Chi nhánh

Tra cứu điểm chuẩn các trường Đại học tại Việt Nam năm 2025

Tác giả: Danh DuyNgày cập nhật: 19/08/2025 17:40:20
 

Các trường Đại học sẽ công bố điểm chuẩn đợt 1 chậm nhất vào ngày 22/8. Thí sinh trúng tuyển cần hoàn tất thủ tục nhập học trực tuyến đợt 1 trước ngày 30/8. Năm nay, nhiều trường điều chỉnh điểm sàn đầu vào thấp hơn so với năm trước, dẫn tới dự đoán từ giới chuyên môn rằng điểm chuẩn có khả năng giảm ở nhiều ngành.

Danh sách các trường Đại học dưới đây được sắp xếp và phân chia theo khu vực. Điểm chuẩn của các trường sẽ được cập nhật mới nhất ngay khi có thông báo chính thức.

1. Trường Đại học và Học viện khu vực Hà Nội

STTTÊN TRƯỜNGĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024
1VNUĐại học Quốc gia Hà NộiĐang cập nhật20-29,1
2QHLKhoa Luật (ĐHQG Hà Nội)Đang cập nhật24,5-28,36
3QHQKhoa Quốc tế (ĐHQG Hà Nội)Đang cập nhật21-25,15
4QHYTrường Đại học Y Dược (ĐHQG Hà Nội)Đang cập nhật24,49-27,15
5QHITrường Đại học Công nghệ (ĐHQG Hà Nội)Đang cập nhật22,5-27,8
6QHETrường Đại học Kinh tế (ĐHQG Hà Nội)Đang cập nhật33,1-33,62 (thang 40)
7QHSTrường ĐH Giáo dục (ĐHQG Hà Nội)Đang cập nhật24,92-28,89
8QHTTrường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG Hà Nội)Xem điểm chuẩn20-26,25
9QHXTrường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG Hà Nội)Đang cập nhật26,73-29,1
10QHDTrường Quản trị và kinh doanh (ĐHQG Hà Nội)Đang cập nhật21-22
11QHFTrường Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội)Đang cập nhật37,21-38,45 (thang 40)
12VJUTrường Đại học Việt Nhật (ĐHQG Hà Nội)Đang cập nhật20-21
13NVHHọc viện Âm nhạc Quốc gia Việt NamĐang cập nhật20,74-27,52
14HBTHọc viện Báo chí Tuyên truyềnXem điểm chuẩn24,68-28,25/30
34,7-38,12/40
15HCPHọc viện Chính sách và Phát triểnĐang cập nhật24,68-27,43(thang 30)
32,85-33,3(thang 40)
16BVHHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngĐang cập nhật18-26,4
17HCHHọc viện Hành chính Quốc giaĐang cập nhật21,5-27,8
18KMAHọc viện Kỹ thuật Mật mãĐang cập nhật24,85-26,1
19NHHHọc viện Ngân hàngXem điểm chuẩn23 - 34.2
20HQTHọc viện Ngoại giaoXem điểm chuẩn25,37-29,2/30
35,8/40 (Ngôn ngữ Anh)
21HVNHọc viện Nông nghiệp Việt NamXem điểm chuẩn16,5-25,25
22HPNHọc viện Phụ nữ Việt NamĐang cập nhật15,5-26
23HVQHọc viện Quản lý Giáo dụcĐang cập nhật 
24HTCHọc viện Tài chínhXem điểm chuẩn34,35-36,15/40
26,3-26,85/30
25HTNHọc viện Thanh Thiếu niên Việt NamĐang cập nhật24,5-27,5
26HTAHọc viện Tòa ánĐang cập nhật21,05-28,2
27HYDHọc viện Y Dược học cổ truyền Việt NamĐang cập nhật22,75-25,57
28BKAĐại học Bách khoa Hà NộiĐang cập nhật21 - 28,53
29LDATrường Đại học Công đoànĐang cập nhật15,2-26,38
30GTATrường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiĐang cập nhật16-24,54 (Hà Nội)
16-21,35 (Vĩnh Phúc)
31CCMTrường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà NộiĐang cập nhật15,00-18,00
32DCNTrường Đại học Công nghiệp Hà NộiXem điểm chuẩn19-26,05
33VHDTrường Đại học Công nghiệp Việt HungĐang cập nhật15
34DDNTrường Đại học Đại NamĐang cập nhật16-22,5
35DDLTrường Đại học Điện lựcĐang cập nhật19,5-24
36DKHTrường Đại học Dược Hà NộiĐang cập nhật24,26-25,51
37FPTTrường Đại học FPTXem điểm chuẩn21
38GHATrường Đại học Giao thông vận tảiXem điểm chuẩn20,5-26,45
39NHFTrường Đại học Hà NộiĐang cập nhật25,08-35,8
40ETUTrường Đại học Hòa BìnhĐang cập nhật17-22,5
41KCNTrường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà NộiĐang cập nhật18,65-25,01
42DKSTrường Đại học Kiểm sát Hà NộiĐang cập nhật20,45-28,42
43KTATrường Đại học Kiến trúc Hà NộiĐang cập nhật21,15-24,73
44DKKTrường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệpĐang cập nhật19-24,5
45KHATrường Đại học Kinh tế Quốc dânĐang cập nhật26,57-28,18/30
34,06-37,49/40
46LNHTrường Đại học Lâm nghiệpĐang cập nhật15-19,6
47DLXTrường Đại học Lao động Xã hộiĐang cập nhật17-26,33 (Hà Nội)
20-25,8 (TP HCM)
48LPHTrường Đại học Luật Hà NộiĐang cập nhật22,85-28,85
49MDATrường Đại học Mỏ Địa chất Hà NộiĐang cập nhật15-24,5
50MTCTrường Đại học Mỹ thuật Công nghiệpĐang cập nhật20-22,18
51MTHTrường Đại học Mỹ thuật Việt NamĐang cập nhật25,56-30,60
52NTHTrường Đại học Ngoại thươngĐang cập nhật25,25-28,5
53NTUTrường Đại học Nguyễn TrãiĐang cập nhật18
54SKDTrường Đại học Sân khấu Điện ảnhĐang cập nhật14-20,50
55SPHTrường Đại học Sư phạm Hà NộiXem điểm chuẩn22-29,3
56GNTTrường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà NộiĐang cập nhật18-37,5
57TDHTrường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà NộiĐang cập nhật27,87-36,03
58FBUTrường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà NộiĐang cập nhật22,75-24,75
59DMTTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiĐang cập nhật15-26,5
60DTLTrường Đại học Thăng LongXem điểm chuẩn19-26,52
61TDDTrường Đại học Thành ĐôĐang cập nhật16,5-21
62HNMTrường Đại học Thủ đô Hà NộiXem điểm chuẩn16-26,15
63TMUTrường Đại học Thương mạiĐang cập nhật25-27
64TLATrường Đại học Thủy lợiXem điểm chuẩn20,5-26,62
65VHHTrường Đại học Văn hóa Hà NộiĐang cập nhật22,85-28,19/30
34,35-35,78/40
66XDATrường Đại học Xây dựng Hà NộiXem điểm chuẩn17,24,8
67YHBTrường Đại học Y Hà NộiXem điểm chuẩn19-28,83
68YTCTrường Đại học Y tế Công cộngĐang cập nhật16,1-22,95
69DCQTrường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghịĐang cập nhật16-20
70DDUTrường Đại học Đông ĐôĐang cập nhật15-21
71DQKTrường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiĐang cập nhật19-24
72DPDTrường Đại học Phương ĐôngĐang cập nhật15-24
73MHNTrường Đại học Mở Hà NộiXem điểm chuẩn17-26,12 (thang 30)
22,5-33,18 (thang 40)
74PKATrường Đại học PhenikaaĐang cập nhật18-26
75CMCTrường Đại học CMCĐang cập nhật21-23

2. Trường Đại học và Học viện khu vực TP HCM

STTTÊN TRƯỜNGĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024
76VNU-HCMĐại học QUỐC GIA TP.HCMĐang cập nhật18-28,5
77QSYKhoa Y - ĐH Quốc gia TP.HCMĐang cập nhật22-26,4
78QSBTrường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCMXem điểm chuẩn55,38-84,16
(xét tuyển kết hợp)
79QSCTrường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCMĐang cập nhật25,55-28,3
80QSTTrường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCMĐang cập nhật18,5-28,5
81QSXTrường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCMĐang cập nhật22-28,8
82QSQTrường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCMĐang cập nhật18-24
83QSKTrường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)Xem điểm chuẩn24,39-27,44
84HVCHọc viện Cán bộ TP.HCMĐang cập nhật22-26,45
85BVSHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Cơ sở TP.HCMĐang cập nhật18-25,17
86HHKHọc viện Hàng không Việt NamXem điểm chuẩn16-26
87NVSNhạc viện TP.HCMĐang cập nhật15-18
88DCTTrường Đại học Công thương TP.HCMXem điểm chuẩn17-24,5
89IUHTrường Đại học Công nghiệp TP.HCMXem điểm chuẩn18-26
90GSATrường Đại học Giao thông vận tải - Cơ sở 2Xem điểm chuẩn15-24,5
91GTSTrường Đại học Giao thông vận tải TP.HCMĐang cập nhật15-24,5
92HSUTrường Đại học Hoa SenXem điểm chuẩn15-19
93KTSTrường Đại học Kiến trúc TP.HCMĐang cập nhật15,95-25,54
94UEFTrường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCMĐang cập nhật16-21
95KSATrường Đại học Kinh tế TP.HCMXem điểm chuẩn25,3-27,2
96DLSTrường Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở TP.HCMĐang cập nhật20-25,8
97LPSTrường Đại học Luật TP.HCMĐang cập nhật22,56-27,27
98MBSTrường Đại học Mở TP.HCMXem điểm chuẩn16-24,75
99MTSTrường Đại học Mỹ thuật TP.HCMĐang cập nhật16-25,5
100NHSTrường Đại học Ngân hàng TP.HCMXem điểm chuẩn20,45-26,36
101NTSTrường Đại học Ngoại thương - Cơ sở phía NamĐang cập nhật25,25-28,5
102NTTTrường Đại học Nguyễn Tất ThànhĐang cập nhật15-23
103NLSTrường Đại học Nông Lâm TP.HCMĐang cập nhật15-25
104HIUTrường Đại học Quốc tế Hồng BàngĐang cập nhật15-22,5
105SGDTrường Đại học Sài GònXem điểm chuẩn21,17-28,25
106DSDTrường Đại học Sân khấu Điện ảnh TP.HCMĐang cập nhật23,5-28
107SPKTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCMĐang cập nhật20,5-27,5
108SPSTrường Đại học Sư phạm TP.HCMĐang cập nhật18,7-28,6
109DMSTrường Đại học Tài chính - MarketingĐang cập nhật22-25,9
110DTMTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCMĐang cập nhật15-18
111TDSTrường Đại học Thể dục Thể thao TP.HCMĐang cập nhật24
112TLSTrường Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2Xem điểm chuẩn18
113DTTTrường Đại học Tôn Đức ThắngĐang cập nhật22-34,25/40
114VHSTrường Đại học Văn hóa TP.HCMXem điểm chuẩn22-27,85
115VGUTrường Đại học Việt - ĐứcĐang cập nhật18-22
116YDSTrường Đại học Y Dược TP.HCMXem điểm chuẩn21,45-27,8
117TYSTrường Đại học Y khoa Phạm Ngọc ThạchXem điểm chuẩn21,35-26,49
118DSGTrường Đại học Công nghệ Sài GònĐang cập nhật15
119GDUTrường Đại học Gia ĐịnhĐang cập nhật15
120DKCTrường Đại học Công nghệ TP.HCMĐang cập nhật16-21
121DHVTrường Đại học Hùng Vương TPHCMĐang cập nhật15
122SIUTrường Đại học Quốc tế Sài GònĐang cập nhật16-17
123DVHTrường Đại học Văn HiếnXem điểm chuẩn15-19
124DVLTrường Đại học Văn LangXem điểm chuẩn16-22,5
125STSTrường Đại học Sư phạm TDTT TP. HCMĐang cập nhật24
126DNTTrường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCMĐang cập nhật15-20
127UMTTrường Đại học Quản lý và công nghệ TPHCMĐang cập nhật15

3. Trường Đại học khu vực các tỉnh Miền Bắc

STTTÊN TRƯỜNGĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024
128TNUĐại học Thái NguyênĐang cập nhật15-28,6
129DTFTrường Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên)Đang cập nhật16-26,95
130DTQKhoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên)Đang cập nhật17
131DTPPhân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào CaiĐang cập nhật16-27,75
132DTCTrường Đại học Công nghệ TT và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên)Đang cập nhật18,4-22,8
133DTZTrường Đại học Khoa học (ĐH Thái Nguyên)Đang cập nhật17-20
134DTETrường Đại học Kinh tế - Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)Đang cập nhật17-20
135DTKTrường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)Đang cập nhật16-24
136DTNTrường Đại học Nông lâm (ĐH Thái Nguyên)Đang cập nhật15-16
137DTSTrường Đại học Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)Đang cập nhật23,95-28,6
138DTYTrường Đại học Y Dược (ĐH Thái Nguyên)Đang cập nhật19,5-26,35
139DCATrường Đại học Chu Văn AnĐang cập nhật15-17
140DDATrường Đại học Công nghệ Đông ÁĐang cập nhật15-21
141DDMTrường Đại học Công nghiệp Quảng NinhĐang cập nhật15
142VUITrường Đại học Công nghiệp Việt TrìĐang cập nhật16-18
143DHPTrường Đại học Quản lý và công nghệ Hải PhòngĐang cập nhật15
144DTVTrường Đại học Lương Thế VinhĐang cập nhật15-21
145YDDTrường Đại học Điều dưỡng Nam ĐịnhĐang cập nhật15-20
146HLUTrường Đại học Hạ LongĐang cập nhật15-26,9
147DKTTrường Đại học Hải DươngĐang cập nhật15-19
148THPTrường Đại học Hải PhòngĐang cập nhật17 - 33,5
149HHATrường Đại học Hàng hảiĐang cập nhật19-25,75
150DNBTrường Đại học Hoa LưĐang cập nhật18-27,97
151HDTTrường Đại học Hồng ĐứcĐang cập nhật15-28,83
152THVTrường Đại học Hùng VươngĐang cập nhật18-28,44
153UKBTrường Đại học Kinh BắcĐang cập nhật15-22,5
154DKYTrường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải DươngĐang cập nhật19-25,4
155DBGTrường Đại học Nông Lâm Bắc GiangĐang cập nhật15
156DBHTrường Đại học Quốc tế Bắc HàĐang cập nhật16
157SDUTrường Đại học Sao ĐỏĐang cập nhật16-21,74
158SP2Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2Đang cập nhật15,35-28,83
159SKHTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng YênĐang cập nhật15-24,75
160SKNTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam ĐịnhĐang cập nhật16
161DFATrường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanhĐang cập nhật15-20,5
162TQUTrường Đại học Tân TràoĐang cập nhật15-27,67
163TTBTrường Đại học Tây BắcĐang cập nhật15-28,11
164DTBTrường Đại học Thái BìnhĐang cập nhật17-18
165DDBTrường Đại học Thành ĐôngĐang cập nhật16-18
166TDBTrường Đại học Thể dục Thể thao Bắc NinhĐang cập nhật18,75
167DVPTrường Đại học Trưng VươngĐang cập nhật15-19
168DVDTrường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh HóaĐang cập nhật15-27
169DVBTrường Đại học Việt BắcĐang cập nhật15
170YPBTrường Đại học Y Dược Hải PhòngĐang cập nhật19-26
171YTBTrường Đại học Y Dược Thái BìnhĐang cập nhật19,15-26,17
172THUTrường Đại học Y khoa Tokyo Việt NamĐang cập nhật19

4. Trường Đại học khu vực các tỉnh Miền Nam

STTTÊN TRƯỜNGĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024
173TAGTrường Đại học An Giang (ĐHQG HCM)Đang cập nhật16-27,91
174BVUTrường Đại học Bà Rịa - Vũng TàuĐang cập nhật15-21
175DBLTrường Đại học Bạc LiêuĐang cập nhật15-26,2
176DBDTrường Đại học Bình DươngĐang cập nhật15-21
177TCTTrường Đại học Cần ThơĐang cập nhật15-28,43
178DCDTrường Đại học Công nghệ Đồng NaiĐang cập nhật15-19
179MITTrường Đại học Công nghệ Miền ĐôngĐang cập nhật15
180DCLTrường Đại học Cửu LongĐang cập nhật15-22,5
181DLHTrường Đại học Lạc HồngĐang cập nhật15-21
182PVUTrường Đại học Dầu khí Việt NamĐang cập nhật20
183DNUTrường Đại học Đồng NaiĐang cập nhật17-25,5
184SPDTrường Đại học Đồng ThápĐang cập nhật19-27,84
185TKGTrường Đại học Kiên GiangĐang cập nhật14-27,53
186DLATrường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long AnĐang cập nhật15-17
187DKBTrường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình DươngĐang cập nhật14-21
188KCCTrường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần ThơĐang cập nhật15,23-26,45
189LNSTrường Đại học Lâm nghiệp - Cơ sở 2Đang cập nhật15-18
190DNCTrường Đại học Nam Cần ThơĐang cập nhật16-22,5
191EIUTrường Đại học Quốc tế Miền ĐôngĐang cập nhật15-19
192VLUTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh LongĐang cập nhật15-24
193TTUTrường Đại học Tân TạoĐang cập nhật15-22,5
194DTDTrường Đại học Tây ĐôĐang cập nhật15-21
195TDMTrường Đại học Thủ Dầu MộtĐang cập nhật15-26,47
196TTGTrường Đại học Tiền GiangĐang cập nhật15-20,5
197DVTTrường Đại học Trà VinhĐang cập nhật15-24,62
198VGUTrường Đại học Việt - ĐứcĐang cập nhật18-22
199VTTTrường Đại học Võ Trường ToảnĐang cập nhật15-22,5
200MTUTrường Đại học Xây dựng Miền TâyĐang cập nhật14,5-15
201YCTTrường Đại học Y Dược Cần ThơĐang cập nhật19,2-25,7

5. Trường Đại học khu vực các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên

STTTÊN TRƯỜNGĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024
202HueUniĐại học HUẾĐang cập nhật 
203DHDTrường Du lịch - ĐH HuếĐang cập nhật17-23
204DHCKhoa Giáo dục Thể chất - ĐH HuếĐang cập nhật26
205DHTTrường Đại học Khoa học - ĐH HuếĐang cập nhật15-18
206DHKTrường Đại học Kinh tế - ĐH HuếĐang cập nhật17-23
207DHLTrường Đại học Nông Lâm - ĐH HuếĐang cập nhật15-17,5
208DHNTrường Đại học Nghệ thuật - ĐH HuếĐang cập nhật18,5-21
209DHATrường Đại học Luật - ĐH HuếĐang cập nhật21
210DHFTrường Đại học Ngoại ngữ - ĐH HuếĐang cập nhật15-27,1
211DHSTrường Đại học Sư phạm - ĐH HuếĐang cập nhật15-28,3
212DHYTrường Đại học Y Dược - ĐH HuếĐang cập nhật15-26,3
213DHEKhoa Kỹ thuật và công nghệ - ĐH HuếĐang cập nhật15,75-18,2
214DHIKhoa Quốc tế - ĐH HuếĐang cập nhật17-23
215DHQPhân hiệu ĐH Huế tại quảng TrịĐang cập nhật15
216UDNĐại học ĐÀ NẴNGĐang cập nhật15-28,13
217DDGKhoa Giáo dục Thể chất - ĐH Đà NẵngĐang cập nhật

27,1

218DDYKhoa Y Dược - ĐH Đà NẵngĐang cập nhật

22,65-25,57

219DDPPhân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon TumĐang cập nhật

15-25,73

220DDKTrường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà NẵngĐang cập nhật17,05-27,11
221DDQTrường Đại học Kinh tế - ĐH Đà NẵngĐang cập nhật24-27
222DDFTrường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà NẵngĐang cập nhật17,13-27,24
223DDSTrường Đại học Sư phạm - ĐH Đà nẵngĐang cập nhật17,2-28,13
224DSKTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà NẵngĐang cập nhật15,4-23,55
225DDVViện nghiên cứu đào tạo Việt - Anh - ĐH Đà NẵngĐang cập nhật17-18,5
226VKUKhoa Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Đà NẵngĐang cập nhật22-27
227KTDTrường Đại học Kiến trúc Đà NẵngĐang cập nhật19,5-24
228BMUTrường Đại học Y dược Buôn Ma ThuộtĐang cập nhật16-24
229DVXTrường Đại học Công nghệ Vạn XuânĐang cập nhật15
230DCVTrường Đại học Công nghiệp VinhĐang cập nhật20-25
231TDLTrường Đại học Đà LạtĐang cập nhật17-27,75
232DDTTrường Đại học Duy TânĐang cập nhật16-22,5
233DPXTrường Đại học Dân lập Phú XuânĐang cập nhật15-18
234DYDTrường Đại học Yersin Đà LạtĐang cập nhật17-21
235DADTrường Đại học Đông ÁĐang cập nhật15-21
236HHTTrường Đại học Hà TĩnhĐang cập nhật15-28,4
237UKHTrường Đại học Khánh HòaĐang cập nhật15-23,7
238CEATrường Đại học Kinh tế Nghệ AnĐang cập nhật17-20
239YDNTrường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà NẵngĐang cập nhật19-25,4
240HVAHọc viện Âm nhạc HuếĐang cập nhật21-33
241TSNTrường Đại học Nha TrangĐang cập nhật16-23
242DPQTrường Đại học Phạm Văn ĐồngĐang cập nhật15-26,6
243DPCTrường Đại học Phan Châu TrinhĐang cập nhật16-22,5
244DPTTrường Đại học Phan ThiếtĐang cập nhật15-19
245DPYTrường Đại học Phú YênĐang cập nhật24,02-25,75
246DQBTrường Đại học Quảng BìnhĐang cập nhật15-26,61
247DQUTrường Đại học Quảng NamĐang cập nhật

14-25,74

248DQTTrường Đại học Quang TrungĐang cập nhật15-19
249DQNTrường Đại học Quy NhơnĐang cập nhật

15-27,45

250SKVTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật VinhĐang cập nhật

15-24,75

251UFATrường Đại học Tài chính Kế toánĐang cập nhật15-18
252TTNTrường Đại học Tây NguyênĐang cập nhật15-27,85
253TBDTrường Đại học Thái Bình DươngĐang cập nhật

15-31

254TTDTrường Đại học Thể dục Thể thao Đà NẵngĐang cập nhật22,5-22,5
255TDVTrường Đại học VinhĐang cập nhật16-28,71
256XDTTrường Đại học Xây dựng Miền TrungĐang cập nhật15
257YKVTrường Đại học Y khoa VinhĐang cập nhật19-24,85

6. Nhóm trường Học viện, Đại học thuộc Quân đội và Công an

STTTÊN TRƯỜNGĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024
258BPHHọc viện Biên phòngĐang cập nhật21,3-28,37
259HQHHọc viện Hải QuânĐang cập nhật20,6-24,21
260HEHHọc viện Hậu cầnĐang cập nhật25,29-27,28
261NQHHọc viện Khoa học Quân sựĐang cập nhật24,5-28,22
262KQHHọc viện Kỹ thuật Quân sựĐang cập nhật25,46-27,71
263PKHHọc viện Phòng không - Không quânĐang cập nhật22,05-23,7
264YQHHọc viện Quân YĐang cập nhật24,12-27,49
265LCHTrường Đại học Chính trị (Trường SĨ QUAN Chính trị)Đang cập nhật23,2-28,55
266ZNHTrường Đại học Văn hóa - Nghệ thuật Quân độiĐang cập nhật21-33,25
267SNHTrường SĨ QUAN Công binhĐang cập nhật22,05-22,45
268DCHTrường SĨ QUAN Đặc côngĐang cập nhật22,2-22,45
269KGHTrường SĨ QUAN không quânĐang cập nhật21,05-22,35
270VPHTrường SĨ QUAN Kỹ thuật QS Vinhempich (ĐH Trần Đại Nghĩa)Đang cập nhật22,7-23,1
271LAHTrường SĨ QUAN Lục quân 1 (ĐH Trần Quốc Tuấn)Đang cập nhật24,45
272LBHTrường SĨ QUAN Lục quân 2 (ĐH Nguyễn Huệ)Đang cập nhật23,75-25,24
273PBHTrường SĨ QUAN Pháo binhĐang cập nhật21,7-22,25
274HGHTrường SĨ QUAN Phòng HóaĐang cập nhật21,25-22,55
275TGHTrường SĨ QUAN Tăng - Thiết giápĐang cập nhật22,45-22,55
276TTHTrường SĨ QUAN Thông tinĐang cập nhật22,8-23,42
STTTÊN TRƯỜNGĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024
277ANHHọc viện An ninh Nhân dânĐang cập nhật17,5-25,42
278CSHHọc viện Cảnh sát Nhân dânĐang cập nhật18,02-24,65
279HCAHọc viện Chính trị Công an Nhân dânĐang cập nhật16,36-25,52
280ANSTrường Đại học An ninh nhân dânĐang cập nhật16-25,03
281CSSTrường Đại học Cảnh sát nhân dânĐang cập nhật20-23
282HCBTrường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân phía BắcĐang cập nhật17,81-22,38
283HCNTrường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân phía NamĐang cập nhật17,81-22,38
284PCHTrường Đại học Phòng cháy chữa cháy phía BắcĐang cập nhật18,17-21,70
285PCSTrường Đại học Phòng cháy chữa cháy phía NamĐang cập nhật18,17-21,70

7. Hướng dẫn cách tra cứu nhanh điểm chuẩn bằng Laptop

Bước 1: Sử dụng tổ hợp phím tìm kiếm nhanh

Trên bàn phím Laptop, bạn nhấn tổ hợp phím:

  • Ctrl + F (với Windows).
  • Command + F (với MacBook).

Ngay sau đó, một ô tìm kiếm nhỏ sẽ xuất hiện ở góc trên hoặc dưới trình duyệt (tùy trình duyệt bạn đang dùng: Chrome, Cốc Cốc, Edge, Firefox…).

Sử dụng tổ hợp phím tìm kiếm nhanh

Sử dụng tổ hợp phím tìm kiếm nhanh

Bước 2: Gõ tên trường của bạn vào ô tìm kiếm

  • Nhập tên trường (ví dụ: Đại học Bách khoa Hà Nội, Học viện Quân y…) vào ô tìm kiếm.
  • Trình duyệt sẽ tự động bôi vàng hoặc highlight tất cả chỗ có từ khóa bạn vừa gõ.
  • Nhấn phím Enter để di chuyển lần lượt qua từng kết quả.

Tra cứu tên trường cần biết điểm chuẩn

Gõ tên trường của bạn vào ô tìm kiếm

Bước 3: Nhấp vào link và xem chi tiết điểm chuẩn của trường

Với thời điểm các trường Đại học trên cả nước lần lượt công bố điểm chuẩn, việc nắm bắt thông tin nhanh chóng và chính xác sẽ giúp thí sinh kịp thời điều chỉnh kế hoạch nhập học. Ngoài ra, quá trình tra cứu và chuẩn bị hồ sơ sẽ thuận tiện hơn rất nhiều khi bạn sở hữu một thiết bị công nghệ đáp ứng tốt nhu cầu học tập và làm việc trực tuyến ngay từ đầu năm học mới.

Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc laptop phù hợp để phục vụ cho việc tra cứu thông tin, làm thủ tục nhập học và đồng hành trong suốt những năm học Đại học, hãy tham khảo ngay laptop cực chất, giá cực hời tại Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn.

New 2025

MacBook Air 13 inch M4 (16GB+256GB)

Apple MacBook Air 13 inch M4 (16GB+256GB)

Giá khuyến mãi:
24.990.000 đ
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store