Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Công Thương TP.HCM (HUIT) năm 2025

Tác giả: Phạm NamNgày cập nhật: 15/08/2025 14:56:19
 
 

Trường Đại học Công Thương TP.HCM (HUIT) năm 2025 dự kiến điều chỉnh điểm chuẩn và học phí theo từng ngành, với mức tăng học phí tối đa 10% mỗi năm. Bài viết dưới đây sẽ cập nhật liên tục mức điểm chuẩn và học phí mới nhất, tư vấn lựa chọn thiết bị học tập phù hợp giúp thí sinh và phụ huynh chủ động trong việc lựa chọn ngành học và chuẩn bị tài chính.

cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Công Thương 2025Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Công Thương TP.HCM (HUIT) năm 2025

1. Điểm chuẩn trường Đại học Công Thương TP.HCM (HUIT) năm 2025

Điểm chuẩn tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công Thương TP.HCM được cập nhật theo từng ngành và tổ hợp môn xét tuyển. Dữ liệu dưới đây giúp thí sinh dễ dàng tra cứu thông tin mới nhất để lên kế hoạch chọn ngành và chuẩn bị hồ sơ:

1.1. Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT)ĐIỂM CHUẨN 2024
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D10 23
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D09; D10 23.25
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D10 23
47340115MarketingA00; A01; D01; D10 24.5
57340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D10 23.25
67340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D10 23.75
77340123Kinh doanh thời trang và Dệt mayA00; A01; D01; D10 18
87340129Quản trị kinh doanh thực phẩmA00; A01; D01; D10 20
97340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D10 23
107340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D07 20.75
117340301Kế toánA00; A01; D01; D10 22.5
127380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D15 22.75
137420201Công nghệ sinh họcA00; A01; D07; B00 17.75
147460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07 20
157480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07 23
167480202An toàn thông tinA00; A01; D01; D07 20
177510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D07 18
187510203Công nghệ kỹ thuật - cơ điện tửA00; A01; D01; D07 18.5
197510301Công nghệ kỹ thuật Điện;Điện tửA00; A01; D01; D07 18
207510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D07 18.75
217510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; D07; B00 17
227510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D07; B00 17
237510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D10 23.75
247520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D07 17.5
257540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; D07; B00 23
267540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; D07; B00 17
277540106Đảm bảo chất lượng & ATTPA00; A01; D07; B00 18
287540204Công nghệ dệt; mayA00; A01; D01; D07 17
297810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D15 21
307810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D15 21
317810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D15 21
327819009Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcA00; A01; D07; B00 17
337819010Khoa học chế biến món ănA00; A01; D07; B00 17.5
347850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D07; B00 17

1.2. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT)ĐIỂM CHUẨN 2024
17220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D09; D10 24.25
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcA00; A01; D09; D10 24.5
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D10 23.5
47340115MarketingA00; A01; D01; D10 25
57340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D10 24
67340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D10 24
77340123Kinh doanh thời trang và Dệt mayA00; A01; D01; D10 20
87340129Quản trị kinh doanh thực phẩmA00; A01; D01; D10 21
97340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D10 24.5
107340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D07 23.5
117340301Kế toánA00; A01; D01; D10 23.5
127380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D15 23.5
137420201Công nghệ sinh họcA00; A01; D07; B00 20
147460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07 22
157480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07 23.75
167480202An toàn thông tinA00; A01; D01; D07 22
177510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D07 20
187510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D07 20
197510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửA00; A01; D01; D07 21
207510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D07 21
217510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; D07; B00 20
227510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D07; B00 20
237510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D10 24
247520115Kỹ thuật NhiệtA00; A01; D01; D07 20
257540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; D07; B00 24.5
267540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; D07; B00 20
277540106Đảm bảo chất lượng & ATTPA00; A01; D07; B00 22
287540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; D01; D07 20
297810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D15 22
307810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D15 22
317810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D15 22
327819009Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcA00; A01; D07; B00 20.5
337819010Khoa học chế biến món ănA00; A01; D07; B00 20.5
347850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D07; B00 20

1.3. Điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL TP.HCM

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT)ĐIỂM CHUẨN 2024
17220201Ngôn ngữ Anh 700
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc 650
37340101Quản trị kinh doanh 700
47340115Marketing 750
57340120Kinh doanh quốc tế 750
67340122Thương mại điện tử 750
77340123Kinh doanh thời trang và Dệt may 600
87340129Quản trị kinh doanh thực phẩm 600
97340201Tài chính ngân hàng 700
107340205Công nghệ tài chính 600
117340301Kế toán 650
127380107Luật kinh tế 650
137420201Công nghệ sinh học 600
147460108Khoa học dữ liệu 600
157480201Công nghệ thông tin 700
167480202An toàn thông tin 600
177510202Công nghệ chế tạo máy 600
187510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 600
197510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 600
207510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
217510401Công nghệ kỹ thuật hóa học 600
227510406Công nghệ kỹ thuật môi trường 600
237510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 750
247520115Kỹ thuật Nhiệt 600
257540101Công nghệ thực phẩm 700
267540105Công nghệ chế biến thủy sản 600
277540106Đảm bảo chất lượng & ATTP 600
287540204Công nghệ dệt, may 600
297810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600
307810201Quản trị khách sạn 600
317810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 600
327819009Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 600
337819010Khoa học chế biến món ăn 600
347850101Quản lý tài nguyên và môi trường 600

1.4. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT)ĐIỂM CHUẨN 2024
17220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D09; D10 24
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcA00; A01; D09; D10 24
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D10 24
47340115MarketingA00; A01; D01; D10 24
57340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D10 24
67340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D10 24
77340123Kinh doanh thời trang và Dệt mayA00; A01; D01; D10 24
87340129Quản trị kinh doanh thực phẩmA00; A01; D01; D10 24
97340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D10 24
107340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D07 24
117340301Kế toánA00; A01; D01; D10 24
127380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D15 24
137420201Công nghệ sinh họcA00; A01; D07; B00 24
147460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07 24
157480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07 24
167480202An toàn thông tinA00; A01; D01; D07 24
177510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D07 24
187510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D07 24
197510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửA00; A01; D01; D07 24
207510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D07 24
217510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; D07; B00 24
227510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D07; B00 24
237510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D10 24
247520115Kỹ thuật NhiệtA00; A01; D01; D07 24
257540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; D07; B00 24
267540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; D07; B00 24
277540106Đảm bảo chất lượng & ATTPA00; A01; D07; B00 24
287540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; D01; D07 24
297810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D15 24
307810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D15 24
317810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D15 24
327819009Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcA00; A01; D07; B00 24
337819010Khoa học chế biến món ănA00; A01; D07; B00 24
347850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D07; B00 24

2. Học phí trường Đại học Công Thương TP.HCM (HUIT) năm 2025

Theo thông tin từ Đại học Công Thương TP.HCM (HUIT), khóa sinh viên 2025 – 2029 dự kiến sẽ có mức học phí điều chỉnh, với tỷ lệ tăng tối đa 10% so với khóa 2024 – 2028. Tổng chi phí toàn khóa ước tính không vượt quá khoảng 132 triệu đồng, tuy nhiên con số thực tế tùy theo từng khoa và số lượng tín chỉ thực hành.

So với khóa trước, mức tăng khoảng 12 triệu đồng được xem là hợp lý, nhằm duy trì chất lượng đào tạo, cải thiện cơ sở vật chất và hỗ trợ tốt hơn cho hoạt động học tập của sinh viên.

Lưu ý: Đây là mức học phí dự kiến, thí sinh và phụ huynh nên tiếp tục theo dõi thông báo chính thức từ nhà trường để có kế hoạch tài chính phù hợp.

thông tin học phí trường Đại học Công Thương 2025Dự kiến học phí tăng tối đa 10% năm học 2025-2029

Tham khảo học phí khóa 15 (2024-2028):

NgànhBậc họcSố TC thực hànhSố TC lý thuyếtTổng số TCTổng số tiền học phí toàn khóa học (triệu đồng)
Công nghệ thực phẩmKỹ sư5497151143.208.000
Công nghệ thực phẩmCử nhân4279121114.456.000
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmKỹ sư5794151143.916.000
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmCử nhân4675121111.400.000
Công nghệ chế biến thủy sảnKỹ sư45106151141.084.000
Công nghệ chế biến thủy sảnCử nhân3487121112.568.000
Quản trị kinh doanh thực phẩmCử nhân3289121112.568.000
Quản trị kinh doanhCử nhân3685121113.040.000
Kinh doanh quốc tếCử nhân3586121112.804.000
MarketingCử nhân3685121113.040.000
Thương mại điện tửCử nhân4279121114.456.000
Logistic và quản lý chuỗi cung ứngCử nhân3784121113.276.000
Kế toánCử nhân3982121113.748.000
Tài chính - Ngân hàngCử nhân3388121112.332.000
Công nghệ tài chínhCử nhân3784121113.276.000
Luật kinh tếCử nhân3289121112.096.000
Công nghệ kỹ thuật hóa họcKỹ sư44107151140.848.000
Công nghệ kỹ thuật hóa họcCử nhân3388121112.332.000
Công nghệ kỹ thuật môi trườngKỹ sư5596151143.444.000
Công nghệ kỹ thuật môi trườngCử nhân4477121114.928.000
Quản lý tài nguyên và môi trườngKỹ sư38113151139.432.000
Quản lý tài nguyên và môi trườngCử nhân3586121112.804.000
Công nghệ sinh họcKỹ sư38113151139.432.000
Công nghệ sinh họcCử nhân2596121110.444.000
Công nghệ thông tinKỹ sư5398151142.972.000
Công nghệ thông tinCử nhân3982121113.748.000
An toàn thông tinKỹ sư5398151142.972.000
An toàn thông tinCử nhân3982121113.748.000
Khoa học dữ liệuKỹ sư50101151142.264.000
Khoa học dữ liệuCử nhân3685121113.040.000
Kinh doanh thời trang và dệt mayCử nhân3883121113.512.000
Công nghệ dệt, mayKỹ sư5695151144.152.000
Công nghệ dệt, mayCử nhân4774121115.636.000
Công nghệ chế tạo máyKỹ sư5299151142.736.000
Công nghệ chế tạo máyCử nhân3883121113.512.000
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửKỹ sư5596151143.444.000
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửCử nhân4378121114.692.000
Kỹ thuật nhiệtKỹ sư50101151142.264.000
Kỹ thuật nhiệtCử nhân3685121113.040.000
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửKỹ sư5893151144.152.000
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửCử nhân3685121113.040.000
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaKỹ sư5497151143.208.000
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaCử nhân4378121114.692.000
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcCử nhân3685121113.040.000
Khoa học chế biến món ănCử nhân3685121113.040.000
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhCử nhân5071121116.344.000
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngCử nhân3586121112.804.000
Quản trị khách sạnCử nhân3487121112.568.000
Ngôn ngữ AnhCử nhân4477121114.928.000
Ngôn ngữ Trung QuốcCử nhân5071121116.344.000

Ghi nhận cho thấy, học phí tại Đại học Công Thương TP.HCM đối với tân sinh viên khóa 2024 được áp dụng ở mức 863.000 VNĐ cho mỗi tín chỉ lý thuyết. Riêng các học phần thực hành có mức phí cao hơn, khoảng 1.100.000 VNĐ/tín chỉ. Đây là thông tin tham khảo hữu ích giúp sinh viên và phụ huynh hình dung chi phí dự kiến cho năm học 2025–2026.

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường Đại học Công Thương TP.HCM (HUIT)

Số học kỳ trong một năm tại Trường Đại học Công Thương?

Tương tự như nhiều trường đại học ở Việt Nam, Trường Đại học Công Thương bố trí 2 học kỳ chính mỗi năm:

  • Học kỳ 1: Thường bắt đầu từ tháng 9 và kết thúc vào tháng 12 hoặc có thể kéo dài đến đầu tháng 1 năm sau.
  • Học kỳ 2: Diễn ra từ khoảng tháng 2 và kết thúc vào tháng 5 hoặc tháng 6 trong cùng năm.

Ngoài ra, trường còn triển khai học kỳ hè kéo dài khoảng 2 tháng, từ tháng 6 đến tháng 8, tạo cơ hội cho sinh viên học vượt, học lại hoặc hoàn thiện tín chỉ.

Tân sinh viên nên chuẩn bị gì trước khi nhập học?

Để sẵn sàng cho năm học đầu tiên ở giảng đường, tân sinh viên có thể chuẩn bị:

  • Sách vở và dụng cụ học tập: Sổ tay, bút viết, bút dạ quang để ghi chú và đánh dấu tài liệu.
  • Ba lô hoặc túi đựng laptop: Giúp mang theo đồ dùng và bảo vệ thiết bị khi di chuyển.
  • Laptop: Thiết bị quan trọng để làm bài tập, tra cứu tài liệu, học online và thuyết trình. Nên ưu tiên laptop mỏng nhẹ, pin lâu, cấu hình ổn định để vừa đáp ứng nhu cầu học tập vừa dễ dàng mang theo.
  • Máy tính bảng: Hỗ trợ ghi chú nhanh, đọc tài liệu điện tử và học mọi lúc mọi nơi.
  • Tai nghe: Giúp tập trung khi học ở môi trường đông người hoặc tham gia lớp học trực tuyến.

Nên chọn thương hiệu laptop nào phù hợp với sinh viên ngành Kinh doanh và Thương mại?

Sinh viên ngành Kinh doanh và Thương mại nên ưu tiên các thương hiệu laptop nổi tiếng về độ bền, thiết kế gọn nhẹ và hiệu năng ổn định như Dell, HP, Asus hoặc Lenovo. Những dòng laptop này thường có bàn phím êm, màn hình hiển thị rõ nét và thời lượng pin dài, thuận tiện cho việc làm báo cáo, thuyết trình và học nhóm.

Tùy ngân sách, bạn có thể chọn model tầm trung để đáp ứng tốt nhu cầu học tập, hoặc nâng cấp cấu hình cao hơn nếu thường xuyên xử lý bảng tính, phân tích dữ liệu. 

Hy vọng qua bài viết này, phụ huynh và thí sinh đã có thêm thông tin tham khảo về điểm chuẩn, học phí và một số lưu ý quan trọng trước khi nhập học. Việc nắm rõ các thông tin này sẽ giúp bạn chủ động hơn trong việc chọn ngành, chọn trường và chuẩn bị tài chính cho chặng đường học tập sắp tới.

Tại Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn, có nhiều mẫu máy tính bảng tiện lợi, gọn nhẹ, phù hợp cho nhu cầu học tập, tra cứu tài liệu và giải trí. Tham khảo ngay để chọn thiết bị hỗ trợ tối đa cho năm học mới:

Samsung Galaxy Tab S10 Ultra 5G (16GB+1TB

Giá khuyến mãi:
29.990.000 đ
39.990.000đ -25%

New 2025

PAD 7 (8GB+128GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Xiaomi PAD 7 (8GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
9.290.000 đ
10.490.000đ -11%
Đánh giá 5/5 (1)

Samsung Galaxy Tab S10 Ultra WiFi (12GB+256GB)

Giá khuyến mãi:
22.990.000 đ
30.990.000đ -26%

Apple Macbook Pro 14 inch M4 (16GB+512GB)

Giá khuyến mãi:
37.990.000 đ
Đánh giá 5/5 (1)

Xiaomi Redmi Pad SE 8.7 4G (6GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
4.390.000 đ
5.400.000đ -19%

New 2025

A16 Wifi 128GB, Vàng
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 128GB, Vàng

Giá khuyến mãi:
8.490.000 đ
9.790.000đ -13%
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store