Chi nhánh

Học phí và điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến (VHU) 2025

Tác giả: Lê LinhNgày cập nhật: 15/07/2025609

Bạn đang quan tâm đến thông tin học phí và điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến (VHU) để chuẩn bị cho kỳ tuyển sinh sắp tới? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ mức học phí theo ngành, phương thức tính học phí cũng như điểm chuẩn các năm gần đây để dễ dàng đưa ra lựa chọn phù hợp với năng lực và điều kiện tài chính.

Khuôn viên trường đại học văn hiến

Học phí và điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến (VHU) 2025

1. Học phí trường Đại học Văn Hiến (VHU) năm 2025

Theo thông báo chính thức từ Trường Đại học Văn Hiến ngày 3/6/2025, mức học phí dành cho sinh viên hệ đại học chính quy sẽ được tính theo số tín chỉ đăng ký trong mỗi học kỳ. Mức phí của mỗi tín chỉ được quy định linh hoạt, dao động từ 728.000 đồng đến 1.838.000 đồng, tùy vào từng ngành đào tạo cụ thể.

Một điểm đáng chú ý trong chính sách tài chính năm 2025 là nhà trường bảo đảm không điều chỉnh tăng học phí trong toàn bộ thời gian học tập, giúp sinh viên và phụ huynh an tâm hơn về kế hoạch chi tiêu dài hạn.

Trong học kỳ đầu tiên, tân sinh viên sẽ được trường hỗ trợ đăng ký trước các môn học bắt buộc. Mức học phí dự kiến được tính tương ứng với từng chương trình đào tạo của 43 ngành học khác nhau mà trường đang triển khai.

STTNgànhSố tín chỉHọc phí HK 1
1Ngôn ngữ Pháp
 Việt Nam học (dành cho người Việt Nam)
128.736.000 VND
2Xã hội học1210.848.000 VND
3Kỹ thuật môi trường
Văn học
1212.264.000 VND
4Công nghệ sinh học1214.028.000 VND
5Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
Ngôn ngữ Nhật
Ngôn ngữ Anh
Công nghệ tài chính
Công nghệ thực phẩm
Quản trị khách sạn
Kinh tế
1215.084.000 VND
6Kỹ thuật xây dựng1214.316.000 VND
7Du lịch
Quản trị nhân lực
Quan hệ quốc tế
Khoa học máy tính
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
Tâm lý học
Thanh nhạc
Piano
Quản trị kinh doanh
Tài chính - Ngân hàng
Kế toán
Marketing
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
Trung Quốc học
Đông phương học
1215.084.000 VND
8Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông1214.880.000 VND
9Công nghệ điện ảnh, truyền hình
Kinh doanh thương mại
Luật kinh tế
Công nghệ thông tin
1216.416.000 VND
10Điều dưỡng1215.444.000 VND
11Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
Ngôn ngữ Trung Quốc
Quan hệ công chúng
Truyền thông đa phương tiện
Thương mại điện tử
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
1217.028.000 VND
12Việt Nam học (dành cho người nước ngoài)
Luật
1217.472.000 VND
13Kiểm toán1222.056.000 VND
14Chương trình LKQT Ngôn ngữ Trung Quốc1220.435.294 VND

2. Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến (VHU) mới nhất 2025

Năm 2025, Đại học Văn Hiến (VHU) áp dụng nhiều phương thức xét tuyển khác nhau. Tùy theo mỗi hình thức như, mức điểm chuẩn sẽ có sự chênh lệch nhất định. Dưới đây là thông tin chi tiết điểm chuẩn mới nhất theo từng phương thức để thí sinh tham khảo và đối chiếu nguyện vọng của mình.

Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025
(đang cập nhật)
Điểm chuẩn 2024
17210205Thanh nhạcN00 17
27210208PianoN00 17
37210235Đạo diễn điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; V00; H01 18
47210302Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; V00; H01 18.65
57220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D15 16.2
67220203Ngôn ngữ PhápA01; D01; D10; D15 16.2
77220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D10; D15 16.25
87220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D10; D15 16.25
97229030Văn họcC00; D01; D14; D15 16.75
107310101Kinh tếA00; A01; C04; D01 16.1
117310206Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D15 17.7
127310301Xã hội họcA00; C00; C04; D01 15.25
137310401Tâm lý họcA00; B00; C00; D01 16.4
147310608Đông phương họcA01; D01; C00; D15 16.5
157310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D15 18.75
167320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C01; D01 16
177320108Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D15 16
187340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01 15.05
197340115MarketingA00; A01; C04; D01 16
207340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C04; D01 15
217340122Thương mại điện tửA00; A01; C04; D01 16.4
227340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D01 16
237340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C04; D01 15.7
247340301Kế toánA00; A01; C04; D01 16.2
257340302Kiểm toánA00; A01; C02; D01 16
267340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C04; D01 16.25
277380101LuậtA00; A01; C04; D01 16.2
287420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D07 16.5
297480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01 16.3
307480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01 16
317510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C04; D01 16.05
327520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D01 15.35
337520320Kỹ thuật môi trườngA00; A02; B00; D07 15.95
347540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D07 16.35
357580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D07 15.45
367720301Điều dưỡngA00; B00; C08; D07 19
377810101Du lịchA00; C00; C04; D01 16.25
387810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C04; D01 16.25
397810201Quản trị khách sạnA00; C00; D01; C04 16.15

Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025
(đang cập nhật)
Điểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D15 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
27220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D15 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
37220201Ngôn ngữ Anh  6Điểm TBC cả năm L12
47220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D15 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
57220203Ngôn ngữ PhápA01; D01; D10; D15 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
67220203Ngôn ngữ Pháp  6Điểm TBC cả năm L12
77220203Ngôn ngữ PhápA01; D01; D10; D15 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
87220203Ngôn ngữ PhápA01; D01; D10; D15 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
97220204Ngôn ngữ Trung Quốc (LKQT)A01; D01; D10; D15 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (L10–L11–L12)
107220204Ngôn ngữ Trung Quốc (LKQT)A01; D01; D10; D15 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
117220204Ngôn ngữ Trung Quốc (LKQT)  6Điểm TBC cả năm L12
127220204Ngôn ngữ Trung Quốc (LKQT)A01; D01; D10; D15 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (L11–L12)
137220209Ngôn ngữ Nhật  6Điểm TBC cả năm L12
147220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D10; D15 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (L11–L12)
157220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D10; D15 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (L10–L12)
167220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D10; D15 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
177229030Văn họcC00; D01; D14; D15 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (L10–L12)
187229030Văn họcC00; D01; D14; D15 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
197229030Văn học  6Điểm TBC cả năm L12
207229030Văn họcC00; D01; D14; D15 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (L11–L12)
217310101Kinh tếA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (L11–L12)
227310101Kinh tếA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (L10–L12)
237310101Kinh tếA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
247310101Kinh tế  6Điểm TBC cả năm L12
257310206Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D15 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
267310206Quan hệ quốc tế  6Điểm TBC cả năm L12
277310206Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D15 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (L11–L12)
287310206Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D15 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (L10–L12)
297310301Xã hội họcA00; C00; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (L10–L12)
307310301Xã hội họcA00; C00; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
317310301Xã hội họcA00; C00; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
327310301Xã hội học  6Điểm TBC cả năm L12
337310401Tâm lý họcA00; B00; C00; D01 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
347310401Tâm lý học  6Điểm TBC cả năm L12
357310401Tâm lý họcA00; B00; C00; D01 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
367310401Tâm lý họcA00; B00; C00; D01 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
377310608Đông phương họcA01; D01; C00; D15 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
387310608Đông phương họcA01; D01; C00; D15 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
397310608Đông phương họcA01; D01; C00; D15 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
407310608Đông phương học  6Điểm TBC cả năm L12
417310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D15 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
427310630Việt Nam học  6Điểm TBC cả năm L12
437310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D15 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
447310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D15 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
457320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C01; D01 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
467320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C01; D01 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
477320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C01; D01 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
487320104Truyền thông đa phương tiện  6Điểm TBC cả năm L12
497320108Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D15 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
507320108Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D15 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
517320108Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D15 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
527320108Quan hệ công chúng  6Điểm TBC cả năm L12
537340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
547340101Quản trị kinh doanh  6Điểm TBC cả năm L12
557340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
567340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
577340115MarketingA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
587340115MarketingA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
597340115MarketingA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
607340115Marketing  6Điểm TBC cả năm L12
617340121Kinh doanh thương mại  6Điểm TBC cả năm L12
627340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (L10–L12)
637340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
647340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (L11–L12)
657340122Thương mại điện tửA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (L11–L12)
667340122Thương mại điện tử  6Điểm TBC cả năm L12
677340122Thương mại điện tửA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (L10–L12)
687340122Thương mại điện tửA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
697340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (L10–L12)
707340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
717340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (L11–L12)
727340201Tài chính – Ngân hàng  6Điểm TBC cả năm L12
737340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (L11–L12)
747340205Công nghệ tài chính  6Điểm TBC cả năm L12
757340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (L10–L12)
767340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
777340301Kế toánA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (L10–L12)
787340301Kế toánA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
797340301Kế toánA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (L11–L12)
807340301Kế toán  6Điểm TBC cả năm L12
817340302Kiểm toánA00; A01; C02; D01 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (L11–L12)
827340302Kiểm toán  6Điểm TBC cả năm L12
837340302Kiểm toánA00; A01; C02; D01 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (L10–L12)
847340302Kiểm toánA00; A01; C02; D01 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
857340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (L11–L12)
867340404Quản trị nhân lực  6Điểm TBC cả năm L12
877340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (L10–L12)
887340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
897380101LuậtA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (L10–L12)
907380101LuậtA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
917380101LuậtA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
927380101Luật  6Điểm TBC cả năm L12
937420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D07 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
947420201Công nghệ sinh học  6Điểm TBC cả năm L12
957420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D07 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
967420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D07 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
977480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
987480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
997480101Khoa học máy tính  6Điểm TBC cả năm L12
1007480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
1017480201Công nghệ thông tin  6Điểm TBC cả năm L12
1027480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
1037480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
1047480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
1057510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
1067510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
1077510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng  6Điểm TBC cả năm L12
1087510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
1097520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D01 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
1107520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D01 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
1117520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông  6Điểm TBC cả năm L12
1127520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D01 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
1137520320Kỹ thuật môi trường  6Điểm TBC cả năm L12
1147520320Kỹ thuật môi trườngA00; A02; B00; D07 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
1157520320Kỹ thuật môi trườngA00; A02; B00; D07 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
1167520320Kỹ thuật môi trườngA00; A02; B00; D07 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
1177540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D07 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
1187540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D07 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
1197540101Công nghệ thực phẩm  6Điểm TBC cả năm L12
1207540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D07 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
1217580201Kỹ thuật xây dựng  6Điểm TBC cả năm L12
1227580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D07 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
1237580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D07 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
1247580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D07 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
1257720301Điều dưỡngA00; B00; C08; D07 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
1267720301Điều dưỡngA00; B00; C08; D07 19.5ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12; học lực L12 đạt loại khá trở lên
1277720301Điều dưỡng  6.5Điểm TBC cả năm L12; học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên
1287720301Điều dưỡngA00; B00; C08; D07 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
1297810101Du lịchA00; C00; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
1307810101Du lịchA00; C00; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
1317810101Du lịch  6Điểm TBC cả năm L12
1327810101Du lịchA00; C00; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
1337810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
1347810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
1357810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C04; D01 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
1367810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  6Điểm TBC cả năm L12
1377810201Quản trị khách sạnA00; C00; D01; C04 18ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
1387810201Quản trị khách sạn  6Điểm TBC cả năm L12
1397810201Quản trị khách sạnA00; C00; D01; C04 18ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
1407810201Quản trị khách sạnA00; C00; D01; C04 18ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12

Điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
17220201Ngôn ngữ Anh611
27220203Ngôn ngữ Pháp611
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc611
47220209Ngôn ngữ Nhật611
57229030Văn học611
67310101Kinh tế611
77310206Quan hệ quốc tế611
87310301Xã hội học611
97310401Tâm lý học611
107310608Đông phương học611
117310630Việt Nam học611
127320104Truyền thông đa phương tiện611
137320108Quan hệ công chúng611
147340101Quản trị kinh doanh611
157340115Marketing611
167340121Kinh doanh thương mại611
177340122Thương mại điện tử611
187340201Tài chính - Ngân hàng611
197340205Công nghệ tài chính611
207340301Kế toán611
217340302Kiểm toán611
227340404Quản trị nhân lực611
237380101Luật611
247420201Công nghệ sinh học611
257480101Khoa học máy tính611
267480201Công nghệ thông tin611
277510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng611
287520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông611
297520320Kỹ thuật môi trường611
307540101Công nghệ thực phẩm611
317580201Kỹ thuật xây dựng611
327720301Điều dưỡng611
337810101Du lịch611
347810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành611
357810201Quản trị khách sạn611

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường Đại học Văn Hiến (VHU)

Trường Đại học Văn Hiến có mấy phương thức xét tuyển

Năm 2025, Trường Đại học Văn Hiến tiếp tục triển khai tuyển sinh hệ đại học chính quy thông qua 5 phương thức xét tuyển độc lập, giúp thí sinh có nhiều lựa chọn phù hợp với năng lực và nguyện vọng của mình:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
  • Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu

Học phí Trường Đại học Văn Hiến năm 2025 có tăng không?

Theo thông báo từ nhà trường, học phí được giữ ổn định trong suốt khóa học, tức là sẽ không tăng qua từng năm, giúp sinh viên và phụ huynh yên tâm về kế hoạch tài chính dài hạn.

Học phí ngành nào thấp nhất và cao nhất tại VHU?

  • Ngành có học phí thấp nhất: Ngôn ngữ Pháp, Việt Nam học (dành cho người Việt Nam) 8.736.000 VND/học kỳ đầu.
  • Ngành có học phí cao nhất: Kiểm toán 22.056.000 VND/học kỳ đầu.

Trên đây là toàn bộ thông tin mới nhất về học phí và điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến (VHU) theo từng ngành và từng phương thức tuyển sinh. Hy vọng bạn đã có cái nhìn rõ ràng hơn để đưa ra lựa chọn phù hợp cho hành trình đại học sắp tới.

Đừng quên theo dõi Góc tư vấn của Điện Máy Chợ Lớn để biết thêm nhiều thông tin và kiến thức hữu ích bạn nhé!

Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store