Chi nhánh

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng​ qua các năm chi tiết nhất

Tác giả: Lê LinhNgày cập nhật: 18/06/202568
 

Tìm hiểu điểm chuẩn Học viện Ngân hàng qua các năm để lựa chọn và điều chỉnh nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp chi tiết điểm chuẩn của trường cùng phương án tuyển sinh, chỉ tiêu xét tuyển và học phí năm 2025.

Khuôn viên trường Học viện Ngân hàng

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng qua các năm

1. So sánh điểm chuẩn Học viện Ngân hàng qua các năm

Điểm chuẩn vào Học viện Ngân hàng dao động theo từng năm, phản ánh sự biến động trong mức độ cạnh tranh và chỉ tiêu tuyển sinh. Dưới đây là bảng so sánh điểm chuẩn qua các năm gần nhất giúp thí sinh có cái nhìn tổng quan để đưa ra lựa chọn phù hợp.

Điểm chuẩn theo điểm thi THPTQG

STTMã ngànhTên ngành20242023Ghi chú
1ACT01Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)3432.75Thang điểm 40, Toán x2
2ACT02Kế toán26.2525.8 
3ACT03Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)2423.9 
4ACT04Kiểm toán26.5  
5BANK01Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)3432.7Thang điểm 40, Toán x2
6BANK02Ngân hàng26.225.7 
7BANK03Ngân hàng số26.1325.65 
8BANK04Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)24.523.55 
9BANK05Ngân hàng và Tài chính quốc té (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)2421.6 
10BANK06Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)33.8 Thang điểm 40, Toán x2
11BUS01Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)33.932.65Thang điểm 40, Toán x2
12BUS02Quản trị kinh doanh26.3326.04 
13BUS03Quản trị du lịch25.624.5 
14BUS04Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng)2323.8 
15BUS05Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác)24.823.5 
16BUS06Marketing số (Chương trình Chất lượng cao)34 Thang điểm 40, Toán x2
17ECON01Kinh tế đầu tư26.0525.65 
18ECON02Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao)34 Thang điểm 40, Toán x2
19FIN01Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)34.232.6Thang điểm 40, Toán x2
20FIN02Tài chính26.4526.05 
21FIN03Công nghệ tài chính2625.5 
22FL01Ngôn ngữ Anh25.824.9 
23IB01Kinh doanh quốc tế2726.4 
24IB02Logistics và quản lý chuỗi cung ứng26.526.45 
25IB03Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)24.222 
26IB04Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)33.9 Thang điểm 40, Toán x2
27IT01Công nghệ thông tin25.825.1 
28LAW01Luật kinh tế25.925.52 
29LAW02Luật kinh tế28.1326.5 
30MIS01Hệ thống thông tin quản lý2625.55 

Điểm chuẩn đánh giá năng lực

STTMã ngànhTên ngành20242023
1ACT01Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)10019
2ACT02Kế toán11019
3ACT03Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)10019
4ACT04Kiểm toán115 
5BANK01Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)10019
6BANK02Ngân hàng11019
7BANK03Ngân hàng số11019
8BANK04Tài chính - Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)10019
9BANK05Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)10019
10BANK06Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)115 
11BUS01Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)10019
12BUS02Quản trị kinh doanh10019
13BUS03Quản trị du lịch10019
14BUS04Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng)10019
15BUS05Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác)10019
16BUS06Marketing số (Chương trình Chất lượng cao)110 
17ECON01Kinh tế đầu tư10019
18ECON02Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao)100 
19FIN01Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)10019
20FIN02Tài chính11019
21FIN03Công nghệ tài chính11019
22FL01Ngôn ngữ Anh10019
23IB01Kinh doanh quốc tế110 
24IB02Logistics và quản lý chuỗi cung ứng11019
25IB03Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)10019
26IB04Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)100 
27IT01Công nghệ thông tin10019
28LAW01Luật kinh tế11019
29LAW02Luật kinh tế11019
30MIS01Hệ thống thông tin quản lý10019

Điểm chuẩn theo phương thức chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
1ACT01Kế toán (Chương trình chất lượng cao)21.66 
2ACT02Kế toán21.66 
3ACT03Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc, cấp song bằng)20Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
4ACT04Kiểm toán24.9 
5BANK01Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao)21.66 
6BANK02Ngân hàng23.3 
7BANK03Ngân hàng số23.3 
8BANK04Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với Đll Sunderland, Anh quốc, cấp song băng)20Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
9BANK05Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Covcntry, Anh quốc, cấp song băng)20Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
10BANK06Ngân hàng và tài chính quốc tế (Chương trình chất lượng cao)23.3 
11BUS01Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)21.66 
12BUS02Quản trị kinh doanh21.66 
13BUS03Quản trị du lịch21.66 
14BƯS04Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. cấp song bằng)20Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
15BƯS05Marketing số (Liên kết với ĐH Covcntry, Anh quốc, cấp một băng cùa đối tác)20Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
16BUS06Marketing số (Chương trình Chất lượng cao)23.3 
17ECON01Kinh tế đầu tư21.66 
18ECON02Kinh tế đầu tư (Chương trình chất lượng cao)21.66 
19FIN01Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)21.66 
20FIN02Tài chính23.3 
21FIN03Công nghệ tài chính21.66 
22FL01Ngôn ngữ Anh21.66 
23IB01Kinh doanh quốc tế23.3 
24IB02Logistics và quản lý chuỗi cung ứng24.9 
25IB03Kinh doanh quốc tế (Liên kết với DH Covcntry, Anh quốc, cấp song băng)20Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
26IB04Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)23.3 
27IT01Công nghệ thông tin21.66 
28LAW01Luật kinh tế21.66 
29LAW02Luật kinh tế21 
30MIS01Hệ thống thông tin quản lý21.66 

2. Phương án tuyển sinh Học viện Ngân hàng 2025

Chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện Ngân hàng 2025

STTMã xét tuyểnTên chương trình đào tạoChỉ tiêu dự kiếnTổ hợp xét tuyển
Chương trình Cử nhân Chất lượng cao
1ACT01Chất lượng cao Kế toán250A01, D01, D07, D09
2BANK01Chất lượng cao Ngân hàng200
3BANK06Chất lượng cao Ngân hàng và Tài chính quốc tế100
4BANK07Chất lượng cao Ngân hàng trung ương và Chính sách công50
5BUS01Chất lượng cao Quản trị kinh doanh170
6BUS06Chất lượng cao Marketing số80
7ECON02Chất lượng cao Kinh tế đầu tư100
8FIN01Chất lượng cao Tài chính350
9FIN04Chất lượng cao Hoạch định và tư vấn tài chính50
10IB04Chất lượng cao Kinh doanh quốc tế100
11IB05Chất lượng cao Thương mại điện tử50
12MIS02Chất lượng cao Hệ thống thông tin quản lý50
13FL02Chất lượng cao Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng50
Chương trình Chuẩn
14ACT02Kế toán60A00, A01, D01, D07
15ACT04Kiểm toán120A00, A01, D01, D07
16BANK02Ngân hàng130A00, A01, D01, D07
17BANK03Ngân hàng số60A00, A01, D01, D07
18BUS02Quản trị kinh doanh60A00, A01, D01, D07
19BUS03Quản trị du lịch50A01, D01, D07, D09
20BUS07Marketing50A00, A01, D01, D07
21DS01Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh50A00, A01, D01, D07
22ECON01Kinh tế đầu tư60A01, D01, D07, D09
23FIN02Tài chính100A00, A01, D01, D07
24FIN03Công nghệ tài chính60A00, A01, D01, D07
25FL01Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng100A01, D01, D07, D09
26IB01Kinh doanh quốc tế120A01, D01, D07, D09
27IB02Logistics và quản lý chuỗi cung ứng70A01, D01, D07, D09
28IT01Công nghệ thông tin100A00, A01, D01, D07
29LAW01Luật kinh tế250C00, C03, D01, D14
30MIS01Hệ thống thông tin quản lý70A00, A01, D01, D07
Chương trình Cử nhân liên kết quốc tế
31ACT03Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng)100A00, A01, D01, D07
32BANK04Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh (Cấp song bằng)100
33BANK05Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry (Cấp song bằng)77
34BUS04Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng)150
35BUS05Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng)30
36IB03Kinh doanh quốc tế Coventry (Cấp song bằng)77

Học phí và lộ trình tăng học phí dự kiến của Học viện Ngân hàng

Lộ trình tăng học phí:

Học viện Ngân hàng dự kiến điều chỉnh học phí mỗi năm theo khung quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP và Nghị định 97/2023/NĐ-CP, với mức tăng tối đa không quá 15% mỗi năm học, đồng thời đảm bảo tuân thủ các hướng dẫn hiện hành của cơ quan chức năng.

Học phí theo từng chương trình đào tạo:

Chương trình đào tạo chuẩn:

  • Khối ngành Công nghệ thông tin, Toán – Thống kê: 830.000 đồng/tín chỉ (~28 triệu đồng/năm).
  • Khối ngành Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi: 800.000 đồng/tín chỉ (~27 triệu đồng/năm).

Chương trình chất lượng cao:

  • Mức học phí: 1.113.000 đồng/tín chỉ (~40 triệu đồng/năm).
  • Áp dụng chung cho tất cả mã ngành thuộc hệ chất lượng cao.

Chương trình cử nhân quốc tế:

Liên kết với ĐH CityU (Hoa Kỳ):

  • Học 4 năm tại Việt Nam, nhận 2 bằng.
  • Tổng học phí: 380 triệu đồng (50 triệu/năm trong 3 năm đầu; 230 triệu năm cuối).
  • Nếu có IELTS ≥ 6.0 và vào thẳng năm 2: được giảm 50 triệu đồng học phí.

Liên kết với ĐH Sunderland (Anh):

  • Học hoàn toàn tại Việt Nam, cấp 2 bằng.
  • Tổng học phí: 340 triệu đồng (năm 1: 50 triệu; năm 2–3: 80 triệu/năm; năm 4: 130 triệu).
  • Có IELTS ≥ 6.0 được miễn năm 1 và giảm 50 triệu đồng.

Liên kết với ĐH Coventry (Anh):

  • Ngành Ngân hàng – Tài chính quốc tế, Kinh doanh quốc tế: cấp 2 bằng.
  • Ngành Marketing số: cấp bằng của ĐH Coventry.
  • Học phí: 340 triệu đồng/4 năm (50 triệu năm 1; 80 triệu/năm năm 2–3; 130 triệu năm cuối).
  • Nếu có IELTS ≥ 6.5 sẽ vào thẳng năm 2 và giảm 50 triệu đồng học phí.

Trên đây là bảng so sánh chi tiết điểm chuẩn Học viện Ngân hàng qua các năm, giúp bạn có cái nhìn tổng quan về xu hướng tuyển sinh của trường. Từ việc lựa chọn ngành học, phương thức xét tuyển đến cân nhắc học phí phù hợp, việc nắm rõ các thông tin này sẽ hỗ trợ bạn lên kế hoạch đăng ký xét tuyển hiệu quả.

Đừng quên theo dõi Góc tư vấn của Điện Máy Chợ Lớn để cập nhật mới nhất thông tin tuyển sinh đại học bạn nhé!

Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store