Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Công nghệ TP.HCM (DKC) 2025

Tác giả: Phan MinhNgày cập nhật: 19/08/2025 16:43:44
 

Được biết đến là ngôi trường có cơ sở đào tạo “sang – xịn”, HUTECH luôn thu hút đông đảo thí sinh nhờ môi trường học tập năng động và cam kết về chất lượng đầu ra. Năm 2024, điểm chuẩn dao động 16 – 24 điểm, còn năm 2025 trường dự kiến áp dụng mức điểm sàn từ 15 – 18 điểm. Thông tin chính thức về điểm chuẩn sẽ được cập nhật ngay khi có công bố.

Trường HUTECH cập nhật điểm chuẩn 2025Cập nhật điểm chuẩn và học phí trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2025

1. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TP.HCM (DKC) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển với mức điểm sàn dao động từ 15 đến 18 điểm tùy ngành và hình thức. Đối với nhóm ngành đặc thù như Luật và Sức khỏe, điểm sàn áp dụng theo quy định riêng. Trong khi chờ điểm chuẩn chính thức 2025, thí sinh có thể dựa vào mức điểm sàn công bố và điểm chuẩn năm 2024 để dự đoán khả năng trúng tuyển, từ đó lựa chọn ngành học phù hợp.

Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔN2025
(ĐANG CẬP NHẬT)
2024
17210205Thanh nhạcN00 16
27210302Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; V00; H01 17
37210403Thiết kế đồ họaA00; D01; V00; H01 19
47210404Thiết kế thời trangA00; D01; V00; H01 16
57210408Nghệ thuật số (Digital Art)A00; D01; V00; H01 17
67220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15 17
77220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D15 17
87220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D15 17
97220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; C00; D01; D15 17
107310106Kinh tế quốc tếA00; A01; C00; D01 17
117310109Kinh tế sốA00; A01; C00; D01 16
127310401Tâm lý họcA00; A01; C00; D01 16
137310608Đông phương họcA01; C00; D01; D15 16
147320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D15 20
157320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D01 18
167340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D01 20
177340114Digital Marketing (Marketing số)A00; A01; C00; D01 19
187340115MarketingA00; A01; C00; D01 20
197340116Bất động sảnA00; A01; C00; D01 16
207340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D01 17
217340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C00; D01 17
227340122Thương mại điện tửA00; A01; C00; D01 18
237340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01 18
247340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; D01 16
257340301Kế toánA00; A01; C01; D01 18
267340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C00; D01 16
277340455Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; D01 17
287340412Quản trị sự kiệnA00; A01; C00; D01 16
297380101LuậtA00; A01; C00; D01 16
307380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01 17
317380109Luật thương mại quốc tếA00; A01; C00; D01 16
327420201Công nghệ sinh họcA00; B00; C08; D07 16
337420207Công nghệ thẩm mỹA00; B00; C08; D07 16
347460108Khoa học dữ liệu (Data Science)A00; A01; C01; D01 17
357480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01 17
367480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D01 16
377480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D01 16
387480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01 21
397480202An toàn thông tinA00; A01; C01; D01 18
407510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01 20
417510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D01 17
427510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D01 19
437520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D01 16
447520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01 16
457520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D01 16
467520141Công nghệ ô tô điệnA00; A01; C01; D01 19
477520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D01 16
487520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D01 16
497520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D01 16
507540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D07 17
517580101Kiến trúcA00; D01; V00; H01 17
527580108Thiết kế nội thấtA00; D01; V00; H01 16
537580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D01 16
547580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D01 16
557640101Thú yA00; B00; C08; D07 18
567720201Dược họcA00; B00; C08; D07 21
577720301Điều dưỡngA00; B00; C08; D07 19
587720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; C08; D07 19
597810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D01 17
607810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D01 17
617810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D01 17
627810301Quản lý thể dục thể thaoA00; A01; C00; D01 16
637850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C08; D07 16

Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔN2025 (ĐANG CẬP NHẬT)2024GHI CHÚ
17210205Thanh nhạcN00 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
27210302Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; V00; H01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
37210403Thiết kế đồ họaA00; D01; V00; H01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
47210404Thiết kế thời trangA00; D01; V00; H01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
57210408Digital Art (Nghệ thuật số)A00; D01; V00; H01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
67220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
77220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D15 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
87220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D15 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
97220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; C00; D01; D15 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
107310106Kinh tế quốc tếA00; A01; C00; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
117310109Kinh tế sốA00; A01; C00; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
127310401Tâm lý họcA00; A01; C00; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
137310608Đông phương họcA01; C00; D01; D15 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
147320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D15 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
157320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
167340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
177340114Digital Marketing (Marketing số)A00; A01; C00; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
187340115MarketingA00; A01; C00; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
197340116Bất động sảnA00; A01; C00; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
207340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
217340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C00; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
227340122Thương mại điện tửA00; A01; C00; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
237340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
247340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
257340301Kế toánA00; A01; C01; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
267340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C00; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
277340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
287340412Quản trị sự kiệnA00; A01; C00; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
297380101LuậtA00; A01; C00; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
307380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
317380109Luật thương mại quốc tếA00; A01; C00; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
327420201Công nghệ sinh họcA00; B00; C08; D07 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
337420207Công nghệ thẩm mỹA00; B00; C08; D07 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
347460108Khoa học dữ liệu (Data Science)A00; A01; C01; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
357480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
367480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
377480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
387480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
397480202An toàn thông tinA00; A01; C01; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
407510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
417510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
427510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
437520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
447520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
457520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
467520141Công nghệ ô tô điệnA00; A01; C01; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
477520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
487520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
497520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
507540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D07 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
517580101Kiến trúcA00; D01; V00; H01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
527580108Thiết kế nội thấtA00; D01; V00; H01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
537580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
547580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
557640101Thú yA00; B00; C08; D07 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
567720201Dược họcA00; B00; C08; D07 24Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
577720301Điều dưỡngA00; B00; C08; D07 19.5Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
587720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; C08; D07 19.5Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
597810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
607810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
617810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
627810301Quản lý thể dục thể thaoA00; A01; C00; D01 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
637850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C08; D07 18Đợt 1; 3 HK; Lớp 12

Điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNH2025 (ĐANG CẬP NHẬT)2024
17210205Thanh nhạc 650
27210302Công nghệ điện ảnh, truyền hình 650
37210403Thiết kế đồ họa 700
47210404Thiết kế thời trang 700
57210408Digital Art (Nghệ thuật số) 650
67220201Ngôn ngữ Anh 700
77220204Ngôn ngữ Trung Quốc 700
87220209Ngôn ngữ Nhật 700
97220210Ngôn ngữ Hàn Quốc 700
107310106Kinh tế quốc tế 650
117310109Kinh tế số 650
127310401Tâm lý học 700
137310608Đông phương học 700
147320104Truyền thông đa phương tiện 750
157320108Quan hệ công chúng 700
167340101Quản trị kinh doanh 700
177340114Digital Marketing (Marketing số) 700
187340115Marketing 700
197340116Bất động sản 650
207340120Kinh doanh quốc tế 650
217340121Kinh doanh thương mại 650
227340122Thương mại điện tử 650
237340201Tài chính - Ngân hàng 650
247340205Công nghệ tài chính 650
257340301Kế toán 650
267340404Quản trị nhân lực 650
277340405Hệ thống thông tin quản lý 650
287340412Quản trị sự kiện 650
297380101Luật 650
307380107Luật kinh tế 650
317380109Luật thương mại quốc tế 650
327420201Công nghệ sinh học 650
337420207Công nghệ thẩm mỹ 650
347460108Khoa học dữ liệu (Data Science) 650
357480101Khoa học máy tính 650
367480106Kỹ thuật máy tính 650
377480107Trí tuệ nhân tạo 650
387480201Công nghệ thông tin 750
397480202An toàn thông tin 650
407510205Công nghệ kỹ thuật ô tô 700
417510209Robot và trí tuệ nhân tạo 650
427510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 700
437520103Kỹ thuật cơ khí 650
447520114Kỹ thuật cơ điện tử 650
457520115Kỹ thuật nhiệt 650
467520141Công nghệ ô tô điện 650
477520201Kỹ thuật điện 650
487520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông 650
497520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 650
507540101Công nghệ thực phẩm 650
517580101Kiến trúc 650
527580108Thiết kế nội thất 650
537580201Kỹ thuật xây dựng 650
547580302Quản lý xây dựng 650
557640101Thú y 700
567720201Dược học 900
577720301Điều dưỡng 750
587720601Kỹ thuật xét nghiệm y học 750
597810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 700
607810201Quản trị khách sạn 700
617810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 700
627810301Quản lý thể dục thể thao 650
637850101Quản lý tài nguyên và môi trường 650

2. Học phí trường Đại học Công nghệ TP.HCM (DKC) năm 2025

Năm 2025, học phí Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) dự kiến tiếp tục có sự chênh lệch tùy theo chương trình đào tạo. Thí sinh và phụ huynh có thể tham khảo mức ước tính dưới đây để chủ động chuẩn bị tài chính:

  • Chương trình đại trà: Đơn giá tín chỉ từ 900.000 – 1.200.000 VNĐ, mỗi năm khoảng 35 – 40 tín chỉ, tương đương 31 – 48 triệu VNĐ/năm. Các ngành kỹ thuật (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật cơ điện tử…) thường cao hơn nhóm ngành xã hội (Ngôn ngữ, Quản trị, Du lịch).
  • Chương trình chất lượng cao (CLC): Đơn giá tín chỉ từ 1.500.000 – 1.800.000 VNĐ, học phí trung bình 55 – 72 triệu VNĐ/năm. Sinh viên được học trong mô hình lớp nhỏ, tăng cường tiếng Anh, sử dụng học liệu riêng.
  • Chương trình đại học chuẩn quốc tế: Đơn giá tín chỉ từ 2.000.000 – 2.200.000 VNĐ, học phí mỗi năm 80 – 90 triệu VNĐ. Toàn bộ chương trình học bằng tiếng Anh, do giảng viên quốc tế hoặc giảng viên đạt chuẩn IELTS 6.5 trở lên giảng dạy.
  • Chương trình liên kết quốc tế: Học phí giai đoạn tại Việt Nam khoảng 120 – 150 triệu VNĐ/năm. Khi chuyển tiếp học tại trường đối tác nước ngoài, học phí dao động 300 – 500 triệu VNĐ/năm, chưa bao gồm chi phí visa, bảo hiểm, vé máy bay và sinh hoạt cá nhân.

Học phí theo các chương trình đào tạo tại trường Đại học Công nghệ TP.HCMHọc phí có sự khác nhau theo các chương trình đào tạo tại HUTECH

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường Đại học Công nghệ TP.HCM (DKC)

HUTECH có chính sách học bổng nào cho sinh viên không?

HUTECH triển khai nhiều chương trình học bổng nhằm khuyến khích và hỗ trợ sinh viên. Các loại học bổng phổ biến gồm học bổng tuyển sinh cho thí sinh có điểm đầu vào cao, học bổng khuyến khích học tập cho sinh viên đạt thành tích xuất sắc trong quá trình học, cùng với học bổng tài năng và hỗ trợ dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.

Cơ sở đào tạo của HUTECH nằm ở đâu tại TP.HCM?

HUTECH có nhiều cơ sở đào tạo đặt tại TP.HCM. Trụ sở chính nằm trên đường Điện Biên Phủ, Quận Bình Thạnh. 

Ngoài ra, trường còn có các cơ sở tại Ung Văn Khiêm, Sư Vạn Hạnh, Xô Viết Nghệ Tĩnh và khu công nghệ cao ở Quận 9, phục vụ cho từng khối ngành và chương trình đào tạo.

Tân sinh viên HUTECH cần chuẩn bị những thiết bị điện tử nào để phục vụ học tập?

Tân sinh viên nên chuẩn bị các thiết bị học tập cơ bản như laptop hoặc máy tính bảng có cấu hình phù hợp để sử dụng phần mềm chuyên ngành, điện thoại thông minh để hỗ trợ tra cứu tài liệu và kết nối học tập. Ngoài ra, các thiết bị điện tử sinh hoạt như quạt máy, ấm siêu tốc, tủ lạnh mini cũng cần thiết để đảm bảo cuộc sống tiện nghi, nhất là khi ở ký túc xá hoặc thuê trọ.

Những thông tin trên chỉ mang tính tham khảo, giúp thí sinh và phụ huynh có định hướng trước kỳ tuyển sinh. Bài viết sẽ được cập nhật ngay khi Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) công bố thông tin chính thức. Chúc các bạn sớm đạt kết quả tốt và trở thành tân sinh viên HUTECH trong năm học 2025.

Là tân sinh viên, dù ở ký túc xá hay thuê trọ, bạn cũng nên trang bị đầy đủ laptop, điện thoại cùng những vật dụng thiết yếu phục vụ học tập và sinh hoạt như máy quạt, tủ lạnh hay ấm siêu tốc. Hãy đến Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn để chọn sản phẩm chính hãng với nhiều ưu đãi hấp dẫn.

Trả góp 0%

New 2025

Galaxy S25 5G (12GB+256GB)
68-icon-DI ĐỘNG
Trả góp 0% - Trả trước 0Đ
Galaxy A05 (6GB+128GB)
68-icon-DI ĐỘNG

Samsung Galaxy A05 (6GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
3.290.000 đ

New 2025

Galaxy S25 Edge 5G (12GB+256GB)

Samsung Galaxy S25 Edge 5G (12GB+256GB)

Giá khuyến mãi:
22.490.000 đ
29.990.000đ -25%

New 2025

Galaxy S25 Ultra 5G (12GB+1TB) Xám

Samsung Galaxy S25 Ultra 5G (12GB+1TB) Xám

Giá khuyến mãi:
27.890.000 đ
37.490.000đ -26%
Trả góp 0%
Galaxy A55 5G (8GB+128GB) Tím
68-icon-DI ĐỘNG

Samsung Galaxy A55 5G (8GB+128GB) Tím

Giá khuyến mãi:
7.390.000 đ
9.990.000đ -26%
Đánh giá 5/5 (4)
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store