Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội qua các năm luôn là mối quan tâm hàng đầu của học sinh và phụ huynh trong mỗi mùa tuyển sinh. Những biến động về mức điểm ở từng ngành, từng phương thức xét tuyển như thi THPT, đánh giá năng lực hay xét tuyển thẳng đều phản ánh xu hướng cạnh tranh và sự thay đổi trong chính sách tuyển sinh của trường.
So sánh điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội qua các năm
Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm Hà Nội những năm gần đây có sự biến động tùy theo từng ngành và phương thức xét tuyển. Việc theo dõi và so sánh mức điểm qua các năm giúp thí sinh có cái nhìn toàn diện hơn để đưa ra lựa chọn phù hợp.
STT | Mã ngành | Tên ngành | 2024 | 2023 | 2022 |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114C | Quản lý giáo dục | 27.9 | 26.5 | 26.5 |
2 | 7140114D | Quản lý giáo dục | 27.9 | 24.8 | 24.6 |
3 | 7140201A | Giáo dục Mầm non | 23.43 | 22.25 | 22.08 |
4 | 7140201B | Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh | 23.15 | 20.63 | 19.25 |
5 | 7140201C | Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh | 23.15 | 22.35 | 19.13 |
6 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | 27.2 | 26.62 | 26.15 |
7 | 7140202B | Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh | 27.26 | 26.96 | 26.55 |
8 | 7140203C | Giáo dục đặc biệt | 28.37 | 27.9 | 27.5 |
9 | 7140203D | Giáo dục đặc biệt | 28.37 | 26.83 | 24.85 |
10 | 7140204B | Giáo dục công dân | 28.6 | 27.83 | 27.5 |
11 | 7140204C | Giáo dục công dân | 28.6 | 27.31 | 27.5 |
12 | 7140205B | Giáo dục chính trị | 28.83 | 28.13 | 28.5 |
13 | 7140205C | Giáo dục chính trị | 28.83 | 27.47 | 28.5 |
14 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 25.66 | 22.85 | 19.55 |
15 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 28.26 | 26.5 | 26 |
16 | 7140208D | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 28.26 | 25.05 | 23.85 |
17 | 7140209A | Sư phạm Toán học | 27.48 | 26.23 | 26.25 |
18 | 7140209B | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 27.68 | 27.63 | 27.7 |
19 | 7140209D | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 27.68 | 27.43 | 27.5 |
20 | 7140210A | Sư phạm Tin học | 25.1 | 24.2 | 23.55 |
21 | 7140210B | Sư phạm Tin học | 25.1 | 23.66 | 23.45 |
22 | 7140211A | Sư phạm Vật lý | 27.71 | 25.89 | 25.35 |
23 | 7140211B | Sư phạm Vật lý | 27.71 | 25.95 | 25.55 |
24 | 7140211C | Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | 26.81 | 25.36 | 25.9 |
25 | 7140211D | Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | 26.81 | 25.8 | 26.1 |
26 | 7140212A | Sư phạm Hoá học | 27.62 | 26.13 | 25.8 |
27 | 7140212B | Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) | 27.2 | 26.36 | 26 |
28 | 7140212C | Sư phạm Hoá học | 27.62 | 26.68 | 26 |
29 | 7140213B | Sư phạm Sinh học | 26.74 | 24.93 | 23.63 |
30 | 7140213D | Sư phạm Sinh học | 26.74 | 22.85 | 20.78 |
31 | 7140217C | Sư phạm Ngữ văn | 29.3 | 27.83 | 28.5 |
32 | 7140217D | Sư phạm Ngữ văn | 29.3 | 26.4 | 25.95 |
33 | 7140218C | Sư phạm Lịch sử | 29.3 | 28.42 | 28.5 |
34 | 7140218D | Sư phạm Lịch sử | 29.3 | 27.76 | 27.05 |
35 | 7140219B | Sư phạm Địa lý | 29.05 | 26.05 | 26.9 |
36 | 7140219C | Sư phạm Địa lý | 29.05 | 27.67 | 27.75 |
37 | 7140221A | Sư phạm Âm nhạc | 24.05 | 19.55 | 19.13 |
38 | 7140221B | Sư phạm Âm nhạc | 24.05 | 18.5 | 18.38 |
39 | 7140222A | Sư phạm Mỹ thuật | 22.69 | 18.3 | |
40 | 7140222B | Sư phạm Mỹ thuật | 22.69 | 19.94 | 21 |
41 | 7140231A | Sư phạm Tiếng Anh | 27.75 | 27.54 | 27.39 |
42 | 7140233C | Sư phạm Tiếng Pháp | 26.59 | 25.61 | 23.51 |
43 | 7140233D | Sư phạm Tiếng Pháp | 26.59 | 25.73 | 25.31 |
44 | 7140246A | Sư phạm Công nghệ | 24.55 | 21.15 | 19.15 |
45 | 7140246B | Sư phạm Công nghệ | 24.55 | 20.15 | 19.3 |
46 | 7140247A | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 26.45 | ||
47 | 7140247B | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 26.45 | ||
48 | 7140249A | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | 28.83 | ||
49 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.99 | 26.6 | 26.35 |
50 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.74 | 26.56 | 26.05 |
51 | 7220204B | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.74 | 26.12 | 25.91 |
52 | 7229001B | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 27.1 | 25.8 | 23.5 |
53 | 7229001C | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 27.1 | 24.2 | 22.25 |
54 | 7229030C | Văn học | 28.31 | 26.5 | 27 |
55 | 7229030D | Văn học | 28.31 | 25.4 | 25.2 |
56 | 7310201B | Chính trị học | 26.86 | 26.62 | 26 |
57 | 7310201C | Chính trị học | 26.86 | 25.05 | 20.45 |
58 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 27.5 | 25.89 | 26.25 |
59 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 27.5 | 25.15 | 24.8 |
60 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | 28 | 26.5 | 26.75 |
61 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | 28 | 25.7 | 25.5 |
62 | 7310630C | Việt Nam học | 26.97 | 24.87 | 25.5 |
63 | 7310630D | Việt Nam học | 26.97 | 22.75 | 20.45 |
64 | 7420101B | Sinh học | 22 | 20.71 | 17.63 |
65 | 7420101D | Sinh học | 22 | 19.63 | 19.15 |
66 | 7440112A | Hóa học | 24.44 | 22.75 | 20.05 |
67 | 7440112B | Hóa học | 24.44 | 22.1 | 19.7 |
68 | 7460101A | Toán học | 26.04 | 25.31 | 24.35 |
69 | 7460101D | Toán học | 26.04 | 25.02 | 24.55 |
70 | 7480201A | Công nghệ thông tin | 24.1 | 23.7 | 23.9 |
71 | 7480201B | Công nghệ thông tin | 24.1 | 23.56 | 23.85 |
72 | 7760101C | Công tác xã hội | 26.5 | 23.48 | 24.25 |
73 | 7760101D | Công tác xã hội | 26.5 | 22.75 | 22.5 |
74 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 25.17 | 22.5 | 16.75 |
75 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 25.17 | 21.45 | 17.75 |
76 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.47 | 25.8 | 26.5 |
77 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.47 | 23.65 | 23.9 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | 2024 | 2023 |
---|---|---|---|---|
1 | 7140114C | Quản lý giáo dục | 21.8 | 16.1 |
2 | 7140114D | Quản lý giáo dục | 21.2 | 17.05 |
3 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | 20.4 | 22.35 |
4 | 7140202B | Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh | 24.45 | 21.9 |
5 | 7140202C | Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh | 21.65 | 25.1 |
6 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | 20.9 | 17.55 |
7 | 7140204B | Giáo dục công dân | 23.51 | 20.05 |
8 | 7140205B | Giáo dục chính trị | 22.7 | 20.85 |
9 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 21.9 | 17 |
10 | 7140208D | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 20.05 | 19.15 |
11 | 7140209A | Sư phạm Toán học | 22.5 | 25.28 |
12 | 7140209B | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 23.79 | 26.65 |
13 | 7140209C | Sư phạm Toán học | 23.23 | 25 |
14 | 7140210A | Sư phạm Tin học | 19 | 18.75 |
15 | 7140210B | Sư phạm Tin học | 19.55 | 17.25 |
16 | 7140211A | Sư phạm Vật lý | 24.2 | 22.75 |
17 | 7140211C | Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | 22.25 | 21.05 |
18 | 7140212A | Sư phạm Hoá học | 25.57 | 23.96 |
19 | 7140212B | Sư phạm Hoá học (dạy Hóa bằng tiếng Anh) | 24.96 | 22.25 |
20 | 7140213B | Sư phạm Sinh học | 25.57 | 15.75 |
21 | 7140213D | Sư phạm Sinh học | 20.8 | 15.4 |
22 | 7140217C | Sư phạm Ngữ văn | 24.45 | 22.15 |
23 | 7140217D | Sư phạm Ngữ văn | 23.93 | 21.15 |
24 | 7140218C | Sư phạm Lịch sử | 26.3 | 24.01 |
25 | 7140218D | Sư phạm Lịch sử | 25.68 | 21.65 |
26 | 7140219B | Sư phạm Địa lý | 23.42 | 20.9 |
27 | 7140219C | Sư phạm Địa lý | 24.15 | 22.99 |
28 | 7140231A | Sư phạm Tiếng Anh | 25.65 | 23.55 |
29 | 7140231B | Sư phạm Tiếng Anh | 24.63 | 24.68 |
30 | 7140233D | Sư phạm Tiếng Pháp | 23.86 | 16.65 |
31 | 7140246A | Sư phạm Công nghệ | 18 | 15 |
32 | 7140246B | Sư phạm Công nghệ | 23.55 | 15 |
33 | 7140247A | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18.25 | |
34 | 7140247B | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 23.23 | |
35 | 7140247C | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 21.5 | |
36 | 7140249A | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 24.15 | |
37 | 7140249B | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 21.7 | |
38 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25.25 | 22.55 |
39 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.05 | 23.55 |
40 | 7220204B | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.4 | 20.9 |
41 | 7229001B | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 21.7 | 15.05 |
42 | 7229030C | Văn học | 23.42 | 20.05 |
43 | 7229030D | Văn học | 23.19 | 19.4 |
44 | 7310201B | Chính trị học | 19.85 | 15.5 |
45 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 21.65 | 17.65 |
46 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 22.55 | 17.45 |
47 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | 23.19 | 19.05 |
48 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | 23.51 | 19.6 |
49 | 7310630C | Việt Nam học | 18.55 | 16.05 |
50 | 7420101B | Sinh học | 18 | 15 |
51 | 7420101D | Sinh học | 19.05 | 15 |
52 | 7440112A | Hóa học | 18 | 15.25 |
53 | 7460101A | Toán học | 19.5 | 21.75 |
54 | 7460101D | Toán học | 19.25 | 20 |
55 | 7480201A | Công nghệ thông tin | 18 | 20 |
56 | 7480201B | Công nghệ thông tin | 19.75 | 21 |
57 | 7760101C | Công tác xã hội | 18 | 15.55 |
58 | 7760101D | Công tác xã hội | 18.05 | 15.25 |
59 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 18.1 | 17.3 |
60 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 18.75 | 15 |
61 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.2 | 15.7 |
Trong năm tuyển sinh 2025, Đại học Sư phạm Hà Nội dự kiến tuyển khoảng 4.995 chỉ tiêu, phân bổ qua ba phương thức xét tuyển chính:
Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội 2025
Phương thức | Phạm vi áp dụng | Thông tin chi tiết |
---|---|---|
Phương thức 1 (PT1) | Áp dụng cho toàn bộ các ngành và chương trình đào tạo | Dựa trên tổng điểm tổ hợp 3 môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Với các ngành có môn năng khiếu (Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật), tổ hợp xét tuyển bao gồm cả môn thi văn hóa và năng khiếu. Thí sinh có thể đăng ký nhiều nguyện vọng theo phương thức này. |
Phương thức 2 (PT2) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực nổi bật | Áp dụng cho tất cả ngành và chương trình đào tạo | Bao gồm hai diện: XTT1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. XTT2: Theo quy định riêng của nhà trường. Thí sinh chỉ được chọn duy nhất một nguyện vọng khi xét theo phương thức này. |
Phương thức 3 (PT3) Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL-SPT) năm 2025 | Áp dụng với 45/50 ngành – không áp dụng cho các ngành năng khiếu | Xét tuyển dựa trên điểm tổ hợp 3 môn trong kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức. Thí sinh được đăng ký tối đa hai nguyện vọng theo phương thức này. |
Qua việc phân tích và so sánh điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội qua các năm, có thể thấy rõ sự phân hóa mức điểm giữa các ngành học cũng như sự thay đổi theo từng phương thức xét tuyển. Thí sinh cần theo dõi sát sao các thông tin tuyển sinh chính thức từ trường, đồng thời cân nhắc học lực, điểm thi dự kiến để chọn ngành phù hợp với năng lực của mình.
Đừng quên theo dõi Góc tư vấn của Điện Máy Chợ Lớn để biết thêm nhiều thông tin và kiến thức hữu ích về kỳ thi THPTQG năm nay bạn nhé!
Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.