Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Thủy lợi (TLU) năm 2025

Tác giả: Phạm NamNgày cập nhật: 15/08/2025 15:19:26
 

Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi (TLU) năm 2025 hiện chưa có thông tin chính thức, thí sinh có thể tham khảo mức điểm chuẩn 2024 và học phí theo tín chỉ để chuẩn bị kế hoạch học tập, tài chính hợp lý. Bài viết dưới đây sẽ được cập nhật liên tục, đồng thời gợi ý các thiết bị học tập hữu ích giúp tân sinh viên sẵn sàng cho năm học mới.

điểm chuẩn và học phí trường Đại học Thủy Lợi cập nhật 2025Cập nhật điểm chuẩn và học phí trường Đại học Thủy lợi (TLU) năm 2025

1. Điểm chuẩn trường Đại học Thủy lợi (TLU) năm 2025

Theo thông tin tổng hợp, điểm chuẩn năm 2025 của Đại học Thủy lợi hiện vẫn đang chờ công bố. Tạm thời, thí sinh có thể xem mức điểm của năm 2024 dưới đây để hình dung mặt bằng điểm tuyển sinh của trường:

1.1. Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT)Điểm chuẩn 2024
1TLA101Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D01; D07 20.5
2TLA102Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; D01; D07 20.5
3TLA103Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)A00; A01; D01; D07 21
4TLA104Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)A00; A01; D01; D07 22.5
5TLA105Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)A00; A01; D01; D07 24.06
6TLA106Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07 25.25
7TLA107Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; D01; D07 20.5
8TLA109Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D07 21.7
9TLA110Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)A00; A01; D01; D07 22.35
10TLA111Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D07 23
11TLA112Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; D07 24.17
12TLA113Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D07 21
13TLA114Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D07 22.75
14TLA116Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D07 24.54
15TLA117Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D07 24.87
16TLA118Kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; C02 23.15
17TLA119Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D08 23.14
18TLA120Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D07 24.83
19TLA121Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D07 25.1
20TLA123Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D07 24.4
1TLA101Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D01; D07 20.5
2TLA102Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; D01; D07 20.5
3TLA103Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)A00; A01; D01; D07 21
4TLA104Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)A00; A01; D01; D07 22.5
5TLA105Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)A00; A01; D01; D07 24.06
6TLA106Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07 25.25
7TLA107Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; D01; D07 20.5
8TLA109Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D07 21.7
9TLA110Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)A00; A01; D01; D07 22.35
10TLA111Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D07 23
11TLA112Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; D07 24.17
12TLA113Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D07 21
13TLA114Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D07 22.75
14TLA116Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D07 24.54
15TLA117Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D07 24.87
16TLA118Kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; C02 23.15
17TLA119Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D08 23.14
18TLA120Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D07 24.83
19TLA121Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D07 25.1
20TLA123Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D07 24.4
21TLA124Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D07 24.59
22TLA126Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07 24.2
23TLA127An ninh mạngA00; A01; D01; D07 24.17
24TLA128Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minhA00; A01; D01; D07 24.26
25TLA201Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D07 20.5
26TLA202Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D07 20.5
27TLA203Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D08 24.82
28TLA204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D07; D04 25.42
29TLA301LuậtA00; A01; C00; D01 26.03
30TLA302Luật kinh tếA00; A01; C00; D01 26.62
31TLA401Kinh tếA00; A01; D01; D07 24.73
32TLA402Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07 24.68
33TLA403Kế toánA00; A01; D01; D07 25.02
34TLA404Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D07 23.75
35TLA405Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07 25.36
36TLA406Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; D01; D09; D10 24.21
37TLA407Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07 25.31
38TLA408Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07 24.88
39TLA409Kiểm toánA00; A01; D01; D07 24.68
40TLA410Kinh tế sốA00; A01; D01; D07 25

1.2. Điểm chuẩn theo phương thức đánh giá tư duy

STTMã ngànhTên ngànhĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT)Điểm chuẩn 2024
1TLA105Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) 52.25
2TLA106Công nghệ thông tin 61.98
3TLA109Kỹ thuật môi trường 50
4TLA112Kỹ thuật điện 53.78
5TLA116Hệ thống thông tin 54.24
6TLA117Kỹ thuật phần mềm 61.02
7TLA118Kỹ thuật hóa học 51.13
8TLA119Công nghệ sinh học 50
9TLA120Kỹ thuật cơ điện tử 59.38
10TLA121Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 56.91
11TLA123Kỹ thuật ô tô 55.3
12TLA124Kỷ thuật điện tử - viễn thông 55.53
13TLA126Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 53.91
14TLA127An ninh mạng 54.21
15TLA128Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh 55.03
16TLA203Ngôn ngữ Anh 50

2. Học phí trường Đại học Thủy lợi (TLU) năm 2025

Theo thông tin tổng hợp, hiện nay trường Đại học Thủy lợi (TLU) chưa công bố chính thức mức học phí cho năm 2025. Trong thời gian chờ thông báo từ nhà trường, thí sinh và phụ huynh có thể tham khảo mức học phí năm học 2024 – 2025 để dự trù chi phí và chuẩn bị kế hoạch tài chính phù hợp.

Hệ Đại học chính quy:

Đối tượngNgành họcMức thu theo tín chỉ (VNĐ/tín chỉ)
K62 về sauKỹ thuật, công nghệ (trừ CNTT); Quản lý, Kinh tế xây dựng; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng435.000
K62 về sauCNTT, Trí tuệ nhân tạo, An ninh425.000
K62 về sauCông nghệ sinh học, Thủy văn học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung, Kế toán, Kiểm toán, Thương mại điện tử, Quản trị kinh doanh, Luật, Tài chính ngân hàng390.000
K62 về sauKinh tế, Kinh tế số, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản lý kinh tế415.000
K61 về trướcKinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh405.000
K61 về trướcHệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm440.000
K61 về trướcCông nghệ sinh học, Thủy văn học430.000
K61 về trướcTrắc địa bản đồ, Kỹ thuật hóa học, Công nghệ thông tin, Các ngành kỹ thuật khác475.000

Hệ liên thông:

Đối tượngNgành họcMức thu theo tín chỉ (đồng/tín chỉ)
K62 về sauNgành kỹ thuật480.000
K61 về trướcKỹ thuật công trình xây dựng545.000
K61 về trướcQuản lý xây dựng480.000

Hệ đại học chính quy Đào tạo bằng tiếng Anh:

Đối tượngCác môn họcMức thu theo tín chỉ (đồng/tín chỉ)
K62 về sauCác môn giảng dạy bằng tiếng Việt435.000
K62 về sauCác môn giảng dạy bằng tiếng Anh1.150.000
K61 về trướcCác môn giảng dạy bằng tiếng Việt475.000
K61 về trướcCác môn giảng dạy bằng tiếng Anh1.150.000

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mức học phí 1 năm tại Đại học Thủy Lợi của từng sinh viên sẽ thay đổi tùy theo số lượng tín chỉ đăng ký trong mỗi học kỳ. Để nắm chính xác số tiền cần đóng, bạn nên xem chi tiết trên website chính thức của trường Đại học Thủy Lợi.

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường Đại học Thủy lợi (TLU)

Ngoài học phí Đại học Thủy Lợi 1 năm, sinh viên còn phải đóng thêm những khoản phí nào?

Bên cạnh học phí chính, sinh viên Đại học Thủy Lợi có thể phát sinh một số khoản phí khác như:

  • Phí ký túc xá: Áp dụng cho sinh viên ở nội trú, mức phí thay đổi tùy loại phòng và cơ sở vật chất.
  • Các khoản phí khác: Bao gồm phí học lại, thi lại (khi bị điểm F hoặc không đủ điểm qua môn), phí đồng phục, phí bảo hiểm y tế (nếu có), cùng các phí dịch vụ học tập như làm thí nghiệm, nghiên cứu (nếu phát sinh).

Trường Đại học Thủy Lợi có những chính sách học bổng và hỗ trợ tài chính nào cho sinh viên?

Đại học Thủy Lợi triển khai nhiều chính sách học bổng và hỗ trợ tài chính nhằm giúp sinh viên giảm bớt áp lực kinh tế, gồm:

  • Học bổng khuyến khích học tập: Dành cho sinh viên có thành tích học tập và rèn luyện từ khá trở lên.
  • Học bổng “Lê Văn Kiểm và gia đình”: Trao cho sinh viên thủ khoa và những bạn có hoàn cảnh khó khăn.
  • Hỗ trợ chi phí học tập, ký túc xá: Áp dụng cho sinh viên thuộc diện hoàn cảnh đặc biệt.

Lưu ý: Thông tin chi tiết về điều kiện, thời hạn xét và cấp học bổng/hỗ trợ tài chính được công bố trên website chính thức của trường.

Tân sinh viên nên chuẩn bị gì trước khi nhập học?

Trước khi nhập học, tân sinh viên nên chuẩn bị đầy đủ giấy tờ và vật dụng cần thiết để quá trình làm thủ tục và bắt đầu học tập diễn ra thuận lợi, bao gồm:

  • Giấy tờ cá nhân: Giấy báo trúng tuyển, CMND/CCCD, bản sao học bạ, bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, ảnh thẻ theo quy định.
  • Hồ sơ nhập học: Theo hướng dẫn của trường (có thể bao gồm phiếu lý lịch sinh viên, giấy khám sức khỏe, các giấy tờ ưu tiên nếu có).
  • Học phí và các khoản phí khác: Chuẩn bị kinh phí đóng học phí, phí bảo hiểm y tế, phí ký túc xá (nếu đăng ký ở nội trú),…
  • Vật dụng cá nhân: Quần áo, đồ sinh hoạt cá nhân khi ở trọ hoặc ký túc xá.
  • Đồ dùng học tập: Sổ tay, bút viết, balo/túi đựng sách và đặc biệt là laptop hoặc máy tính bảng , những công cụ không thể thiếu giúp sinh viên ghi chép nhanh chóng, làm bài tập, tra cứu tài liệu và tham gia các lớp học trực tuyến một cách hiệu quả. Đây sẽ là “trợ thủ đắc lực” đồng hành cùng bạn trong suốt những năm học đại học.

Chuẩn bị kỹ lưỡng những điều trên sẽ giúp tân sinh viên nhanh chóng hòa nhập và bắt đầu hành trình học tập một cách tự tin hơn.

Thông tin điểm chuẩn và học phí Đại học Thủy lợi (TLU) năm 2025 sẽ được cập nhật khi có công bố chính thức. Những thông tin tham khảo từ các năm trước sẽ giúp thí sinh có thêm kiến thức để lựa chọn ngành học phù hợp và xây dựng kế hoạch tài chính hợp lý. 

Nếu bạn đang tìm mua các thiết bị điện tử, điện máy phục vụ cho việc học tập và sinh hoạt khi bước vào đại học, Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn là địa chỉ đáng tin cậy để tham khảo. Tại đây, bạn có thể dễ dàng lựa chọn laptop, máy tính bảng, điện thoại, cùng nhiều phụ kiện học tập khác với mức giá hợp lý, chế độ bảo hành rõ ràng và nhiều chương trình ưu đãi dành riêng cho sinh viên:

iPad (Apple) Máy Tính Bảng iPad Gen 9 Wifi 64GB

Giá khuyến mãi:
6.890.000 đ
8.090.000đ -15%
Đánh giá 4.7/5 (18)
Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 Plus 5G (12GB+512GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S9 Plus 5G (12GB+512GB)

Giá khuyến mãi:
23.990.000 đ
30.990.000đ -23%

Samsung Galaxy Tab A9 (4GB+64GB) Wifi

Giá khuyến mãi:
2.390.000 đ
3.990.000đ -40%
Đánh giá 4.9/5 (20)
Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 Ultra (16GB+1TB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S9 Ultra (16GB+1TB)

Giá khuyến mãi:
32.990.000 đ
38.990.000đ -15%
Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 Plus (12GB+512GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S9 Plus (12GB+512GB)

Giá khuyến mãi:
27.990.000 đ
Trả góp 0%
Redmi Pad (3GB + 64GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Xiaomi Redmi Pad (3GB + 64GB)

Giá khuyến mãi:
4.090.000 đ
6.290.000đ -35%
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store