Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội luôn là chủ đề được quan tâm hàng đầu mỗi mùa tuyển sinh. Năm 2025, nhà trường dự kiến áp dụng ba phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tuyển sinh gần 5.000. Dù điểm chuẩn chính thức chưa được công bố, thí sinh có thể tham khảo dữ liệu những năm trước để định hướng lựa chọn ngành phù hợp và xây dựng chiến lược đăng ký hiệu quả.
So sánh điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội qua các năm
Hiện tại, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chưa công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2025. Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn các năm trước để định hướng lựa chọn ngành phù hợp.
STT | Mã ngành | Tên ngành | 2025 (Đang cập nhật) | 2024 | 2023 | 2022 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114C | Quản lý giáo dục | 27.9 | 26.5 | 26.5 | |
2 | 7140114D | Quản lý giáo dục | 27.9 | 24.8 | 24.6 | |
3 | 7140201A | Giáo dục Mầm non | 23.43 | 22.25 | 22.08 | |
4 | 7140201B | Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh | 23.15 | 20.63 | 19.25 | |
5 | 7140201C | Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh | 23.15 | 22.35 | 19.13 | |
6 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | 27.2 | 26.62 | 26.15 | |
7 | 7140202B | Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh | 27.26 | 26.96 | 26.55 | |
8 | 7140203C | Giáo dục đặc biệt | 28.37 | 27.9 | 27.5 | |
9 | 7140203D | Giáo dục đặc biệt | 28.37 | 26.83 | 24.85 | |
10 | 7140204B | Giáo dục công dân | 28.6 | 27.83 | 27.5 | |
11 | 7140204C | Giáo dục công dân | 28.6 | 27.31 | 27.5 | |
12 | 7140205B | Giáo dục chính trị | 28.83 | 28.13 | 28.5 | |
13 | 7140205C | Giáo dục chính trị | 28.83 | 27.47 | 28.5 | |
14 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 25.66 | 22.85 | 19.55 | |
15 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 28.26 | 26.5 | 26 | |
16 | 7140208D | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 28.26 | 25.05 | 23.85 | |
17 | 7140209A | Sư phạm Toán học | 27.48 | 26.23 | 26.25 | |
18 | 7140209B | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 27.68 | 27.63 | 27.7 | |
19 | 7140209D | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 27.68 | 27.43 | 27.5 | |
20 | 7140210A | Sư phạm Tin học | 25.1 | 24.2 | 23.55 | |
21 | 7140210B | Sư phạm Tin học | 25.1 | 23.66 | 23.45 | |
22 | 7140211A | Sư phạm Vật lý | 27.71 | 25.89 | 25.35 | |
23 | 7140211B | Sư phạm Vật lý | 27.71 | 25.95 | 25.55 | |
24 | 7140211C | Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | 26.81 | 25.36 | 25.9 | |
25 | 7140211D | Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | 26.81 | 25.8 | 26.1 | |
26 | 7140212A | Sư phạm Hoá học | 27.62 | 26.13 | 25.8 | |
27 | 7140212B | Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) | 27.2 | 26.36 | 26 | |
28 | 7140212C | Sư phạm Hoá học | 27.62 | 26.68 | 26 | |
29 | 7140213B | Sư phạm Sinh học | 26.74 | 24.93 | 23.63 | |
30 | 7140213D | Sư phạm Sinh học | 26.74 | 22.85 | 20.78 | |
31 | 7140217C | Sư phạm Ngữ văn | 29.3 | 27.83 | 28.5 | |
32 | 7140217D | Sư phạm Ngữ văn | 29.3 | 26.4 | 25.95 | |
33 | 7140218C | Sư phạm Lịch sử | 29.3 | 28.42 | 28.5 | |
34 | 7140218D | Sư phạm Lịch sử | 29.3 | 27.76 | 27.05 | |
35 | 7140219B | Sư phạm Địa lý | 29.05 | 26.05 | 26.9 | |
36 | 7140219C | Sư phạm Địa lý | 29.05 | 27.67 | 27.75 | |
37 | 7140221A | Sư phạm Âm nhạc | 24.05 | 19.55 | 19.13 | |
38 | 7140221B | Sư phạm Âm nhạc | 24.05 | 18.5 | 18.38 | |
39 | 7140222A | Sư phạm Mỹ thuật | 22.69 | 18.3 | ||
40 | 7140222B | Sư phạm Mỹ thuật | 22.69 | 19.94 | 21 | |
41 | 7140231A | Sư phạm Tiếng Anh | 27.75 | 27.54 | 27.39 | |
42 | 7140233C | Sư phạm Tiếng Pháp | 26.59 | 25.61 | 23.51 | |
43 | 7140233D | Sư phạm Tiếng Pháp | 26.59 | 25.73 | 25.31 | |
44 | 7140246A | Sư phạm Công nghệ | 24.55 | 21.15 | 19.15 | |
45 | 7140246B | Sư phạm Công nghệ | 24.55 | 20.15 | 19.3 | |
46 | 7140247A | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 26.45 | |||
47 | 7140247B | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 26.45 | |||
48 | 7140249A | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | 28.83 | |||
49 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.99 | 26.6 | 26.35 | |
50 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.74 | 26.56 | 26.05 | |
51 | 7220204B | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.74 | 26.12 | 25.91 | |
52 | 7229001B | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 27.1 | 25.8 | 23.5 | |
53 | 7229001C | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 27.1 | 24.2 | 22.25 | |
54 | 7229030C | Văn học | 28.31 | 26.5 | 27 | |
55 | 7229030D | Văn học | 28.31 | 25.4 | 25.2 | |
56 | 7310201B | Chính trị học | 26.86 | 26.62 | 26 | |
57 | 7310201C | Chính trị học | 26.86 | 25.05 | 20.45 | |
58 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 27.5 | 25.89 | 26.25 | |
59 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 27.5 | 25.15 | 24.8 | |
60 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | 28 | 26.5 | 26.75 | |
61 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | 28 | 25.7 | 25.5 | |
62 | 7310630C | Việt Nam học | 26.97 | 24.87 | 25.5 | |
63 | 7310630D | Việt Nam học | 26.97 | 22.75 | 20.45 | |
64 | 7420101B | Sinh học | 22 | 20.71 | 17.63 | |
65 | 7420101D | Sinh học | 22 | 19.63 | 19.15 | |
66 | 7440112A | Hóa học | 24.44 | 22.75 | 20.05 | |
67 | 7440112B | Hóa học | 24.44 | 22.1 | 19.7 | |
68 | 7460101A | Toán học | 26.04 | 25.31 | 24.35 | |
69 | 7460101D | Toán học | 26.04 | 25.02 | 24.55 | |
70 | 7480201A | Công nghệ thông tin | 24.1 | 23.7 | 23.9 | |
71 | 7480201B | Công nghệ thông tin | 24.1 | 23.56 | 23.85 | |
72 | 7760101C | Công tác xã hội | 26.5 | 23.48 | 24.25 | |
73 | 7760101D | Công tác xã hội | 26.5 | 22.75 | 22.5 | |
74 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 25.17 | 22.5 | 16.75 | |
75 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 25.17 | 21.45 | 17.75 | |
76 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.47 | 25.8 | 26.5 | |
77 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.47 | 23.65 | 23.9 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | 2025 (đang cập nhật) | 2024 | 2023 |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114C | Quản lý giáo dục | 21.8 | 16.1 | |
2 | 7140114D | Quản lý giáo dục | 21.2 | 17.05 | |
3 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | 20.4 | 22.35 | |
4 | 7140202B | Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh | 24.45 | 21.9 | |
5 | 7140202C | Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh | 21.65 | 25.1 | |
6 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | 20.9 | 17.55 | |
7 | 7140204B | Giáo dục công dân | 23.51 | 20.05 | |
8 | 7140205B | Giáo dục chính trị | 22.7 | 20.85 | |
9 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 21.9 | 17 | |
10 | 7140208D | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 20.05 | 19.15 | |
11 | 7140209A | Sư phạm Toán học | 22.5 | 25.28 | |
12 | 7140209B | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 23.79 | 26.65 | |
13 | 7140209C | Sư phạm Toán học | 23.23 | 25 | |
14 | 7140210A | Sư phạm Tin học | 19 | 18.75 | |
15 | 7140210B | Sư phạm Tin học | 19.55 | 17.25 | |
16 | 7140211A | Sư phạm Vật lý | 24.2 | 22.75 | |
17 | 7140211C | Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | 22.25 | 21.05 | |
18 | 7140212A | Sư phạm Hoá học | 25.57 | 23.96 | |
19 | 7140212B | Sư phạm Hoá học (dạy Hóa bằng tiếng Anh) | 24.96 | 22.25 | |
20 | 7140213B | Sư phạm Sinh học | 25.57 | 15.75 | |
21 | 7140213D | Sư phạm Sinh học | 20.8 | 15.4 | |
22 | 7140217C | Sư phạm Ngữ văn | 24.45 | 22.15 | |
23 | 7140217D | Sư phạm Ngữ văn | 23.93 | 21.15 | |
24 | 7140218C | Sư phạm Lịch sử | 26.3 | 24.01 | |
25 | 7140218D | Sư phạm Lịch sử | 25.68 | 21.65 | |
26 | 7140219B | Sư phạm Địa lý | 23.42 | 20.9 | |
27 | 7140219C | Sư phạm Địa lý | 24.15 | 22.99 | |
28 | 7140231A | Sư phạm Tiếng Anh | 25.65 | 23.55 | |
29 | 7140231B | Sư phạm Tiếng Anh | 24.63 | 24.68 | |
30 | 7140233D | Sư phạm Tiếng Pháp | 23.86 | 16.65 | |
31 | 7140246A | Sư phạm Công nghệ | 18 | 15 | |
32 | 7140246B | Sư phạm Công nghệ | 23.55 | 15 | |
33 | 7140247A | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18.25 | ||
34 | 7140247B | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 23.23 | ||
35 | 7140247C | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 21.5 | ||
36 | 7140249A | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 24.15 | ||
37 | 7140249B | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 21.7 | ||
38 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25.25 | 22.55 | |
39 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.05 | 23.55 | |
40 | 7220204B | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.4 | 20.9 | |
41 | 7229001B | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 21.7 | 15.05 | |
42 | 7229030C | Văn học | 23.42 | 20.05 | |
43 | 7229030D | Văn học | 23.19 | 19.4 | |
44 | 7310201B | Chính trị học | 19.85 | 15.5 | |
45 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 21.65 | 17.65 | |
46 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 22.55 | 17.45 | |
47 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | 23.19 | 19.05 | |
48 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | 23.51 | 19.6 | |
49 | 7310630C | Việt Nam học | 18.55 | 16.05 | |
50 | 7420101B | Sinh học | 18 | 15 | |
51 | 7420101D | Sinh học | 19.05 | 15 | |
52 | 7440112A | Hóa học | 18 | 15.25 | |
53 | 7460101A | Toán học | 19.5 | 21.75 | |
54 | 7460101D | Toán học | 19.25 | 20 | |
55 | 7480201A | Công nghệ thông tin | 18 | 20 | |
56 | 7480201B | Công nghệ thông tin | 19.75 | 21 | |
57 | 7760101C | Công tác xã hội | 18 | 15.55 | |
58 | 7760101D | Công tác xã hội | 18.05 | 15.25 | |
59 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 18.1 | 17.3 | |
60 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 18.75 | 15 | |
61 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.2 | 15.7 |
Trong năm tuyển sinh 2025, Đại học Sư phạm Hà Nội dự kiến tuyển khoảng 4.995 chỉ tiêu, phân bổ qua ba phương thức xét tuyển chính:
Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội 2025
Phương thức | Phạm vi áp dụng | Thông tin chi tiết |
---|---|---|
Phương thức 1 (PT1) | Áp dụng cho toàn bộ các ngành và chương trình đào tạo | Dựa trên tổng điểm tổ hợp 3 môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Với các ngành có môn năng khiếu (Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật), tổ hợp xét tuyển bao gồm cả môn thi văn hóa và năng khiếu. Thí sinh có thể đăng ký nhiều nguyện vọng theo phương thức này. |
Phương thức 2 (PT2) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực nổi bật | Áp dụng cho tất cả ngành và chương trình đào tạo | Bao gồm hai diện: XTT1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. XTT2: Theo quy định riêng của nhà trường. Thí sinh chỉ được chọn duy nhất một nguyện vọng khi xét theo phương thức này. |
Phương thức 3 (PT3) Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL-SPT) năm 2025 | Áp dụng với 45/50 ngành – không áp dụng cho các ngành năng khiếu | Xét tuyển dựa trên điểm tổ hợp 3 môn trong kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức. Thí sinh được đăng ký tối đa hai nguyện vọng theo phương thức này. |
Trước ngưỡng cửa đại học, tân sinh viên Đại học Sư phạm Hà Nội cần có sự chuẩn bị kỹ lưỡng để nhanh chóng thích nghi với môi trường học tập và sinh hoạt mới. Dưới đây là những nội dung quan trọng cần chuẩn bị trước khi nhập học:
Việc theo dõi sát sao thông tin tuyển sinh và điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội sẽ giúp thí sinh chủ động trong quá trình lựa chọn ngành học, chuẩn bị hồ sơ và định hướng nghề nghiệp. Đừng quên cập nhật điểm chuẩn năm 2025 ngay khi có thông báo chính thức từ trường để không bỏ lỡ cơ hội trúng tuyển vào ngành học mơ ước.
>> Để chuẩn bị hành trang đầy đủ cho năm học mới, tân sinh viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội nên trang bị thêm các thiết bị học tập cần thiết như laptop, máy tính bảng hoặc điện thoại di động. Hãy đến ngay Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn để lựa chọn sản phẩm chính hãng, giá ưu đãi, nhiều quà tặng hấp dẫn và hỗ trợ trả góp 0%!
Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.