Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Thăng Long (TLU) 2025

Tác giả: Phạm NamNgày cập nhật: 19/08/2025 14:57:18
 

Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long năm 2025 sẽ được cập nhật ngay khi trường công bố chính thức. Trong thời gian chờ đợi, thí sinh có thể tham khảo mức điểm trúng tuyển và học phí của những năm gần đây để chủ động lên kế hoạch học tập cũng như chuẩn bị tài chính phù hợp. Bài viết dưới đây sẽ thường xuyên cập nhật dữ liệu mới nhất, đồng thời gợi ý các thiết bị học tập cần thiết giúp tân sinh viên sẵn sàng bước vào năm học mới.

cập nhật điểm chuẩn và học phí TLU năm 2025Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Thăng Long (TLU) 2025

1. Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long (TLU) năm 2025

Dưới đây là thông tin điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long năm 2025 theo từng phương thức. Mức điểm hiện tại đang được cập nhật, vì vậy thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn năm 2024 để ước lượng cơ hội trúng tuyển:

1.1. Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐIỂM CHUẨN 2025Điểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế đồ họaH00; H01; H04; V00 21Năng khiếu hệ số 2
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D78; D90 24.58Ngoại ngữ hệ số 2
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D78; D90 25.4D04 ngoại ngữ hệ số 2
47220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06; D78; D90 23.02D06 ngoại ngữ hệ số 2
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD2; D78; D90 24.75DD2 ngoại ngữ hệ số 2
67310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D07 23.8 
77310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D15 23.75 
87320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; D01 26.52 
97340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07 23.61 
107340115MarketingA00; A01; D01; D07 24.97 
117340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07 25 
127340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D07 24.31 
137340301Kế toánA00; A01; D01; D07 23.86 
147380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01 25.8 
157480101Khoa học máy tínhA00; A01 22Toán hệ số 2
167480201Công nghệ thông tinA00; A01 22Toán hệ số 2
177480207Trí tuệ nhân tạoA00; A01 22Toán hệ số 2
187510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07 24.49 
197720301Điều dưỡngB00 19 
207810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàngA00; A01; D01; D07 23.33 
217810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D07 22.85 

1.2. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐIỂM CHUẨN 2025Điểm chuẩn 2024
17720301Điều dưỡngB00 24

1.3. Điểm chuẩn theo phương thức điểm ĐGNL Hà Nội

STTMã ngànhTên ngànhĐIỂM CHUẨN 2025Điểm chuẩn 2024
17220201Ngôn ngữ Anh 18
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc 18
37220209Ngôn ngữ Nhật 18
47220210Ngôn ngữ Hàn Quốc 18
57310106Kinh tế quốc tế 18
67310630Việt Nam Học 18
77320104Truyền thông đa phương tiện 18
87340101Quản trị kinh doanh 18
97340115Marketing 18
107340122Thương mại điện tử 18
117340201Tài chính - Ngân hàng 18
127340301Kế toán 18
137380107Luật kinh tế 18
147480101Khoa học máy tính 18
157480201Công nghệ thông tin 18
167480207Trí tuệ nhân tạo 18
177510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 18
187720301Điều dưỡng 18
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
207810201Quản trị khách sạn 18

1.4. Điểm chuẩn theo phương thức đánh giá tư duy

STTMã ngànhTên ngànhĐIỂM CHUẨN 2025Điểm chuẩn 2024
17220201Ngôn ngữ Anh 16.5
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc 16.5
37220209Ngôn ngữ Nhật 16.5
47220210Ngôn ngữ Hàn Quốc 16.5
57310106Kinh tế quốc tế 16.5
67310630Việt Nam Học 16.5
77320104Truyền thông đa phương tiện 16.5
87340101Quản trị kinh doanh 16.5
97340115Marketing 16.5
107340122Thương mại điện tử 16.5
117340201Tài chính - Ngân hàng 16.5
127340301Kế toán 16.5
137380107Luật kinh tế 16.5
147480101Khoa học máy tính 16.5
157480201Công nghệ thông tin 16.5
167480207Trí tuệ nhân tạo 16.5
177510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 16.5
187720301Điều dưỡng 16.5
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.5
207810201Quản trị khách sạn 16.5

2. Học phí trường Đại học Thăng Long (TLU) năm 2025

Theo các thông tin cập nhật gần đây, mức học phí của Trường Đại học Thăng Long dự kiến trong năm 2025 vẫn sẽ được phân chia theo từng ngành và từng chương trình đào tạo. Một số nhóm ngành như Truyền thông đa phương tiện hoặc Thiết kế đồ họa thường có học phí cao hơn các ngành khác do yêu cầu đầu tư nhiều cho cơ sở vật chất chuyên dụng, phần mềm hỗ trợ và đội ngũ giảng viên có chuyên môn trong lĩnh vực sáng tạo.

Bên cạnh đó, mức học phí cũng có sự chênh lệch giữa các hệ đào tạo. Hệ chính quy thường có mức học phí thấp hơn so với các chương trình chất lượng cao hoặc liên kết quốc tế, do các chương trình này được xây dựng với yêu cầu cao hơn về nguồn lực giảng dạy và môi trường học tập.

Dưới đây là bảng học phí dự kiến năm 2025 của Đại học Thăng Long dành cho tân sinh viên hệ chính quy:

Mã xét tuyểnTên ngànhHọc phí (2025)
Lĩnh vực nghệ thuật
7210205Thanh nhạc38.6
7210403Thiết kế đồ họa46.9
Lĩnh vực nhân văn
7220201Ngôn ngữ Anh40.9
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc40.9
7220209Ngôn ngữ Nhật42.8
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc42.8
Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi
7310106Kinh tế quốc tế37.8
7310630Việt Nam học40.2
Lĩnh vực báo chí và thông tin
7320104Truyền thông đa phương tiện48.9
Lĩnh vực kinh doanh và quản lý
7340101Quản trị kinh doanh39.6
7340115Marketing39.6
7340122Thương mại điện tử40.9
7340201Tài chính – Ngân hàng38.9
7340301Kế toán38.9
Lĩnh vực pháp luật
7380107Luật kinh tế42.9
Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin
7480101Khoa học máy tính37.8
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu36.8
7480104Hệ thống thông tin33.6
7480201Công nghệ thông tin40.8
7480207Trí tuệ nhân tạo40.2
Lĩnh vực công nghệ kỹ thuật
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng44.6
Lĩnh vực sức khỏe
7720301Điều dưỡng33.6
Lĩnh vực du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành43.8
7810201Quản trị khách sạn40.9

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường Đại học Thăng Long (TLU)

Ngoài học phí chính thức, sinh viên Đại học Thăng Long còn phải đóng những khoản phí nào khác?

Bên cạnh mức học phí theo quy định từng ngành, sinh viên Đại học Thăng Long còn phải đóng thêm một số khoản phí khác như:

Phí thi lại (áp dụng khi sinh viên không đạt):

  • Thi lại lần 1: bằng đúng lệ phí thi ban đầu.
  • Thi lại lần 2: gấp 2 lần lệ phí thi ban đầu.

Phí đồng phục và quỹ lớp chung: được thu theo quy định chung của trường hoặc của lớp.

Lệ phí làm lại khóa luận tốt nghiệp: sinh viên sẽ phải đóng 50% học phí của môn khóa luận tốt nghiệp tại năm học hiện hành.

Học phí Trường Đại học Thăng Long có tăng qua các năm không?

Học phí Trường Đại học Thăng Long có thể thay đổi theo từng năm học, thường sẽ điều chỉnh tăng nhẹ để phù hợp với chi phí đào tạo thực tế. Tuy nhiên mức tăng không quá lớn và được công bố công khai trước mỗi năm học để sinh viên nắm rõ và chuẩn bị.

Tân sinh viên nên chuẩn bị những gì trước khi nhập học?

Tân sinh viên nên chuẩn bị một số vật dụng và giấy tờ cần thiết trước khi nhập học để quá trình làm thủ tục diễn ra thuận tiện hơn. Cụ thể gồm:

Giấy tờ quan trọng

  • Giấy báo trúng tuyển và các loại giấy tờ được yêu cầu trong thông báo nhập học (bản gốc và bản photo).
  • Căn cước công dân.
  • Học bạ THPT.
  • Ảnh thẻ (nên chuẩn bị dư 6–8 chiếc để dùng khi cần).

Vật dụng cá nhân cần mang theo: Bút, sổ tay để ghi chép trong buổi định hướng đầu năm.

Thiết bị hỗ trợ học tập: Laptop hoặc máy tính bảng để thuận tiện tra cứu tài liệu, học trực tuyến hoặc làm bài tập khi nhà trường triển khai các lớp học trên nền tảng số. Đây cũng là trang thiết bị gần như bắt buộc đối với sinh viên các ngành quản lý, ngoại ngữ và công nghệ thông tin, vì đa số môn học đều sử dụng phần mềm, tài liệu điện tử hoặc hệ thống LMS của trường.

Hy vọng rằng qua bài viết này bạn đã nắm rõ mức học phí, điểm chuẩn cũng như một số khoản phí cần lưu ý khi theo học tại Trường Đại học Thăng Long. Từ đó sẽ giúp bạn chủ động hơn trong việc chuẩn bị tài chính và tâm thế trước khi bước vào môi trường đại học.

Bạn có thể tham khảo các dòng laptop và máy tính bảng chính hãng đang được ưu đãi mùa tựu trường tại Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn để chuẩn bị sẵn sàng bước vào năm học mới:

Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 Plus (12GB+256GB) Wifi
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S9 Plus (12GB+256GB) Wifi

Giá khuyến mãi:
25.990.000 đ

New 2025

A16 5G 128GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 5G 128GB

Giá khuyến mãi:
12.490.000 đ
Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 FE (6GB+128GB) Wifi
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S9 FE (6GB+128GB) Wifi

Giá khuyến mãi:
7.990.000 đ
9.990.000đ -20%
Đánh giá 4.7/5 (12)

Samsung Galaxy Tab A9 (4GB+64GB) Wifi

Giá khuyến mãi:
2.390.000 đ
3.990.000đ -40%
Đánh giá 4.9/5 (20)

Samsung Galaxy Tab S10+ WiFi (12GB+256GB)

Giá khuyến mãi:
15.990.000 đ
25.990.000đ -38%
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store