Trường Đại học Quốc tế (IU) – ĐHQG TP.HCM luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều thí sinh nhờ môi trường học tập chuẩn quốc tế và cơ hội nghề nghiệp rộng mở. Những năm gần đây, điểm chuẩn các ngành thường dao động trong khoảng 18–24 điểm, thể hiện sự cạnh tranh ngày càng cao. Năm 2025, mức điểm chuẩn chính thức sẽ được công bố chậm nhất vào 17h ngày 22/08, và bài viết này sẽ liên tục cập nhật để thí sinh có thông tin chính xác nhất.
Cập nhật điểm chuẩn 2025 của trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM
Năm 2025, Trường Đại học Quốc tế TP.HCM (IU – ĐHQG HCM) dự kiến áp dụng mức điểm chuẩn từ 17 – 24 điểm cho các ngành do trường cấp bằng, với một số ngành giảm 1 – 2 điểm so với năm trước. Các chương trình liên kết quốc tế có điểm sàn thấp hơn, từ 15 – 20 điểm. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh và nhóm ngành Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế tính điểm Tiếng Anh theo hệ số riêng. Thí sinh có thể tham khảo mức điểm chuẩn 2024 dưới đây để dự đoán khả năng trúng tuyển
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | 2025 (ĐANG CẬP NHẬT) | 2024 |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 34.5 | |
2 | 7220201-WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | D01; D09; D14; D15 | 30 | |
3 | 7220201-WE3 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) | D01; D09; D14; D15 | 30 | |
4 | 7220201-WE4 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | D01; D09; D14; D15 | 30 | |
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
7 | 7340101-AND | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
8 | 7340101-AU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
9 | 7340101-LU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
10 | 7340101-NS | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
11 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
12 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
13 | 7340101-WE | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
14 | 7340101-WE4 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
15 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
17 | 7340201-MQ | Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
19 | 7340301-MQ | Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
20 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20.5 | |
21 | 7420201-WE2 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
22 | 7420201-WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
23 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
24 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01 | 24 | |
25 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | A00; A01 | 20 | |
26 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | A00; A01 | 18 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24 | |
28 | 7480101-WE2 | Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | A00; A01 | 21 | |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 24 | |
30 | 7480201_SB | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) | A00; A01 | 21 | |
31 | 7480201-WE4 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | A00; A01 | 21 | |
32 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 24 | |
33 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01 | 21 | |
34 | 7520118_SB | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) | A00; A01; D01 | 18 | |
35 | 7520121 | Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) | A00; A01; A02; D01 | 21 | |
36 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
37 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
38 | 7520207-WE | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
39 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A01; B00; B08; D07 | 21 | |
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 21.5 | |
41 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | |
42 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
43 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 18 | |
44 | 7580201_DK | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) | A00; A01; D07 | 16.5 | |
45 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | 2025 (ĐANG CẬP NHẬT) | 2024 |
---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 835 | |
2 | 7220201-WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 650 | |
3 | 7220201-WE3 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) | 650 | |
4 | 7220201-WE4 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 650 | |
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | 760 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 800 | |
7 | 7340101-AND | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) | 600 | |
8 | 7340101-AU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) | 600 | |
9 | 7340101-LU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) | 600 | |
10 | 7340101-NS | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) | 600 | |
11 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) | 600 | |
12 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) | 600 | |
13 | 7340101-WE | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 600 | |
14 | 7340101-WE4 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 600 | |
15 | 7340115 | Marketing | 800 | |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 750 | |
17 | 7340301 | Kế toán | 750 | |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 680 | |
19 | 7420201-WE2 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 600 | |
20 | 7420201-WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 600 | |
21 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 680 | |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 860 | |
23 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 700 | |
24 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | 700 | |
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | 860 | |
26 | 7480101-WE2 | Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 700 | |
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 850 | |
28 | 7480201-SB | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) | 700 | |
29 | 7480201-WE4 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 700 | |
30 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 860 | |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 630 | |
32 | 7520118-SB | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) | 620 | |
33 | 7520121 | Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) | 660 | |
34 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 680 | |
35 | 7520207-SB | Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) | 600 | |
36 | 7520207-WE | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 600 | |
37 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 680 | |
38 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 680 | |
39 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 720 | |
40 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | |
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 630 | |
42 | 7580201_DK | Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) | 610 | |
43 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 630 |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | 2025 (ĐANG CẬP NHẬT) | 2024* | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 38 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
2 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | D01; D09; D14; D15 | 28.5 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
3 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) | D01; D09; D14; D15 | 28.5 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
4 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | D01; D09; D14; D15 | 28.5 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
7 | 7340101_AND | Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
8 | 7340101_AU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
9 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
10 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
11 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
12 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
13 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
14 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
15 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 24 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
19 | 7420201_WE2 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | A00; B00; B08; D07 | 22 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
20 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | A00; B00; B08; D07 | 22 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
21 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | A00; B00; B08; D07 | 24 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01 | 27.5 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
23 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | A00; A01 | 25 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
24 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | A00; A01; D01; D07 | 24 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 27.5 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
26 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | A00; A01 | 22 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 27.5 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
28 | 7480201_SB | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | A00; A01 | 22 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
29 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | A00; A01 | 22 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
30 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 27.5 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01 | 22 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
32 | 7520118_SB | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) | A00; A01; D01 | 22 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
33 | 7520121 | Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) | A00; A01; A02; D01 | 23 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
34 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 24 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
35 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) | A00; A01; B00; D01 | 21.5 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
36 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | A00; A01; B00; D01 | 21.5 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
37 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A01; B00; B08; D07 | 24 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
38 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 24 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
39 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 25 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
40 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 24 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 22 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
42 | 7580201_DK | Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) | A00; A01; D07 | 21 | Ưu tiên xét tuyển HSG | |
43 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
Hiện tại, Trường Đại học Quốc tế TP.HCM (IU – ĐHQG HCM) chưa công bố mức học phí chính thức cho năm 2025. Tuy nhiên, thí sinh và phụ huynh có thể tham khảo học phí dự kiến dựa trên thông tin các năm gần đây:
Lưu ý: Đây là mức tham khảo, không phải học phí cố định cho tất cả ngành và chương trình. Thí sinh nên theo dõi thông báo chính thức từ nhà trường để cập nhật thông tin chính xác nhất.
Mức học phí mà sinh viên trường IU phải đóng trong năm 2025
Hầu hết các chương trình đào tạo của IU được giảng dạy bằng tiếng Anh. Một số môn cơ bản hoặc đại cương có thể học bằng tiếng Việt, nhưng các môn chuyên ngành phần lớn dùng tiếng Anh. Điều này giúp sinh viên có khả năng hội nhập và tiếp cận kiến thức quốc tế ngay trong quá trình học.
IU triển khai nhiều chương trình 2+2 và 3+1 liên kết với các đại học hàng đầu thế giới như University of Nottingham (Anh), University of the West of England (Anh), Auckland University of Technology (New Zealand), Binghamton University (Mỹ)… Sinh viên có thể học 2 năm đầu tại IU, sau đó chuyển tiếp sang trường đối tác và nhận bằng quốc tế.
Sinh viên học tại IU phải đạt chuẩn đầu ra tiếng Anh, thường là IELTS 6.0 – 6.5 (hoặc chứng chỉ tương đương) tùy ngành. Đây là yêu cầu bắt buộc để được xét tốt nghiệp, đồng thời cũng là lợi thế cạnh tranh khi làm việc trong môi trường quốc tế.
Bài viết cung cấp thông tin tham khảo về điểm chuẩn và học phí Trường Đại học Quốc tế TP.HCM, giúp thí sinh có thêm dữ liệu để lựa chọn ngành học phù hợp. Khi có điểm chuẩn chính thức năm 2025, nội dung sẽ được cập nhật ngay để đảm bảo tính chính xác. Chúc các bạn thí sinh đạt kết quả tốt và sớm trở thành tân sinh viên của Đại học Quốc tế TP.HCM.
Là sinh viên Trường Đại học Quốc tế, việc học ngoại ngữ và các môn chuyên ngành sẽ thuận lợi hơn khi bạn được trang bị laptop, máy tính bảng, điện thoại hiện đại. Hãy đến Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn để chọn mua sản phẩm chính hãng với nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.