Chi nhánh

Học phí và điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội HaUI 2025

Tác giả: Lê LinhNgày cập nhật: 17/07/2025120
 

Đại học Công nghiệp Hà Nội là một trong những trường thu hút đông đảo thí sinh mỗi mùa tuyển sinh. Để giúp bạn hiểu rõ hơn về các phương thức xét tuyển, điều kiện đăng ký, cách tính điểm và các mốc thời gian quan trọng, bài viết dưới đây tổng hợp những câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường năm 2025.

Trường đại học công nghiệp hà nội haui

Học phí và điểm chuẩn trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

1. Học phí trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2025

Hiện tại, Đại học Công nghiệp Hà Nội chưa công bố mức học phí chính thức cho năm học 2025-2026. Ngay khi có thông tin mới từ phía nhà trường, chúng tôi sẽ cập nhật sớm nhất để bạn tiện theo dõi. Trong thời gian chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức thu học phí áp dụng trong năm học trước để hình dung mức chi phí cần chuẩn bị.

Tham khảo học phí năm học 2024-2025

Ở năm học 2024-2025, mức học phí của trường được tính theo tín chỉ, với đơn giá khoảng 500.000 đồng/tín chỉ. Trung bình, sinh viên sẽ chi trả khoảng 24,6 triệu đồng mỗi năm, tùy thuộc vào số lượng tín chỉ đăng ký.

Mức học phí có thể thay đổi qua các năm, tuy nhiên, theo quy định hiện hành, trường chỉ được điều chỉnh tăng tối đa 10% mỗi năm nhằm đảm bảo không gây áp lực tài chính lớn cho sinh viên.

Trường đại học công nghiệp hà nội được chụp từ trên cao

Học phí trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2025

2. Điểm chuẩn trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2025

Hiện tại, mức điểm trúng tuyển vào Đại học Công nghiệp Hà Nội cho kỳ tuyển sinh 2025 vẫn chưa được công bố chính thức. Thí sinh có thể tham khảo mức điểm chuẩn của năm 2024 như một nguồn thông tin định hướng, giúp ước lượng khả năng trúng tuyển của mình trong năm nay.

Điểm chuẩn xét theo phương thức điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025 (đang cập nhật)Điểm chuẩn 2024
17210404Thiết kế thời trangA00; A01; D01; D14 23.56
27220201Ngôn ngữ AnhD01 24.68
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04 25.58
47220204LKNgôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)D01; D04 24.91
57220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06 24
67220210Ngôn ngữ Hàn QuốcDD2; D01 24.86
77229020Ngôn ngữ họcC00; D01; D14 25.25
87310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D01 24.64
97310612Trung Quốc họcD04; D01 24.51
107320113Công nghệ đa phương tiệnA00; A01 24.91
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01 24.31
127340115MarketingA00; A01; D01 25.33
137340125Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D01 24.25
147340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01 24.74
157340301Kế toánA00; A01; D01 24.01
167340302Kiểm toánA00; A01; D01 24.45
177340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01 24.8
187340406Quản trị văn phòngA00; A01; D01 24.01
197480101Khoa học máy tínhA00; A01 25.32
207480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01 24.35
217480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01 24.68
227480104Hệ thống thông tinA00; A01 24.44
237480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01 24.55
247480201Công nghệ thông tinA00; A01 25.22
2574802021An toàn thông tinA00; A01 24.39
267510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01 24.35
277510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01 25.41
287510204Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00; A01 24.97
297510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01 24.82
307510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01 23.57
317510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01 25.01
327510213Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00; A01 22.3
337510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01 24.51
347510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01 24.4
3575103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00; A01 21.4
367510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01 26.05
3775103031Kỹ thuật sản xuất thông minhA00; A01 22.6
387510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D07 19
397510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07 19
407510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; B00; D01 25.89
417519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A01 23.19
4275190071Năng lượng tái tạoA00; A01 20.65
437520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; B00; D07 23.93
447520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01 23.61
457540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07 22.65
467540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA00; A01; D01 20.9
477540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; D01 21.9
487720203Hóa dượcA00; B00; D07 21.55
497810101Du lịchD01; D14; D15 22.4
507810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D14 23.77
517810201Quản trị khách sạnA01; D01; D14 23.56
527810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01; D14 23.19

Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Công nghiệp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025 (đang cập nhật)Điểm chuẩn 2024
17210404Thiết kế thời trangA00; A01; D01; D14 27.17
27220201Ngôn ngữ AnhD01 27.37
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04 27.62
47220204LKNgôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)D01; D04 26.85
57220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06 27
67220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD2 27.22
77229020Ngôn ngữ họcC00; D01; D14 26.75
87310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D01 27.64
97310612Trung Quốc họcD01; D04 26.6
107320113Công nghệ đa phương tiệnA00; A01 27.95
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01 27.87
127340115MarketingA00; A01; D01 28.55
137340125Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D01 27.58
147340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01 28.01
157340301Kế toánA00; A01; D01 27.69
167340302Kiểm toánA00; A01; D01 28.11
177340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01 27.84
187340406Quản trị văn phòngA00; A01; D01 27.49
197480101Khoa học máy tínhA00; A01 28.77
207480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01 28.16
217480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01 28.42
227480104Hệ thống thông tinA00; A01 28.01
237480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01 28.01
247480201Công nghệ thông tinA00; A01 28.89
2574802021An toàn thông tinA00; A01 28.29
267510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01 27.75
277510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01 28.71
287510204Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00; A01 27.84
297510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01 28.11
307510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01 26.36
317510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01 28.44
327510213Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00; A01 26.62
337510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tửA00; A01 27.8
347510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01 27.92
3575103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00; A01 27.2
367510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01 28.97
3775103031Kỹ thuật sản xuất thông minhA00; A01 26.99
387510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07 26.91
397510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07 26.55
407510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01 28.91
417519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A01 26.73
4275190071Năng lượng tái tạoA00; A01 27
437520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01 27.49
447520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01 27.4
457540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07 27.7
467540203Công nghệ vật liệu dệt; mayA00; A01; D01 26.25
477540204Công nghệ dệt; mayA00; A01; D01 25.74
487720203Hóa dượcA00; B00; D07 27.94
497810101Du lịchD01; D14; D15 26.16
507810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D14 27.26
517810201Quản trị khách sạnA01; D01; D14 27.45
527810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01; D14 27.03

Điểm chuẩn theo phương thức Đánh giá năng lực của ĐHQG HN

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn 2025 (đang cập nhật)Điểm chuẩn 2024
17229020Ngôn ngữ học 16
27310104Kinh tế đầu tư 16
37340101Quản trị kinh doanh 16.5
47340115Marketing 18.05
57340125Phân tích dữ liệu kinh doanh 16
67340201Tài chính - Ngân hàng 16.5
77340301Kế toán 16
87340302Kiểm toán 16
97340404Quản trị nhân lực 16
107340406Quản trị văn phòng 15.5
117510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 19.5
127810101Du lịch 15
137810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15.25
147810201Quản trị khách sạn 15
157810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15

Điểm chuẩn theo phương thức Đánh giá tư duy

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn 2025 (đang cập nhật)Điểm chuẩn 2024
17320113Công nghệ đa phương tiện 16.61
27480101Khoa học máy tính 18.01
37480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16.04
47480103Kỹ thuật phần mềm 16.01
57480104Hệ thống thông tin 16.07
67480108Công nghệ kỹ thuật máy tính 16.29
77480201Công nghệ thông tin 18.5
87510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16.02
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17
107510204Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 16.23
117510205Công nghệ kỹ thuật ô tô 16
127510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt 15.22
137510209Robot và trí tuệ nhân tạo 16.5
147510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử 16.05
157510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 16.06
1675103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 15.07
177510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19.01
1875103031Kỹ thuật sản xuất thông minh 15.57
197510401Công nghệ kỹ thuật hóa học 16.53
207519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 15.16
2175190071Năng lượng tái tạo 15.36
227520116Kỹ thuật cơ khí động lực 15.53
237520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 15.41
247540101Công nghệ thực phẩm 15.6
257720203Hóa dược 16.26

Điểm chuẩn theo phương thức điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025 (đang cập nhật)Điểm chuẩn 2024
17210404Thiết kế thời trangA00; A01; D01; D14 25
27220201Ngôn ngữ AnhD01 26.19
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04 26
47220204LKNgôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)D01; D04 26.01
57220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06 24.99
67220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD2 24.74
77229020Ngôn ngữ họcD01; D14; C00 26.68
87310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D01 25.67
97310612Trung Quốc họcD01; D04 24.9
107320113Công nghệ đa phương tiệnA00; A01 26.46
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01 25
127340115MarketingA00; A01; D01 25.3
137340125Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D01 25.77
147340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01 25.04
157340301Kế toánA00; A01; D01 25.17
167340302Kiểm toánA00; A01; D01 25.81
177340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01 25.74
187340406Quản trị văn phòngA00; A01; D01 24.73
197480101Khoa học máy tínhA00; A01 26.15
207480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01 25.76
217480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01 25.67
227480104Hệ thống thông tinA00; A01 26.2
237480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01 25.76
247480201Công nghệ thông tinA00; A01 27
2574802021An toàn thông tinA00; A01 25.5
267510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01 24.91
277510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01 26.01
287510204Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00; A01 25.92
297510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01 24.21
307510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01 27.38
317510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01 25.77
327510213Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00; A01 25.71
337510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tửA00; A01 25.82
347510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01 25.28
3575103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00; A01 27.99
367510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01 27
3775103031Kỹ thuật sản xuất thông minhA00; A01 26.58
387510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07 25.99
397510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07 25.62
407510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01 27
417519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A01 26.73
4275190071Năng lượng tái tạoA00; A01 25.56
437520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01 28.32
447540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07 25.78
457540203Công nghệ vật liệu dệt; mayA00; A01; D01 27.12
467540204Công nghệ dệt; mayA00; A01; D01 25.5
477720203Hóa dượcA00; B00; D07 25.91
487810101Du lịchD01; D14; D15 25.79
497810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D14 25.38
507810201Quản trị khách sạnA01; D01; D14 25.76
517810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01; D14 26.73

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

Đại học Công Nghiệp năm nay có những phương thức tuyển sinh nào?

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến áp dụng 5 phương thức xét tuyển đại học năm 2025 như sau:

  • Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo dành cho các đối tượng đủ điều kiện đặc cách.
  • Xét tuyển kết hợp dành cho thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế, kết hợp cùng kết quả học tập bậc THPT.
  • Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025, áp dụng cho phần lớn các ngành và thí sinh trên toàn quốc.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
  • Xét tuyển từ kết quả thi đánh giá tư duy 2025 do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

Trường có xét tuyển bằng chứng chỉ IELTS không?

Có, nếu thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (như IELTS, TOEFL...) thì có thể được xét tuyển kết hợp với kết quả học tập bậc THPT theo phương thức riêng.

Thời gian công bố điểm chuẩn năm 2025?

Điểm chuẩn từng ngành sẽ được công bố sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm thi tốt nghiệp THPT, dự kiến cuối tháng 7 đến đầu tháng 8/2025.

Trên đây là những giải đáp cho các câu hỏi phổ biến liên quan đến việc xét tuyển vào Đại học Công nghiệp Hà Nội. Nếu còn thắc mắc cụ thể về từng ngành học, chỉ tiêu hay lịch trình tuyển sinh, bạn nên theo dõi thêm thông báo chính thức từ nhà trường hoặc liên hệ trực tiếp với bộ phận tuyển sinh để được hỗ trợ chính xác và kịp thời.

Đừng quên theo dõi Góc tư vấn của Điện Máy Chợ Lớn để biết thêm nhiều thông tin và kiến thức hữu ích bạn nhé!

Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store