Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM (UTH) 2025

Tác giả: Phạm NamNgày cập nhật: 19/08/2025 13:49:26
 

Điểm chuẩn năm trước của Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM (UTH) có sự khác nhau giữa các ngành và phương thức xét tuyển, là cơ sở để thí sinh tham khảo khi đăng ký năm 2025. Bài viết dưới đây sẽ cập nhật liên tục thông tin điểm chuẩn mới nhất, giúp thí sinh và phụ huynh chủ động chuẩn bị cho năm học mới.

cập nhật điểm chuẩn và học phí đại học giao thông vận tải 2025Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM (UTH) 2025

1. Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM (UTH) năm 2025

Dưới đây là mức điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM (UTH) theo từng phương thức xét tuyển. Thí sinh có thể dựa vào điểm năm trước để tham khảo và ước lượng khả năng trúng tuyển:

1.1. Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025ĐIỂM CHUẨN 2024
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15 24.5
27220201ENgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; logistics và vận tải quốc tế) - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhA01; D01; D14; D15 16.5
37340405AHệ thống thông tin quản lý - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 21.5
47380101LuậtA01; D01; D14; D15 21
57460108AKhoa học dữ liệu - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 24
67480102AMạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 20
7748020101ACông nghệ thông tin - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 21.5
8748020101ECông nghệ thông tin - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D07 16
9748020104ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 21.5
10748020105ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 18
11748020106ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 17
127510104ACông nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 19
137510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 23
147510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 24
157510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 24
167510605ALogistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 24
177510605ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D07 17
187520103AKỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 19
197520122Kỹ thuật tàu thủyA00; A01; D01; D07 15
207520130AKỹ thuật ô tô - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 22
217520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; D07 20
227520207AKỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 20
237520216AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 20
247520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; B00 19
257580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D07 19
267580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D01; D07 15
277580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D07 17
28758030101AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 19
29758030103AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 19
307580302AQuản lý xây dựng - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 19
31784010101AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 22
32784010102AKhai thác vận tải - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 22
33784010401AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 22
34784010402AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 22
357840106Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện; điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)A00; A01; D01; D07 19
36784010604AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 20
37784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)A00; A01; D01; D07 16
38784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)A00; A01; D01; D07 16
39784010609AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 21

1.2. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025ĐIỂM CHUẨN 2024
17220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D15 1066
27220201ENgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhD01; A01; D14; D15 930
37340405AHệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 963
47380101Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)D01; A01; D14; D15 931
57460108AKhoa học dữ liệu – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 1100
67480102AMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 900
7748020101ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 900
8748020101ECông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D07 720
9748020104ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 900
10748020105ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 800
11748020106ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 780
127510104ACông nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 910
137510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 979
147510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 1036
157510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 979
167510605ALogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 999
177510605ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D07 930
187520103AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 800
197520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)A00; A01; D01; D07 720
207520130AKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 900
217520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)A00; A01; D01; D07 900
227520207AKỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 900
237520216AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 900
247520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)A00; A01; B00; D01 838
257580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)A00; A01; D01; D07 900
267580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)A00; A01; D01; D07 720
277580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)A00; A01; D01; D07 780
28758030101AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 900
29758030103AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 900
307580302AQuản lý xây dựng – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 800
31784010101AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 900
32784010102AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 800
33784010401AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 900
34784010402AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 900
357840106Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)A00; A01; D01; D07 720
36784010604AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 800
37784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)A00; A01; D01; D07 800
38784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)A00; A01; D01; D07 740
39784010609AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D07 800

1.3. Điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL TP.HCM

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN 2025ĐIỂM CHUẨN 2024
17220201Ngôn ngữ Anh 901
27220201ENgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 789
37340405AHệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến 860
47380101Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) 805
57460108AKhoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến 907
67480102AMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến 800
7748020101ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến 808
8748020101ECông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 696
9748020104ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến 800
10748020105ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến 766
11748020106ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến 661
127510104ACông nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến 630
137510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến 808
147510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến 828
157510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến 860
167510605ALogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến 909
177510605ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 680
187520103AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến 680
197520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 611
207520130AKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến 806
217520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) 780
227520207AKỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến 780
237520216AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến 789
247520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) 718
257580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) 780
267580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 600
277580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) 661
28758030101AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến 787
29758030103AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến 752
307580302AQuản lý xây dựng – chương trình tiên tiến 680
31784010101AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến 780
32784010102AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến 680
33784010401AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến 780
34784010402AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến 780
357840106Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) 600
36784010604AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến 680
37784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 680
38784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 620
39784010609AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến 736

2. Học phí trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM (UTH) năm 2025

Theo thông tin từ trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM, học phí của UTH được tính theo số tín chỉ và có sự khác biệt giữa các chương trình đào tạo:

Chương trình chuẩn/đại trà:

  • Khóa 2024 trở về trước: 400.000 đồng/tín chỉ.
  • Khóa 2025: 450.000 đồng/tín chỉ.

Chương trình tiên tiến/chất lượng cao:

  • Khóa 2023 trở về trước: 850.000 đồng/tín chỉ.
  • Khóa 2024 và 2025: 980.000 đồng/tín chỉ.

Chương trình hoàn toàn tiếng Anh:

  • Khóa 2023: Học phần giảng bằng tiếng Việt 850.000 đồng/tín chỉ; học phần giảng bằng tiếng Anh khoảng 1.330.000 đồng/tín chỉ.
  • Khóa 2024 và 2025: Học phần giảng bằng tiếng Việt 980.000 đồng/tín chỉ, học phần giảng bằng tiếng Anh 1.500.000 đồng/tín chỉ.

Với mức điều chỉnh dự kiến, tổng học phí mỗi năm của sinh viên nhập học năm 2025 có thể dao động từ hơn 13 triệu đến trên 47 triệu đồng, tùy theo chương trình đào tạo (đại trà, chất lượng cao hoặc hoàn toàn bằng tiếng Anh). So với mặt bằng chung của các trường đại học kỹ thuật công lập trên cả nước, mức này vẫn được xem là hợp lý.

Lưu ý: Các con số trên chỉ mang tính chất dự kiến và tham khảo. Phụ huynh và thí sinh nên theo dõi thông báo chính thức từ Đại học Giao thông Vận tải để cập nhật thông tin kịp thời và chính xác.

so sánh học phí các năm gần nhất của đại học giao thông vận tảiTham khảo mức học phí của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM (UTH) năm 2025

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào Đại học Giao thông vận tải TP.HCM (UTH)

Thí sinh có thể đăng ký nhiều phương thức xét tuyển cùng lúc không?

UTH cho phép thí sinh đăng ký cùng lúc nhiều phương thức xét tuyển như điểm thi THPT, học bạ và điểm thi Đánh giá năng lực. Việc đăng ký đa dạng phương thức sẽ giúp tăng cơ hội trúng tuyển và lựa chọn được ngành học mong muốn.

Chính sách học bổng của Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM (UTH) được thực hiện như thế nào?

Chính sách học bổng triển khai nhằm khuyến khích và vinh danh sinh viên có thành tích học tập, rèn luyện xuất sắc. Học bổng được chia thành nhiều mức dựa trên xếp hạng GPA trong từng ngành và khoa, vừa là sự ghi nhận, vừa giúp giảm đáng kể gánh nặng học phí cho sinh viên xứng đáng.

Lưu ý, chính sách này có thể thay đổi theo từng năm nên thí sinh cần theo dõi thông báo mới nhất từ nhà trường.

Nên chọn thương hiệu laptop nào phù hợp với sinh viên ngành kỹ thuật?

Với đặc thù học tập nhiều phần mềm kỹ thuật, thiết kế, mô phỏng và xử lý dữ liệu, sinh viên ngành kỹ thuật nên chọn laptop có cấu hình mạnh, độ bền cao và khả năng hoạt động ổn định lâu dài. Các thương hiệu đáng cân nhắc gồm Dell, HP, Asus và Lenovo, nổi tiếng với dòng máy hiệu năng cao, tản nhiệt tốt và bàn phím chắc chắn.

Hy vọng qua bài viết này, bạn đã nắm được thông tin về điểm chuẩn, học phí của Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM cũng như cách lựa chọn và trang bị thiết bị học tập phù hợp để sẵn sàng bước vào năm học mới.

Để sẵn sàng bước vào giảng đường với thiết bị học tập tối ưu, sinh viên có thể tham khảo các mẫu laptop chính hãng tại Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn với mức giá hợp lý cho ngân sách sinh viên. Tham khảo ngay để chọn thiết bị đáp ứng tốt cả học tập lẫn công việc sau này:

New 2025

MacBook Air 13 inch M4 (16GB+256GB)

Apple MacBook Air 13 inch M4 (16GB+256GB)

Giá khuyến mãi:
24.990.000 đ
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store