Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA) 2025

Tác giả: Phan MinhNgày cập nhật: 19/08/2025 09:24:21
 

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) nổi tiếng là cái nôi đào tạo ra nhiều nhân tài trong lĩnh vực kinh tế, quản lý và tài chính. Với uy tín hàng đầu cả nước, mức điểm chuẩn đầu vào của trường luôn thuộc nhóm cao, đặc biệt ở các ngành hot như Kinh tế quốc tế, Kinh doanh quốc tế hay Marketing. Bài viết sẽ được cập nhật ngay khi nhà trường công bố điểm chuẩn chính thức năm 2025.

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân công bố điểm chuẩn 2025Mức điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA) năm 2025

1. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân dự kiến tuyển 8.200 chỉ tiêu cho hệ đại học chính quy. Nhà trường triển khai tuyển sinh cho 73 mã ngành và chương trình đào tạo, với tổng cộng 89 chương trình theo các phương thức sau:

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của trường
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Xét tuyển kết hợp (dựa trên điểm thi THPT kết hợp chứng chỉ quốc tế như IELTS, SAT hoặc thành tích học tập THPT)

Điểm chuẩn chính thức sẽ được công bố sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm thi và phổ điểm quốc gia. Trong thời gian chờ đợi, thí sinh có thể tham khảo mức điểm chuẩn năm 2024 của NEU dao động từ khoảng 25 đến trên 28 điểm tùy ngành và phương thức.

Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025
(ĐANG CẬP NHẬT)
ĐIỂM CHUẨN 2024GHI CHÚ
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D10 35.6Môn Tiếng Anh hệ số 2
27310101.1Kinh tế học (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D07 27.2 
37310101.2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D07 27.01 
47310101.3Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D07 27.34 
57310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; D07 27.4 
67310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D07 27.2 
77310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D07 27.54 
87310107Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D07 36.23Môn Toán hệ số 2
97310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D07 36.2Môn Toán hệ số 2
107320108Quan hệ công chúngA01; D01; C03; C04 28.18 
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07 27.15 
127340115MarketingA00; A01; D01; D07 27.78 
137340116Bất động sảnA00; A01; D01; D07 26.83 
147340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07 27.71 
157340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D07 27.57 
167340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07 28.02 
177340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07 27.3 
187340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D07 26.71 
197340301Kế toánA00; A01; D01; D07 27.29 
207340302Kiểm toánA00; A01; D01; D07 27.79 
217340401Khoa học quản lýA00; A01; D01; D07 27.1 
227340403Quản lý côngA00; A01; D01; D07 26.96 
237340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D07 27.25 
247340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D07 36.36Môn Toán hệ số 2
257340409Quản lý dự ánA00; A01; D01; D07 27.15 
267380101LuậtA00; A01; D01; D07 26.91 
277380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D07 27.05 
287480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D07 35.55Môn Toán hệ số 2
297480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D07 35.94Môn Toán hệ số 2
307480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07 35.17Môn Toán hệ số 2
317480202An toàn thông tinA00; A01; D01; D07 35Môn Toán hệ số 2
327510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07 27.89 
337620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; D07 26.81 
347620111Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; D07 26.85 
357810101Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D07 26.71 
367810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D07 26.94 
377850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D01; D07 26.76 
387850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; D01; D07 26.87 
397850103Quản lý đất đaiA00; A01; D01 26.85 
40EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)A00; A01; D01; D07 27.01 
41EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKDA01; D01; D07; D09 36.25Môn Tiếng Anh hệ số 2
42EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)A00; A01; D01; D07 26.57 
43EP03Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)A00; A01; D01; D07 26.97 
44EP04Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)A00; A01; D01; D07 27.2 
45EP05Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKDA00; A01; D01; D07 27 
46EP06Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKDA00; A01; D01; D07 27.48 
47EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKDA00; A01; D01; D07; D10 26.96 
48EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKDA01; D01; D07; D10 26.86 
49EP09Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NHA00; A01; D01; D07 26.96 
50EP10Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NHA01; D01; D07; D10 36.36Môn Tiếng Anh hệ số 2
51EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)A01; D01; D09; D10 35.65Môn Tiếng Anh hệ số 2
52EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)A00; A01; D01; D07 27.45 
53EP13Kinh tài chính (FE)/ngành Kinh tếA00; A01; D01; D07 26.76 
54EP14Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng Chỉ Logistic quốc tế (LSIC)A01; D01; D07; D10 36.42Môn Tiếng Anh hệ số 2
55EP15Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07 35.46Môn Toán hệ số 2
56EP16Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07 34.5Môn Toán hệ số 2
57EP17Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D07 34.06Môn Toán hệ số 2
58EP18Quản trị giải trí và sự kiệnA01; D01; D09; D10 36.55Môn Tiếng Anh hệ số 2
59EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tếA00; A01; D01; D07 26.7 
60POHE1Quản trị khách sạnA01; D01; D07; D09 35.8Môn Tiếng Anh hệ số 2
61POHE2Quản trị lữ hànhA01; D01; D07; D09 35.75Môn Tiếng Anh hệ số 2
62POHE3Truyền thông MarketingA01; D01; D07; D09 37.49Môn Tiếng Anh hệ số 2
63POHE4Luật kinh doanhA01; D01; D07; D09 35.26Môn Tiếng Anh hệ số 2
64POHE5Quản trị kinh doanh thương mạiA01; D01; D07; D09 36.59Môn Tiếng Anh hệ số 2
65POHE6Quản lý thị trườngA01; D01; D07; D09 35.88Môn Tiếng Anh hệ số 2
66POHE7Thẩm định giáA01; D01; D07; D09 36.05Môn Tiếng Anh hệ số 2

Điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL HÀ NỘI 

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN 2025
(ĐANG CẬP NHẬT)
ĐIỂM CHUẨN 2024GHI CHÚ
17220201Ngôn ngữ Anh 21.85 
27310101Kinh tế học (ngành Kinh tế) 22 
37310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 21.2 
47310101_3Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 22.02 
57310104Kinh tế đầu tư 22.45 
67310105Kinh tế phát triển 21.67 
77310106Kinh tế quốc tế 24.03 
87310107Thống kê kinh tế 21.85 
97310108Toán kinh tế 21.8 
107320108Quan hệ công chúng 23.37 
117340101Quản trị kinh doanh 22.53 
127340115Marketing 23.67 
137340116Bất động sản 20.9 
147340120Kinh doanh quốc tế 24.7 
157340121Kinh doanh thương mại 23.64 
167340122Thương mại điện tử 24.02 
177340201Tài chính - Ngân hàng 22.73 
187340204Bảo hiểm 20.45 
197340301Kế toán 22.45 
207340302Kiểm toán 23.9 
217340401Khoa học quản lý 20.75 
227340403Quản lý công 20.25 
237340404Quản trị nhân lực 22.48 
247340405Hệ thống thông tin quản lý 22.13 
257340409Quản lý dự án 21.48 
267380101Luật 21.53 
277380107Luật kinh tế 22.27 
287480101Khoa học máy tính 22.22 
297480104Hệ thống thông tin 21.05 
307480201Công nghệ thông tin 22 
317480202An toàn thông tin 21.48 
327510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.55 
337620114Kinh doanh nông nghiệp 19.33 
347620115Kinh tế nông nghiệp 19.33 
357810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.2 
367810201Quản trị khách sạn 21.9 
377850101Quản lý tài nguyên và môi trường 19.75 
387850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 19.33 
397850103Quản lý đất đai 20 
40EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA) 20.87 
41EP01Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) 19.45 
42EP02Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 20.78 
43EP03Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 21.5 
44EP04Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) 22.02 
45EP05Kinh doanh số (E-BDB) 21.93 
46EP06Phân tích kinh doanh (BA) 22.57 
47EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 20.25 
48EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 19.33 
49EP09Công nghệ tài chính (BFT) 21.07 
50EP10Đầu tư và tài chính (BFI) 21.05 
51EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 20.24 
52EP12Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 22.81 
53EP13Kinh tế học tài chính (FE) 20.25 
54EP14Logistics và QLCC tích hợp CCQT (LSIC) 22.74 
55EP15Khoa học dữ liệu 21 
56EP16Trí tuệ nhân tạo 21.05 
57EP17Kỹ thuật phần mềm 20.45 
58EP18Quản trị giải trí và sự kiện 21 
59EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP) 19.35 
60POHE1POHE-Quản trị khách sạn 21 
61POHE2POHE-Quản trị lữ hành 21 
62POHE3POHE-Truyền thông Marketing 23.01 
63POHE4POHE-Luật kinh doanh 21 
64POHE5POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 21.93 
65POHE6Quản lý thị trường 20.25 
66POHE7POHE-Thẩm định giá 19.33 

Điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL TP.HCM

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN 2025
(ĐANG CẬP NHẬT)
ĐIỂM CHUẨN 2024GHI CHÚ
17220201Ngôn ngữ Anh 21.85 
27310101Kinh tế học (ngành Kinh tế) 22 
373101012Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 21.2 
473101013Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 22.02 
57310104Kinh tế đầu tư 22.45 
67310105Kinh tế phát triển 21.67 
77310106Kinh tế quốc tế 24.03 
87310107Thống kê kinh tế 21.25 
97310108Toán kinh tế 21.8 
107320108Quan hệ công chúng 23.37 
117340101Quản trị kinh doanh 22.53 
127340115Marketing 23.67 
137340116Bất động sản 20.9 
147340120Kinh doanh quốc tế 24.7 
157340121Kinh doanh thương mại 23.64 
167340122Thương mại điện tử 24.4 
177340201Tài chính - Ngân hàng 22.73 
187340201Bảo hiểm 20.25 
197340301Kế toán 22.45 
207340302Kiểm toán 23.96 
217340401Khoa học quản lý 20.75 
227340403Quản lý công 20.25 
237340404Quản trị nhân lực 22.48 
247340405Hệ thống thông tin quản lý 22.13 
257340409Quản lý dự án 21.48 
267380101Luật 21.53 
277380107Luật kinh tế 22.27 
287480101Khoa học máy tính 22.22 
297480104Hệ thống thông tin 21.05 
307480201Công nghệ thông tin 22 
317480202An toàn thông tin 21.48 
327510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.55 
337620114Kinh doanh nông nghiệp 19.33 
347620115Kinh tế nông nghiệp 19.33 
357810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.2 
367810201Quản trị khách sạn 21.9 
377850101Quản lý tài nguyên và môi trường 19.75 
387850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 19.33 
397850103Quản lý đất đai 20 
40EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA) 20.87 
41EP01Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) 19.45 
42EP02Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 20.78 
43EP03Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 21.5 
44EP04Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) 22.02 
45EP05Kinh doanh số (E-BDB) 21.93 
46EP06Phân tích kinh doanh (BA) 22.57 
47EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 20.25 
48EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MOI) 19.33 
49EP09Công nghệ tài chính (BFT) 21.07 
50EP10Đầu tư và tài chính (BFI) 21.05 
51EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 20.24 
52EP12Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 22.81 
53EP13Kinh tế học tài chính (FE) 20.25 
54EP14Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) 22.74 
55EP15Khoa học dữ liệu 21 
56EP16Trí tuệ nhân tạo 21.05 
57EP17Kỹ thuật phần mềm 20.45 
58EP18Quản trị giải trí và sự kiện 21 
59EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP) 19.35 
60POHE1POHE-Quản trị khách sạn 21 
61POHE2POHE-Quản trị lữ hành 19.75 
62POHE3POHE-Truyền thông Marketing 23.01 
63POHE4POHE-Luật kinh doanh 21.23 
64POHE5POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 21.93 
65POHE6Quản lý thị trường 20 
66POHE7POHE-Thẩm định giá 19.33 

Điểm chuẩn theo phương thức Đánh giá tư duy

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT)ĐIỂM CHUẨN 2024GHI CHÚ
17220201Ngôn ngữ Anh 21.85 
27310101Kinh tế học (ngành Kinh tế) 22 
37310101 2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 21.2 
47310101 3Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 22.02 
57310104Kinh tế đầu tư 22.45 
67310105Kinh tế phát triển 21.67 
77310106Kinh tế quốc tế 24.03 
87310107Thống kê kinh tế 21.25 
97310108Toán kinh tế 21.8 
107320108Quan hệ công chúng 23.37 
117340101Quản trị kinh doanh 22.53 
127340115Marketing 23.67 
137340116Bất động sản 20.9 
147340120Kinh doanh quốc tế 24.7 
157340121Kinh doanh thương mại 23.64 
167340122Thương mại điện tử 24.4 
177340201Tài chính - Ngân hàng 22.73 
187340201 20Bảo hiểm 20.4 
197340301Kế toán 22.45 
207340302Kiểm toán 22.93 
217340401Khoa học quản lý 20.75 
227340403Quản lý công 20.25 
237340404Quản trị nhân lực 22.48 
247340405Hệ thống thông tin quản lý 22.13 
257340409Quản lý dự án 21.48 
267380101Luật 21.53 
277380107Luật kinh tế 22.27 
287480101Khoa học máy tính 22.22 
297480104Hệ thống thông tin 21.05 
307480201Công nghệ thông tin 22 
317480202An toàn thông tin 21.48 
327510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.55 
337620114Kinh doanh nông nghiệp 19.33 
347620115Kinh tế nông nghiệp 19.33 
357810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.2 
367810201Quản trị khách sạn 21.9 
377850101Quản lý tài nguyên và môi trường 19.75 
387850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 19.33 
397850103Quản lý đất đai 20 
40EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA) 20.87 
41EP01Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) 19.45 
42EP02Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 20.78 
43EP03Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 21.5 
44EP04Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) 22.02 
45EP05Kinh doanh số (E-BDB) 21.93 
46EP06Phân tích kinh doanh (BA) 22.57 
47EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 20.25 
48EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 19.33 
49EP09Công nghệ tài chính (BFT) 21.07 
50EP10Đầu tư và tài chính (BFI) 21.05 
51EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 20.24 
52EP12Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 22.81 
53EP13Kinh tế học tài chính (FE) 20.25 
54EP14Logistics và QLCC tích hợp CCQT (LSIC) 22.74 
55EP15Khoa học dữ liệu 21 
56EP16Trí tuệ nhân tạo 21.05 
57EP17Kỹ thuật phần mềm 21 
58EP18Quản trị giải trí và sự kiện 21.45 
59EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP) 19.35 
60POHE1POHE-Quản trị khách sạn 21 
61POHE2POHE-Quản trị lữ hành 19.75 
62POHE3POHE-Truyền thông Marketing 23.01 
63POHE4POHE-Luật kinh doanh 21.3 
64POHE5POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 21.93 
65POHE6Quản lý thị trường 20.25 
66POHE7POHE-Thẩm định giá 19.33 

2. Học phí trường Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA) năm 2025

Hiện tại, NEU vẫn chưa công bố mức học phí chính thức cho năm học 2025–2026. Tuy nhiên, dựa trên học phí năm 2024 và lộ trình điều chỉnh tối đa 10%/năm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP, có thể dự đoán:

  • Chương trình chuẩn hệ đại học chính quy: khoảng 18–25 triệu đồng/năm, tùy ngành, tăng nhẹ so với mức 16–22 triệu đồng/năm của năm 2024.
  • Chương trình tiên tiến, chất lượng cao, POHE và giảng dạy bằng tiếng Anh: ước tính 41–65 triệu đồng/năm, tùy chương trình, phản ánh chi phí đầu tư cao cho giảng viên, cơ sở vật chất và học liệu quốc tế.

Để nắm thông tin chi tiết và chính xác nhất, thí sinh nên thường xuyên theo dõi trang chủ của trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

Học phí trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2025Cập nhật học phí năm 2025 - 2026 trường Đại học Kinh tế Quốc dân

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA)

Chính sách học bổng tại NEU được quy định như thế nào?

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) áp dụng chính sách học bổng đa dạng nhằm khuyến khích học tập và hỗ trợ sinh viên. Hàng năm, trường dành hàng chục tỷ đồng cho quỹ học bổng, bao gồm:

  • Học bổng toàn phần thủ khoa: NEU trao 5 suất mỗi năm cho thủ khoa các phương thức xét tuyển, miễn 100% học phí 4 năm, kèm giấy khen và tiền thưởng (ví dụ: 5 triệu đồng năm 2024).
  • Học bổng khuyến khích học tập: Dành cho sinh viên đạt loại khá trở lên, không điểm B- trở xuống, không vi phạm kỷ luật, hoàn thành tối thiểu 14–15 tín chỉ/kỳ trong 8 học kỳ chính thức.
  • Học bổng doanh nghiệp: Hỗ trợ sinh viên khó khăn hoặc diện chính sách, số lượng giới hạn (tối đa 1 suất/năm, không quá 2 suất/khóa), mức cấp do doanh nghiệp quyết định.

Học phí các chương trình chất lượng cao và tiên tiến tại NEU bao nhiêu?

Năm 2025, học phí dự kiến cho các chương trình đào tạo đặc thù tại Trường Đại học Kinh tế Quốc dân dao động như sau:

  • Chương trình chất lượng cao: khoảng 41 – 60 triệu đồng/năm.
  • Chương trình tiên tiến và giảng dạy bằng tiếng Anh: từ 45 – 65 triệu đồng/năm, tùy ngành và số tín chỉ đăng ký.

Mức học phí này phản ánh chất lượng đào tạo cao, chương trình quốc tế hóa, giảng viên có chuyên môn sâu và cơ sở vật chất hiện đại. Học phí có thể điều chỉnh tối đa 10% mỗi năm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP.

Sinh viên ngành tài chính nên sử dụng thiết bị nào để hỗ trợ việc học?

Sinh viên ngành tài chính – ngân hàng nên ưu tiên sử dụng laptop có cấu hình ổn định, bàn phím tốt và thời lượng pin dài để phục vụ các tác vụ như: phân tích dữ liệu, làm báo cáo tài chính, sử dụng Excel, phần mềm thống kê (SPSS, STATA), và học online.

Gợi ý thiết bị phù hợp:

  • Laptop từ chip Intel Core i5/i7 hoặc AMD Ryzen 5 trở lên.
  • RAM tối thiểu 8GB, SSD 256GB hoặc cao hơn.
  • Màn hình từ 14 inch trở lên, dễ dàng thao tác bảng biểu, đồ thị.
  • Ngoài ra, sinh viên có thể bổ sung chuột không dây, tai nghe, hoặc máy tính cầm tay tài chính (như Casio FC-200V) nếu cần thiết.

Trên đây là tổng hợp thông tin dự kiến về điểm chuẩn, học phí và chính sách học bổng của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) năm 2025. Bài viết sẽ được liên tục cập nhật ngay khi nhà trường công bố thông tin chính thức, giúp thí sinh và phụ huynh dễ dàng theo dõi và đưa ra lựa chọn phù hợp cho kỳ tuyển sinh sắp tới.

Nếu bạn đang chuẩn bị hành trang bước vào giảng đường NEU, đừng quên lựa chọn các thiết bị học tập cần thiết như laptop, máy tính bảng, tai nghe học online... để hỗ trợ tối đa cho việc học. Đến ngay Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn để mua sắm những thiết bị này với nhiều ưu đãi hấp dẫn!

iPad (Apple) mini 7 WiFi 128GB

Giá khuyến mãi:
11.490.000 đ
13.790.000đ -17%

New 2025

A16 Wifi 128GB, Vàng
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 128GB, Vàng

Giá khuyến mãi:
8.490.000 đ
9.790.000đ -13%

New 2025

Air M3 11 inch 5G 128GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) Air M3 11 inch 5G 128GB

Giá khuyến mãi:
17.990.000 đ
20.990.000đ -14%

New 2025

A16 Wifi 128GB, Xanh
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 128GB, Xanh

Giá khuyến mãi:
8.490.000 đ
9.790.000đ -13%
Đánh giá 5/5 (1)

New 2025

Gen 10 10.9 inch 2022 Wifi 256GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) Gen 10 10.9 inch 2022 Wifi 256GB

Giá khuyến mãi:
10.190.000 đ
12.490.000đ -18%

iPad (Apple) Máy Tính Bảng iPad 10 WiFi 64GB

Giá khuyến mãi:
8.290.000 đ
11.490.000đ -28%
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store