Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí trường Đại học xây dựng Hà Nội (HUCE) 2025

Tác giả: Phạm NamNgày cập nhật: 19/08/2025 13:45:23
 

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (HUCE) những năm gần đây dao động từ khoảng 17 đến 24.8 điểm tùy theo từng ngành đào tạo. Bài viết dưới đây tổng hợp các thông tin cần thiết và gợi ý một số thiết bị học tập phù hợp để tân sinh viên thuận lợi bước vào năm học mới.

cập nhật điểm chuẩn và học phí đại học xây dựng hà nội 2025Điểm chuẩn và học phí trường Đại học xây dựng Hà Nội (HUCE) 2025

1. Điểm chuẩn trường Đại học xây dựng Hà Nội (HUCE) năm 2025

Dưới đây là mức điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (HUCE) theo từng phương thức, kèm theo điểm chuẩn năm 2024 để thí sinh dễ dàng tham khảo và so sánh:

1.1. Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025ĐIỂM CHUẨN 2024
17210110Mỹ thuật đô thịH01; H06; V00; V02 18.01
27340409Quản lý dự ánA00; A01; D01; D07 21
37480101Khoa học Máy tínhA00; A01; D01; D07 24.6
47480101_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D07 22
57480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07 24.75
67480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; D01; D07 24
77510105Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựngA00; A01; B00; D07 19.75
87510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07 24.8
97510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thịA00; A01; D01; D07 23.9
107520101_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngA00; A01; D07 20.75
117520101_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnA00; A01; D07 23.95
127520101_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôA00; A01; D07 24.35
137520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D07 24
147520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; D07 23.8
157520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D07 21.2
167520320Kỹ thuật Môi trườngA00; A01; B00; D07 17
177580101Kiến trúcV00; V02; V10 21.9
187580101_01Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệV00; V02 21.3
197580101_02Kiến trúc nội thấtV00; V02 21.5
207580102Kiến trúc cảnh quanV00; V02; V06 21.2
217580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V02 21.1
227580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D07 21.9
237580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệpA00; A01; D07; D24; D29 22.5
247580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhA00; A01; D07 22.3
257580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngA00; A01; D01; D07 23.2
267580201_04Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủyA00; A01; D01; D07 17
277580201_05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biểnA00; A01; D01; D07 17
287580201_CLCKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; D01; D07 20
297580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D07 22
307580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đườngA00; A01; D01; D07 21.45
317580205_02Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nướcA00; A01; B00; D07 17
327580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D07 23.9
337580302_01Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịA00; A01; D01; D07 23.45
347580302_02Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; D01; D07 23.25
357580302_03Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thịA00; A01; D01; D07 22.5
367580302_04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựngA00; A01; D01; D07 22.9

1.2. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025ĐIỂM CHUẨN 2024
17340409Quản lý dự ánA00; A01; D01; D07 26.5
27480101Khoa học Máy tínhA00; A0l; D01; D07 27.25
37480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07 27.25
47480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; D01; D07 27.25
57510105Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựngA00; A01; B00; D07 22.5
67510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07 27.5
77510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thịA00; A01; D01; D07 26.75
87520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D07 26.25
97520103_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngA00; A01; D07 22.5
107520103_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnA00; A01; D07 26.5
117520103_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôA00; A01; D07 27
127520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D07 26.5
137520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D07 22.5
147520320Kỹ thuật Môi trườngA00; A01; B00; D07 22.5
157580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D07 24.75
167580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệpA00; A01; D07; D24; D29 24.75
177580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhA00; A01; D07 23
187580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngA00; A01; D01; D07 24.75
197580201_04Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật Công trình thủyA00; A01; D01; D07 22.5
207580201_05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biểnA00; A01; D01; D07 22.5
217580201_CLCKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; D01; D07; D24; D29 24
227580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D07 22.5
237580201_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D07 25.5
247580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đườngA00; A01; D01; D07 24.75
257580213_01Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nướcA00; A01; B00; D07 22.5
267580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D07 26
277580302_01Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịA00; A01; D01; D07 25.5
287580302_02Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; D01; D07 25.5
297580302_03Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thịA00; A01; D01; D07 24.75
307580302_04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựngA00; A01; D01; D07 25

1.3. Điểm chuẩn theo phương thức đánh giá tư duy

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025ĐIỂM CHUẨN 2024
17340409Quản lý dự ánK00 50
27480101Khoa học Máy tínhK00 60
37480101_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)K00 50
47480201Công nghệ thông tinK00 60
57480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiệnK00 50
67510105Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựngK00 50
77510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngK00 60
87510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thịK00 50
97520101_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngK00 50
107520101_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnK00 50
117520101_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôK00 60
127520103Kỹ thuật cơ khíK00 50
137520201Kỹ thuật điệnK00 50
147520309Kỹ thuật vật liệuK00 50
157520320Kỹ thuật Môi trườngK00 50
167580201Kỹ thuật xây dựngK00 50
177580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệpK00 50
187580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng kỹ thuật trong công trìnhK00 50
197580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngK00 50
207580201_04Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủyK00 50
17340409Quản lý dự ánK00 50
27480101Khoa học Máy tínhK00 60
37480101_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)K00 50
47480201Công nghệ thông tinK00 60
57480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiệnK00 50
67510105Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựngK00 50
77510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngK00 60
87510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thịK00 50
97520101_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngK00 50
107520101_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnK00 50
117520101_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôK00 60
127520103Kỹ thuật cơ khíK00 50
137520201Kỹ thuật điệnK00 50
147520309Kỹ thuật vật liệuK00 50
157520320Kỹ thuật Môi trườngK00 50
167580201Kỹ thuật xây dựngK00 50
177580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệpK00 50
187580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng kỹ thuật trong công trìnhK00 50
197580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngK00 50
207580201_04Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủyK00 50
217580201_05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biểnK00 50
227580201_CLCKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)K00 50
237580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)K00 50
247580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đườngK00 50
257580205_02Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nướcK00 50
267580301Kinh tế xây dựngK00 50
277580302_01Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịK00 50
287580302_02Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnK00 50
297580302_03Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thịK00 50
307580302_04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựngK00 50

1.4. Điểm chuẩn theo phương thức điểm xét tuyển kết hợp

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025ĐIỂM CHUẨN 2024
17210110Mỹ thuật đô thịX06; X08 23
27340409Quản lý dự ánX01; X03; X05 26
37480101Khoa học Máy tínhX01; X03; X05 27
47480101_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)X01; X03; X05 23.5
57480201Công nghệ thông tinX01; X03; X05 26.9
67480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiệnX01; X03; X05 26.6
77510105Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựngX01; X03 22
87510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngX01; X03; X05 27
97510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thịX01; X03; X05 26
107520103Kỹ thuật cơ khíX01; X03 24
117520103_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngX01; X03 22
127520103_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnX01; X03 25.75
137520103_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôX01; X03 25.5
147520201Kỹ thuật điệnX01; X03 24.75
157520309Kỹ thuật vật liệuX01; X03 22
167520320Kỹ thuật Môi trườngX01; X03 22
177580101Kiến trúcX06; X07 25.75
187580101_02Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệX06 25
197580102Kiến trúc cảnh quanX06 24.5
207580103Kiến trúc Nội thấtX06 26
17210110Mỹ thuật đô thịX06; X08 23
27340409Quản lý dự ánX01; X03; X05 26
37480101Khoa học Máy tínhX01; X03; X05 27
47480101_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)X01; X03; X05 23.5
57480201Công nghệ thông tinX01; X03; X05 26.9
67480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiệnX01; X03; X05 26.6
77510105Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựngX01; X03 22
87510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngX01; X03; X05 27
97510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thịX01; X03; X05 26
107520103Kỹ thuật cơ khíX01; X03 24
117520103_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngX01; X03 22
127520103_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnX01; X03 25.75
137520103_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôX01; X03 25.5
147520201Kỹ thuật điệnX01; X03 24.75
157520309Kỹ thuật vật liệuX01; X03 22
167520320Kỹ thuật Môi trườngX01; X03 22
177580101Kiến trúcX06; X07 25.75
187580101_02Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệX06 25
197580102Kiến trúc cảnh quanX06 24.5
207580103Kiến trúc Nội thấtX06 26
217580105Quy hoạch vùng và đô thịX06 22
227580201Kỹ thuật xây dựngX01; X03; X05 22
237580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và công nghiệpX01; X02; X03; X04 22
247580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhX01; X03 22
257580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngX01; X03; X05 24.5
267580201_04Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủyX01; X03; X05 22
277580201_05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biểnX01; X03; X05 22
287580201_CLCKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)X01; X02; X03; X04; X05 22
297580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)X01; X03; X05 22
307580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đườngX01; X03; X05 22
317580213_01Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nướcX01; X03 22
327580301Kinh tế xây dựngX01; X03; X05 26
337580302_01Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịX01; X03; X05 25.75
347580302_02Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnX01; X03; X05 26.25
357580302_03Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thịX01; X03; X05 24
367580302_04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựngX01; X03; X05 25.65

1.5. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025ĐIỂM CHUẨN 2024
17210110Mỹ thuật đô thịH01; H06; V00; V02 17
27340409Quản lý dự ánA00; A01; D01; D07 20
37480101Khoa học Máy tínhA00; A01; D01; D07 22
47480101_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D07 18
57480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07 22
67480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; D01; D07 20
77510105Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựngA00; A01; B00; D07 17
87510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07 22
97510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thịA00; A01; D01; D07 20
107520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D07 20
117520103_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngA00; A01; D07 17
127520103_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnA00; A01; D07 20
137520103_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôA00; A01; D07 22
147520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D07 20
157520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D07 17
167520320Kỹ thuật Môi trườngA00; A01; B00; D07 17
177580101Kiến trúcV00; V02; V10 20
187580101_02Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệV00; V02 20
197580102Kiến trúc cảnh quanV00; V02; V06 18
207580103Kiến trúc Nội thấtV00; V02 20
217580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V02 17
227580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D07 18
237580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và công nghiệpA00; A01; D07; D24; D29 20
247580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhA00; A01; D07 20
257580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngA00; A01; D01; D07 20
267580201_04Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủyA00; A01; D01; D07 17
277580201_05Kỹ thuật xây dựng/ kỹ thuật công trình biểnA00; A01; D01; D07 17
287580201_CLCKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; D01; D07; D24; D29 20
297580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D07 17
307580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đườngA00; A01; D01; D07 18
317580213_01Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nướcA00; A01; B00; D07 17
327580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D07 20
337580302_01Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịA00; A01; D01; D07 20
347580302_02Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; D01; D07 20
357580302_03Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thịA00; A01; D01; D07 18
367580302_04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựngA00; A01; D01; D07 18

2. Học phí trường Đại học Xây dựng Hà Nội (HUCE) năm 2025

Để giúp thí sinh có cái nhìn rõ hơn về chi phí đào tạo tại Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội, bảng dưới đây tổng hợp mức học phí theo từng chương trình đào tạo. Các mức học phí được phân theo hệ chính quy và hệ vừa làm vừa học, đồng thời áp dụng cho các khóa khác nhau tuỳ theo loại hình (cử nhân, kỹ sư, liên thông, chất lượng cao…). 

Thí sinh có thể tham khảo để lựa chọn chương trình phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính cá nhân:

STTChương trình đào tạoĐối tượng áp dụngMức học phí (đồng/tín chỉ)
I. Đại học hệ chính quy
1Chương trình kỹ sư chính quy, bằng 2, liên thông, song bằngK64 trở về trước513.500
2Chương trình kỹ sư/kiến trúc sư đào tạo theo tiếp cận CDIOK64574.500
3Chương trình kỹ sư chất lượng caoK66 trở về trước / K67 trở đi297.000 / 471.500
4Chương trình cử nhân, tích hợp cử nhân – kỹ sư/kiến trúc sưB2, LT, K65 – K68524.500
5Chương trình cử nhânK69, K70524.500
6Chương trình kỹ sư/kiến trúc sưK69, K70524.500
7Chương trình kỹ sư/kiến trúc sư (đã có bằng cử nhân)524.500
II. Đại học vừa làm vừa học
1Chương trình cấp bằng cử nhân853.500
2Chương trình cấp bằng kỹ sư/kiến trúc sư770.000

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường Đại học Xây dựng Hà Nội (HUCE)

Học phí trường Đại học Xây dựng Hà Nội (HUCE) có tăng qua các năm không?

Học phí tại HUCE thường có xu hướng tăng nhẹ theo từng năm học, tương tự các trường đại học công lập khác. Việc điều chỉnh học phí được căn cứ trên các yếu tố như tăng chi phí duy trì cơ sở vật chất, đổi mới chương trình đào tạo và cơ chế tài chính của nhà nước.

Để nắm bắt chính xác, thí sinh và sinh viên nên kiểm tra các thông báo học phí chính thức được công bố trước mỗi năm học.

Tân sinh viên nên mua gì trước khi nhập học?

Trước khi nhập học, tân sinh viên nên chuẩn bị một số giấy tờ và vật dụng cơ bản để quá trình làm thủ tục diễn ra thuận tiện hơn. Cụ thể gồm:

  • Giấy tờ cần thiết: Giấy báo trúng tuyển, căn cước công dân, học bạ THPT, ảnh thẻ (chuẩn bị dư vài tấm để dùng khi cần).
  • Vật dụng cá nhân: Bút viết, sổ tay, đồng phục (nếu trường yêu cầu).
  • Thiết bị học tập: Nên trang bị laptop hoặc máy tính bảng để phục vụ việc ghi chép, tra cứu tài liệu và làm bài tập trên các nền tảng trực tuyến, đây là công cụ hỗ trợ không thể thiếu khi bước vào môi trường đại học.

Sinh viên ngành xây dựng nên dùng laptop loại nào?

Sinh viên ngành Xây dựng nên ưu tiên các dòng laptop có cấu hình tầm trung trở lên, vì trong quá trình học sẽ cần cài đặt và sử dụng các phần mềm chuyên ngành như AutoCAD, Revit, SketchUp hoặc SAP2000. Những phần mềm này thường đòi hỏi CPU mạnh, dung lượng RAM lớn và card đồ họa ổn định để chạy mượt.

Một số tiêu chí nên ưu tiên khi chọn laptop cho sinh viên ngành Xây dựng:

  • CPU: Intel Core i5 / Ryzen 5 trở lên (tốt hơn nếu dùng Core i7 / Ryzen 7)
  • RAM: tối thiểu 8GB (khuyến khích 16GB để chạy các phần mềm đồ họa ổn định hơn)
  • Ổ cứng: SSD 512GB để mở file nhanh và lưu được nhiều tài liệu
  • Card đồ họa: Nên chọn máy có card rời (ví dụ: NVIDIA GTX hoặc RTX)

Các dòng Dell Inspiron/Precision, HP Pavilion, ASUS Vivobook Pro hoặc Acer Aspire 7 là những lựa chọn phù hợp, giá dễ tiếp cận với sinh viên nhưng vẫn đáp ứng tốt nhu cầu học tập.

Trong trường hợp sinh viên chỉ sử dụng các phần mềm cơ bản (AutoCAD bản Mac, SketchUp, Excel…), MacBook cũng là một lựa chọn hợp lý nhờ độ bền cao và thời lượng pin tốt.

Việc tìm hiểu trước điểm chuẩn, học phí và các thiết bị học tập cần thiết sẽ giúp thí sinh chủ động hơn trước khi bước vào môi trường đại học. Bên cạnh việc chuẩn bị về kiến thức và tài chính, sinh viên cũng nên trang bị một chiếc laptop phù hợp để phục vụ quá trình học tập và sử dụng các phần mềm chuyên ngành.

Nếu cần tìm laptop phù hợp cho sinh viên, bạn có thể tham khảo các mẫu đang có ưu đãi tại Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn:

New 2025

MacBook Air 13 inch M4 (16GB+256GB)

Apple MacBook Air 13 inch M4 (16GB+256GB)

Giá khuyến mãi:
24.990.000 đ
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store