Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội (HMU) luôn nằm ở mức cao trong khối ngành Y Dược, dao động từ khoảng 25 đến gần 29 điểm tùy ngành trong những năm gần đây. Bài viết dưới đây tổng hợp chi tiết điểm chuẩn, học phí và một số thông tin cần biết dành cho thí sinh trước khi đăng ký xét tuyển.
Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Y Hà Nội (HMU) 2025
Bảng sau cập nhật điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội (HMU) theo các phương thức xét tuyển, trong đó điểm năm 2025 hiện đang được cập nhật và đi kèm mức điểm năm 2024 để thí sinh tiện tham khảo:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | ĐIỂM CHUẨN 2025 | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 28.83 | |
2 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 26.86 | |
3 | 7310401 | Tâm lý học | B00 | 25.46 | |
4 | 7720101 | Y khoa | B00 | 28.27 | |
5 | 7720101YHT | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 26.67 | |
6 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 22.94 | |
7 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 25.29 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng chương trình tiên tiến | B00 | 24.59 | |
9 | 7720301YHT | Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 20.25 | |
10 | 7720302 | Hộ sinh | B00 | 22.95 | |
11 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 23.33 | |
12 | 7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 27.67 | |
13 | 7720502 | Kỹ thuật phục hồi hình răng | B00 | 24.15 | |
14 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | B00 | 25.35 | |
15 | 7720601YHT | Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 19 | |
16 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 24.07 | |
17 | 7720603YHT | Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 19 | |
18 | 7720699 | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 25.38 | |
19 | 7720701 | Y tế công cộng | D01 | 24.3 | |
20 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 22.85 | |
21 | 7720701 | Y tế công cộng | B08 | 22.35 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | ĐIỂM CHUẨN 2025 | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|---|
1 | 7720301YHT | Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | 77.25 | |
2 | 7720302 | Hộ sinh | 76.5 | |
3 | 7720601YHT | Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa | 87.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | ĐIỂM CHUẨN 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.55 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCNN QT | |
2 | 7720101YHT | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 25.07 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCNN QT | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng chương trình tiên tiến | B00 | 21.75 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCNN QT | |
4 | 7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 26.1 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCNN QT |
Theo thông tin tổng hợp từ kế hoạch tuyển sinh dự kiến, mức học phí năm học 2025–2026, tại trường sẽ nằm trong khoảng 16,9 – 62,2 triệu đồng/năm, tùy thuộc vào từng ngành đào tạo. So với năm học 2024, mức thu này tăng từ khoảng 1,9 đến 7 triệu đồng/năm tùy ngành.
Trong đó:
Bên cạnh đó, chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025 dự kiến là 1.910 chỉ tiêu cho 19 ngành đào tạo, tăng thêm 190 chỉ tiêu so với năm trước.
Bảng học phí dự kiến năm học 2025-2026:
STT | Tên ngành | Học phí dự kiến (đồng/năm/sinh viên) |
---|---|---|
1 | Y khoa | 62.200.000 |
2 | Y học cổ truyền | 62.200.000 |
3 | Khúc xạ nhãn khoa | 47.200.000 |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 47.200.000 |
5 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 47.200.000 |
6 | Điều dưỡng (chương trình tiên tiến) | 47.200.000 |
7 | Hộ sinh | 47.200.000 |
8 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 47.200.000 |
9 | Răng – Hàm – Mặt | 62.200.000 |
10 | Kỹ thuật phục hình răng | 47.200.000 |
11 | Y khoa (phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa) | 62.200.000 |
12 | Điều dưỡng (Phân hiệu Trường ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa) | 47.200.000 |
13 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (Phân hiệu Trường ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa) | 47.200.000 |
14 | Kỹ thuật phục hồi chức năng (Phân hiệu Trường ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa) | 47.200.000 |
15 | Y học dự phòng | 31.100.000 |
16 | Y tế công cộng | 23.600.000 |
17 | Dinh dưỡng | 23.600.000 |
18 | Tâm lý học | 16.900.000 |
19 | Công tác xã hội | 16.900.000 |
Lưu ý: Mức học phí trên mang tính tham khảo và có thể điều chỉnh theo từng năm học. Sinh viên nên thường xuyên theo dõi các thông báo chính thức từ nhà trường để cập nhật kịp thời các thay đổi mới nhất về học phí và chính sách liên quan.
Đại học Y Hà Nội xét tuyển bằng 2 phương thức chính:
Các tổ hợp môn được sử dụng để xét tuyển gồm:
Học phí Đại học Y Hà Nội có tăng qua từng năm. Theo kế hoạch tuyển sinh dự kiến năm 2025–2026, học phí Đại học Y Hà Nội được điều chỉnh tăng so với năm học trước (khoảng 1,9–7 triệu đồng/năm tùy ngành). Các ngành như Y khoa, Y học cổ truyền, Răng – Hàm – Mặt có mức tăng cao hơn so với một số ngành còn lại.
Trước khi chính thức trở thành sinh viên của Đại học Y Hà Nội, bạn nên chuẩn bị sẵn một số giấy tờ và vật dụng cần thiết để quá trình nhập học diễn ra thuận lợi:
Giấy tờ cần thiết: Căn cước công dân, giấy báo trúng tuyển, ảnh thẻ (chuẩn bị dư vài tấm), bản photo học bạ và các giấy tờ theo yêu cầu trong thông báo nhập học.
Vật dụng cá nhân: Bút, sổ tay, bình nước cá nhân, áo khoác nhẹ và áo blouse trắng. Ngoài ra, tân sinh viên nên chuẩn bị thêm một số vật dụng sinh hoạt cơ bản như ấm siêu tốc, máy quạt.
Thiết bị học tập: Chuẩn bị laptop hoặc máy tính bảng để truy cập tài liệu, học trực tuyến, làm bài tập và sử dụng các phần mềm hỗ trợ trong quá trình học tập.
Tham khảo các mẫu máy tính bảng dành cho sinh viên đang được ưu đãi tại Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn để chuẩn bị trước khi vào năm học mới:
Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.