Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Công Thương TP.HCM (HUIT) 2025

Tác giả: Phạm NamNgày cập nhật: 23/08/2025 22:26:39
 

Đại học Công thương TPHCM (HUIT) đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh 2025 với mức cao nhất 26,5 điểm theo học bạ và 24,5 điểm theo điểm thi tốt nghiệp. Bài viết này sẽ giúp bạn cập nhật chi tiết điểm chuẩn từng ngành theo từng phương thức xét tuyển và tư vấn lựa chọn thiết bị học tập phù hợp giúp thí sinh và phụ huynh chủ động trong việc lựa chọn ngành học và chuẩn bị tài chính.

cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Công Thương 2025Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Công Thương TP.HCM (HUIT) năm 2025

1. Điểm chuẩn trường Đại học Công Thương TP.HCM (HUIT) năm 2025

Điểm chuẩn tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công Thương TP.HCM (HUIT) đã được công bố theo từng ngành và tổ hợp xét tuyển. Bảng dưới đây giúp thí sinh dễ dàng tra cứu, từ đó lên kế hoạch chọn ngành phù hợp và chuẩn bị hồ sơ:

STTTên ngànhĐiểm thi THPTĐiểm học bạĐiểm ĐGNL HCMĐiểm ĐGNL chuyên biệt ĐHSP-HCM
1Ngôn ngữ Anh23.7525.676425.35
2Ngôn ngữ Trung Quốc2425.977625.65
3Quản trị kinh doanh2324.873224.5
4Marketing24.2526.278825.95
5Kinh doanh quốc tế23.525.375225.05
6Thương mại điện tử23.7525.676425.35
7Kinh doanh thời trang và Dệt may18.520.8361720.63
8Quản trị kinh doanh thực phẩm20.522.565022.06
9Tài chính ngân hàng23.525.375225.05
10Công nghệ tài chính22.2524.270823.75
11Kế toán22.524.471624
12Luật24.2526.278825.95
13Luật kinh tế2425.977625.65
14Công nghệ sinh học18.520.8361720.63
15Khoa học dữ liệu222470023.5
16Công nghệ thông tin23.252574024.75
17An toàn thông tin222470023.5
18Công nghệ chế tạo máy21.2523.2567022.75
19Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử222470023.5
20Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử21.523.568023
21Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22.2524.270823.75
22Công nghệ kỹ thuật hóa học1820.6761320.5
23Công nghệ kỹ thuật môi trường1720.3360720.25
24Logistic và quản lý chuỗi cung ứng24.526.580026.25
25Kỹ thuật Nhiệt202264021.63
26Công nghệ thực phẩm2324.873224.5
27Công nghệ chế biến thủy sản1720.3360720.25
28Đảm bảo chất lượng & ATTP1820.6761320.5
29Công nghệ dệt, may1720.3360720.25
30Du lịch2425.977625.65
31Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2425.977625.65
32Quản trị khách sạn23.525.375225.05
33Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống23.525.375225.05
34Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực192162020.75
35Khoa học chế biến món ăn212366022.5
36Quản lý tài nguyên và môi trường1720.3360720.25
37Công nghệ vật liệu1720.3360720.25
38Ngôn ngữ Trung Quốc – Chương trình liên kết Đại học Ludong, Trung Quốc (LDU)2022  
39Quản trị kinh doanh – Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU)1620  

2. Học phí trường Đại học Công Thương TP.HCM (HUIT) năm 2025

Trong đề án tuyển sinh công bố, học phí năm học 2024–2025 được tính theo số tín chỉ, với mức khoảng 863.000 đồng cho mỗi tín chỉ lý thuyết. Đối với các học phần thực hành, mức phí sẽ nhỉnh hơn, vào khoảng 1.100.000 đồng cho một tín chỉ.

Theo thông tin từ Đại học Công Thương TP.HCM (HUIT), khóa sinh viên 2025 – 2029 dự kiến sẽ có mức học phí điều chỉnh, với tỷ lệ tăng tối đa 10% so với khóa 2024 – 2028. Tổng chi phí toàn khóa ước tính không vượt quá khoảng 132 triệu đồng, tuy nhiên con số thực tế tùy theo từng khoa và số lượng tín chỉ thực hành.

So với khóa trước, mức tăng khoảng 12 triệu đồng được xem là hợp lý, nhằm duy trì chất lượng đào tạo, cải thiện cơ sở vật chất và hỗ trợ tốt hơn cho hoạt động học tập của sinh viên.

Lưu ý: Đây là mức học phí dự kiến, thí sinh và phụ huynh nên tiếp tục theo dõi thông báo chính thức từ nhà trường để có kế hoạch tài chính phù hợp.

thông tin học phí trường Đại học Công Thương 2025Dự kiến học phí tăng tối đa 10% năm học 2025-2029

Tham khảo học phí khóa 15 (2024-2028):

NGÀNHBẬC HỌCSỐ TC THỰC HÀNHSỐ TC LÝ THUYẾTTỔNG SỐ TCHỌC PHÍ (VND) / KHÓA
Công nghệ thực phẩmKỹ sư5497151143.208.000
Công nghệ thực phẩmCử nhân4279121114.456.000
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmKỹ sư5794151143.916.000
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmCử nhân4675121111.400.000
Công nghệ chế biến thủy sảnKỹ sư45106151141.084.000
Công nghệ chế biến thủy sảnCử nhân3487121112.568.000
Quản trị kinh doanh thực phẩmCử nhân3289121112.096.000
Quản trị kinh doanhCử nhân3685121113.040.000
Kinh doanh quốc tếCử nhân3586121112.804.000
MarketingCử nhân3685121113.040.000
Thương mại điện tửCử nhân4279121114.456.000
Logistic và quản lý chuỗi cung ứngCử nhân3784121113.276.000
Kế toánCử nhân3982121113.748.000
Tài chính - Ngân hàngCử nhân3388121112.332.000
Công nghệ tài chínhCử nhân3784121113.276.000
Luật kinh tếCử nhân3289121112.096.000
Công nghệ kỹ thuật hóa họcKỹ sư44107151140.848.000
Công nghệ kỹ thuật hóa họcCử nhân3388121112.332.000
Công nghệ kỹ thuật môi trườngKỹ sư5596151143.444.000
Công nghệ kỹ thuật môi trườngCử nhân4477121114.928.000
Quản lý tài nguyên và môi trườngKỹ sư38113151139.432.000
Quản lý tài nguyên và môi trườngCử nhân3586121112.804.000
Công nghệ sinh họcKỹ sư38113151139.432.000
Công nghệ sinh họcCử nhân2596121110.444.000
Công nghệ thông tinKỹ sư5398151142.972.000
Công nghệ thông tinCử nhân3982121113.748.000
An toàn thông tinKỹ sư5398151142.972.000
An toàn thông tinCử nhân3982121113.748.000
Khoa học dữ liệuKỹ sư50101151142.264.000
Khoa học dữ liệuCử nhân3685121113.040.000
Kinh doanh thời trang và dệt mayCử nhân3883121113.512.000
Công nghệ dệt, mayKỹ sư5695151144.152.000
Công nghệ dệt, mayCử nhân4774121115.636.000
Công nghệ chế tạo máyKỹ sư5299151142.736.000
Công nghệ chế tạo máyCử nhân3883121113.512.000
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửKỹ sư5596151143.444.000
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửCử nhân4378121114.692.000
Kỹ thuật nhiệtKỹ sư50101151142.264.000
Kỹ thuật nhiệtCử nhân3685121113.040.000
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửKỹ sư5893151144.152.000
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửCử nhân3685121113.040.000
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaKỹ sư5497151143.208.000
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaCử nhân4378121114.692.000
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcCử nhân3685121113.040.000
Khoa học chế biến món ănCử nhân3685121113.040.000
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhCử nhân5071121116.344.000
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngCử nhân3586121112.804.000
Quản trị khách sạnCử nhân3487121112.568.000
Ngôn ngữ AnhCử nhân4477121114.928.000
Ngôn ngữ Trung QuốcCử nhân5071121116.344.000

Ghi nhận cho thấy, học phí tại Đại học Công Thương TP.HCM đối với tân sinh viên khóa 2024 được áp dụng ở mức 863.000 VNĐ cho mỗi tín chỉ lý thuyết. Riêng các học phần thực hành có mức phí cao hơn, khoảng 1.100.000 VNĐ/tín chỉ. Đây là thông tin tham khảo hữu ích giúp sinh viên và phụ huynh hình dung chi phí dự kiến cho năm học 2025–2026.

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường Đại học Công Thương TP.HCM (HUIT)

Số học kỳ trong một năm tại Trường Đại học Công Thương?

Tương tự như nhiều trường đại học ở Việt Nam, Trường Đại học Công Thương bố trí 2 học kỳ chính mỗi năm:

  • Học kỳ 1: Thường bắt đầu từ tháng 9 và kết thúc vào tháng 12 hoặc có thể kéo dài đến đầu tháng 1 năm sau.
  • Học kỳ 2: Diễn ra từ khoảng tháng 2 và kết thúc vào tháng 5 hoặc tháng 6 trong cùng năm.

Ngoài ra, trường còn triển khai học kỳ hè kéo dài khoảng 2 tháng, từ tháng 6 đến tháng 8, tạo cơ hội cho sinh viên học vượt, học lại hoặc hoàn thiện tín chỉ.

Tân sinh viên nên chuẩn bị gì trước khi nhập học?

Để sẵn sàng cho năm học đầu tiên ở giảng đường, tân sinh viên có thể chuẩn bị:

  • Sách vở và dụng cụ học tập: Sổ tay, bút viết, bút dạ quang để ghi chú và đánh dấu tài liệu.
  • Ba lô hoặc túi đựng laptop: Giúp mang theo đồ dùng và bảo vệ thiết bị khi di chuyển.
  • Laptop: Thiết bị quan trọng để làm bài tập, tra cứu tài liệu, học online và thuyết trình. Nên ưu tiên laptop mỏng nhẹ, pin lâu, cấu hình ổn định để vừa đáp ứng nhu cầu học tập vừa dễ dàng mang theo.
  • Máy tính bảng: Hỗ trợ ghi chú nhanh, đọc tài liệu điện tử và học mọi lúc mọi nơi.
  • Tai nghe: Giúp tập trung khi học ở môi trường đông người hoặc tham gia lớp học trực tuyến.

Nên chọn thương hiệu laptop nào phù hợp với sinh viên ngành Kinh doanh và Thương mại?

Sinh viên ngành Kinh doanh và Thương mại nên ưu tiên các thương hiệu laptop nổi tiếng về độ bền, thiết kế gọn nhẹ và hiệu năng ổn định như Dell, HP, Asus hoặc Lenovo. Những dòng laptop này thường có bàn phím êm, màn hình hiển thị rõ nét và thời lượng pin dài, thuận tiện cho việc làm báo cáo, thuyết trình và học nhóm.

Tùy ngân sách, bạn có thể chọn model tầm trung để đáp ứng tốt nhu cầu học tập, hoặc nâng cấp cấu hình cao hơn nếu thường xuyên xử lý bảng tính, phân tích dữ liệu.

Hy vọng qua bài viết này, phụ huynh và thí sinh đã có thêm thông tin tham khảo về điểm chuẩn, học phí và một số lưu ý quan trọng trước khi nhập học. Việc nắm rõ các thông tin này sẽ giúp bạn chủ động hơn trong việc chọn ngành, chọn trường và chuẩn bị tài chính cho chặng đường học tập sắp tới.

Tại Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn, có nhiều mẫu máy tính bảng tiện lợi, gọn nhẹ, phù hợp cho nhu cầu học tập, tra cứu tài liệu và giải trí. Tham khảo ngay để chọn thiết bị hỗ trợ tối đa cho năm học mới:

New 2025

Galaxy Tab S10 FE Wifi (8GB+128GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S10 FE Wifi (8GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
9.490.000 đ
11.990.000đ -21%

New 2025

Gen 10 10.9 inch 2022 Wifi 256GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) Gen 10 10.9 inch 2022 Wifi 256GB

Giá khuyến mãi:
10.190.000 đ
12.490.000đ -18%

New 2025

A16 Wifi 128GB, Hồng
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 128GB, Hồng

Giá khuyến mãi:
8.490.000 đ
9.790.000đ -13%
Đánh giá 5/5 (4)

New 2025

A16 5G 128GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 5G 128GB

Giá khuyến mãi:
12.490.000 đ
Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 Ultra (12GB+512GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S9 Ultra (12GB+512GB)

Giá khuyến mãi:
26.990.000 đ
34.990.000đ -23%

New 2025

PAD 7 (8GB+128GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Xiaomi PAD 7 (8GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
9.090.000 đ
10.300.000đ -12%
Đánh giá 5/5 (1)
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store