Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM (QSQ) 2025

Tác giả: Phan MinhNgày cập nhật: 20/08/2025 13:38:51
 

Trường Đại học Quốc tế (IU) – ĐHQG TP.HCM luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều thí sinh nhờ môi trường học tập chuẩn quốc tế và cơ hội nghề nghiệp rộng mở. Những năm gần đây, điểm chuẩn các ngành thường dao động trong khoảng 18–24 điểm, thể hiện sự cạnh tranh ngày càng cao. Năm 2025, mức điểm chuẩn chính thức sẽ được công bố chậm nhất vào 17h ngày 22/08, và bài viết này sẽ liên tục cập nhật để thí sinh có thông tin chính xác nhất.

Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM công bố điểm chuẩn 2025Cập nhật điểm chuẩn 2025 của trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM

1. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Quốc tế TP.HCM (IU – ĐHQG HCM) dự kiến áp dụng mức điểm chuẩn từ 17 – 24 điểm cho các ngành do trường cấp bằng, với một số ngành giảm 1 – 2 điểm so với năm trước. Các chương trình liên kết quốc tế có điểm sàn thấp hơn, từ 15 – 20 điểm. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh và nhóm ngành Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế tính điểm Tiếng Anh theo hệ số riêng. Thí sinh có thể tham khảo mức điểm chuẩn 2024 dưới đây để dự đoán khả năng trúng tuyển

Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔN2025 (ĐANG CẬP NHẬT)2024
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D15 34.5
27220201-WE2Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)D01; D09; D14; D15 30
37220201-WE3Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)D01; D09; D14; D15 30
47220201-WE4Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)D01; D09; D14; D15 30
57310101Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)A00; A01; D01; D07 23.25
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07 22.5
77340101-ANDQuản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews)A00; A01; D01; D07 18
87340101-AUQuản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)A00; A01; D01; D07 18
97340101-LUQuản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)A00; A01; D01; D07 18
107340101-NSQuản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)A00; A01; D01; D07 18
117340101_SYQuản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2)A00; A01; D01; D07 18
127340101_UHQuản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)A00; A01; D01; D07 18
137340101-WEQuản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)A00; A01; D01; D07 18
147340101-WE4Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)A00; A01; D01; D07 18
157340115MarketingA00; A01; D01; D07 23
167340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D07 22.5
177340201-MQTài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)A00; A01; D01; D07 20
187340301Kế toánA00; A01; D01; D07 22.5
197340301-MQKế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)A00; A01; D01; D07 20
207420201Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D07 20.5
217420201-WE2Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)A00; B00; B08; D07 18
227420201-WE4Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)A00; B00; B08; D07 18
237440112Hóa học (Hóa sinh)A00; B00; B08; D07 19
247460108Khoa học dữ liệuA00; A01 24
257460112Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)A00; A01 20
267460201Thống kê (Thống kê ứng dụng)A00; A01 18
277480101Khoa học máy tínhA00; A01 24
287480101-WE2Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)A00; A01 21
297480201Công nghệ thông tinA00; A01 24
307480201_SBCông nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)A00; A01 21
317480201-WE4Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)A00; A01 21
327510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01 24
337520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; D01 21
347520118_SBKỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)A00; A01; D01 18
357520121Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn)A00; A01; A02; D01 21
367520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; B00; D01 21
377520207_SBKỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)A00; A01; B00; D01 18
387520207-WEKỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)A00; A01; B00; D01 18
397520212Kỹ thuật y sinhA01; B00; B08; D07 21
407520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D01 21.5
417520301Kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D07 19.5
427540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D07 19
437580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D07 18
447580201_DKKỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)A00; A01; D07 16.5
457580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D07 18

Điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL HCM

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNH2025 (ĐANG CẬP NHẬT)2024
17220201Ngôn ngữ Anh 835
27220201-WE2Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 650
37220201-WE3Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) 650
47220201-WE4Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 650
57310101Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) 760
67340101Quản trị kinh doanh 800
77340101-ANDQuản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) 600
87340101-AUQuản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) 600
97340101-LUQuản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) 600
107340101-NSQuản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) 600
117340101_SYQuản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) 600
127340101_UHQuản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) 600
137340101-WEQuản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 600
147340101-WE4Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 600
157340115Marketing 800
167340201Tài chính – Ngân hàng 750
177340301Kế toán 750
187420201Công nghệ sinh học 680
197420201-WE2Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 600
207420201-WE4Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 600
217440112Hóa học (Hóa sinh) 680
227460108Khoa học dữ liệu 860
237460112Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) 700
247460201Thống kê (Thống kê ứng dụng) 700
257480101Khoa học máy tính 860
267480101-WE2Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 700
277480201Công nghệ thông tin 850
287480201-SBCông nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) 700
297480201-WE4Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 700
307510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 860
317520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 630
327520118-SBKỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) 620
337520121Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) 660
347520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông 680
357520207-SBKỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) 600
367520207-WEKỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 600
377520212Kỹ thuật y sinh 680
387520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 680
397520301Kỹ thuật hóa học 720
407540101Công nghệ thực phẩm 700
417580201Kỹ thuật xây dựng 630
427580201_DKKỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) 610
437580302Quản lý xây dựng 630

Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng 

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔN2025 (ĐANG CẬP NHẬT)2024*GHI CHÚ
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D15 38Ưu tiên xét tuyển HSG
27220201_WE2Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)D01; D09; D14; D15 28.5Ưu tiên xét tuyển HSG
37220201_WE3Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)D01; D09; D14; D15 28.5Ưu tiên xét tuyển HSG
47220201_WE4Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)D01; D09; D14; D15 28.5Ưu tiên xét tuyển HSG
57310101Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)A00; A01; D01; D07 27Ưu tiên xét tuyển HSG
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07 26.5Ưu tiên xét tuyển HSG
77340101_ANDQuản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)A00; A01; D01; D07 21Ưu tiên xét tuyển HSG
87340101_AUQuản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)A00; A01; D01; D07 21Ưu tiên xét tuyển HSG
97340101_LUQuản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)A00; A01; D01; D07 21Ưu tiên xét tuyển HSG
107340101_NSQuản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)A00; A01; D01; D07 21Ưu tiên xét tuyển HSG
117340101_SYQuản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2)A00; A01; D01; D07 21Ưu tiên xét tuyển HSG
127340101_UHQuản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)A00; A01; D01; D07 21Ưu tiên xét tuyển HSG
137340101_WEQuản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)A00; A01; D01; D07 21Ưu tiên xét tuyển HSG
147340101_WE4Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)A00; A01; D01; D07 21Ưu tiên xét tuyển HSG
157340115MarketingA00; A01; D01; D07 27Ưu tiên xét tuyển HSG
167340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07 26Ưu tiên xét tuyển HSG
177340301Kế toánA00; A01; D01; D07 25Ưu tiên xét tuyển HSG
187420201Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D07 24Ưu tiên xét tuyển HSG
197420201_WE2Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)A00; B00; B08; D07 22Ưu tiên xét tuyển HSG
207420201_WE4Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)A00; B00; B08; D07 22Ưu tiên xét tuyển HSG
217440112Hóa học (Hóa sinh)A00; B00; B08; D07 24Ưu tiên xét tuyển HSG
227460108Khoa học dữ liệuA00; A01 27.5Ưu tiên xét tuyển HSG
237460112Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)A00; A01 25Ưu tiên xét tuyển HSG
247460201Thống kê (Thống kê ứng dụng)A00; A01; D01; D07 24Ưu tiên xét tuyển HSG
257480101Khoa học máy tínhA00; A01 27.5Ưu tiên xét tuyển HSG
267480101_WE2Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)A00; A01 22Ưu tiên xét tuyển HSG
277480201Công nghệ thông tinA00; A01 27.5Ưu tiên xét tuyển HSG
287480201_SBCông nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)A00; A01 22Ưu tiên xét tuyển HSG
297480201_WE4Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)A00; A01 22Ưu tiên xét tuyển HSG
307510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01 27.5Ưu tiên xét tuyển HSG
317520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; D01 22Ưu tiên xét tuyển HSG
327520118_SBKỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)A00; A01; D01 22Ưu tiên xét tuyển HSG
337520121Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn)A00; A01; A02; D01 23Ưu tiên xét tuyển HSG
347520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; B00; D01 24Ưu tiên xét tuyển HSG
357520207_SBKỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)A00; A01; B00; D01 21.5Ưu tiên xét tuyển HSG
367520207_WEKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)A00; A01; B00; D01 21.5Ưu tiên xét tuyển HSG
377520212Kỹ thuật y sinhA01; B00; B08; D07 24Ưu tiên xét tuyển HSG
387520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D01 24Ưu tiên xét tuyển HSG
397520301Kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D07 25Ưu tiên xét tuyển HSG
407540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D07 24Ưu tiên xét tuyển HSG
417580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D07 22Ưu tiên xét tuyển HSG
427580201_DKKỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)A00; A01; D07 21Ưu tiên xét tuyển HSG
437580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D07 22Ưu tiên xét tuyển HSG

2. Học phí trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM năm 2025

Hiện tại, Trường Đại học Quốc tế TP.HCM (IU – ĐHQG HCM) chưa công bố mức học phí chính thức cho năm 2025. Tuy nhiên, thí sinh và phụ huynh có thể tham khảo học phí dự kiến dựa trên thông tin các năm gần đây:

  • Chương trình cấp bằng Đại học Quốc tế TP.HCM: Mức học phí trung bình khoảng 50 triệu đồng/năm học, tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký. Con số này có thể dao động tùy số lượng tín chỉ từng học kỳ.
  • Chương trình liên kết quốc tế 2+2: Hai năm đầu học tại Việt Nam, học phí khoảng 63 – 67 triệu đồng/năm. Từ năm 3, sinh viên sẽ đóng học phí trực tiếp cho trường đối tác nước ngoài (dao động từ vài trăm triệu đồng mỗi năm tùy quốc gia và trường).
  • Chương trình sau đại học (Thạc sĩ, Tiến sĩ): Các chương trình do Trường Đại học Quốc tế cấp bằng có học phí dự kiến khoảng 50 triệu đồng/năm.

Lưu ý: Đây là mức tham khảo, không phải học phí cố định cho tất cả ngành và chương trình. Thí sinh nên theo dõi thông báo chính thức từ nhà trường để cập nhật thông tin chính xác nhất.

Mức học phí tại trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM năm 2025Mức học phí mà sinh viên trường IU phải đóng trong năm 2025 

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM

Trường Đại học Quốc tế TP.HCM đào tạo theo ngôn ngữ nào?

Hầu hết các chương trình đào tạo của IU được giảng dạy bằng tiếng Anh. Một số môn cơ bản hoặc đại cương có thể học bằng tiếng Việt, nhưng các môn chuyên ngành phần lớn dùng tiếng Anh. Điều này giúp sinh viên có khả năng hội nhập và tiếp cận kiến thức quốc tế ngay trong quá trình học.

Trường Đại học Quốc tế TP.HCM có những chương trình liên kết quốc tế nào?

IU triển khai nhiều chương trình 2+2 và 3+1 liên kết với các đại học hàng đầu thế giới như University of Nottingham (Anh), University of the West of England (Anh), Auckland University of Technology (New Zealand), Binghamton University (Mỹ)… Sinh viên có thể học 2 năm đầu tại IU, sau đó chuyển tiếp sang trường đối tác và nhận bằng quốc tế.

IU có bắt buộc sinh viên thi chuẩn đầu ra tiếng Anh không?

Sinh viên học tại IU phải đạt chuẩn đầu ra tiếng Anh, thường là IELTS 6.0 – 6.5 (hoặc chứng chỉ tương đương) tùy ngành. Đây là yêu cầu bắt buộc để được xét tốt nghiệp, đồng thời cũng là lợi thế cạnh tranh khi làm việc trong môi trường quốc tế.

Bài viết cung cấp thông tin tham khảo về điểm chuẩn và học phí Trường Đại học Quốc tế TP.HCM, giúp thí sinh có thêm dữ liệu để lựa chọn ngành học phù hợp. Khi có điểm chuẩn chính thức năm 2025, nội dung sẽ được cập nhật ngay để đảm bảo tính chính xác. Chúc các bạn thí sinh đạt kết quả tốt và sớm trở thành tân sinh viên của Đại học Quốc tế TP.HCM.

Là sinh viên Trường Đại học Quốc tế, việc học ngoại ngữ và các môn chuyên ngành sẽ thuận lợi hơn khi bạn được trang bị laptop, máy tính bảng, điện thoại hiện đại. Hãy đến Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn để chọn mua sản phẩm chính hãng với nhiều ưu đãi hấp dẫn.

Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 Ultra (12GB+512GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S9 Ultra (12GB+512GB)

Giá khuyến mãi:
26.990.000 đ
34.990.000đ -23%

Samsung Galaxy Tab A9 (4GB+64GB) Wifi

Giá khuyến mãi:
2.390.000 đ
3.990.000đ -40%
Đánh giá 4.9/5 (20)

Samsung Galaxy Tab S10 Ultra WiFi (12GB+256GB)

Giá khuyến mãi:
20.990.000 đ
30.990.000đ -32%
Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 (8GB+128GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S9 (8GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
9.999.000 đ
19.990.000đ -50%
Đánh giá 5/5 (3)

New 2025

Galaxy Tab S10 FE 5G (8GB+128GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S10 FE 5G (8GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
12.490.000 đ
14.990.000đ -17%
Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 Ultra (16GB+1TB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S9 Ultra (16GB+1TB)

Giá khuyến mãi:
32.990.000 đ
38.990.000đ -15%
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store