Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Bách khoa Hà Nội (BKA) 2025

Tác giả: Phan MinhNgày cập nhật: 18/08/2025 16:34:19
 

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội nổi tiếng là một trong những trường có mức đầu vào luôn ở ngưỡng cao. Năm 2024, điểm chuẩn dao động từ 21 đến 28,53 theo phương thức thi tốt nghiệp THPT và từ 50,29 đến 83,82 với bài thi đánh giá tư duy. Học phí chương trình chuẩn năm 2024 rơi vào khoảng 24–30 triệu đồng mỗi năm. Hiện tại, thông tin về học phí và điểm chuẩn năm 2025 đang được cập nhật, dự kiến sẽ có nhiều thay đổi quan trọng.

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn 2025Cập nhật điểm chuẩn và học phí trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2025

1. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Hà Nội (BKA) năm 2025

Điểm chuẩn 2025 của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội sẽ được công bố chậm nhất vào 17h00 ngày 22/08. Dựa trên mức điểm của năm 2024 ở cả ba phương thức tuyển sinh, ó thể phần nào dự đoán khả năng trúng tuyển năm nay: 

Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025
(ĐANG CẬP NHẬT)
ĐIỂM CHUẨN 2024
1BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)A00; B00; D07 22
2BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)A00; B00; D07 22
3BF1Kỹ thuật Sinh họcA00; B00; D07 24
4BF2Kỹ thuật Thực phẩmA00; B00; D07 24.54
5CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)A00; A01; D07 24.34
6CH1Kỹ thuật Hóa họcA00; B00; D07 24.38
7CH2Hóa họcA00; B00; D07 23.81
8ED2Công nghệ Giáo dụcA00; A01; D01 25.3
9ED3Quản lý giáo dụcA00; A01; D01 24.78
10EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)A00; A01 25.8
11EE-E8Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa (CT tiên tiến)A00; A01 27.54
12EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; D29 26.22
13EE1Kỹ thuật điệnA00; A01 26.81
14EE2Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóaA00; A01 28.16
15EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)A01; D01; D07 25.5
16EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)A01; D01; D07 26.06
17EM1Quản lý năng lượngA00; A01; D01 25.4
18EM2Quản lý Công nghiệpA00; A01; D01 25.6
19EM3Quản trị Kinh doanhA01; D01; D07 25.77
20EM4Kế toánA00; A01; D01 25.8
21EM5Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01 25.91
22ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)A00; A01 26.61
23ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)A00; A01 27.03
24ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)A00; A01 25.08
25ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)A00; A01; D28 27.21
26ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)A00; A01; D26 25.65
27ET1Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A01 26.21
28ET2Kỹ thuật Y sinhA00; A01; B00 25.8
29EV1Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; D07 22.1
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; D07 21.78
31FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệD01 25
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếD01 23.81
33HE1Kỹ thuật NhiệtA00; A01 25.2
34IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)A00; A01 28.22
35IT-E15An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)A00; A01 27.9
36IT-E6Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật)A00; A01; D28 27.35
37IT-E7Công nghệ Thông tin (Global ICT)A00; A01 28.01
38IT-EPCông nghệ Thông tin (Việt-Pháp)A00; A01; D29 27.35
39IT1CNTT: Khoa học Máy tínhA00; A01 28.53
40IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhA00; A01 28.48
41ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)A00; A01 26.38
42ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc)A00; A01 24.89
43ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)A00; A01; D26 25.24
44ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)A00; A01; D28 25.11
45ME1Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01 27.49
46ME2Kỹ thuật Cơ khíA00; A01 25.8
47MI1Toán - TinA00; A01 27.35
48MI2Hệ thống Thông tin quản lýA00; A01 27.34
49MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)A00; A01; D07 24
50MS1Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D07 24.9
51MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoA00; A01; D07 27.64
52MS3Công nghệ vật liệu Polymer và CompozitA00; A01; D07 25
53MS5Kỹ thuật inA00; A01; D07 24
54PH1Vật lý Kỹ thuậtA00; A01 25.87
55PH2Kỹ thuật Hạt nhânA00; A01; A02 24.64
56PH3Vật lý Y khoaA00; A01; A02 25.31
57TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)A00; A01 25.9
58TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; D29 24.86
59TE1Kỹ thuật Ô tôA00; A01 26.99
60TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcA00; A01 26.12
61TE3Kỹ thuật Hàng khôngA00; A01 26.22
62TROY-BAQuản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; D01 21
63TROY-ITKhoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; D01 21
64TX1Công nghệ Dệt MayA00; A01; D07 22.5

Điểm chuẩn theo phương thức Đánh giá tư duy

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025
(ĐANG CẬP NHẬT)
ĐIỂM CHUẨN 2024
1BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)K00 52.55
2BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)K00 50.29
3BF1Kỹ thuật Sinh họcK00 50.29
4BF2Kỹ thuật Thực phẩmK00 50.29
5CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)K00 54.02
6CH1Kỹ thuật Hóa họcK00 51.85
7CH2Hóa họcK00 50.29
8ED2Công nghệ Giáo dụcK00 52.07
9ED3Quản lý giáo dụcK00 50.27
10EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)K00 58.18
11EE-E8Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)K00 69.13
12EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)K00 62.48
13EE1Kỹ thuật điệnK00 65.25
14EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóaK00 73.77
15EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)K00 53.81
16EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)K00 55.92
17EM1Quản lý năng lượngK00 52.68
18EM2Quản lý Công nghiệpK00 52.68
19EM3Quản trị Kinh doanhK00 55.65
20EM4Kế toánK00 54.62
21EM5Tài chính - Ngân hàngK00 56.17
22ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)K00 64.98
23ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)K00 65
24ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)K00 53.67
25ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)K00 69.07
26ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)K00 56.68
27ET1Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngK00 68.88
28ET2Kỹ thuật Y sinhK00 59.98
29EV1Kỹ thuật Môi trườngK00 50.72
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trườngK00 50.33
31FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệK00 52.01
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếK00 50.29
33HE1Kỹ thuật NhiệtK00 56.67
34IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)K00 81.6
35IT-E15An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)K00 74.88
36IT-E6Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật)K00 71.05
37IT-E7Công nghệ Thông tin (Global ICT)K00 74.88
38IT-EPCông nghệ Thông tin (Việt-Pháp)K00 70.66
39IT1CNTT: Khoa học Máy tínhK00 83.82
40IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhK00 82.08
41ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)K00 61.36
42ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc)K00 56.19
43ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)K00 56.53
44ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)K00 56.19
45ME1Kỹ thuật Cơ điện tửK00 68.02
46ME2Kỹ thuật Cơ khíK00 61.36
47MI1Toán - TinK00 70.6
48MI2Hệ thống Thông tin quản lýK00 68.45
49MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)K00 52.53
50MS1Kỹ thuật Vật liệuK00 56.55
51MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoK00 64.97
52MS3Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitK00 53.42
53MS5Kỹ thuật inK00 53.42
54PH1Vật lý Kỹ thuậtK00 56.66
55PH2Kỹ thuật Hạt nhânK00 54.28
56PH3Vật lý Y khoaK00 55.28
57TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)K00 56.6
58TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)K00 54.68
59TE1Kỹ thuật Ô tôK00 64.36
60TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcK00 59.89
61TE3Kỹ thuật Hàng khôngK00 62.36
62TROY-BAQuản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)K00 50.29
63TROY-ITKhoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)K00 50.29
64TX1Công nghệ Dệt MayK00 50.68

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN 2025
(ĐANG CẬP NHẬT)
ĐIỂM CHUẨN 2024GHI CHÚ
1BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) 81.27Xét tuyển tài năng
2BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) 81.27Xét tuyển tài năng
3BF1Kỹ thuật Sinh học 79.19Xét tuyển tài năng
4BF2Kỹ thuật Thực phẩm 78.79Xét tuyển tài năng
5CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) 91.23Xét tuyển tài năng
6CH1Kỹ thuật Hóa học 76.74Xét tuyển tài năng
7CH2Hóa học 76.5Xét tuyển tài năng
8ED2Công nghệ Giáo dục 71.05Xét tuyển tài năng
9ED3Quản lý giáo dục 71.05Xét tuyển tài năng
10EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) 85.14Xét tuyển tài năng
11EE-E8Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) 86.15Xét tuyển tài năng
12EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) 74.67Xét tuyển tài năng
13EE1Kỹ thuật điện 80.03Xét tuyển tài năng
14EE2Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa 86.7Xét tuyển tài năng
15EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) 91.1Xét tuyển tài năng
16EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 91.46Xét tuyển tài năng
17EM1Quản lý năng lượng 75.35Xét tuyển tài năng
18EM2Quản lý Công nghiệp 79.7Xét tuyển tài năng
19EM3Quản trị Kinh doanh 80.18Xét tuyển tài năng
20EM4Kế toán 76.81Xét tuyển tài năng
21EM5Tài chính - Ngân hàng 82.57Xét tuyển tài năng
22ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) 83.16Xét tuyển tài năng
23ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) 85.19Xét tuyển tài năng
24ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) 91.19Xét tuyển tài năng
25ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) 84.11Xét tuyển tài năng
26ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 74.67Xét tuyển tài năng
27ET1Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 86.01Xét tuyển tài năng
28ET2Kỹ thuật Y sinh 91.55Xét tuyển tài năng
29EV1Kỹ thuật Môi trường 71.05Xét tuyển tài năng
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trường 71.05Xét tuyển tài năng
31FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 75.31Xét tuyển tài năng
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 75.31Xét tuyển tài năng
33HE1Kỹ thuật Nhiệt 71.05Xét tuyển tài năng
34IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) 104.58Xét tuyển tài năng
35IT-E15An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) 102.6Xét tuyển tài năng
36IT-E6Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật) 88.07Xét tuyển tài năng
37IT-E7Công nghệ Thông tin (Global ICT) 102.67Xét tuyển tài năng
38IT-EPCông nghệ Thông tin (Việt-Pháp) 82.15Xét tuyển tài năng
39IT1CNTT: Khoa học Máy tính 103.89Xét tuyển tài năng
40IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tính 98.3Xét tuyển tài năng
41ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) 78.67Xét tuyển tài năng
42ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc) 71.05Xét tuyển tài năng
43ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 71.05Xét tuyển tài năng
44ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 71.05Xét tuyển tài năng
45ME1Kỹ thuật Cơ điện tử 78.01Xét tuyển tài năng
46ME2Kỹ thuật Cơ khí 73.48Xét tuyển tài năng
47MI1Toán - Tin 78.55Xét tuyển tài năng
48MI2Hệ thống Thông tin quản lý 78.4Xét tuyển tài năng
49MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) 76.65Xét tuyển tài năng
50MS1Kỹ thuật Vật liệu 76.65Xét tuyển tài năng
51MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano 92.77Xét tuyển tài năng
52MS3Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit 76.65Xét tuyển tài năng
53MS5Kỹ thuật in 70.89Xét tuyển tài năng
54PH1Vật lý Kỹ thuật 75.82Xét tuyển tài năng
55PH2Kỹ thuật Hạt nhân 70.89Xét tuyển tài năng
56PH3Vật lý Y khoa 75.82Xét tuyển tài năng
57TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) 77.44Xét tuyển tài năng
58TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) 81.01Xét tuyển tài năng
59TE1Kỹ thuật Ô tô 76.19Xét tuyển tài năng
60TE2Kỹ thuật Cơ khí động lực 75.38Xét tuyển tài năng
61TE3Kỹ thuật Hàng không 81.01Xét tuyển tài năng
62TROY-BAQuản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) 75.35Xét tuyển tài năng
63TROY-ITKhoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) 78.4Xét tuyển tài năng
64TX1Công nghệ Dệt May 70.89Xét tuyển tài năng

2. Học phí trường Đại học Bách khoa Hà Nội (BKA) năm 2025

Năm học 2025–2026, Đại học Bách khoa Hà Nội điều chỉnh mức học phí theo từng chương trình đào tạo. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức thu áp dụng cho từng hệ, từ chương trình chuẩn đến các chương trình liên kết quốc tế.

  • Trong năm học 2025–2026, sinh viên học chương trình tiêu chuẩn tại Bách khoa Hà Nội sẽ đóng mức học phí dao động từ 28 đến 35 triệu đồng mỗi năm, tăng khoảng 4–5 triệu so với năm ngoái.
  • Chương trình song bằng quốc tế có học phí cao hơn: Với chương trình song bằng tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế, học phí trung bình vào khoảng 51 triệu đồng/năm. Sinh viên sẽ nhận bằng từ cả Bách khoa Hà Nội và Đại học Plymouth Marjon (Anh).
  • Các chương trình quốc tế và liên kết đào tạo khác: Một số chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ hoặc liên kết quốc tế có mức học phí 26–30 triệu đồng mỗi học kỳ. Riêng chương trình liên kết với Đại học Troy (Mỹ) áp dụng lịch học 3 kỳ/năm.

Lưu ý: Nhà trường cho biết mức học phí có thể được điều chỉnh qua từng năm học, nhưng mức tăng sẽ không vượt quá 10% mỗi năm.

Học phí trường Đại học Bách khoa Hà Nội có sự khác nhau giữa các chương trình đào tạoMức học phí sinh viên Bách khoa Hà Nội phải đóng trong kỳ học 

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường Đại học Bách khoa Hà Nội (BKA)

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (BKA) có hỗ trợ sinh viên ra trường về việc làm không?

  • Đại học Bách khoa Hà Nội rất chú trọng đến công tác hỗ trợ việc làm và hướng nghiệp cho sinh viên. Nhà trường thường xuyên tổ chức hội chợ việc làm, hội thảo tuyển dụng kết hợp với các doanh nghiệp lớn như Samsung, Unilever, Panasonic và nhiều đơn vị khác.
  • Bên cạnh đó, khả năng đi làm ở nước ngoài cũng được nhà trường quan tâm. Trong năm 2024, khoảng 7% sinh viên tốt nghiệp đã có cơ hội làm việc tại nước ngoài, chủ yếu ở Nhật Bản. Đại học Bách khoa cũng hỗ trợ sinh viên muốn đi làm quốc tế thông qua các chương trình học ngoại ngữ và hợp tác thực tập với doanh nghiệp 

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội có ký túc xá không? Điều kiện thế nào?

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội có hệ thống ký túc xá đầy đủ và tiện nghi phục vụ sinh viên:

  • Ký túc xá gồm khoảng 10 tòa nhà với tổng sức chứa khoảng 4.200 sinh viên. Các phòng ở từ 6–10 người, trang bị đầy đủ giường tầng, tủ, bàn học, ghế, quạt, máy nước nóng và một số phòng có điều hòa 
  • Bên ngoài phòng còn có nhiều tiện ích phục vụ sinh hoạt như sân bóng cỏ nhân tạo, sân tennis, phòng gym, siêu thị mini, dịch vụ giặt ủi và hệ thống internet phủ rộng toàn khu .
  • Về chi phí: Phòng tiêu chuẩn có giá thuê khoảng 2,150,000 – 3,300,000 đồng cho 5 tháng, tùy loại phòng và tòa nhà. Các sinh viên ưu tiên (như học sinh vùng khó khăn, nữ, vùng 

Có những khu trọ nào gần Bách khoa được sinh viên lựa chọn nhiều?

Nhiều sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội lựa chọn thuê trọ tại khu vực phường Bách Khoa, Bạch Mai, Lê Thanh Nghị – nơi tập trung nhiều phòng trọ khép kín, chung cư mini với mức giá dao động từ 2,5 đến 5 triệu đồng/tháng. Các khu này chỉ cách trường trong bán kính khoảng 1 km, thuận tiện di chuyển, gần chợ, siêu thị và các tuyến xe buýt.

Những thông tin về điểm chuẩn và học phí năm 2025 của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội sẽ tiếp tục được bài viết cập nhật trong thời gian tới. Mong rằng những chia sẻ trên đã phần nào giúp các bạn học sinh và phụ huynh có thêm cơ sở để đưa ra lựa chọn phù hợp cho hành trình đại học sắp tới.

Dù chọn ở ký túc xá hay thuê trọ, sinh viên cũng cần chuẩn bị đầy đủ vật dụng sinh hoạt như quạt, ấm siêu tốc, tủ lạnh… để bắt đầu cuộc sống mới một cách tiện nghi. Hãy ghé ngay Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn để sắm sửa với nhiều ưu đãi hấp dẫn dành riêng cho các tân sinh viên!

Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store