Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí Học viện Tài chính (AOF) năm 2025

Tác giả: Phạm NamNgày cập nhật: 15/08/2025 16:02:00
 

Học viện Tài chính (AOF) là một trong những cơ sở đào tạo uy tín hàng đầu trong lĩnh vực kinh tế – tài chính tại Việt Nam. Năm 2025, thông tin về điểm chuẩn và học phí tiếp tục được nhiều thí sinh quan tâm để chuẩn bị cho kế hoạch học tập sắp tới. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp số liệu mới nhất, đồng thời gợi ý một số thiết bị học tập hữu ích dành cho tân sinh viên.

cập nhật điểm chuẩn và học phí học viện Tài chính 2025Điểm chuẩn và học phí Học viện Tài chính (AOF) năm 2025

1. Điểm chuẩn Học viện Tài chính (AOF) năm 2025

Để có cái nhìn tổng quan và chuẩn bị tốt hơn cho mùa tuyển sinh, thí sinh có thể tham khảo mức điểm chuẩn các ngành của Học viện Tài chính trong bảng dưới đây. Đây sẽ là cơ sở hữu ích giúp bạn đánh giá khả năng trúng tuyển và lựa chọn tổ hợp môn phù hợp với thế mạnh của mình:

1.1. Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025 (Đang cập nhật)Điểm chuẩn 2024
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07 34.73
27310101Kinh tếA01; D01; D07 26.13
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07 26.22
47340115QT11.02PHDigital Marketing (theo định hướng ICDL)A01; D01; D07 35.31
573402011Tài chính - Ngân hàng 1A00; A01; D01; D07 26.38
673402012Tài chính - Ngân hàng 2A00; A01; D01; D07 26.85
773402013Tài chính - Ngân hàng 3A00; A01; D01; D07 26.22
87340201QT01.06Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA)A01; D01; D07 36.15
97340201QT01.09Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW)A01; D01; D07 35.36
107340201QT01.11Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)A01; D01; D07 35.4
117340301Kế toánA00; A01; D01; D07 26.45
127340301QT02.01PHKế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)A01; D01; D07 34.35
137340302QT10.01PHKiểm toán (theo định hướng ICAEW)A01; D01; D07 35.7
147340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D07 26.03

1.2. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025 (đang cập nhật)Điểm chuẩn 2024
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07 29
27310101Kinh tếA01; D01; D07 26
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07 29.2
47340115QT11.02PHDigital Marketing (theo định hướng ICDL)A01; D01; D07 26.8
573402011Tài chính - Ngân hàng 1A00; A01; D01; D07 26
673402012Tài chính - Ngân hàng 2A00; A01; D01; D07 27.6
773402013Tài chính - Ngân hàng 3A00; A01; D01; D07 29.4
87340201QT01.06Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA)A01; D01; D07 27
97340201QT01.09Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW)A01; D01; D07 26
107340201QT01.11Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)A01; D01; D07 26.5
117340301Kế toánA00; A01; D01; D07 29.5
127340301QT02.01PHKế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)A01; D01; D07 27.5
137340302QT10.01PHKiểm toán (theo định hướng ICAEW)A01; D01; D07 26.7
147340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D07 28.5

1.3. Điểm chuẩn theo phương thức điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025 (Đang cập nhật)Điểm chuẩn 2024
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07 34.73
27310101Kinh tếA01; D01; D07 26.13
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07 26.22
47340115QT11.02PHDigital Marketing (theo định hướng ICDL)A01; D01; D07 35.31
573402011Tài chính - Ngân hàng 1A00; A01; D01; D07 26.38
673402012Tài chính - Ngân hàng 2A00; A01; D01; D07 26.85
773402013Tài chính - Ngân hàng 3A00; A01; D01; D07 26.22
87340201QT01.06Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA)A01; D01; D07 36.15
97340201QT01.09Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW)A01; D01; D07 35.36
107340201QT01.11Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)A01; D01; D07 35.4
117340301Kế toánA00; A01; D01; D07 26.45
127340301QT02.01PHKế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)A01; D01; D07 34.35
137340302QT10.01PHKiểm toán (theo định hướng ICAEW)A01; D01; D07 35.7
147340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D07 26.03

2. Học phí Học viện Tài chính (AOF) năm 2025

Theo thông tin hiện có, Học viện Tài chính chưa công bố mức học phí chính thức cho năm học 2025 – 2026. Trong thời gian chờ, bạn có thể tham khảo mức học phí áp dụng cho năm học 2024 – 2025 được nêu trong bài viết nhằm có cơ sở dự tính chi phí học tập.

Bảng tham khảo học phí Học viện Tài chính năm học 2024 – 2025 (chương trình trong nước):

Chương trình đào tạoThời gian họcHọc phí (VNĐ/năm học)
Chương trình chuẩn4 năm25.000.000
Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế (CCQT)4 năm50.000.000
Diện tuyển sinh theo đặt hàng4 năm43.000.000
Lưu học sinh diện tự túc kinh phíTheo quy địnhTheo quy định riêng của Học viện

Bảng học phí các chương trình liên kết quốc tế tại Học viện Tài chính:

Chương trình liên kếtThời gian họcTổng học phí (VNĐ/khoá)Học phí bình quân mỗi năm
Liên kết với ĐH Greenwich (Anh) – học toàn bộ tại Việt Nam4 năm280.000.00070 triệu/năm
Liên kết với ĐH Greenwich – 3 năm tại Việt Nam + 1 năm tại Anh3 năm (VN) + 1 năm (Anh)700.000.00070 triệu/năm tại VN × 3 năm + 490 triệu/năm tại Anh
Liên kết với ĐH Toulon (Pháp) – ngành Bảo hiểm, Ngân hàng, Tài chính3 năm171.000.00057 triệu/năm
Liên kết với ĐH Toulon (Pháp) – ngành Kế toán, Kiểm soát, Kiểm toán3 năm180.000.000Năm 1 & 2: 57 triệu/năm; Năm 3: 66 triệu

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào Học viện Tài chính (AOF)

Học viện Tài chính có những hình thức và chính sách hỗ trợ học phí nào dành cho sinh viên?

Các gói học bổng được áp dụng cho những bạn có thành tích học tập nổi bật, hoàn cảnh gia đình khó khăn hoặc có đóng góp tích cực cho các hoạt động của trường. Hiện nay, các loại học bổng chính gồm:

Học bổng dành cho sinh viên hệ chính quy

  • Loại Xuất sắc: 4.750.000 VNĐ/suất
  • Loại Giỏi: 4.600.000 VNĐ/suất
  • Loại Khá: 4.450.000 VNĐ/suất

Học bổng dành cho sinh viên hệ chất lượng cao

  • Toàn phần: 16.000.000 VNĐ/suất
  • Bán phần: 8.000.000 VNĐ/suất
  • Hỗ trợ: 4.000.000 VNĐ/suất

Sinh viên theo học chương trình liên kết quốc tế cần chuẩn bị những gì trước khi nhập học?

Ngoài việc nắm rõ chương trình đào tạo và học phí, tân sinh viên nên chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ cần thiết như hồ sơ nhập học, giấy tờ chứng minh tài chính (nếu học ở nước ngoài) và các giấy tờ cá nhân quan trọng.

Bên cạnh đó, bạn nên trang bị các thiết bị học tập như laptop cấu hình phù hợp, máy tính bảng thông minh và các phần mềm hỗ trợ học tập. Đối với những bạn dự kiến du học, việc tìm hiểu về văn hóa, môi trường học tập ở quốc gia đối tác cũng là bước chuẩn bị quan trọng giúp quá trình học tập diễn ra thuận lợi hơn.

Sinh viên có nên chọn máy tính bảng để học tập không?

Máy tính bảng là lựa chọn đáng cân nhắc cho sinh viên, đặc biệt nếu bạn ưu tiên tính gọn nhẹ và linh hoạt. Với bút cảm ứng và bàn phím rời, máy tính bảng có thể hỗ trợ tốt việc ghi chú, đọc tài liệu, học online và thuyết trình.

Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có thêm thông tin về điểm chuẩn, học phí và các chính sách hỗ trợ của Học viện Tài chính, cũng như gợi ý thiết bị học tập phù hợp để sẵn sàng cho hành trình đại học.

Tại Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn, bạn có thể tìm thấy các mẫu laptop và máy tính bảng chính hãng với ưu đãi hấp dẫn mùa tựu trường. Tham khảo ngay để chọn cho mình chiếc thiết bị học tập phù hợp cho 4 năm đại học:

New 2025

A16 Wifi 128GB, Hồng
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 128GB, Hồng

Giá khuyến mãi:
8.590.000 đ
9.790.000đ -12%
Đánh giá 5/5 (4)

New 2025

A16 5G 128GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 5G 128GB

Giá khuyến mãi:
12.490.000 đ

New 2025

PAD 7 (8GB+128GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Xiaomi PAD 7 (8GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
9.290.000 đ
10.490.000đ -11%
Đánh giá 5/5 (1)

iPad (Apple) Máy Tính Bảng iPad 10 WiFi 64GB

Giá khuyến mãi:
8.290.000 đ
11.490.000đ -28%
Trả góp 0%
Pad Air (4GB+64GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Oppo Pad Air (4GB+64GB)

Giá khuyến mãi:
2.690.000 đ
5.490.000đ -51%
Đánh giá 5/5 (4)
Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 Ultra (16GB+1TB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S9 Ultra (16GB+1TB)

Giá khuyến mãi:
32.990.000 đ
38.990.000đ -15%
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store