Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội 2025

Tác giả: Danh DuyNgày cập nhật: 15/08/2025 17:27:46
 

Năm 2025, Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên (ĐHQG Hà Nội) dự kiến điều chỉnh điểm chuẩn giảm nhẹ ở một số ngành do phổ điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT có xu hướng thấp hơn so với năm trước. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp thông tin điểm chuẩn, học phí và giải đáp một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường.

Khuôn viên trường đại học khoa học tự nhiên hà nội

1. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự Nhiên (ĐHQG Hà Nội) năm 2025

Theo thông tin được tổng hợp, dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2025 dự báo sẽ giảm so với năm trước. Nguyên nhân là do phổ điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm nay giảm nhẹ, ảnh hưởng đến mức điểm trúng tuyển của một số ngành. Đặc biệt, các tổ hợp xét tuyển có môn Toán và tiếng Anh, chẳng hạn như Toán – Tiếng Anh – Vật lý hoặc Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn, nhiều khả năng sẽ có điểm chuẩn thấp hơn.

Hiện trường vẫn chưa công bố mức điểm chuẩn chính thức cho năm 2025, thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn năm 2024 để định hướng xét tuyển.

Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1QHT01Toán họcA00; A01; D07; D0834Toán nhân 2
2QHT02Toán tinA00; A01; D07; D0834Toán nhân 2
3QHT03Vật lý họcA00; A01; A02; C0125.3 
4QHT04Khoa học vật liệuA00; A01; A02; C0124.6 
5QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; C0124.3 
6QHT06Hoá họcA00; B00; D07; C0225.15 
7QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D07; C0224.8 
8QHT08Sinh họcA00; A02; B00; B0823.35 
9QHT09Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; B0824.45 
10QHT10Địa lý tự nhiênA00; A01; B00; D1022.4 
11QHT12Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D1023 
12QHT13Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0720 
13QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0721 
14QHT16Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; B00; D0720.8 
15QHT17Hải dương họcA00; A01; B00; D0720 
16QHT18Địa chất họcA00; A01; D10; D0720 
17QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D10; D0721.5 
18QHT43Hoá dượcA00; B00; D07; C0225.65 
19QHT81Sinh dược họcA00; A02; B00; B0824.25 
20QHT82Môi trường, sức khoẻ và an toànA00; A01; B00; D0720 
21QHT91Khoa học thông tin địa không gianA00; A01; B00; D1022.5Chương trình ĐT thí điểm
22QHT92Tài nguyên và môi trường nướcA00; A01; B00; D0720Chương trình ĐT thí điểm
23QHT93Khoa học dữ liệuA00; A01; D07; D0835Toán nhân 2
24QHT94Kỹ thuật điện tử và tin họcA00; A01; A02; C0126.25Chương trình ĐT thí điểm
25QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnA00; A01; B00; D1024Chương trình ĐT thí điểm
26QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0724.6Chương trình ĐT thí điểm
27QHT98Khoa học máy tính và thông tinA00; A01; D07; D0834Chương trình ĐT thí điểm, Toán nhân 2

Điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL Hà Nội

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
1QHT01Toán học140Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
2QHT02Toán tin145Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
3QHT03Vật lý học90 
4QHT04Khoa học vật liệu85 
5QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhân80 
6QHT06Hoá học98 
7QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá học95 
8QHT08Sinh học85 
9QHT09Công nghệ sinh học92 
10QHT10Địa lý tự nhiên80 
11QHT12Quản lý đất đai82 
12QHT13Khoa học môi trường80 
13QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trường80 
14QHT16Khí tượng và khí hậu học80 
15QHT17Hải dương học80 
16QHT18Địa chất học80 
17QHT20Quản lý tài nguyên và môi trường80 
18QHT43Hoá dược100 
19QHT81Sinh dược học85 
20QHT82Môi trường, sức khỏe và an toàn80 
21QHT91Khoa học thông tin địa không gian80 
22QHT92Tài nguyên và môi trường nước80 
23QHT93Khoa học dữ liệu145Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
24QHT94Kỹ thuật điện tử và tin học95 
25QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sản82 
26QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩm92 
27QHT98Khoa học máy tính và thông tin145Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
1QHT01Toán học32Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
2QHT02Toán tin32Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
3QHT03Vật lý học23.5Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
4QHT04Khoa học vật liệu22.5Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
5QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhân22.5Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
6QHT06Hoá học23Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
7QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá học22.5Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
8QHT08Sinh học23Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
9QHT09Công nghệ sinh học24Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
10QHT10Địa lý tự nhiên22.5Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
11QHT12Quản lý đất đai23Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
12QHT13Khoa học môi trường22.5Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
13QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trường22.5Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
14QHT16Khí tượng và khí hậu học22.5Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
15QHT17Hải dương học22.5Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
16QHT18Địa chất học22.5Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
17QHT20Quản lý tài nguyên và môi trường23Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
18QHT43Hoá dược24.5Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
19QHT81Sinh dược học24Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
20QHT82Môi trường, sức khỏe và an toàn22.5Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
21QHT91Khoa học thông tin địa không gian22.5Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
22QHT92Tài nguyên và môi trường nước22.5Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
23QHT93Khoa học dữ liệu34Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
24QHT94Kỹ thuật điện tử và tin học25.5Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
25QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sản24Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
26QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩm24Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
27QHT98Khoa học máy tính và thông tin33Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
1QHT01Toán học1300Chứng chỉ SAT
2QHT02Toán tin1300Chứng chỉ SAT
3QHT03Vật lý học1200Chứng chỉ SAT
4QHT04Khoa học vật liệu1200Chứng chỉ SAT
5QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhân1200Chứng chỉ SAT
6QHT06Hoá học1300Chứng chỉ SAT
7QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá học1300Chứng chỉ SAT
8QHT08Sinh học1300Chứng chỉ SAT
9QHT09Công nghệ sinh học1300Chứng chỉ SAT
10QHT16Khí tượng và khí hậu học1100Chứng chỉ SAT
11QHT17Hải dương học1100Chứng chỉ SAT
12QHT20Quản lý tài nguyên và môi trường1200Chứng chỉ SAT
13QHT43Hoá dược1300Chứng chỉ SAT
14QHT81Sinh dược học1300Chứng chỉ SAT
15QHT91Khoa học thông tin địa không gian1100Chứng chỉ SAT
16QHT92Tài nguyên và môi trường nước1100Chứng chỉ SAT
17QHT93Khoa học dữ liệu1300Chứng chỉ SAT
18QHT94Kỹ thuật điện tử và tin học1300Chứng chỉ SAT
19QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sản1200Chứng chỉ SAT
20QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩm1200Chứng chỉ SAT
21QHT98Khoa học máy tính và thông tin1300Chứng chỉ SAT

2. Học phí trường Đại học Khoa học Tự Nhiên (ĐHQG Hà Nội) năm 2025

Tính đến thời điểm hiện tại, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội vẫn chưa thông báo chính thức về mức học phí áp dụng cho năm học 2025 – 2026. Thông tin học phí cụ thể sẽ được cập nhật ngay khi nhà trường công bố.

Trong khi chờ đợi dữ liệu mới, thí sinh và phụ huynh có thể tham khảo mức học phí áp dụng cho năm học 2024 – 2025 để có cái nhìn tổng quan và chủ động chuẩn bị tài chính.

Theo thông tin được công bố, mức học phí trong năm học 2024 – 2025 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN được xác định tùy theo từng ngành đào tạo, cụ thể:

Tên ngànhHọc phí (VNĐ/tháng)
Toán học1.640.000
Toán tin2.700.000
Khoa học máy tính và thông tin3.700.000
Khoa học dữ liệu1.640.000
Vật lý học2.700.000
Khoa học vật liệu2.700.000
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân2.700.000
Kỹ thuật điện tử và tin học1.640.000
Hóa học3.700.000
Công nghệ kỹ thuật hóa học3.700.000
Hóa dược3.700.000
Sinh học3.700.000
Công nghệ sinh học3.700.000
Sinh dược học1.520.000
Địa lý tự nhiên1.520.000
Khoa học thông tin địa không gian1.520.000
Quản lý đất đai2.700.000
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản1.500.000
Khoa học môi trường2.700.000
Công nghệ kỹ thuật môi trường3.500.000
Khoa học và công nghệ thực phẩm1.640.000
Môi trường, Sức khỏe và An toàn1.500.000
Khí tượng và khí hậu học1.520.000
Hải dương học1.520.000
Tài nguyên và môi trường nước1.520.000
Địa chất học1.520.000
Quản lý tài nguyên và môi trường2.700.000

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường Đại học Khoa học Tự Nhiên (ĐHQG Hà Nội)

Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên có mấy phương thức xét tuyển?

Trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2025, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên triển khai tuyển sinh cho các chương trình đào tạo thông qua 6 phương thức xét tuyển độc lập, cụ thể như sau:

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành
  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL)
  • Xét tuyển bằng điểm thi SAT
  • Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Xét tuyển theo diện đặc thù khác

Học phí Trường Đại Khoa học Tự Nhiên học có tăng qua các năm không?

Mức học phí của trường sẽ được điều chỉnh tăng dần theo lộ trình do nhà nước quy định, với tỷ lệ điều chỉnh trung bình mỗi năm dao động trong khoảng từ 5 đến 10%, tùy theo từng giai đoạn và chương trình đào tạo cụ thể.

Tân sinh viên có bắt buộc mua laptop khi nhập học không?

Laptop là một thiết bị không bắt buộc khi nhập học. Tuy nhiên, chương trình đào tạo tại trường Khoa học Tự Nhiên phần lớn là những ngành liên quan đến công nghệ, kỹ thuật, khoa học máy tính hoặc xử lý dữ liệu, sinh viên được khuyến khích mạnh nên trang bị một chiếc laptop cá nhân.

Laptop không chỉ hỗ trợ việc học tập, làm bài tập, tra cứu tài liệu mà còn là công cụ cần thiết để tham gia các lớp học trực tuyến, làm đồ án, lập trình hoặc xử lý số liệu chuyên ngành. Một số môn học hoặc phần mềm chuyên dụng có thể yêu cầu cấu hình máy phù hợp, vì vậy việc chuẩn bị trước giúp sinh viên chủ động hơn ngay từ đầu năm học.

Với uy tín đào tạo lâu năm cùng nhiều chương trình học đa dạng, Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên (ĐHQG Hà Nội) luôn là lựa chọn hàng đầu cho những bạn trẻ yêu thích các ngành khoa học, công nghệ và nghiên cứu. Hãy thường xuyên cập nhật thông báo mới nhất từ trường để không bỏ lỡ cơ hội trúng tuyển vào ngành học mơ ước.

>> Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc laptop bền bỉ, cấu hình phù hợp với nhu cầu học tập chuyên ngành mà vẫn tối ưu ngân sách, hãy tham khảo ngay các mẫu laptop sinh viên chính hãng, giá tốt, nhiều ưu đãi hấp dẫn tại Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn.

New 2025

MacBook Air 13 inch M4 (16GB+256GB)

Apple MacBook Air 13 inch M4 (16GB+256GB)

Giá khuyến mãi:
24.990.000 đ
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store