Chi nhánh

Học phí và điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) 2025

Tác giả: Lê LinhNgày cập nhật: 19/06/202531
 

Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) là một trong những cơ sở đào tạo hàng đầu về kinh tế – quản trị tại Việt Nam. Bước vào kỳ tuyển sinh năm 2025, UEH công bố chi tiết lộ trình học phí theo từng chương trình đào tạo cùng điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển. Bài viết dưới đây sẽ giúp phụ huynh và thí sinh có cái nhìn tổng quan về mức học phí dự kiến và điểm chuẩn tham khảo để chủ động lên kế hoạch học tập phù hợp.

Khuôn viên trường đại học kinh tế tphcm

Trường Đại học Kinh tế TP HCM

1. Học phí Đại học Kinh tế TP HCM UEH 2025

Đào tạo ĐHCQ tại Thành phố Hồ Chí Minh (KSA)

Nhằm hướng đến sự đồng bộ và minh bạch trong chính sách học phí, từ năm học 2025–2026, cơ sở đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh sẽ tiến hành rà soát, điều chỉnh mức thu học phí theo hướng: tăng, giảm hoặc giữ nguyên tùy theo từng loại học phần và chương trình đào tạo.

Mức học phí tại trường dự kiến sẽ tăng không quá 10% cho mỗi năm. Dưới đây là mức học phí chi tiết áp dụng cho năm học 2025–2026:

STTChương trìnhHọc phí
1Các chương trình tiên tiến quốc tế (đã kiểm định quốc tế)Tiếng Việt: 1.300.000 đ/tín chỉ
Tiếng Anh: x 1,4
Thực hành: x 1,2
2Chương trình tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (ACCA và ICAEW)Tiếng Việt: 1.300.000 đ/tín chỉ
Tiếng Anh: 1.900.000 đ/tín chỉ
3Các chương trình tiên tiến (khối ngành III, VII)Tiếng Việt: 1.100.000 đ/tín chỉ
Tiếng Anh: x 1,4
Thực hành: x 1,2
4Các chương trình tiên tiến (khối ngành V)Tiếng Việt: 1.200.000 đ/tín chỉ
Tiếng Anh: x 1,4
Thực hành: x 1,2
5Cử nhân tài năngTiếng Việt: 1.100.000 đ/tín chỉ
Tiếng Anh: 1.900.000 đ/tín chỉ
6Asean CoopTiếng Việt: 1.100.000 đ/tín chỉ
Tiếng Anh: 1.900.000 đ/tín chỉ
Mode Coop: 3.290.000 đ/tín chỉ

Đào tạo ĐHCQ tại UEH Mekong, Vĩnh Long (KSV)

Nhằm tạo điều kiện học tập thuận lợi và ổn định cho sinh viên, cơ sở UEH Mekong tại tỉnh Vĩnh Long áp dụng chính sách học phí phù hợp với mặt bằng kinh tế – xã hội khu vực. Theo định hướng hỗ trợ người học và đảm bảo lộ trình tài chính hợp lý, mức học phí được điều chỉnh tăng không quá 5% mỗi năm.

Cụ thể, học phí áp dụng trong năm 2025 áp dụng cho từng chương trình đào tạo như sau:

STTChương trìnhHọc phí
1Các chương trình tiên tiến quốc tế (đã kiểm định quốc tế)Tiếng Việt: 780.000 đ/tín chỉ
2Các chương trình tiên tiếnTiếng Việt: 660.000 đ/tín chỉ

Đối với chương trình đào tạo Kỹ sư Robot và Trí tuệ nhân tạo, các học phần có tính chất thực hành, đồ án, thực tế,... sẽ áp dụng mức học phí riêng. Cụ thể, mức học phí cho mỗi tín chỉ của các học phần này sẽ được tính bằng 1,2 lần mức học phí tín chỉ của học phần lý thuyết tương ứng.

2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM (UEH)

Sau khi công bố điểm thi tốt nghiệp THPTQG, trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh sẽ tiến hành thông báo điểm chuẩn như sau:

Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngành2025 (Đang cập nhật)2024
17220201Tiếng Anh thương mại 26.3
27310101Kinh tế 26.3
37310102Kinh tế chính trị 24.9
47310104_01Kinh tế đầu tư 26.1
57310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sản 24.8
67310107Thống kê kinh doanh 26.01
77310108_01Toán tài chính 25.72
87310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm 25
97320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện 26.6
107340101_01Quản trị kinh doanh 25.8
117340101_02Kinh doanh số 26.41
127340101_03Quản trị bệnh viện 24.1
137340115_01Marketing 26.8
147340115_02Công nghệ marketing 27.2
157340116Bất động sản 24.5
167340120Kinh doanh quốc tế 26.72
177340121Kinh doanh thương mại 26.54
187340122Thương mại điện tử 26.5
197340201_01Tài chính công 25.5
207340201_02Thuế 25.2
217340201_03Ngân hàng 25.6
227340201_04Thị trường chứng khoán 25
237340201_05Tài chính 26.03
247340201_06Đầu tư tài chính 26.03
257340201_07Quản trị Hải quan - Ngoại thương 25.8
267340204Bảo hiểm 24.5
277340205Công nghệ tài chính 26.5
287340206Tài chính quốc tế 26.5
297340301_01Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (ICAEW và ACCA) 25.2
307340301_02Kế toán công 25.5
317340301_03Kế toán doanh nghiệp 25.4
327340302Kiểm toán 26.5
337340403Quản lý công 24.93
347340404Quản trị nhân lực 26
357340405_01Hệ thống thông tin kinh doanh 26.1
367340405_02Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 25.51
377380101Luật kinh doanh quốc tế 25.8
387380107Luật kinh tế 25.6
397460108Khoa học dữ liệu 26.3
407480101Khoa học máy tính 25
417480103Kỹ thuật phần mềm 25.43
427480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) 24.7
437480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóa 23.8
447480201_01Công nghệ thông tin 25.4
457480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech) 26.23
467480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạo 25.5
477480202An toàn thông tin 24.8
487510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.1
497510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) 26.3
507580104Kiến trúc & thiết kế đô thị thông minh 24.7
517620114Kinh doanh nông nghiệp 25.35
527810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 25.2
537810201_01Quản trị khách sạn 25.5
547810201_02Quản trị sự kiện & dịch vụ giải trí 26.1
55ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co-op 25.3
56ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBus 27.15

Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

STTMã ngànhTên ngành2025 (đang cập nhật)2024
17220201Tiếng Anh thương mại 68
27310101Kinh tế 69
37310102Kinh tế chính trị 55
47310104_01Kinh tế đầu tư 62
57310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sản 50
67310107Thống kê kinh doanh 60
77310108_01Toán tài chính 59
87310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm 49
97320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện 77
107340101_01Quản trị kinh doanh 55
117340101_02Kinh doanh số 68
127340101_03Quản trị bệnh viện 50
137340115_01Marketing 77
147340115_02Công nghệ marketing 73
157340116Bất động sản 53
167340120Kinh doanh quốc tế 71
177340121Kinh doanh thương mại 71
187340122Thương mại điện tử 72
197340201_01Tài chính công 57
207340201_02Thuế 56
217340201_03Ngân hàng 63
227340201_04Thị trường chứng khoán 52
237340201_05Tài chính 66
247340201_06Đầu tư tài chính 60
257340201_07Quản trị Hải quan - Ngoại thương 56
267340204Bảo hiểm 50
277340205Công nghệ tài chính 69
287340206Tài chính quốc tế 72
297340301_01Kế toán tích hợp ICAEW và ACCA 64
307340301_02Kế toán công 58
317340301_03Kế toán doanh nghiệp 56
327340302Kiểm toán 70
337340403Quản lý công 51
347340404Quản trị nhân lực 67
357340405_01Hệ thống thông tin kinh doanh 67
367340405_02Hệ thống hoạch định nguồn lực DN 53
377380101Luật kinh doanh quốc tế 70
387380107Luật kinh tế 67
397460108Khoa học dữ liệu 74
407480101Khoa học máy tính 67
417480103Kỹ thuật phần mềm 65
427480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư) 63
437480107_02Điều khiển thông minh & tự động hóa 50
447480201_01Công nghệ thông tin 61
457480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech) 65
467480201_03Công nghệ & đổi mới sáng tạo 59
477480202An toàn thông tin 49
487510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 85
497510605_02Công nghệ Logistics (Kỹ sư) 68
507580104Kiến trúc & thiết kế đô thị thông minh 56
517620114Kinh doanh nông nghiệp 54
527810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 56
537810201_01Quản trị khách sạn 62
547810201_02Quản trị sự kiện & dịch vụ giải trí 68
55ASA_Co_opCử nhân ISB ASEAN Co-op 72
56ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBus 73

Điểm chuẩn theo phương thức đánh giá năng lực

STTMã ngànhTên ngành2025 (đang cập nhật)2024
17220201Tiếng Anh thương mại 880
27310101Kinh tế 920
37310102Kinh tế chính trị 830
47310104_01Kinh tế đầu tư 870
57310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sản 820
67310107Thống kê kinh doanh 880
77310108_01Toán tài chính 880
87310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm 810
97320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện 940
107340101_01Quản trị kinh doanh 830
117340101_02Kinh doanh số 900
127340101_03Quản trị bệnh viện 810
137340115_01Marketing 930
147340115_02Công nghệ marketing 930
157340116Bất động sản 800
167340120Kinh doanh quốc tế 930
177340121Kinh doanh thương mại 910
187340122Thương mại điện tử 945
197340201_01Tài chính công 830
207340201_02Thuế 820
217340201_03Ngân hàng 860
227340201_04Thị trường chứng khoán 820
237340201_05Tài chính 875
247340201_06Đầu tư tài chính 865
257340201_07Quản trị Hải quan - Ngoại thương 820
267340204Bảo hiểm 800
277340205Công nghệ tài chính 935
287340206Tài chính quốc tế 920
297340301_01Kế toán tích hợp ICAEW và ACCA 820
307340301_02Kế toán công 860
317340301_03Kế toán doanh nghiệp 835
327340302Kiểm toán 930
337340403Quản lý công 800
347340404Quản trị nhân lực 870
357340405_01Hệ thống thông tin kinh doanh 910
367340405_02Hệ thống hoạch định nguồn lực DN 830
377380101Luật kinh doanh quốc tế 905
387380107Luật kinh tế 905
397460108Khoa học dữ liệu 950
407480101Khoa học máy tính 900
417480103Kỹ thuật phần mềm 875
427480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư) 900
437480107_02Điều khiển thông minh & tự động hóa 800
447480201_01Công nghệ thông tin 850
457480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech) 900
467480201_03Công nghệ & đổi mới sáng tạo 885
477480202An toàn thông tin 800
487510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 995
497510605_02Công nghệ Logistics (Kỹ sư) 930
507580104Kiến trúc & thiết kế đô thị thông minh 830
517620114Kinh doanh nông nghiệp 810
527810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 820
537810201_01Quản trị khách sạn 850
547810201_02Quản trị sự kiện & dịch vụ giải trí 860

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển thẳng

STTMã ngànhTên ngành2025 (Đang cập nhật)2024
17220201Tiếng Anh thương mại 66
27310101Kinh tế 67
37310102Kinh tế chính trị 53
47310104_01Kinh tế đầu tư 59
57310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sản 50
67310107Thống kê kinh doanh 55
77310108_01Toán tài chính 56
87310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm 48
97320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện 76
107340101_01Quản trị kinh doanh 55
117340101_02Kinh doanh số 65
127340101_03Quản trị bệnh viện 50
137340115_01Marketing 76
147340115_02Công nghệ marketing 72
157340116Bất động sản 50
167340120Kinh doanh quốc tế 71
177340121Kinh doanh thương mại 68
187340122Thương mại điện tử 70
197340201_01Tài chính công 54
207340201_02Thuế 52
217340201_03Ngân hàng 59
227340201_04Thị trường chứng khoán 50
237340201_05Tài chính 63
247340201_06Đầu tư tài chính 59
257340201_07Quản trị Hải quan - Ngoại thương 53
267340204Bảo hiểm 48
277340205Công nghệ tài chính 67
287340206Tài chính quốc tế 70
297340301_01Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (ICAEW & ACCA) 61
307340301_02Kế toán công 56
317340301_03Kế toán doanh nghiệp 53
327340302Kiểm toán 68
337340403Quản lý công 50
347340404Quản trị nhân lực 64
357340405_01Hệ thống thông tin kinh doanh 64
367340405_02Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 51
377380101Luật kinh doanh quốc tế 68
387380107Luật kinh tế 65
397460108Khoa học dữ liệu 72
407480101Khoa học máy tính 66
417480103Kỹ thuật phần mềm 62
427480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) 60
437480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) 50
447480201_01Công nghệ thông tin 56
457480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech) 65
467480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạo 56
477480202An toàn thông tin 49
487510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 83
497510605_02Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư) 67
507580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh 53
517620114Kinh doanh nông nghiệp 50
527810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 53
537810201_01Quản trị khách sạn 61
547810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí 67
55ASA_Co_opCử nhân ISB Asean Co‑op 72
56ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBus 73

3. Một số câu hỏi thường gặp về tuyển sinh đại học 2025 của UEH

UEH có tổ chức xét tuyển sớm không

Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh không triển khai phương thức xét tuyển sớm trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy khóa 51 – năm 2025.

Các phương thức xét tuyển năm 2025 của trường Đại học Kinh tế TP HCM

UEH tiếp tục áp dụng 5 phương thức tuyển sinh chính thức, cụ thể:

  • Phương thức 1 (PT1): Tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 2 (PT2): Tuyển sinh dành cho thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài, có kèm theo chứng chỉ quốc tế được công nhận.
  • Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên thành tích học tập xuất sắc của thí sinh trong quá trình học THPT.
  • Phương thức 4 (PT4): Kết hợp giữa kết quả thi đánh giá năng lực và khả năng tiếng Anh của thí sinh.
  • Phương thức 5 (PT5): Tuyển sinh dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định chung.

Mốc thời gian tiếp nhận minh chứng phục vụ xét tuyển (PT2, PT3, PT4)

Thí sinh dự định xét tuyển theo phương thức 2, 3 và 4 cần cung cấp hồ sơ minh chứng từ ngày 02/6/2025 đến hết ngày 28/7/2025 qua Cổng tuyển sinh trực tuyến của UEH.

Sinh viên trường đại học kinh tế tphcm

Mốc thời gian tiếp nhận minh chứng phục vụ xét tuyển

Với hệ thống chương trình đào tạo đa dạng, lộ trình học phí rõ ràng và minh bạch cùng chính sách tuyển sinh ổn định, Đại học Kinh tế TP.HCM tiếp tục là lựa chọn hàng đầu cho những ai theo đuổi lĩnh vực kinh tế, quản trị và công nghệ. Việc nắm rõ thông tin học phí và điểm chuẩn sẽ giúp thí sinh có sự chuẩn bị kỹ lưỡng hơn trong quá trình đăng ký xét tuyển.

Đừng quên theo dõi Góc tư vấn của Điện Máy Chợ Lớn để biết thêm nhiều thông tin hữu ích về kỳ thi tuyển sinh đại học bạn nhé!

Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store