Trường Đại học Văn Hiến (VHU) năm 2025 dao động từ 15 - 19.5 điểm tùy ngành và phương thức xét tuyển. Bên cạnh đó, nội dung còn cung cấp chi tiết học phí và giải đáp các câu hỏi thường gặp, giúp tân sinh viên chuẩn bị tốt nhất trước khi nhập học.
Học phí và điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến (VHU) 2025
Được biết, năm 2025 Đại học Văn Hiến (VHU) áp dụng nhiều phương thức xét tuyển khác nhau. Tùy theo mỗi hình thức như, mức điểm chuẩn sẽ có sự chênh lệch nhất định. Dưới đây là thông tin chi tiết điểm chuẩn mới nhất theo từng phương thức để thí sinh tham khảo và đối chiếu nguyện vọng của mình.
STT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm thi THPT | Điểm học bạ | Điểm ĐGNL |
---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 | 18 | 600 |
2 | Marketing | 7340115 | 15 | 18 | 600 |
3 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 15 | 18 | 600 |
4 | Thương mại điện tử | 7340122 | 15 | 18 | 600 |
5 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 16 | 18.8 | 640 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15 | 18 | 600 |
7 | Kinh tế | 7310101 | 15 | 18 | 600 |
8 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 15 | 18 | 600 |
9 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 15 | 18 | 600 |
10 | Kế toán | 7340301 | 15 | 18 | 600 |
11 | Kiểm toán | 7340302 | 15 | 18 | 600 |
12 | Luật | 7380101 | 15 | 18 | 600 |
13 | Luật Kinh tế | 7380107 | 15 | 18 | 600 |
14 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 15 | 18 | 600 |
15 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7520207 | 15 | 18 | 600 |
16 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 15 | 18 | 600 |
17 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 15 | 18 | 600 |
18 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 15 | 18 | 600 |
19 | Khoa học máy tính | 7480101 | 15 | 18 | 600 |
20 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 15 | 18 | 600 |
21 | Mạng máy tính và Truyền thông | 7480102 | 15 | 18 | 600 |
22 | Điều dưỡng | 7720301 | 17 | 19.5 | - |
23 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 | 18 | 600 |
24 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 15 | 18 | 600 |
25 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế NNTQ) | 7220204 | 15 | 18 | 600 |
26 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 15 | 18 | 600 |
27 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 15 | 18 | 600 |
28 | Đông phương học | 7310608 | 15 | 18 | 600 |
29 | Trung Quốc học | 7310612 | 15 | 18 | 600 |
30 | Văn học | 7229030 | 16.85 | 19.44 | 672 |
31 | Xã hội học | 7310301 | 15 | 18 | 600 |
32 | Tâm lý học | 7310401 | 15 | 18 | 600 |
33 | Việt Nam học | 7310630 | 15 | 18 | 600 |
34 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 15 | 18 | 600 |
35 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 15 | 18 | 600 |
36 | Du lịch | 7810101 | 15 | 18 | 600 |
37 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15 | 18 | 600 |
38 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 15 | 18 | 600 |
39 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 15 | 18 | 600 |
40 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 7210235 | 17 | 17 | 600 |
41 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 17 | 17 | 600 |
42 | Thanh nhạc | 7210205 | 18 | 18 | - |
43 | Piano | 7210208 | 18 | 18 | - |
Theo thông tin tổng hợp, mức học phí dành cho sinh viên hệ đại học chính quy sẽ được tính theo số tín chỉ đăng ký trong mỗi học kỳ. Mức phí của mỗi tín chỉ được quy định linh hoạt, dao động từ 728.000 đồng đến 1.838.000 đồng, tùy vào từng ngành đào tạo cụ thể.
Một điểm đáng chú ý trong chính sách tài chính năm 2025 là nhà trường bảo đảm không điều chỉnh tăng học phí trong toàn bộ thời gian học tập, giúp sinh viên và phụ huynh an tâm hơn về kế hoạch chi tiêu dài hạn.
Trong học kỳ đầu tiên, tân sinh viên sẽ được trường hỗ trợ đăng ký trước các môn học bắt buộc. Mức học phí dự kiến được tính tương ứng với từng chương trình đào tạo của 43 ngành học khác nhau mà trường đang triển khai.
STT | Ngành | Số tín chỉ | Học phí HK 1 |
---|---|---|---|
1 | Ngôn ngữ Pháp Việt Nam học (dành cho người Việt Nam) | 12 | 8.736.000 VND |
2 | Xã hội học | 12 | 10.848.000 VND |
3 | Kỹ thuật môi trường Văn học | 12 | 12.264.000 VND |
4 | Công nghệ sinh học | 12 | 14.028.000 VND |
5 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Anh Công nghệ tài chính Công nghệ thực phẩm Quản trị khách sạn Kinh tế | 12 | 15.084.000 VND |
6 | Kỹ thuật xây dựng | 12 | 14.316.000 VND |
7 | Du lịch Quản trị nhân lực Quan hệ quốc tế Khoa học máy tính Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu Tâm lý học Thanh nhạc Piano Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Kế toán Marketing Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống Trung Quốc học Đông phương học | 12 | 15.084.000 VND |
8 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 12 | 14.880.000 VND |
9 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình Kinh doanh thương mại Luật kinh tế Công nghệ thông tin | 12 | 16.416.000 VND |
10 | Điều dưỡng | 12 | 15.444.000 VND |
11 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành Ngôn ngữ Trung Quốc Quan hệ công chúng Truyền thông đa phương tiện Thương mại điện tử Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 12 | 17.028.000 VND |
12 | Việt Nam học (dành cho người nước ngoài) Luật | 12 | 17.472.000 VND |
13 | Kiểm toán | 12 | 22.056.000 VND |
14 | Chương trình LKQT Ngôn ngữ Trung Quốc | 12 | 20.435.294 VND |
Năm 2025, Trường Đại học Văn Hiến tiếp tục triển khai tuyển sinh hệ đại học chính quy thông qua 5 phương thức xét tuyển độc lập, giúp thí sinh có nhiều lựa chọn phù hợp với năng lực và nguyện vọng của mình:
Thông tin được biết, học phí trường sẽ giữ ổn định trong suốt khóa học, tức là sẽ không tăng qua từng năm, giúp sinh viên và phụ huynh yên tâm về kế hoạch tài chính dài hạn.
Bước vào môi trường đại học, đặc biệt là khi học xa nhà, việc chuẩn bị đầy đủ vật dụng cần thiết sẽ giúp tân sinh viên Trường Đại học Văn Hiến bắt nhịp nhanh với cuộc sống mới. Dưới đây là một số gợi vật dụng điện máy trước khi nhập học mà bạn có thể cân nhắc:
Laptop: Phục vụ cho việc học tập, làm bài tập, tra cứu tài liệu và tham gia các lớp học trực tuyến. Nên chọn máy có cấu hình phù hợp ngành học và dung lượng pin tốt.
Điện thoại thông minh: Công cụ liên lạc, tra cứu thông tin, lưu trữ tài liệu và tham gia các nhóm học tập trên mạng xã hội.
Tủ lạnh mini: Bảo quản thực phẩm, đồ uống, đặc biệt hữu ích cho sinh viên ở ký túc xá hoặc nhà trọ nhỏ.
Nồi cơm điện mini và bếp điện từ: Giúp tự nấu ăn tiết kiệm chi phí và đảm bảo vệ sinh thực phẩm.
Bình đun siêu tốc: Tiện pha mì, cà phê, trà hoặc nước nóng để nấu ăn nhanh chóng.
Quạt máy: Hữu ích trong những ngày nắng nóng, giúp phòng trọ luôn thoáng mát.
Đèn bàn học LED: Ánh sáng dịu mắt, tiết kiệm điện, bảo vệ thị lực khi học buổi tối.
Ổ cắm điện đa năng và dây nối: Đảm bảo đủ nguồn điện cho nhiều thiết bị cùng lúc.
Tai nghe và loa Bluetooth: Phục vụ nhu cầu học online, nghe giảng hoặc giải trí.
Trên đây là toàn bộ thông tin mới nhất về học phí và điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến (VHU) theo từng ngành và từng phương thức tuyển sinh. Hy vọng bạn đã có cái nhìn rõ ràng hơn để đưa ra lựa chọn phù hợp cho hành trình đại học sắp tới.
>> Mua sắm ngay các thiết bị điện máy cần thiết chuẩn bị cho ngày nhập học như laptop, nồi cơm điện, quạt… tại Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn để nhận nhiều ưu đãi và phần quà hấp dẫn.
Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.