Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Sư phạm TP.HCM (SPS) 2025

Tác giả: Phan MinhNgày cập nhật: 19/08/2025 15:23:02

Trường Đại học Sư phạm TP.HCM là một trong những cơ sở đào tạo giáo viên uy tín hàng đầu cả nước. Năm 2024, điểm chuẩn dao động từ 15 đến 28 điểm tùy ngành và phương thức xét tuyển. Khi có thông tin điểm chuẩn chính thức năm 2025, bài viết sẽ được cập nhật ngay để thí sinh tiện theo dõi.

Trường Đại học Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn 2025Cập nhật điểm chuẩn và học phí năm 2025 trường Đại học Sư phạm TP.HCM 

1. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TP.HCM (SPS) năm 2025

Theo thông tin tìm hiểu từ Trường Đại học Sư phạm TP.HCM, hiện tại điểm chuẩn năm 2025 vẫn chưa được công bố. Tuy nhiên, mức điểm sàn xét tuyển dao động từ 18 – 24 điểm, trong đó nhóm ngành sư phạm nhận hồ sơ từ 19 – 24 điểm, tương tự năm ngoái. Riêng các ngành Sư phạm Hóa, Lịch sử và Địa lý có mức sàn tăng thêm một điểm, từ 23 lên 24. Trong lúc chờ điểm chuẩn chính thức, thí sinh có thể tham khảo mức điểm chuẩn năm 2024 để ước lượng cơ hội trúng tuyển.

Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN
2025
ĐIỂM CHUẨN
2024
GHI CHÚ
151140201Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)M02; M03 18.7Phân hiệu Long An
27140101Giáo dục họcD01; A00; A01; C14 24.82 
37140114Quản lý giáo dụcD01; A00; A01; C14 25.22 
47140201Giáo dục Mầm nonM02; M03 24.24 
57140201-LAGiáo dục Mầm nonM02; M03 22Phân hiệu Long An
67140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D01 26.13 
77140202-LAGiáo dục Tiểu họcA00; A01; D01 24.73Phân hiệu Long An
87140203Giáo dục Đặc biệtC00; C15; D01 26.5 
97140204Giáo dục công dânC00; C19; D01 27.34 
107140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D01 27.58 
117140206Giáo dục Thể chấtM08; T01 26.71 
127140206-LAGiáo dục Thể chấtM08; T01 24.77Phân hiệu Long An
137140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA08; C00; C19 27.28 
147140209Sư phạm Toán họcA00; A01 27.6 
157140209_LASư phạm Toán họcA00; A01 26.18Phân hiệu Long An
167140210Sư phạm Tin họcA00; A01; B08 24.73 
177140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C01 27.25 
187140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D07 27.67 
197140213Sư phạm Sinh họcB00; D08 26.22 
207140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D78 28.6 
217140217_LASư phạm Ngữ vănC00; D01; D78 27.2Phân hiệu Long An
227140218Sư phạm Lịch sửC00; D14 28.6 
237140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D15; D78 28.37 
247140231Sư phạm Tiếng AnhD01 27.01 
257140231_LASư phạm Tiếng AnhD01 25.47Phân hiệu Long An
267140232Sư phạm Tiếng NgaD01; D02; D78; D80 23.69 
277140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D03 24.93 
287140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D04 26.44 
297140246Sư phạm công nghệA00; A01; A02; D90 24.31 
307140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D90 25.6 
317140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C19; C20; D78 27.75 
327220201Ngôn ngữ AnhD01 25.86 
337220202Ngôn ngữ NgaD01; D02; D78; D80 22 
347220203Ngôn ngữ PhápD01; D03 22.7 
357220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04 25.05 
367220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06 23.77 
377220210Ngôn ngữ Hàn quốcD01; D78; D96; DD2 25.02 
387229030Văn họcC00; D01; D78 26.62 
397310401Tâm lý họcB00; C00; D01 27.1 
407310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D01 26.03 
417310501Địa lý họcC00; D10; D15; D78 25.17 
427310601Quốc tế họcD01; D14; D78 24.42 
437310630Việt Nam họcC00; D01; D78 25.28 
447420203Sinh học ứng dụngB00; D08 21.9 
457440102Vật lý họcA00; A01; D90 24.44 
467440112Hoá họcA00; B00; D07 24.65 
477480201Công nghệ thông tinA00; A01; B08 23.05 
487760101Công tác xã hộiA00; C00; D01 24.44 
497810101Du lịchC00; C04; D01; D78 25.25 

Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN
2025
ĐIỂM CHUẨN
2024
GHI CHÚ
151140201_LAGiáo dục Mầm non (trình độ CĐ)M02; M03 21.43Phân hiệu Long An
27140101Giáo dục họcD01; A00; A01; C14 27.55 
37140114Quản lý giáo dụcD01; A00; A01; C14 27.81 
47140201Giáo dục Mầm nonM02; M03 26.09 
57140201_LAGiáo dục Mầm nonM02; M03 24.04Phân hiệu Long An
67140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D01 28.66 
77140202_LAGiáo dục Tiểu họcA00; A01; D01 28.01Phân hiệu Long An
87140203Giáo dục Đặc biệtC00; C15; D01 27.72 
97140204Giáo dục công dânC00; C19; D01 28.03 
107140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D01 28.22 
117140206Giáo dục Thể chấtM08; T01 27.07 
127140206_LAGiáo dục Thể chấtM08; T01 26.05Phân hiệu Long An
137140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA08; C00; C19 28.01 
147140209Sư phạm Toán họcA00; A01 29.55 
157140209_LASư phạm Toán họcA00; A01 29.19Phân hiệu Long An
167140210Sư phạm Tin họcA00; A01; B08 27.7 
177140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C01 29.48 
187140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D07 29.81 
197140213Sư phạm Sinh họcB00; D08 29.46 
207140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D78 28.92 
217140217_LASư phạm Ngữ vănC00; D01; D78 28.43Phân hiệu Long An
227140218Sư phạm Lịch sửC00; D14 29.05 
237140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D15; D78 28.57 
247140231Sư phạm Tiếng AnhD01 28.81 
257140231_LASư phạm Tiếng AnhD01 28.07Phân hiệu Long An
267140232Sư phạm Tiếng NgaD01; D02; D78; D80 26.57 
277140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D03 25.99 
287140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D04 28.16 
297140246Sư phạm công nghệA00; A01; A02; D90 27.5 
307140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D90 28.68 
317140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C19; C20; D78 28.23 
327220201Ngôn ngữ AnhD01 28.1 
337220202Ngôn ngữ NgaD01; D02; D78; D80 26.2 
347220203Ngôn ngữ PhápD01; D03 25.4 
357220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04 27.53 
367220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06 26.65 
377220210Ngôn ngữ Hàn quốcD01; D78; D96; DD2 27.57 
387229030Văn họcC00; D01; D78 28.17 
397310401Tâm lý họcB00; C00; D01 28.57 
407310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D01 27.74 
417310501Địa lý họcC00; D10; D15; D78 27.03 
427310601Quốc tế họcD01; D14; D78 26.37 
437310630Việt Nam họcC00; D01; D78 27.2 
447420203Sinh học ứng dụngB00; D08 27.95 
457440102Vật lý họcA00; A01; D90 28.32 
467440112Hoá họcA00; B00; D07 28.25 
477480201Công nghệ thông tinA00; A01; B08 27.96 
487760101Công tác xã hộiA00; C00; D01 26.83 
497810101Du lịchC00; C04; D01; D78 27.5 

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025ĐIỂM CHUẨN
2024
GHI CHÚ
17140101Giáo dục họcD01; A00; A01; C14 20.54Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
27140114Quản lý giáo dụcD01; A00; A01; C14 22.01Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
37140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D01 24.59Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
47140202_LAGiáo dục Tiểu họcA00; A01; D01 22.99Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
57140203Giáo dục Đặc biệtC00; C15; D01 22.94Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
67140204Giáo dục công dânC00; C19; D01 24.2Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
77140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D01 23.92Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
87140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA08; C00; C19 22.36Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
97140209Sư phạm Toán họcA00; A01 27.96Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
107140209_LASư phạm Toán họcA00; A01 27.18Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
117140210Sư phạm Tin họcA00; A01; B08 23.18Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
127140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C01 26.3Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
137140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D07 28.25Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
147140213Sư phạm Sinh họcB00; D08 26.05Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
157140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D78 25.6Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
167140217_LASư phạm Ngữ vănC00; D01; D78 24.56Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
177140231Sư phạm Tiếng AnhD01 26.12Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
187140231_LASư phạm Tiếng AnhD01 24.76Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
197140232Sư phạm Tiếng NgaD01 21.36Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
207140233Sư phạm Tiếng PhápD01 24.06Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
217140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01 25.51Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
227140246Sư phạm công nghệA00; A01; A02; D90 22.31Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
237140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D90 25.13Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
247220201Ngôn ngữ AnhD01 24.82Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
257220202Ngôn ngữ NgaD01 21.35Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
267220203Ngôn ngữ PhápD01 20.7Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
277220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01 21.95Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
287220209Ngôn ngữ NhậtD01 20.21Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
297220210Ngôn ngữ Hàn quốcD01; D78; D96 22.29Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
307229030Văn họcC00; D01; D78 24.29Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
317310630Việt Nam họcC00; D01; D78 22.21Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
327420203Sinh học ứng dụngB00; D08 19.51Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
337440102Vật lý họcA00; A01; D90 21.29Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
347440112Hoá họcA00; B00; D07 23.23Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
357480201Công nghệ thông tinA00; A01; B08 20.51Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

2. Học phí trường Đại học Sư phạm TP.HCM (SPS) năm 2025

Hiện tại, Trường Đại học Sư phạm TP.HCM vẫn chưa đưa ra mức học phí chính thức cho năm học 2025 – 2026. Ngay khi có công bố mới, bài viết sẽ được cập nhật để thí sinh dễ dàng theo dõi. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 để có định hướng ban đầu. Theo thông tin trong Đề án tuyển sinh, học phí được tính theo tín chỉ: 400.000 đồng cho mỗi tín chỉ lý thuyết và 423.000 đồng cho mỗi tín chỉ thực hành, trung bình một sinh viên sẽ đóng khoảng 14,1 – 16,4 triệu đồng/năm. Chi tiết được thể hiện trong bảng sau: 

TTTên ngànhMã ngànhHọc phí 2024-2025 (đồng)
1Giáo dục Mầm non74020114,1 triệu
2Giáo dục học714010114,1 triệu
3Giáo dục Tiểu học714020214,1 triệu
4Giáo dục Đặc biệt714020314,1 triệu
5Giáo dục Công dân714020414,1 triệu
6Giáo dục Thể chất714020614,1 triệu
7Giáo dục Quốc phòng - An ninh714020814,1 triệu
8Sư phạm Toán học714020914,1 triệu
9Sư phạm Tin học714021014,1 triệu
10Sư phạm Vật lý714021114,1 triệu
11Sư phạm Hóa học714021214,1 triệu
12Sư phạm Sinh học714021314,1 triệu
13Sư phạm Ngữ văn714021714,1 triệu
14Sư phạm Lịch sử714021814,1 triệu
15Sư phạm Địa lý714021914,1 triệu
16Sư phạm Tiếng Trung Quốc714023414,1 triệu
17Sư phạm Tiếng Anh714023114,1 triệu
18Sư phạm Công nghệ714024614,1 triệu
19Sư phạm Khoa học tự nhiên714024714,1 triệu
20Sư phạm Lịch sử - Địa Lí714024914,1 triệu
21Ngôn ngữ Anh722010115 triệu
22Ngôn ngữ Nga722020215 triệu
23Ngôn ngữ Pháp722020315 triệu
24Ngôn ngữ Trung Quốc722020415 triệu
25Ngôn ngữ Nhật722020915 triệu
26Ngôn ngữ Hàn Quốc722021015 triệu
27Văn học722903015 triệu
28Tâm lý học731040115 triệu
29Tâm lý học giáo dục731040315 triệu
30Quốc tế học731060115 triệu
31Việt Nam học731063015 triệu
32Vật lý học744010215,2 triệu
33Hóa học744011215,2 triệu
34Công nghệ thông tin748020116,4 triệu
35Công tác xã hội776010115 triệu

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường Đại học Đại học Sư phạm TP.HCM (SPS)

Trường Đại học Sư phạm TP.HCM đào tạo những ngành nào?

Theo thông tin tuyển sinh, trường hiện đào tạo đa dạng các ngành sư phạm như Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Toán, Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Trung… 

Ngoài ra, trường còn có các ngành ngoài sư phạm như Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung, Tâm lý học, Công nghệ thông tin, Việt Nam học. Đây là cơ sở hàng đầu phía Nam trong lĩnh vực đào tạo giáo viên, được nhiều thí sinh lựa chọn mỗi năm.

Trường Đại học Sư phạm TP.HCM có học bổng không?

Nhà trường triển khai nhiều loại học bổng khuyến khích học tập dành cho sinh viên đạt thành tích cao trong học tập và rèn luyện, xét theo từng học kỳ. Bên cạnh đó, sinh viên còn được trao học bổng từ doanh nghiệp, quỹ khuyến học và các tổ chức tài trợ, giá trị dao động tùy từng nguồn. Đây là sự hỗ trợ thiết thực, giúp giảm gánh nặng tài chính và khuyến khích sinh viên nỗ lực hơn trong quá trình học tập.

Sinh viên sư phạm nên sử dụng những thiết bị điện tử nào để hỗ trợ việc học?

Để học tập hiệu quả, sinh viên sư phạm thường cần trang bị laptop hoặc máy tính bảng nhằm phục vụ soạn giáo án, làm bài tập, thuyết trình và học trực tuyến. 

Ngoài ra, các thiết bị như máy ghi âm mini, tai nghe, hoặc bút điện tử cũng rất hữu ích trong quá trình ghi chú và giảng dạy thử. Việc lựa chọn laptop cấu hình vừa đủ (RAM từ 8–16 GB, SSD ≥ 256 GB) sẽ giúp sinh viên vận hành mượt mà các phần mềm soạn thảo, trình chiếu và nghiên cứu tài liệu.

Bài viết cung cấp những thông tin tham khảo về điểm chuẩn, học phí và chính sách đào tạo của Trường Đại học Sư phạm TP.HCM. Khi có thông báo chính thức từ nhà trường, nội dung sẽ được cập nhật ngay để thí sinh tiện theo dõi. Chúc các bạn thí sinh có những năm tháng học tập ý nghĩa, đạt được mục tiêu và thành công trên con đường đại học sắp tới.

Để trang bị tốt nhất cho hành trang trở thành sinh viên sư phạm, một chiếc laptop hoặc máy tính bảng phù hợp sẽ giúp việc học tập, soạn giáo án và thuyết trình thuận lợi hơn. Bạn có thể tham khảo nhiều sản phẩm chất lượng với ưu đãi hấp dẫn tại Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn.

New 2025

A16 Wifi 128GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 128GB

Giá khuyến mãi:
8.590.000 đ
9.790.000đ -12%
Đánh giá 4.8/5 (4)

New 2025

A16 5G 128GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 5G 128GB

Giá khuyến mãi:
12.490.000 đ

iPad (Apple) Máy Tính Bảng iPad Gen 9 Wifi 64GB

Giá khuyến mãi:
6.890.000 đ
8.090.000đ -15%
Đánh giá 4.7/5 (19)

New 2025

A16 Wifi 128GB, Xanh
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 128GB, Xanh

Giá khuyến mãi:
8.590.000 đ
9.790.000đ -12%
Đánh giá 5/5 (1)

New 2025

A16 Wifi 256GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 256GB

Giá khuyến mãi:
10.990.000 đ
12.290.000đ -11%
Đánh giá 5/5 (1)

New 2025

Air M3 11 inch 5G 128GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) Air M3 11 inch 5G 128GB

Giá khuyến mãi:
17.990.000 đ
20.990.000đ -14%
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store