Điểm chuẩn của Trường Đại học Hoa Sen (HSU) những năm gần đây dao động từ 15 đến khoảng 26 điểm tùy theo ngành và phương thức xét tuyển. Bài viết dưới đây tổng hợp thông tin điểm chuẩn, học phí mới nhất giúp bạn tham khảo trước khi đăng ký xét tuyển.
Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Hoa Sen (HSU) 2025
Bảng sau cập nhật điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Hoa Sen (HSU) theo các phương thức xét tuyển, trong đó điểm năm 2025 đang được cập nhật và kèm theo mức điểm năm 2024 để dễ tham khảo:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | ĐIỂM CHUẨN 2025 | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; D01; D09; D14 | 15 | |
2 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; D01; D09; D14 | 15 | |
3 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; D01; D09; D14 | 15 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5.0 điểm trở lên) | D01; D09; D14; D15 | 18 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 16 | |
6 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 19 | |
7 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; D09 | 17 | |
8 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 17 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D03; D09 | 17 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
11 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 17 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
13 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 17 | |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
16 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
18 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
19 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
20 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
21 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
22 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 17 | |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D07; D28 | 18 | |
24 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D07; D28 | 18 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07; D28 | 18 | |
26 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
27 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A01; D01; D09; D14 | 15 | |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
29 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
30 | 7810201E | Quản trị khách sạn – Chương trình Elite | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03; D09 | 17 | |
32 | 7810202E | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | ĐIỂM CHUẨN 2025 | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; D01; D09; D14 | 6 | |
2 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; D01; D09; D14 | 6 | |
3 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; D01; D09; D14 | 6 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5.0 điểm trở lên.) | D01; D09; D14; D15 | 6 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 6 | |
6 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
7 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; D09 | 6 | |
8 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
11 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
13 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
16 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
18 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
19 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
20 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
21 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
22 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D07; D28 | 6 | |
24 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D07; D28 | 6 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07; D28 | 6 | |
26 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
27 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A01; D01; D09; D14 | 6 | |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
29 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
30 | 7810201E | Quản trị khách sạn – Chương trình Elite | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 | |
32 | 7810202E | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite | A00; A01; D01; D03; D09 | 6 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | ĐIỂM CHUẨN 2025 | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | 67 | |
2 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | 67 | |
3 | 7210408 | Nghệ thuật số | 67 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 67 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 67 | |
6 | 7310113 | Kinh tế thể thao | 67 | |
7 | 7310401 | Tâm lý học | 67 | |
8 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 67 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 67 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 67 | |
11 | 7340114 | Digital Marketing | 67 | |
12 | 7340115 | Marketing | 67 | |
13 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 67 | |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | 67 | |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 67 | |
16 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 67 | |
17 | 7340301 | Kế toán | 67 | |
18 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 67 | |
19 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | 67 | |
20 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 67 | |
21 | 7380101 | Luật | 67 | |
22 | 7380107 | Luật Kinh tế | 67 | |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 67 | |
24 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 67 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 67 | |
26 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 67 | |
27 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 67 | |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành | 67 | |
29 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 67 | |
30 | 7810201E | Quản trị khách sạn – Chương trình Elite | 67 | |
31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | 67 | |
32 | 7810202E | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite | 67 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | ĐIỂM CHUẨN 2025 | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | 600 | |
2 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | 600 | |
3 | 7210408 | Nghệ thuật số | 600 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | |
6 | 7310113 | Kinh tế thể thao | 600 | |
7 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | |
8 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | |
11 | 7340114 | Digital Marketing | 600 | |
12 | 7340115 | Marketing | 600 | |
13 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 600 | |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 600 | |
16 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 600 | |
17 | 7340301 | Kế toán | 600 | |
18 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 600 | |
19 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | 600 | |
20 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 600 | |
21 | 7380101 | Luật | 600 | |
22 | 7380107 | Luật Kinh tế | 600 | |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | |
24 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 600 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | |
26 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | |
27 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 600 | |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành | 600 | |
29 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | |
30 | 7810201E | Quản trị khách sạn – Chương trình Elite | 600 | |
31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | 600 | |
32 | 7810202E | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite | 600 |
Theo thông tin tổng hợp, trường Đại học Hoa Sen vẫn chưa đưa ra mức học phí chính thức cho năm học 2025 – 2026. Dựa trên mức thu của những năm gần đây, học phí có thể được điều chỉnh tăng nhưng không quá 10% mỗi năm theo lộ trình.
Tùy vào chương trình và ngành đào tạo, học phí của trường thường nằm trong khoảng 80 – 120 triệu đồng/năm. Mức cụ thể cho từng ngành sẽ được trường thông báo trước mỗi học kỳ.
Dưới đây là mức học phí dự kiến theo từng nhóm ngành để bạn thuận tiện tham khảo:
Mức học phí theo chương trình đào tạo
Đại học Hoa Sen hiện triển khai 3 chương trình đào tạo với các mức học phí khác nhau:
Mức học phí theo từng khoa
Tùy vào từng khoa, mức học phí có thể thay đổi:
Khoa | Học phí dự kiến (triệu đồng/học kỳ) |
---|---|
Kinh tế – Quản trị | 40 – 43 |
Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn | 38 – 41 |
Công nghệ thông tin | 35 – 45 |
Ngôn ngữ – Văn hóa quốc tế | 39 – 42 |
Học phí theo ngành đào tạo
Học phí sẽ được tính theo số tín chỉ đăng ký ở mỗi kỳ, vì vậy mức thu sẽ khác nhau giữa các ngành.
Được biết, năm học của Trường Đại học Hoa Sen được chia thành 3 kỳ gồm: Học kỳ 1, Học kỳ 2 và Học kỳ hè.
Lịch học chi tiết sẽ được trường thông báo trước mỗi kỳ và có thể thay đổi theo từng chương trình đào tạo.
Tân sinh viên nên chuẩn bị trước khi nhập học:
Máy tính bảng là một thiết bị khá hữu ích đối với sinh viên nếu dùng để ghi chú nhanh, đọc giáo trình, tra cứu tài liệu hoặc xem bài giảng trên lớp. Tuy nhiên, nó không thể thay thế hoàn toàn laptop, đặc biệt với các ngành cần soạn thảo nhiều hoặc sử dụng phần mềm chuyên môn.
Vì vậy, máy tính bảng nên được xem như thiết bị hỗ trợ thêm. Nếu đã có laptop, sinh viên có thể cân nhắc mua thêm máy tính bảng để tăng tính linh hoạt trong học tập.
Điểm chuẩn và học phí của Đại học Hoa Sen là những thông tin quan trọng giúp bạn cân nhắc trước khi đăng ký xét tuyển. Chuẩn bị sẵn về tài chính và thiết bị học tập sẽ giúp tân sinh viên dễ dàng bắt nhịp với môi trường học tập hiện đại tại HSU.
Tham khảo các mẫu laptop và máy tính bảng dành cho sinh viên đang được giảm giá tại Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn để dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu và ngân sách.
Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.