Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Hoa Sen (HSU) 2025

Tác giả: Phạm NamNgày cập nhật: 19/08/2025 15:30:59
 

Điểm chuẩn của Trường Đại học Hoa Sen (HSU) những năm gần đây dao động từ 15 đến khoảng 26 điểm tùy theo ngành và phương thức xét tuyển. Bài viết dưới đây tổng hợp thông tin điểm chuẩn, học phí mới nhất giúp bạn tham khảo trước khi đăng ký xét tuyển.

cập nhật điểm chuẩn và học phí đại học hoa sen 2025Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Hoa Sen (HSU) 2025

1. Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen (HSU) năm 2025

Bảng sau cập nhật điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Hoa Sen (HSU) theo các phương thức xét tuyển, trong đó điểm năm 2025 đang được cập nhật và kèm theo mức điểm năm 2024 để dễ tham khảo:

1.1. Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐIỂM CHUẨN 2025Điểm chuẩn 2024
17210403Thiết kế Đồ họaA01; D01; D09; D14 15
27210404Thiết kế Thời trangA01; D01; D09; D14 15
37210408Nghệ thuật sốA01; D01; D09; D14 15
47220201Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5.0 điểm trở lên)D01; D09; D14; D15 18
57220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D09 16
67310113Kinh tế thể thaoA00; A01; D01; D03; D09 19
77310401Tâm lý họcA01; D01; D08; D09 17
87320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; D03; D09 17
97320108Quan hệ công chúngA00; A01; D01; D03; D09 17
107340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D03; D09 16
117340114Digital MarketingA00; A01; D01; D03; D09 17
127340115MarketingA00; A01; D01; D03; D09 18
137340120Kinh doanh Quốc tếA00; A01; D01; D03; D09 16
147340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D03; D09 17
157340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D09 16
167340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D03; D09 16
177340301Kế toánA00; A01; D01; D03; D09 16
187340404Quản trị Nhân lựcA00; A01; D01; D03; D09 16
197340410Quản trị công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D03; D09 16
207340412Quản trị sự kiệnA00; A01; D01; D03; D09 16
217380101LuậtA00; A01; D01; D03; D09 16
227380107Luật Kinh tếA00; A01; D01; D03; D09 17
237480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D03; D07; D28 18
247480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D03; D07; D28 18
257480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D03; D07; D28 18
267510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D03; D09 16
277580108Thiết kế Nội thấtA01; D01; D09; D14 15
287810103Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hànhA00; A01; D01; D03; D09 16
297810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D03; D09 16
307810201EQuản trị khách sạn – Chương trình EliteA00; A01; D01; D03; D09 18
317810202Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D03; D09 17
327810202EQuản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình EliteA00; A01; D01; D03; D09 18

1.2.  Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐIỂM CHUẨN 2025Điểm chuẩn 2024
17210403Thiết kế Đồ họaA01; D01; D09; D14 6
27210404Thiết kế Thời trangA01; D01; D09; D14 6
37210408Nghệ thuật sốA01; D01; D09; D14 6
47220201Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5.0 điểm trở lên.)D01; D09; D14; D15 6
57220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D09 6
67310113Kinh tế thể thaoA00; A01; D01; D03; D09 6
77310401Tâm lý họcA01; D01; D08; D09 6
87320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; D03; D09 6
97320108Quan hệ công chúngA00; A01; D01; D03; D09 6
107340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D03; D09 6
117340114Digital MarketingA00; A01; D01; D03; D09 6
127340115MarketingA00; A01; D01; D03; D09 6
137340120Kinh doanh Quốc tếA00; A01; D01; D03; D09 6
147340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D03; D09 6
157340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D09 6
167340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D03; D09 6
177340301Kế toánA00; A01; D01; D03; D09 6
187340404Quản trị Nhân lựcA00; A01; D01; D03; D09 6
197340410Quản trị công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D03; D09 6
207340412Quản trị sự kiệnA00; A01; D01; D03; D09 6
217380101LuậtA00; A01; D01; D03; D09 6
227380107Luật Kinh tếA00; A01; D01; D03; D09 6
237480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D03; D07; D28 6
247480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D03; D07; D28 6
257480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D03; D07; D28 6
267510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D03; D09 6
277580108Thiết kế Nội thấtA01; D01; D09; D14 6
287810103Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hànhA00; A01; D01; D03; D09 6
297810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D03; D09 6
307810201EQuản trị khách sạn – Chương trình EliteA00; A01; D01; D03; D09 6
317810202Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D03; D09 6
327810202EQuản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình EliteA00; A01; D01; D03; D09 6

1.3. Điểm chuẩn theo phương thức điểm ĐGNL Hà Nội

STTMã ngànhTên ngànhĐIỂM CHUẨN 2025Điểm chuẩn 2024
17210403Thiết kế Đồ họa 67
27210404Thiết kế Thời trang 67
37210408Nghệ thuật số 67
47220201Ngôn ngữ Anh 67
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc 67
67310113Kinh tế thể thao 67
77310401Tâm lý học 67
87320104Truyền thông đa phương tiện 67
97320108Quan hệ công chúng 67
107340101Quản trị kinh doanh 67
117340114Digital Marketing 67
127340115Marketing 67
137340120Kinh doanh Quốc tế 67
147340122Thương mại điện tử 67
157340201Tài chính – Ngân hàng 67
167340205Công nghệ tài chính 67
177340301Kế toán 67
187340404Quản trị Nhân lực 67
197340410Quản trị công nghệ truyền thông 67
207340412Quản trị sự kiện 67
217380101Luật 67
227380107Luật Kinh tế 67
237480103Kỹ thuật phần mềm 67
247480107Trí tuệ nhân tạo 67
257480201Công nghệ thông tin 67
267510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 67
277580108Thiết kế Nội thất 67
287810103Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành 67
297810201Quản trị khách sạn 67
307810201EQuản trị khách sạn – Chương trình Elite 67
317810202Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống 67
327810202EQuản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite 67

1.4. Điểm chuẩn theo phương thức điểm ĐGNL TP.HCM

STTMã ngànhTên ngànhĐIỂM CHUẨN 2025Điểm chuẩn 2024
17210403Thiết kế Đồ họa 600
27210404Thiết kế Thời trang 600
37210408Nghệ thuật số 600
47220201Ngôn ngữ Anh 600
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc 600
67310113Kinh tế thể thao 600
77310401Tâm lý học 600
87320104Truyền thông đa phương tiện 600
97320108Quan hệ công chúng 600
107340101Quản trị kinh doanh 600
117340114Digital Marketing 600
127340115Marketing 600
137340120Kinh doanh Quốc tế 600
147340122Thương mại điện tử 600
157340201Tài chính – Ngân hàng 600
167340205Công nghệ tài chính 600
177340301Kế toán 600
187340404Quản trị Nhân lực 600
197340410Quản trị công nghệ truyền thông 600
207340412Quản trị sự kiện 600
217380101Luật 600
227380107Luật Kinh tế 600
237480103Kỹ thuật phần mềm 600
247480107Trí tuệ nhân tạo 600
257480201Công nghệ thông tin 600
267510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 600
277580108Thiết kế Nội thất 600
287810103Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành 600
297810201Quản trị khách sạn 600
307810201EQuản trị khách sạn – Chương trình Elite 600
317810202Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống 600
327810202EQuản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite 600

2. Học phí trường Đại học Hoa Sen (HSU) năm 2025

Theo thông tin tổng hợp, trường Đại học Hoa Sen vẫn chưa đưa ra mức học phí chính thức cho năm học 2025 – 2026. Dựa trên mức thu của những năm gần đây, học phí có thể được điều chỉnh tăng nhưng không quá 10% mỗi năm theo lộ trình.

Tùy vào chương trình và ngành đào tạo, học phí của trường thường nằm trong khoảng 80 – 120 triệu đồng/năm. Mức cụ thể cho từng ngành sẽ được trường thông báo trước mỗi học kỳ.

Dưới đây là mức học phí dự kiến theo từng nhóm ngành để bạn thuận tiện tham khảo:

Mức học phí theo chương trình đào tạo

Đại học Hoa Sen hiện triển khai 3 chương trình đào tạo với các mức học phí khác nhau:

  • Chương trình đại trà: Khoảng 80 – 85 triệu đồng/năm;
  • Chương trình chất lượng cao: Khoảng 90 – 100 triệu đồng/năm, lớp quy mô nhỏ và tăng cường tiếng Anh.
  • Chương trình quốc tế: Khoảng 115 – 120 triệu đồng/năm, sử dụng tiếng Anh hoặc liên kết với các trường đại học nước ngoài.

Mức học phí theo từng khoa

Tùy vào từng khoa, mức học phí có thể thay đổi:

KhoaHọc phí dự kiến (triệu đồng/học kỳ)
Kinh tế – Quản trị40 – 43
Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn38 – 41
Công nghệ thông tin35 – 45
Ngôn ngữ – Văn hóa quốc tế39 – 42

Học phí theo ngành đào tạo

Học phí sẽ được tính theo số tín chỉ đăng ký ở mỗi kỳ, vì vậy mức thu sẽ khác nhau giữa các ngành.

  • Đối với hệ chuẩn, học phí trung bình khoảng 80 – 85 triệu đồng/năm.
  • Đối với chương trình quốc tế, học phí dao động 115 – 120 triệu đồng/năm.

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường Đại học Hoa Sen (HSU)

Một học kỳ của trường Đại học Hoa Sen kéo dài bao lâu?

Được biết, năm học của Trường Đại học Hoa Sen được chia thành 3 kỳ gồm: Học kỳ 1, Học kỳ 2 và Học kỳ hè.

  • Kỳ 1 và kỳ 2 là các kỳ chính, thường kéo dài khoảng 4 tháng (tính cả thời gian học và thi).
  • Học kỳ hè diễn ra ngắn hơn, khoảng 2 tháng và sinh viên không bắt buộc phải đăng ký.

Lịch học chi tiết sẽ được trường thông báo trước mỗi kỳ và có thể thay đổi theo từng chương trình đào tạo.

Tân sinh viên nên chuẩn bị gì trước khi nhập học?

Tân sinh viên nên chuẩn bị trước khi nhập học:

  • Căn cước công dân, giấy báo trúng tuyển và ảnh thẻ (kèm bản photo theo yêu cầu của trường)
  • Một vài vật dụng cơ bản như bút viết, sổ tay, bình nước, đồng phục hoặc trang phục lịch sự
  • Laptop hoặc máy tính bảng để truy cập tài liệu, làm bài tập và tham gia các lớp học trực tuyến

Sinh viên đại học có nên mua máy tính bảng không?

Máy tính bảng là một thiết bị khá hữu ích đối với sinh viên nếu dùng để ghi chú nhanh, đọc giáo trình, tra cứu tài liệu hoặc xem bài giảng trên lớp. Tuy nhiên, nó không thể thay thế hoàn toàn laptop, đặc biệt với các ngành cần soạn thảo nhiều hoặc sử dụng phần mềm chuyên môn.

Vì vậy, máy tính bảng nên được xem như thiết bị hỗ trợ thêm. Nếu đã có laptop, sinh viên có thể cân nhắc mua thêm máy tính bảng để tăng tính linh hoạt trong học tập.

Điểm chuẩn và học phí của Đại học Hoa Sen là những thông tin quan trọng giúp bạn cân nhắc trước khi đăng ký xét tuyển. Chuẩn bị sẵn về tài chính và thiết bị học tập sẽ giúp tân sinh viên dễ dàng bắt nhịp với môi trường học tập hiện đại tại HSU.

Tham khảo các mẫu laptop và máy tính bảng dành cho sinh viên đang được giảm giá tại Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn để dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu và ngân sách.

Trả góp 0%
Galaxy Tab S8 (8GB +128GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S8 (8GB +128GB)

Giá khuyến mãi:
10.990.000 đ
20.990.000đ -48%
Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 Ultra (12GB+512GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S9 Ultra (12GB+512GB)

Giá khuyến mãi:
26.990.000 đ
34.990.000đ -23%
Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 (8GB+128GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S9 (8GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
9.999.000 đ
19.990.000đ -50%
Đánh giá 5/5 (3)
Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 FE (6GB+128GB) Wifi
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S9 FE (6GB+128GB) Wifi

Giá khuyến mãi:
7.990.000 đ
9.990.000đ -20%
Đánh giá 4.7/5 (12)

New 2025

PAD 7 (8GB+128GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Xiaomi PAD 7 (8GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
9.290.000 đ
10.490.000đ -11%
Đánh giá 5/5 (1)
Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 (12GB+256GB) Wifi
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S9 (12GB+256GB) Wifi

Giá khuyến mãi:
19.990.000 đ
Đánh giá 5/5 (1)
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store