Được biết đến là ngôi trường có cơ sở đào tạo “sang – xịn”, HUTECH luôn thu hút đông đảo thí sinh nhờ môi trường học tập năng động và cam kết về chất lượng đầu ra. Năm 2024, điểm chuẩn dao động 16 – 24 điểm, còn năm 2025 trường dự kiến áp dụng mức điểm sàn từ 15 – 18 điểm. Thông tin chính thức về điểm chuẩn sẽ được cập nhật ngay khi có công bố.
Cập nhật điểm chuẩn và học phí trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển với mức điểm sàn dao động từ 15 đến 18 điểm tùy ngành và hình thức. Đối với nhóm ngành đặc thù như Luật và Sức khỏe, điểm sàn áp dụng theo quy định riêng. Trong khi chờ điểm chuẩn chính thức 2025, thí sinh có thể dựa vào mức điểm sàn công bố và điểm chuẩn năm 2024 để dự đoán khả năng trúng tuyển, từ đó lựa chọn ngành học phù hợp.
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | 2025 (ĐANG CẬP NHẬT) | 2024 |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 16 | |
2 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; D01; V00; H01 | 17 | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; D01; V00; H01 | 19 | |
4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; D01; V00; H01 | 16 | |
5 | 7210408 | Nghệ thuật số (Digital Art) | A00; D01; V00; H01 | 17 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 17 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 17 | |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
10 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
11 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
12 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
13 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 16 | |
14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 20 | |
15 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
17 | 7340114 | Digital Marketing (Marketing số) | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
18 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
19 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
20 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
22 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
24 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
25 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
26 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
27 | 7340455 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
28 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
29 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
30 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
31 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C08; D07 | 16 | |
33 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A00; B00; C08; D07 | 16 | |
34 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
35 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
36 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
37 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
38 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
39 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
40 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
41 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
42 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
43 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
44 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
45 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
46 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
47 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
48 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
49 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
50 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 17 | |
51 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; H01 | 17 | |
52 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; D01; V00; H01 | 16 | |
53 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
54 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
55 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C08; D07 | 18 | |
56 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 21 | |
57 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 19 | |
58 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; C08; D07 | 19 | |
59 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
60 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
61 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
62 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
63 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C08; D07 | 16 |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | 2025 (ĐANG CẬP NHẬT) | 2024 | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
2 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; D01; V00; H01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; D01; V00; H01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; D01; V00; H01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
5 | 7210408 | Digital Art (Nghệ thuật số) | A00; D01; V00; H01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D15 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D15 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
10 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
11 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
12 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
13 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
15 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
17 | 7340114 | Digital Marketing (Marketing số) | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
18 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
19 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
20 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
22 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
24 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
25 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
26 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
28 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
29 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
30 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
31 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C08; D07 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
33 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A00; B00; C08; D07 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
34 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
35 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
36 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
37 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
38 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
39 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
40 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
41 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
42 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
43 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
44 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
45 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
46 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
47 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
48 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
49 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
50 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
51 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; H01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
52 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; D01; V00; H01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
53 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
54 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
55 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C08; D07 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
56 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 24 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
57 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 19.5 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
58 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; C08; D07 | 19.5 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
59 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
60 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
61 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
62 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 | |
63 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C08; D07 | 18 | Đợt 1; 3 HK; Lớp 12 |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | 2025 (ĐANG CẬP NHẬT) | 2024 |
---|---|---|---|---|
1 | 7210205 | Thanh nhạc | 650 | |
2 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 650 | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 700 | |
4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 700 | |
5 | 7210408 | Digital Art (Nghệ thuật số) | 650 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 | |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 700 | |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 700 | |
10 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 650 | |
11 | 7310109 | Kinh tế số | 650 | |
12 | 7310401 | Tâm lý học | 700 | |
13 | 7310608 | Đông phương học | 700 | |
14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 750 | |
15 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 700 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | |
17 | 7340114 | Digital Marketing (Marketing số) | 700 | |
18 | 7340115 | Marketing | 700 | |
19 | 7340116 | Bất động sản | 650 | |
20 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 650 | |
22 | 7340122 | Thương mại điện tử | 650 | |
23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | |
24 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 650 | |
25 | 7340301 | Kế toán | 650 | |
26 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | |
28 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 650 | |
29 | 7380101 | Luật | 650 | |
30 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 | |
31 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 650 | |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | |
33 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | 650 | |
34 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 650 | |
35 | 7480101 | Khoa học máy tính | 650 | |
36 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 650 | |
37 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 650 | |
38 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | |
39 | 7480202 | An toàn thông tin | 650 | |
40 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 700 | |
41 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 650 | |
42 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 700 | |
43 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 650 | |
44 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 650 | |
45 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 650 | |
46 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | 650 | |
47 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 650 | |
48 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 650 | |
49 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | |
50 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | |
51 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | |
52 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 650 | |
53 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 | |
54 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 650 | |
55 | 7640101 | Thú y | 700 | |
56 | 7720201 | Dược học | 900 | |
57 | 7720301 | Điều dưỡng | 750 | |
58 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 750 | |
59 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | |
60 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 700 | |
61 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 700 | |
62 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 650 | |
63 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 |
Năm 2025, học phí Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) dự kiến tiếp tục có sự chênh lệch tùy theo chương trình đào tạo. Thí sinh và phụ huynh có thể tham khảo mức ước tính dưới đây để chủ động chuẩn bị tài chính:
Học phí có sự khác nhau theo các chương trình đào tạo tại HUTECH
HUTECH triển khai nhiều chương trình học bổng nhằm khuyến khích và hỗ trợ sinh viên. Các loại học bổng phổ biến gồm học bổng tuyển sinh cho thí sinh có điểm đầu vào cao, học bổng khuyến khích học tập cho sinh viên đạt thành tích xuất sắc trong quá trình học, cùng với học bổng tài năng và hỗ trợ dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.
HUTECH có nhiều cơ sở đào tạo đặt tại TP.HCM. Trụ sở chính nằm trên đường Điện Biên Phủ, Quận Bình Thạnh.
Ngoài ra, trường còn có các cơ sở tại Ung Văn Khiêm, Sư Vạn Hạnh, Xô Viết Nghệ Tĩnh và khu công nghệ cao ở Quận 9, phục vụ cho từng khối ngành và chương trình đào tạo.
Tân sinh viên nên chuẩn bị các thiết bị học tập cơ bản như laptop hoặc máy tính bảng có cấu hình phù hợp để sử dụng phần mềm chuyên ngành, điện thoại thông minh để hỗ trợ tra cứu tài liệu và kết nối học tập. Ngoài ra, các thiết bị điện tử sinh hoạt như quạt máy, ấm siêu tốc, tủ lạnh mini cũng cần thiết để đảm bảo cuộc sống tiện nghi, nhất là khi ở ký túc xá hoặc thuê trọ.
Những thông tin trên chỉ mang tính tham khảo, giúp thí sinh và phụ huynh có định hướng trước kỳ tuyển sinh. Bài viết sẽ được cập nhật ngay khi Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) công bố thông tin chính thức. Chúc các bạn sớm đạt kết quả tốt và trở thành tân sinh viên HUTECH trong năm học 2025.
Là tân sinh viên, dù ở ký túc xá hay thuê trọ, bạn cũng nên trang bị đầy đủ laptop, điện thoại cùng những vật dụng thiết yếu phục vụ học tập và sinh hoạt như máy quạt, tủ lạnh hay ấm siêu tốc. Hãy đến Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn để chọn sản phẩm chính hãng với nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Hàng sắp về
Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.