Chi nhánh

Tra cứu điểm chuẩn các trường Đại học tại Việt Nam năm 2025

Tác giả: Danh DuyNgày cập nhật: 04/09/2025 17:28:24
 

Các trường Đại học sẽ công bố điểm chuẩn đợt 1 chậm nhất vào ngày 22/8. Thí sinh trúng tuyển cần hoàn tất thủ tục nhập học trực tuyến đợt 1 trước ngày 30/8. Năm nay, nhiều trường điều chỉnh điểm sàn đầu vào thấp hơn so với năm trước, dẫn tới dự đoán từ giới chuyên môn rằng điểm chuẩn có khả năng giảm ở nhiều ngành.

Danh sách các trường Đại học dưới đây được sắp xếp và phân chia theo khu vực. Điểm chuẩn của các trường sẽ được cập nhật mới nhất ngay khi có thông báo chính thức.

1. Điểm chuẩn các trường đại học trên cả nước

TTCơ sở giáo dục đại họcĐiểm chuẩn 2025
1Đại học Bách khoa Hà Nội19‑29,39
Xem điểm chuẩn
2Đại học Y Hà Nội17‑28,7
Xem điểm chuẩn
3Đại học Kinh tế Quốc dân23‑28,83
Xem điểm chuẩn
4Trường Đại học Ngoại thương24‑28,5
5Học viện Kỹ thuật quân sự24,1‑29,25
6Học viện Quân y21,47‑30
7Học viện Hậu cần23,67‑28,33
8Học viện Khoa học quân sự24,19‑30
9Học viện Hải quân23,08‑23,96
10Học viện Phòng không - Không quân23,25‑26,5
11Học viện Biên phòng24,2‑28,2
12Trường Sĩ quan lục quân 124,2‑26,39
13Trường Sĩ quan lục quân 221,75‑23,72
14Trường Sĩ quan chính trị24,51‑27,97
15Trường Sĩ quan pháo binh22,25‑24,4
16Trường Sĩ quan công binh23‑23,23
17Trường Sĩ quan thông tin22,75‑23,84
18Trường Sĩ quan tăng thiết giáp22,36‑24,05
19Trường Sĩ quan phòng Hóa22,25‑22,99
20Trường sĩ quan đặc công21,5‑22,55
21Trường sĩ quan không quân16,85‑18,6
22Học viện Cảnh sát nhân dân18,67‑26,01
23Học viện An ninh nhân dân18,78‑26,27
24Học viện Chính trị Công an nhân dân21,74‑25,21
25Đại học Phòng cháy chữa cháy19,75‑24,23
26Đại học An ninh nhân dân17,66‑26,05
27Đại học Cảnh sát nhân dân15,95‑26,28
28Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân19,05‑25,21
29Học viện Kỹ thuật mật mã23,2‑24,17
30Học viện Báo chí và Tuyên truyền22,96‑25,08 / 30
33,64‑37,5 / 40
Xem điểm chuẩn
31Trường Đại học Giao thông vận tải15,06‑27,52
Xem điểm chuẩn
32Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế15‑20 (thi tốt nghiệp)
600‑800 / 1200 (ĐGNL ĐH QG TP HCM)
33Trường Đại học Luật, Đại học Huế22 (thi) ‑ 23,5 (học bạ)
34Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế15‑30 (thi)
18‑30 (học bạ)
35Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế15‑19,5 (thi)
18‑21,94 (học bạ)
36Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế18‑20,5 (thi)
20,25‑22,75 (học bạ)
37Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế17,5‑28,9 (thi)
700‑1156 / 1200 (ĐGNL ĐH QG TP HCM)
38Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế15,5‑22 (thi)
18,16‑23,5 (học bạ)
39Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế17‑25,17
40Trường Du lịch, Đại học Huế15‑21,5 (thi)
18‑23,25 (học bạ)
41Khoa Giáo dục thể chất, Đại học Huế21,41 (thi) ‑ 23,2 (học bạ)
42Khoa Kỹ thuật và Công nghệ, Đại học Huế16‑24,05 (thi)
18,3‑24,64 (học bạ)
640‑962 / 1200 (ĐGNL ĐH QG TP HCM)
43Khoa Quốc tế, Đại học Huế15‑21,5 (thi) ‑ 18 (học bạ)
44Phân hiệu tại Quảng Trị, Đại học Huế15 (thi) ‑ 18 (học bạ)
45Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng16,5‑27,2
46Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng20‑24
47Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng16,71‑28,84
48Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng17,25‑27,25
49Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng17‑22,85
50Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng18‑24
51Phân hiệu Kon Tum, Đại học Đà Nẵng15‑24,6
52Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh, Đại học Đà Nẵng15,15‑16
53Trường Y Dược, Đại học Đà Nẵng16,5‑23,23
54Trường Đại học Vinh16‑28,4
55Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội22,13‑28,19
56Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội20,05‑26
Xem điểm chuẩn
57Trường Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội20‑22
58Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội22,43‑26,38
59Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội25,37‑28,99
60Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội15,06‑30
61Trường Quản trị và Kinh doanh, Đại học Quốc gia Hà Nội19‑21,5
62Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội21,75‑29
63Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội24,2‑25,72
64Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội19‑27,43
65Trường Đại học Thương mại22,5‑27,8 (thi THPT, XT kết hợp)
89‑117,333 (ĐGNL ĐHQGHN)
58‑87,855 (ĐTD Bách khoa Hà Nội)
66Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội18‑26,27
Xem điểm chuẩn
67Trường Đại học Hà Nội22,1‑34,35 / 40
68Trường Đại học Luật Hà Nội19,75‑25,55 (D01)
69Trường Đại học Xây dựng Hà Nội20,4‑27
Xem điểm chuẩn
70Đại học Kiến trúc Hà Nội18,6‑24,15
24,85‑26,25
71Học viện Ngân hàng21‑26,97
Xem điểm chuẩn
72Học viện Tài chính21‑26,6
Xem điểm chuẩn
73Học viện Nông nghiệp Việt Nam17‑24,1
Xem điểm chuẩn
74Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông21‑26,21
Xem điểm chuẩn
75Trường Đại học Sư phạm Hà Nội19‑29,06
Xem điểm chuẩn
76Trường Đại học Sư phạm 220,25‑28,52
77Trường Đại học Thủy lợi17‑25,5 (thi tốt nghiệp)
21‑30 (xét học bạ)
Xem điểm chuẩn
78Trường Đại học Thăng Long16‑23,75
Xem điểm chuẩn
79Đại học Phenikaa17‑25,5
80Đại học Kinh tế TP HCM22,8‑27,7
Xem điểm chuẩn
81Đại học Bách khoa, ĐHQG TP HCM55,05‑85,41
Xem điểm chuẩn
82ĐH Kinh tế – Luật, ĐHQG TP HCM23,5‑28,08
Xem điểm chuẩn
83ĐH Công nghệ Thông tin, ĐHQG TP HCM24‑29,6
Xem điểm chuẩn
84ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG TP HCM29,56‑29,92
Xem điểm chuẩn
85ĐH KHXH & Nhân văn, ĐHQG TP HCM20‑28,55
86ĐH Quốc tế, ĐHQG TP HCM23,44‑28,17
Xem điểm chuẩn
87ĐH Sức khỏe, ĐHQG TP HCM18‑25,6 (thi tốt nghiệp)
559‑896 / 1200 (ĐGNL)
88ĐH Sư phạm TP HCM19‑29,38
Xem điểm chuẩn
89ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM21,1‑29,57
90ĐH Công thương TP HCM17‑24,5 (thi TN THPT)
20‑26,5 (học bạ)
607‑800 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)
20,25‑26,25 (V‑SAT)
Xem điểm chuẩn
91ĐH Công nghệ TP HCM15‑19
Xem điểm chuẩn
92ĐH Công nghiệp TP HCM17‑26,5
Xem điểm chuẩn
93ĐH Sài Gòn22‑28,98
94ĐH Luật TP HCM18,12‑25,65
Xem điểm chuẩn
95ĐH Ngân hàng TP HCM18‑23,6
Xem điểm chuẩn
96ĐH Tài chính – Marketing22,1‑25,63
97ĐH Kinh tế – Tài chính TP HCM15‑16 (thi TN THPT)
18‑19 (học bạ)
600/1200 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)
225/450 (V‑SAT)
98ĐH Tôn Đức Thắng24‑37,85 (kết quả HT THPT)
20‑32,55 (thi TN)
600‑895 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)
99ĐH Văn Lang15‑20,5 (thi TN THPT)
18‑23 (học bạ)
500‑750 / 1200 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)
200‑270 / 450 (V‑SAT)
Xem điểm chuẩn
100ĐH Dược Hà Nội20‑24,5
101ĐH Y Dược TP HCM17‑27,3
Xem điểm chuẩn
102ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch18‑25,55
Xem điểm chuẩn
103ĐH Y Dược Thái Bình17‑24,6
104ĐH Y Dược Cần Thơ17‑24
105ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương21‑23,8
106ĐH Y tế công cộng18,3‑23,5
107Trường Y Dược, ĐH Đà Nẵng16,5‑23,23 (thi TN THPT)
23,5‑25,35 (học bạ)
108ĐH Điều dưỡng Nam Định15‑21 (thi TN)
19‑25 (học bạ)
58‑75 / 150 (ĐGNL ĐHQGHN)
109Học viện Y Dược học cổ truyền21‑24,25
110Học viện Hàng không Việt Nam18‑27
Xem điểm chuẩn
111Trường Đại học Văn hóa Hà Nội22,8‑27,55
113Trường Đại học Mở Hà Nội16‑23,75
Xem điểm chuẩn
114Học viện Ngoại giao24,17‑26,09
Xem điểm chuẩn
115ĐH Công nghệ GTVT16‑24,5
116ĐH Tài nguyên & Môi trường15‑26,65 (thi TN)
16‑27,32 (học bạ)
70‑132,13 (ĐGNL ĐHQGHN)
117ĐH kỹ thuật công nghiệp, ĐH Thái Nguyên16‑24,5
118ĐH kinh tế & QTKD, ĐH Thái Nguyên17‑19,5
119ĐH Nông lâm, ĐH Thái Nguyên15
120ĐH Sư phạm, ĐH Thái Nguyên19,4‑27,94
121ĐH Y dược, ĐH Thái Nguyên18,3‑26,15
122ĐH Khoa học, ĐH Thái Nguyên16‑20,25
123ĐH CNTT & Truyền thông, ĐH Thái Nguyên18‑23
124Trường Ngoại ngữ, ĐH Thái Nguyên19,35‑27,07
125Khoa Quốc tế, ĐH Thái Nguyên16‑17
126Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai15‑25,84
127Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Hà Giang19‑26,14
128ĐH Khoa học & Công nghệ Hà Nội18,25‑24,82
129ĐH Mỏ – Địa chất15‑25,5
130ĐH Nha Trang18,87‑27 (thi TN THPT)
527,94‑737,29 / 1200 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)
69,24‑95,74 / 150 (ĐGNL ĐHQGHN)
131ĐH Hạ Long15‑27,32 (thi TN)
132Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam21‑25,8 (thi TN)
24‑27,4 (học bạ)
133Học viện Phụ nữ Việt Nam20,68‑26,62 (thi TN)
23,01‑27,84 (học bạ)
15,2‑22,76 (ĐGNL)
134Học viện Chính sách & Phát triển26,54‑30,2 / 40
22‑24,73 / 30
135ĐH Kiến trúc Đà Nẵng16‑18 (thi TN THPT)
19‑20 (học bạ)
136ĐH Ngoại ngữ & Tin học TP HCM (HUFLIT)15‑17 (thi TN)
18‑20 (học bạ)
500‑600 / 1200 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)
137Đại học Gia Định15‑20,5 (thi TN)
16‑22,5 (học bạ)
550‑700 / 1200 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)
138ĐH Đà Lạt17‑28,5 (thi TN THPT)
19,5‑29 (học bạ)
600‑1025 / 1200 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)
65‑123 / 150 (ĐGNL ĐHQGHN)
139ĐH Hoa Sen15‑16 (thi TN THPT)
18‑19,45 (học bạ)
600‑652 / 1200 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)
67‑73 / 150 (ĐGNL ĐHQGHN)
Xem điểm chuẩn
140ĐH Quốc tế Sài Gòn15‑18 (thi TN THPT)
18 (học bạ)
600 / 1200 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)
141ĐH Tân Tạo15‑20,5 (thi TN THPT)
142ĐH Hồng Bàng15‑20,5 (thi TN THPT)
18‑22,25 (học bạ)
600‑700 / 1200 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)
200‑270 / 450 (V‑SAT)
143ĐH Đại Nam15‑20,5 (thi TN THPT)
18‑24 (học bạ)
144ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp19‑25 (thi TN)
21,625‑27,625 (học bạ)
66,25‑81,25 (ĐGNL)
46,25‑57,5 (Động tư duy)
145ĐH Nguyễn Tất Thành15‑20,5 (thi TN THPT)
18‑23 (học bạ)
550‑650 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)
70‑85 (ĐGNL ĐHQG HN)
146ĐH Mỹ thuật Công nghiệp22,54‑24,26
147ĐH Thái Bình Dương15‑18 (thi TN THPT)
18 (học bạ)
148ĐH Thành Đô16‑19 (thi TN THPT)
18‑24 (học bạ)
149ĐH CMC24‑28,66 / 40 (thi TN)
27,2‑30,8 (học bạ)
46,1‑54,1 (CMC test)
150Học viện Hành chính & Quản trị công16‑24,4
151ĐH Hồng Đức16‑28,38
152ĐH Luật, ĐHQG Hà Nội23,72‑24,2
153ĐH Kinh tế Kỹ thuật CN19‑25 (thi TN)
21,625‑27,615 (học bạ)
66,25‑81,25 (ĐGNL)
46,25‑57,5 (ĐTD)
154ĐH GTVT TP HCM668‑999 / 1000 (xét tuyển kết hợp)
155ĐH Hải Phòng15‑26 / 30
26,5‑33,25 / 40
156ĐH Quy Nhơn15‑27,21
157ĐH Sức khỏe, ĐHQG TP HCM18‑25,6 (thi TN)
559‑896 / 1200 (ĐGNL)
158ĐH Hàng hải19‑23,75 / 30
27‑28,5 / 40
159ĐH Điện lực16,5‑24,75
160ĐH Thủ đô20,86‑25,38
Xem điểm chuẩn
161ĐH Kiểm sát Hà Nội22‑25,5
161ĐH CN & QL Hữu nghị16 (thi TN) ‑ 20 (học bạ)
162ĐH Quảng Bình15‑23,95
163ĐH Tây Bắc15‑28,09 (thi TN)
18,9‑28,29 (học bạ)
8,35‑22,49 (ĐGNL SPHN)
164ĐH Phan Thiết15‑17 (thi TN)
15‑19 (học bạ)
500‑550 / 1200 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)
165ĐH Dầu khí20 (thi TN) ‑ 23 (học bạ)
716 / 1200 (ĐGNL TP HCM)
92 / 150 (ĐGNL HN)
52,78 / 100 (ĐTD BK HN)
166ĐH Tây Đô15‑19 (thi TN)
16,5‑21 (học bạ)
500‑600 / 1200 (ĐGNL TP HCM)
225‑270 / 450 (V‑SAT)
167ĐH Thủ Dầu Một15‑26,86 (thi TN)
15,75‑26,5 (học bạ)
600‑1030 / 1200 (ĐGNL TP HCM)
16‑26,75 (ĐGNL SPHN)
168ĐH Phạm Văn Đồng15‑27,25 (thi TN)
15‑27,75 (học bạ)
169ĐH Công đoàn18,2‑25,25 (thi TN)
23,14‑27,47
170ĐH Đồng Tháp15‑28,1 (thi TN)
18‑29,39 (học bạ)
252,92‑422,3 / 450 (V‑SAT)
600‑1091,51 (ĐGNL TP HCM)
171Học viện Quản lý Giáo dục15‑25,5 (thi TN)
18‑26,4 (học bạ)
14‑24,6 (ĐGNL SPHN)
53,6‑91,3 / 150 (ĐGNL HN)
37,5‑63,244 (ĐTD BK HN)
172ĐH Quốc tế Miền Đông15‑17 (thi TN)
18‑19,5 (học bạ)
600 / 1200 (ĐGNL TP HCM)
173ĐH Bạc Liêu15‑26,99 (thi TN)
18‑27,49 (học bạ)
200‑348,85 / 450 (V‑SAT)
550‑874,67 (SPT)
174ĐH Lâm nghiệp15‑20,1 (thi TN)
175ĐH Nông lâm Bắc Giang15‑18,75 (thi TN)
18‑21 (học bạ)
176ĐH Trà Vinh14‑22 (thi TN)
18‑26,58 (học bạ)
177ĐH Văn Hiến15‑17 (thi TN)
17‑19,5 (học bạ)
600 / 1200 (ĐGNL TP HCM)
Xem điểm chuẩn
178Học viện Tòa án21,93‑23 (miền Bắc)
21,03‑22,26 (miền Nam)
179ĐH Cần Thơ15‑28,61

2. Hướng dẫn cách tra cứu nhanh điểm chuẩn bằng Laptop

Bước 1: Sử dụng tổ hợp phím tìm kiếm nhanh

Trên bàn phím Laptop, bạn nhấn tổ hợp phím:

  • Ctrl + F (với Windows).
  • Command + F (với MacBook).

Ngay sau đó, một ô tìm kiếm nhỏ sẽ xuất hiện ở góc trên hoặc dưới trình duyệt (tùy trình duyệt bạn đang dùng: Chrome, Cốc Cốc, Edge, Firefox…).

Sử dụng tổ hợp phím tìm kiếm nhanh

Sử dụng tổ hợp phím tìm kiếm nhanh

Bước 2: Gõ tên trường của bạn vào ô tìm kiếm

  • Nhập tên trường (ví dụ: Đại học Bách khoa Hà Nội, Học viện Quân y…) vào ô tìm kiếm.
  • Trình duyệt sẽ tự động bôi vàng hoặc highlight tất cả chỗ có từ khóa bạn vừa gõ.
  • Nhấn phím Enter để di chuyển lần lượt qua từng kết quả.

Tra cứu tên trường cần biết điểm chuẩn

Gõ tên trường của bạn vào ô tìm kiếm

Bước 3: Nhấp vào link và xem chi tiết điểm chuẩn của trường

Với thời điểm các trường Đại học trên cả nước lần lượt công bố điểm chuẩn, việc nắm bắt thông tin nhanh chóng và chính xác sẽ giúp thí sinh kịp thời điều chỉnh kế hoạch nhập học. Ngoài ra, quá trình tra cứu và chuẩn bị hồ sơ sẽ thuận tiện hơn rất nhiều khi bạn sở hữu một thiết bị công nghệ đáp ứng tốt nhu cầu học tập và làm việc trực tuyến ngay từ đầu năm học mới.

Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc laptop phù hợp để phục vụ cho việc tra cứu thông tin, làm thủ tục nhập học và đồng hành trong suốt những năm học Đại học, hãy tham khảo ngay laptop cực chất, giá cực hời tại Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn.

Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store