Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA) 2025

Tác giả: Phan MinhNgày cập nhật: 22/08/2025 18:12:38
 

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) nổi tiếng là cái nôi đào tạo ra nhiều nhân tài trong lĩnh vực kinh tế, quản lý và tài chính. Với uy tín hàng đầu cả nước, mức điểm chuẩn đầu vào của trường luôn thuộc nhóm cao, đặc biệt ở các ngành hot như Kinh tế quốc tế, Kinh doanh quốc tế hay Marketing. Bài viết sẽ được cập nhật ngay khi nhà trường công bố điểm chuẩn chính thức năm 2025.

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân công bố điểm chuẩn 2025Mức điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA) năm 2025

1. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân dự kiến tuyển 8.200 chỉ tiêu cho hệ đại học chính quy. Nhà trường triển khai tuyển sinh cho 73 mã ngành và chương trình đào tạo, với tổng cộng 89 chương trình theo các phương thức sau:

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của trường
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Xét tuyển kết hợp (dựa trên điểm thi THPT kết hợp chứng chỉ quốc tế như IELTS, SAT hoặc thành tích học tập THPT)
TTMã ngành/CTĐTNgành/Chương trình đào tạoĐiểm chuẩn
17480202An toàn thông tin25,59
27340204Bảo hiểm24,75
37340116Bất động sản25,41
4EP09Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH26,29
57480201Công nghệ thông tin25,89
6EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)25,5
77480104Hệ thống thông tin26,38
87340405Hệ thống thông tin quản lý27,5
97340301Kế toán27,1
10EP04Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)25,9
11EP15Khoa học dữ liệu26,13
127480101Khoa học máy tính26,27
137340401Khoa học quản lý26,06
14EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD24,92
157340302Kiểm toán28,38
16EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)27,25
177620114Kinh doanh nông nghiệp23,75
187340120Kinh doanh quốc tế28,6
19EP05Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD26,4
207340121Kinh doanh thương mại28
217310104Kinh tế đầu tư27,5
227310101_1Kinh tế học (ngành Kinh tế)26,52
23EP13Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế25,41
247620115Kinh tế nông nghiệp24,35
257310105Kinh tế phát triển26,77
267310106Kinh tế quốc tế28,13
277850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên23,5
287310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)25,8
297310101_3Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)26,79
30EP17Kỹ thuật phần mềm24,7
317510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng28,61
32EP14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)27,69
337380101Luật26,41
34POHE4Luật kinh doanh25,5
357380107Luật kinh tế26,75
367380109Luật thương mại quốc tế26,44
377340115Marketing28,12
387220201Ngôn ngữ Anh26,51
39CLC1Nhóm ngành Chất lượng cao CLC125,25
40CLC2Nhóm ngành Chất lượng cao CLC226,5
41CLC3Nhóm ngành Chất lượng cao CLC326,42
42TT1Nhóm ngành Chương trình tiên tiến TT124,75
43TT2Nhóm ngành Chương trình tiên tiến TT225,5
44EP03Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)26,78
45EP06Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD27,5
467320108Quan hệ công chúng28,07
477340408Quan hệ lao động25
487340403Quản lý công25,42
49EPMPQuản lý công và chính sách (E-PMP)23
507850103Quản lý đất đai24,38
517340409Quản lý dự án26,63
527850101Quản lý tài nguyên và môi trường24,17
53POHE6Quản lý thị trường25,44
54EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD24,2
557810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26,06
56EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKD25,1
57EP18Quản trị giải trí và sự kiện25,89
587810201Quản trị khách sạn26,25
59POHE1Quản trị khách sạn25,61
60EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)24,25
617340101Quản trị kinh doanh27,1
62EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)25,64
63POHE5Quản trị kinh doanh thương mại26,29
64POHE2Quản trị lữ hành24,64
657340404Quản trị nhân lực27,1
667340201Tài chính – Ngân hàng27,34
67EP10Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH26,27
68POHE7Thẩm định giá24,55
697310107Thống kê kinh tế26,79
707340122Thương mại điện tử28,83
717310108Toán kinh tế26,73
72EP16Trí tuệ nhân tạo25,44
73POHE3Truyền thông Marketing27,61

 

 

2. Học phí trường Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA) năm 2025

Hiện tại, NEU vẫn chưa công bố mức học phí chính thức cho năm học 2025–2026. Tuy nhiên, dựa trên học phí năm 2024 và lộ trình điều chỉnh tối đa 10%/năm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP, có thể dự đoán:

  • Chương trình chuẩn hệ đại học chính quy: khoảng 18–25 triệu đồng/năm, tùy ngành, tăng nhẹ so với mức 16–22 triệu đồng/năm của năm 2024.
  • Chương trình tiên tiến, chất lượng cao, POHE và giảng dạy bằng tiếng Anh: ước tính 41–65 triệu đồng/năm, tùy chương trình, phản ánh chi phí đầu tư cao cho giảng viên, cơ sở vật chất và học liệu quốc tế.

Để nắm thông tin chi tiết và chính xác nhất, thí sinh nên thường xuyên theo dõi trang chủ của trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

Học phí trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2025Cập nhật học phí năm 2025 - 2026 trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) áp dụng chính sách học bổng đa dạng nhằm khuyến khích học tập và hỗ trợ sinh viên. Hàng năm, trường dành hàng chục tỷ đồng cho quỹ học bổng, bao gồm:

  • Học bổng toàn phần thủ khoa: NEU trao 5 suất mỗi năm cho thủ khoa các phương thức xét tuyển, miễn 100% học phí 4 năm, kèm giấy khen và tiền thưởng (ví dụ: 5 triệu đồng năm 2024).
  • Học bổng khuyến khích học tập: Dành cho sinh viên đạt loại khá trở lên, không điểm B- trở xuống, không vi phạm kỷ luật, hoàn thành tối thiểu 14–15 tín chỉ/kỳ trong 8 học kỳ chính thức.
  • Học bổng doanh nghiệp: Hỗ trợ sinh viên khó khăn hoặc diện chính sách, số lượng giới hạn (tối đa 1 suất/năm, không quá 2 suất/khóa), mức cấp do doanh nghiệp quyết định.
Năm 2025, học phí dự kiến cho các chương trình đào tạo đặc thù tại Trường Đại học Kinh tế Quốc dân dao động như sau:

  • Chương trình chất lượng cao: khoảng 41 – 60 triệu đồng/năm.
  • Chương trình tiên tiến và giảng dạy bằng tiếng Anh: từ 45 – 65 triệu đồng/năm, tùy ngành và số tín chỉ đăng ký.

Mức học phí này phản ánh chất lượng đào tạo cao, chương trình quốc tế hóa, giảng viên có chuyên môn sâu và cơ sở vật chất hiện đại. Học phí có thể điều chỉnh tối đa 10% mỗi năm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP.

Sinh viên ngành tài chính – ngân hàng nên ưu tiên sử dụng laptop có cấu hình ổn định, bàn phím tốt và thời lượng pin dài để phục vụ các tác vụ như: phân tích dữ liệu, làm báo cáo tài chính, sử dụng Excel, phần mềm thống kê (SPSS, STATA), và học online.

Gợi ý thiết bị phù hợp:

  • Laptop từ chip Intel Core i5/i7 hoặc AMD Ryzen 5 trở lên.
  • RAM tối thiểu 8GB, SSD 256GB hoặc cao hơn.
  • Màn hình từ 14 inch trở lên, dễ dàng thao tác bảng biểu, đồ thị.
  • Ngoài ra, sinh viên có thể bổ sung chuột không dây, tai nghe, hoặc máy tính cầm tay tài chính (như Casio FC-200V) nếu cần thiết.

Trên đây là tổng hợp thông tin dự kiến về điểm chuẩn, học phí và chính sách học bổng của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) năm 2025. Bài viết sẽ được liên tục cập nhật ngay khi nhà trường công bố thông tin chính thức, giúp thí sinh và phụ huynh dễ dàng theo dõi và đưa ra lựa chọn phù hợp cho kỳ tuyển sinh sắp tới.

Nếu bạn đang chuẩn bị hành trang bước vào giảng đường NEU, đừng quên lựa chọn các thiết bị học tập cần thiết như laptop, máy tính bảng, tai nghe học online... để hỗ trợ tối đa cho việc học. Đến ngay Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn để mua sắm những thiết bị này với nhiều ưu đãi hấp dẫn!

New 2025

A16 Wifi 128GB, Vàng
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 128GB, Vàng

Giá khuyến mãi:
8.490.000 đ
9.790.000đ -13%

New 2025

A16 Wifi 128GB, Hồng
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 128GB, Hồng

Giá khuyến mãi:
8.590.000 đ
9.790.000đ -12%
Đánh giá 5/5 (4)

New 2025

MacBook Air 13 inch M4 (16GB+256GB)

iPad (Apple) MacBook Air 13 inch M4 (16GB+256GB)

Giá khuyến mãi:
24.990.000 đ

New 2025

A16 Wifi 256GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 256GB

Giá khuyến mãi:
10.990.000 đ
12.290.000đ -11%
Đánh giá 5/5 (1)

iPad (Apple) mini 7 WiFi 128GB

Giá khuyến mãi:
11.490.000 đ
13.790.000đ -17%
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store