Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT) 2025

Tác giả: Phan MinhNgày cập nhật: 15/08/2025 17:55:01
 

Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2025 dự kiến tuyển sinh khoảng hơn 2.000 chỉ tiêu cho nhiều ngành đào tạo. Năm 2024, điểm chuẩn dao động từ 25.18 đến 38.12 điểm tùy ngành và phương thức xét tuyển. Sau khi có điểm chuẩn chính thức năm 2025, bài viết sẽ được cập nhật ngay để thí sinh kịp thời tham khảo.

Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố mức điểm chuẩn 2025Cập nhập điểm chuẩn và học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền 

1. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT) năm 2025

Năm 2025, Học viện Báo chí và Tuyên truyền tuyển sinh 2.400 chỉ tiêu qua 4 phương thức tuyển sinh như sau: Xét điểm thi THPT, Xét học bạ, Xét kết hợp CCQT và kết quả học tập THPT, Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng. Điểm chuẩn AJC - Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.

Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT)ĐIỂM CHUẨNGHI CHÚ
1527Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tếA01 25.76 
2527Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tếA16 25.51 
3527Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tếD01 26.26 
4527Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tếC15 26.76 
5530Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóaA16 25.52 
6530Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóaD01 25.52 
7530Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóaC15 25.52 
8530Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóaA01 25.52 
9531Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triểnC15 25.6 
10531Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triểnA01 25.6 
11531Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triểnA16 25.6 
12531Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triểnD01 25.6 
13532Quản lý nhà nướcA01 25.88 
14532Quản lý nhà nướcA16 25.88 
15532Quản lý nhà nướcD01 25.88 
16532Quản lý nhà nướcC15 25.88 
17533Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí MinhA16 25.45 
18533Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí MinhD01 25.45 
19533Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí MinhC15 25.45 
20533Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí MinhA01 25.45 
21538Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sáchC15 26.35 
22538Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sáchA01 25.6 
23538Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sáchA16 25.6 
24538Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sáchD01 25.85 
25602Báo chí, chuyên ngành Báo inD72 34.98 
26602Báo chí, chuyên ngành Báo inD78 36.48 
27602Báo chí, chuyên ngành Báo inD01 35.48 
28603Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chíD72 35.13 
29603Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chíD78 36.13 
30603Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chíD01 35.63 
31604Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanhD78 36.75 
32604Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanhD01 35.75 
33604Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanhD72 35.25 
34605Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hìnhD78 37.21 
35605Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hìnhD01 35.96 
36605Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hìnhD72 35.46 
37606Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hìnhD72 35.48 
38606Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hìnhD78 35.73 
39606Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hìnhD01 35.73 
40607Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tửD01 35.65 
41607Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tửD72 35.15 
42607Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tửD78 36.9 
43610Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoạiD72 34.5 
44610Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoạiD01 35 
45610Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoạiD78 36 
46610Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoạiA01 35 
47611Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tếD78 36.2 
48611Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tếA01 35.2 
49611Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tếD72 34.7 
50611Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tếD01 35.2 
51614Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầuD72 35.07 
52614Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầuD01 35.57 
53614Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầuD78 36.57 
54614Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầuA01 35.57 
55615Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD72 35.95 
56615Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD01 36.45 
57615Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD78 37.7 
58615Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpA01 36.45 
59616Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketingD78 37.38 
60616Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketingA01 36.13 
61616Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketingD72 35.63 
62616Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketingD01 36.13 
637220201Ngôn ngữ AnhD72 34.7 
647220201Ngôn ngữ AnhD01 35.2 
657220201Ngôn ngữ AnhD78 35.95 
667220201Ngôn ngữ AnhA01 35.2 
677229001Triết họcD01 25.38 
687229001Triết họcC15 25.38 
697229001Triết họcA01 25.38 
707229001Triết họcA16 25.38 
717229008Chủ nghĩa xã hội khoa họcC15 25.25 
727229008Chủ nghĩa xã hội khoa họcA01 25.25 
737229008Chủ nghĩa xã hội khoa họcA16 25.25 
747229008Chủ nghĩa xã hội khoa họcD01 25.25 
757229010Lịch sửC19 38.12 
767229010Lịch sửC00 38.12 
777229010Lịch sửD14 36.12 
787229010Lịch sửC03 36.12 
797310102Kinh tế chính trịD01 25.89 
807310102Kinh tế chính trịC15 26.39 
817310102Kinh tế chính trịA01 25.89 
827310102Kinh tế chính trịA16 25.39 
837310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcA01 25.18 
847310202Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nướcC15 25.43 
857310202Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nướcA16 24.68 
867310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcD01 25.18 
877310301Xã hội họcD01 25.8 
887310301Xã hội họcC15 26.3 
897310301Xã hội họcA01 25.8 
907310301Xã hội họcA16 25.3 
917320104Truyền thông đa phương tiệnC15 28.25 
927320104Truyền thông đa phương tiệnA01 27 
937320104Truyền thông đa phương tiệnA16 26.5 
947320104Truyền thông đa phương tiệnD01 27 
957320105Truyền thông đại chúngA16 26.3 
967320105Truyền thông đại chúngD01 26.8 
977320105Truyền thông đại chúngC15 28.05 
987320105Truyền thông đại chúngA01 26.8 
997320107Truyền thông quốc tếD72 35.4 
1007320107Truyền thông quốc tếD01 35.9 
1017320107Truyền thông quốc tếD78 37.15 
1027320107Truyền thông quốc tếA01 35.9 
1037320110Quảng cáoD78 36.08 
1047320110Quảng cáoA01 35.58 
1057320110Quảng cáoD72 35.08 
1067320110Quảng cáoD01 35.58 
1077340403Quản lý côngA16 25.61 
1087340403Quản lý côngD01 25.61 
1097340403Quản lý côngC15 25.61 
1107340403Quản lý côngA01 25.61 
1117760101Công tác xã hộiD01 25.7 
1127760101Công tác xã hộiC15 26.2 
1137760101Công tác xã hộiA01 25.7 
1147760101Công tác xã hộiA16 25.2 
115801Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnC15 26.7 
116801Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnA01 26.2 
117801Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnA16 25.7 
118801Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnD01 26.2 
119802Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửA16 25.77 
120802Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửD01 26.27 
121802Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửC15 26.77 
122802Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửA01 26.27 

Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT)ĐIỂM CHUẨN 2024GHI CHÚ
1527Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tếD01; A01; A16; C15 8.88 
2530Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóaD01; A01; A16; C15 8.26 
3531Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triểnD01; A01; A16; C15 8.59 
4532Quản lý nhà nướcD01; A01; A16; C15 8.51 
5533Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí MinhD01; A01; A16; C15 8.52 
6538Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sáchD01; A01; A16; C15 8.72 
7602Báo chí, chuyên ngành Báo inD01; D72; D78 9.15 
8603Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chíD01; D72; D78 9.15 
9604Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanhD01; D72; D78 9.29 
10605Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hìnhD01; D72; D78 9.38 
11606Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hìnhD01; D72; D78 9.02 
12607Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tửD01; D72; D78 9.28 
13610Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoạiD01; A01; D72; D78 9.24 
14611Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tếD01; A01; D72; D78 9.37 
15614Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầuD01; A01; D72; D78 9.46 
16615Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD01; A01; D72; D78 9.52 
17616Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketingD01; A01; D72; D78 9.55 
187220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D72; D78 9.42 
197229001Triết họcD01; A01; A16; C15 8.44 
207229008Chủ nghĩa xã hội khoa họcD01; A01; A16; C15 8.48 
217229010Lịch sửC00; C03; C19; D14 9.09 
227310102Kinh tế chính trịD01; A01; A16; C15 8.8 
237310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcD01; A01; A16; C15 8.52 
247310301Xã hội họcD01; A01; A16; C15 8.84 
257320104Truyền thông đa phương tiệnD01; A01; A16; C15 9.45 
267320105Truyền thông đại chúngD01; A01; A16; C15 9.41 
277320107Truyền thông quốc tếD01; A01; D72; D78 9.5 
287320110Quảng cáoD01; A01; D72; D78 9.4 
297340403Quản lý côngD01; A01; A16; C15 8.5 
307760101Công tác xã hộiD01; A01; A16; C15 8.79 
31801Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnD01; A01; A16; C15 9.04 
32802Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửD01; A01; A16; C15 9.02 

Điểm chuẩn theo phương thức chứng chỉ quốc tế

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT)ĐIỂM CHUẨN 2024GHI CHÚ
1527Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 6.5IELTS
2527Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 1200SAT
3530Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa 6.5IELTS
4530Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa 1200SAT
5531Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển 6.5IELTS
6531Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển 1200SAT
7532Quản lý nhà nước 6.5IELTS
8532Quản lý nhà nước 1200SAT
9533Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh 1200SAT
10533Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh 6.5IELTS
11538Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách 1200SAT
12538Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách 6.5IELTS
13602Báo chí, chuyên ngành Báo in 1200SAT
14602Báo chí, chuyên ngành Báo in 6.5IELTS
15603Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí 6.5IELTS
16603Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí 1200SAT
17604Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh 6.5IELTS
18604Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh 1200SAT
19605Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình 6.5IELTS
20605Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình 1200SAT
21606Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình 6.5IELTS
22606Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình 1200SAT
23607Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử 6.5IELTS
24607Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử 1200SAT
25610Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại 1200SAT
26610Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại 6.5IELTS
27611Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế 6.5IELTS
28611Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế 1200SAT
29614Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu 7IELTS
30614Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu 1280SAT
31615Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 7IELTS
32615Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 1280SAT
33616Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing 7IELTS
34616Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing 1280SAT
357220201Ngôn ngữ Anh 1280SAT
367220201Ngôn ngữ Anh 7IELTS
377229001Triết học 6.5IELTS
387229001Triết học 1200SAT
397229008Chủ nghĩa xã hội khoa học 6.5IELTS
407229008Chủ nghĩa xã hội khoa học 1200SAT
417229010Lịch sử 6.5IELTS
427229010Lịch sử 1200SAT
437310102Kinh tế chính trị 1200SAT
447310102Kinh tế chính trị 6.5IELTS
457310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 6.5IELTS
467310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 1200SAT
477310301Xã hội học 6.5IELTS
487310301Xã hội học 1200SAT
497320104Truyền thông đa phương tiện 1360SAT
507320104Truyền thông đa phương tiện 7.5IELTS
517320105Truyền thông đại chúng 6.5IELTS
527320105Truyền thông đại chúng 1200SAT
537320107Truyền thông quốc tế 7IELTS
547320107Truyền thông quốc tế 1280SAT
557320110Quảng cáo 6.5IELTS
567320110Quảng cáo 1200SAT
577340403Quản lý công 6.5IELTS
587340403Quản lý công 1200SAT
597760101Công tác xã hội 6.5IELTS
607760101Công tác xã hội 1200SAT
61801Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản 6.5IELTS
62801Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản 1200SAT
63802Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử 6.5IELTS
64802Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử 1200SAT

2. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT) năm 2025

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2025 dự kiến dao động từ 506.000 đồng đến 1.058.000 đồng/tín chỉ, tùy theo chương trình đào tạo đại trà hay chất lượng cao.

  • Chương trình đại trà: Áp dụng cho phần lớn ngành học, đặc biệt là nhóm Báo chí – Truyền thông (báo in, báo mạng điện tử, báo phát thanh, báo truyền hình, đa phương tiện, truyền thông đại chúng…). Mức thu khoảng 506.900 đồng/tín chỉ, tương đương khoảng 18,1 triệu đồng/năm.
  • Chương trình chất lượng cao: Áp dụng cho các ngành như Báo truyền hình chất lượng cao, Báo mạng điện tử chất lượng cao, với mức thu 1.058.200 đồng/tín chỉ.
  • Miễn học phí: Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) được miễn học phí theo quy định.

Mức học phí học viện Báo chí và Truyền truyền sẽ khác nhau tùy vào ngành họcMức học phí mới nhất mà sinh viên HBT phải đóng 

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT)

Ký túc xá của Học viện Báo chí Tuyên truyền  ở đâu, chi phí bao nhiêu?

  • Ký túc xá của Học viện Báo chí và Tuyên truyền nằm tại số 89 Nguyễn Phong Sắc, quận Cầu Giấy, Hà Nội, gồm nhiều tòa nhà với sức chứa khoảng 1.500 sinh viên. 
  • Phòng tiêu chuẩn có giá khoảng 1.000.000 đồng/học kỳ, đã bao gồm điện nước. Ngoài ra, trường còn có phòng chất lượng cao với đầy đủ tiện nghi như điều hòa, bình nóng lạnh, giá từ 1.600.000–1.800.000 đồng/tháng tùy loại 2 hay 3 người. Khi đăng ký ở, sinh viên cần đóng tạm phí 2.500.000 đồng cho 5 tháng (chưa gồm điện nước).

Các loại học bổng của trường gồm những gì và điều kiện nhận ra sao?

  • Các loại học bổng của trường được xét theo học kỳ, dành cho sinh viên có điểm trung bình từ 7.0 trở lên, không vi phạm quy chế và nằm trong top 10% điểm cao nhất lớp. Học bổng hệ đại học chính quy dao động từ 810.000 đồng/tháng (loại Khá) đến 1.053.000 đồng/tháng (loại Xuất sắc). 
  • Riêng lớp chất lượng cao, mức hỗ trợ cao hơn, từ 1.500.000 đến 2.250.000 đồng/tháng tùy xếp loại. Đây là chính sách khuyến khích học tập, hỗ trợ tài chính và động viên sinh viên phấn đấu.

Sinh viên ngành Báo chí nên chọn laptop cấu hình như thế nào để dựng video, chỉnh ảnh?

Sinh viên ngành Báo chí nên chọn laptop thuộc dòng laptop multimedia hoặc laptop đồ họa tầm trung để đáp ứng tốt các tác vụ như dựng video, chỉnh ảnh và xử lý âm thanh.

Tiêu chí lựa chọn:

  • CPU: Intel Core i5 thế hệ 11 trở lên hoặc AMD Ryzen 5; ưu tiên Core i7/Ryzen 7 nếu thường dựng video nặng.
  • RAM: Tối thiểu 8GB, nên nâng lên 16GB để đa nhiệm và render mượt.
  • Ổ cứng: SSD dung lượng từ 256GB trở lên để lưu trữ nhanh và ổn định.
  • Card đồ họa: Card tích hợp Intel Iris Xe đủ cho nhu cầu cơ bản; card rời NVIDIA/AMD nếu làm hiệu ứng phức tạp.
  • Màn hình: Full HD trở lên, tấm nền IPS hoặc OLED, chống chói, màu chuẩn.
  • Trọng lượng: Dưới 2kg để dễ mang theo.
  • Kết nối: Đầy đủ USB, HDMI, Type-C để xuất hình và kết nối thiết bị ngoại vi.

Trên đây là thông tin điểm chuẩn, học bổng, ký túc xá cùng gợi ý chọn laptop phù hợp cho sinh viên Học viện Báo chí và Tuyên truyền, bài viết sẽ luôn cập nhật những thông tin mới nhất về điểm chuẩn và học phí. Hy vọng sẽ giúp bạn chuẩn bị tốt hơn trước khi bước vào năm học mới.

Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc laptop hay máy tính bảng phù hợp để đồng hành trong suốt những năm học tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền, hãy ghé Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn để sắm cho mình một sản phẩm chính hãng, hiệu năng ổn định, đáp ứng tốt nhu cầu dựng video, chỉnh ảnh và làm đồ án.
 

Trả góp 0%
Galaxy Tab S7(6+128Gb)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S7(6+128Gb)

Giá khuyến mãi:
8.790.000 đ
18.990.000đ -54%

Samsung Galaxy Tab S10 Ultra 5G (16GB+1TB

Giá khuyến mãi:
29.990.000 đ
39.990.000đ -25%

iPad (Apple) Máy Tính Bảng iPad 10 WiFi 64GB

Giá khuyến mãi:
8.290.000 đ
11.490.000đ -28%

New 2025

PAD 7 Pro (12GB+512GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn
Trả góp 0%
Galaxy Tab S8 (8GB +128GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S8 (8GB +128GB)

Giá khuyến mãi:
10.990.000 đ
20.990.000đ -48%
Trả góp 0%

New 2025

Pad SE Wifi (4GB+128GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Oppo Pad SE Wifi (4GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
5.290.000 đ
5.890.000đ -10%
Đánh giá 5/5 (2)
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store