Dự kiến điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp năm 2025 dao động từ 16,5 đến 25,25 điểm, căn cứ theo mức điểm chuẩn được công bố trong năm 2024. Ngay khi trường công bố chính thức, thông tin điểm chuẩn mới nhất sẽ được cập nhật kịp thời. Trong nội dung dưới đây, bạn có thể theo dõi điểm chuẩn năm gần nhất, mức học phí hiện hành cùng giải đáp cho những câu hỏi thường gặp của tân sinh viên.
Điểm chuẩn và học phí Học viện Nông Nghiệp (VNUA)
Được biết, Học viện Nông Nghiệp thông báo điểm chuẩn năm 2025 theo hai phương thức là xét điểm thi THPT và xét học bạ, tuy nhiên hiện tại điểm chuẩn năm 2025 vẫn chưa được công bố. Vì thế, bạn có thể tham khảo trước điểm chuẩn 2024 để dự đoán điểm chuẩn năm nay theo từng phương thức:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | 2025 (đang cập nhật) | 2024 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | HVN01 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 19 | ||
2 | HVN02 | Chăn nuôi thú y - thuỷ sản | A00; B00; B08; D01 | 17 | ||
3 | HVN03 | Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị | A00; A09; B00; D01 | 17 | ||
4 | HVN04 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử | A00; A01; A09; D01 | 18 | ||
5 | HVN05 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A09; D01 | 18 | ||
6 | HVN06 | Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá | A00; A01; A09; D01 | 22.5 | ||
7 | HVN07 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A09; C20; D01 | 25.25 | ||
8 | HVN08 | Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch | A00; A09; C20; D01 | 18 | ||
9 | HVN09 | Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu | A00; B00; B08; D01 | 18 | ||
10 | HVN10 | Công nghệ thực phẩm và Chế biến | A00; B00; D07; D01 | 19 | ||
11 | HVN11 | Kinh tế và Quản lý | A00; C04; D07; D01 | 18 | ||
12 | HVN12 | Xã hội học | A09; C00; C20; D01 | 18 | ||
13 | HVN13 | Luật | A09; C00; C20; D01 | 24.75 | ||
14 | HVN14 | Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số | A00; A01; D01; D07 | 19 | ||
15 | HVN15 | Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | ||
16 | HVN16 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D01 | 17 | ||
17 | HVN17 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 18 | ||
18 | HVN18 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; B00; D01 | 22.25 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | 2025 (đang cập nhật) | 2024 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | HVN01 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 24 | Đợt 2 | |
2 | HVN02 | Chăn nuôi thú y - Thuỷ sản | A00; B00; B08; D01 | 22 | Đợt 2 | |
3 | HVN03 | Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị | A00; A09; B00; D01 | 22 | Đợt 2 | |
4 | HVN04 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử | A00; A01; A09; D01 | 24 | Đợt 2 | |
5 | HVN05 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A09; D01 | 24 | Đợt 2 | |
6 | HVN06 | Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá | A00; A01; A09; D01 | 25 | Đợt 2 | |
7 | HVN07 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C20; A09; D01 | 24 | Đợt 2 | |
8 | HVN08 | Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch | A00; C20; A09; D01 | 22 | Đợt 2 | |
9 | HVN09 | Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu | A00; B00; B08; D01 | 22 | Đợt 2 | |
10 | HVN10 | Công nghệ thực phẩm và Chế biến | A00; B00; D07; D01 | 23 | Đợt 2 | |
11 | HVN11 | Kinh tế và Quản lý | A00; C04; D07; D01 | 23 | Đợt 2 | |
12 | HVN12 | Xã hội học | A00; C00; C20; D01 | 22 | Đợt 2 | |
13 | HVN13 | Luật | A09; C00 | 22 | Đợt 2 | |
14 | HVN14 | Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 | |
15 | HVN15 | Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | A00; A01; B00; D01 | 22 | Đợt 2 | |
16 | HVN16 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D01 | 22 | Đợt 2 | |
17 | HVN17 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 22 | Đợt 2 | |
18 | HVN18 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; B00; D01 | 25 | Đợt 2 (Phải đáp ứng yêu cầu của Bộ GD&ĐT) |
Theo thông tin tổng hợp, Học viện Nông nghiệp Việt Nam chưa công bố thông tin chính thức về học phí năm học 2025 - 2026. Thông tin học phí sẽ được cập nhật ngay khi nhà trường ra thông báo cụ thể. Trong thời gian chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 - 2025 để có cái nhìn tổng quan.
Theo nguồn tin, học phí học viện áp dụng cho năm học 2024 - 2025 dao động từ khoảng 11,6 triệu đồng đến 25,77 triệu đồng mỗi năm, tùy theo ngành học và chương trình đào tạo, với mức thấp nhất thuộc nhóm ngành nông lâm thủy sản và mức cao nhất thuộc chương trình chất lượng cao:
STT | Nhóm ngành | Mức học phí (triệu đồng/năm) |
---|---|---|
1 | Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản (Khoa học cây trồng, bảo vệ thực vật, Nông nghiệp, Chăn nuôi, Nuôi trồng thủy sản, Kinh tế nông nghiệp…) | 17.40 |
2 | Nhóm ngành KHXH và quản lý (Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, QTKD, XHH, Ngôn ngữ Anh…) | 16.64 |
3 | Kỹ thuật và công nghệ (CNSH, CNTT, Cơ điện, Môi trường…) | 19,36 - 20,53 |
4 | Thú y | 19.80 |
5 | Chương trình quốc tế (dạy bằng tiếng Anh) | 33,28 - 39,60 |
Năm 2025, Học viện Nông nghiệp Việt Nam dự kiến tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển như sau:
Học phí tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam được xác định theo số lượng tín chỉ đăng ký và có sự khác biệt tùy theo loại chương trình đào tạo. Theo đề án tuyển sinh của năm gần nhất, mức học phí được quy định như sau:
Học viện Nông nghiệp Việt Nam là một trường đại học công lập, có lịch sử phát triển lâu dài và được đánh giá cao trong lĩnh vực đào tạo, nghiên cứu khoa học nông nghiệp tại Việt Nam. Với đặc điểm là đơn vị công lập, mức học phí tại trường được duy trì ở mức phù hợp, tạo điều kiện thuận lợi cho nhiều đối tượng sinh viên theo học.
Theo nguồn tin, Học viện Nông nghiệp Việt Nam triển khai chương trình đào tạo theo hệ thống học kỳ, bao gồm 2 học kỳ chính, mỗi kỳ kéo dài khoảng 15 tuần học và 3 tuần thi. Ngoài ra, tùy vào nhu cầu học tập của sinh viên hoặc yêu cầu điều chỉnh kế hoạch đào tạo, nhà trường có thể tổ chức thêm kỳ học hè nhằm hỗ trợ sinh viên hoàn thành chương trình đúng tiến độ.
Việc sở hữu laptop khi nhập học không phải là yêu cầu bắt buộc, tuy nhiên rất được khuyến khích. Laptop là công cụ hỗ trợ quan trọng trong quá trình học tập, đặc biệt với các môn học cần làm bài tập, thuyết trình, truy cập tài liệu điện tử, phần mềm chuyên ngành hoặc học trực tuyến. Do đó, nếu điều kiện cho phép, sinh viên nên trang bị laptop để thuận tiện cho việc học và nghiên cứu.
Trên đây là toàn bộ thông tin dự kiến về điểm chuẩn và học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam (VNUA) năm 2025 cùng những giải đáp liên quan cho thí sinh và phụ huynh. Việc nắm rõ các mốc điểm, phương thức xét tuyển và mức học phí sẽ giúp bạn chủ động hơn trong quá trình đăng ký và chuẩn bị tài chính.
Nếu bạn đang tìm mua laptop cho năm học mới, hãy đến ngay Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn để chọn ngay sản phẩm phù hợp với mức giá ưu đãi đặc biệt mùa tựu trường.
Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.