Năm 2025, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT) dự kiến tuyển sinh khoảng 6.680 chỉ tiêu cho cả hai cơ sở. Trong mùa tuyển sinh 2024, điểm chuẩn dao động từ 18 – 26,4 điểm, trong đó ngành Công nghệ thông tin đạt mức cao nhất với 26,4 điểm tại cơ sở phía Bắc. Bài viết sẽ được cập nhật ngay khi Học viện công bố điểm chuẩn chính thức năm 2025.
Cập nhật điểm chuẩn và học phí năm 2025 tại Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông
Trong những năm gần đây, điểm chuẩn PTIT có xu hướng tăng nhẹ ở các ngành ‘hot’ như Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính hay An toàn thông tin. Với chỉ tiêu năm 2025 mở rộng lên 6.680 và thêm một số ngành mới, dự kiến điểm chuẩn sẽ duy trì ở mức ổn định, không biến động quá lớn.
Theo thông tin tìm hiểu, hiện tại điểm chuẩn tuyển sinh năm 2025 của học viện vẫn đang được cập nhật. Tuy nhiên, dựa trên kết quả điểm chuẩn 2024, thí sinh có thể tham khảo mức dao động để có dự đoán được phần nào cơ hội trúng tuyển của mình:
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | 2025 (ĐANG CẬP NHẬT) | 2024 | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7320101 | Báo chí | A00; A01; D01 | 25.29 | TTNV≤1 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 25.94 | TTNV≤6 | |
3 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; D01 | 25.75 | TTNV≤2 | |
4 | 7329001_GAM | Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) | A00; A01; D01 | 24.97 | TTNV≤2 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.17 | TTNV≤13 | |
6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 25.85 | TTNV≤3 | |
7 | 7340115_CLC | Marketing chất lượng cao | A00; A01; D01 | 24.25 | TTNV≤1 | |
8 | 7340115_QHC | Quan hệ công chúng (ngành Marketing) | A00; A01; D01 | 25.17 | TTNV≤4 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 26.09 | TTNV≤2 | |
10 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01 | 25.61 | TTNV≤10 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.29 | TTNV≤16 | |
12 | 7340301_CLC | Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) | A00; A01; D01 | 22.5 | TTNV≤1 | |
13 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | A00; A01 | 26.31 | TTNV≤1 | |
14 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | A00; A01 | 25.59 | TTNV≤11 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 26.4 | TTNV≤5 | |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; A01; D01 | 25.43 | TTNV≤1 | |
17 | 7480201_UDU | Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) | A00; A01 | 24.87 | TTNV≤4 | |
18 | 7480201_VNH | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01 | 24.25 | TTNV≤1 | |
19 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 25.85 | TTNV≤2 | |
20 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01 | 25.46 | TTNV≤2 | |
21 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01 | 25.75 | TTNV≤1 | |
22 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.08 | TTNV≤3 |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | 2025 (ĐANG CẬP NHẬT) | 2024 | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7320101 | Báo chí | 18.5 | ||
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 20.7 | ||
3 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | 20.21 | ||
4 | 7329001_LK | Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) | 16.6 | CT liên kết quốc tế | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.3 | ||
6 | 7340115 | Marketing | 19.85 | ||
7 | 7340115_CLC | Marketing chất lượng cao | 17.45 | CT chất lượng cao | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 20.7 | ||
9 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 19.45 | ||
10 | 7340205_LK | Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) | 15 | CT liên kết quốc tế | |
11 | 7340301 | Kế toán | 18.5 | ||
12 | 7340301_CLC | Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) | 15 | CT chất lượng cao | |
13 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 23.5 | ||
14 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | 19.45 | ||
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22.55 | ||
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 19.4 | CT chất lượng cao | |
17 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) | 15 | CT liên kết quốc tế | |
18 | 7480201_UDU | Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) | 17.1 | ||
19 | 7480202 | An toàn thông tin | 21.6 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 19.84 | ||
21 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 20.65 | ||
22 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 22.05 |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | 2025 (ĐANG CẬP NHẬT) | ĐIỂM CHUẨN 2024 | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7320101 | Báo chí | 18.5 | ||
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 20.7 | ||
3 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | 20.21 | ||
4 | 7329001_LK | Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) | 16.6 | CT liên kết quốc tế | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.3 | ||
6 | 7340115 | Marketing | 19.85 | ||
7 | 7340115_CLC | Marketing chất lượng cao | 17.45 | CT chất lượng cao | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 20.7 | ||
9 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 19.45 | ||
10 | 7340205_LK | Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) | 15 | CT liên kết quốc tế | |
11 | 7340301 | Kế toán | 18.5 | ||
12 | 7340301_CLC | Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) | 15 | CT chất lượng cao | |
13 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 23.5 | ||
14 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | 19.45 | ||
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22.55 | ||
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | 19.4 | CT chất lượng cao | |
17 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) | 15 | CT liên kết quốc tế | |
18 | 7480201_UDU | Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) | 17.1 | ||
19 | 7480202 | An toàn thông tin | 21.6 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 19.84 | ||
21 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 20.65 | ||
22 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 22.05 |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | 2025 (ĐANG CẬP NHẬT) | 2024 | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7320101 | Báo chí | A00; A01; D01 | 26.73 | Học bạ và CCQT | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 28 | Học bạ và CCQT | |
3 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; D01 | 27 | Học bạ và CCQT | |
4 | 7329001_LK | Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) | A00; A01; D01 | 24.3 | Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.37 | Học bạ và CCQT | |
6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 26.97 | Học bạ và CCQT | |
7 | 7340115_CLC | Marketing | A00; A01; D01 | 25.51 | Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 27.26 | Học bạ và CCQT | |
9 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01 | 26.7 | Học bạ và CCQT | |
10 | 7340205_LK | Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) | A00; A01; D01 | 22.83 | Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.77 | Học bạ và CCQT | |
12 | 7340301_CLC | Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) | A00; A01; D01 | 23.36 | Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao | |
13 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | A00; A01 | 28 | Học bạ và CCQT | |
14 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | A00; A01 | 23.74 | Học bạ và CCQT | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 27.01 | Học bạ và CCQT | |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.64 | Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao | |
17 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) | A00; A01 | 23.67 | Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế | |
18 | 7480201_UDU | Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) | A00; A01 | 25.5 | Học bạ và CCQT | |
19 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 26.8 | Học bạ và CCQT | |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01 | 25.07 | Học bạ và CCQT | |
21 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01 | 26.42 | Học bạ và CCQT | |
22 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 27.71 | Học bạ và CCQT |
Năm 2025, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông dự kiến điều chỉnh mức học phí dành cho tân sinh viên, dao động từ 29,6 – 62,5 triệu đồng/năm, tăng thêm từ 2,6 – 10,2 triệu đồng so với hiện tại.
Một số ngành đặc thù: Bao gồm Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng), Thiết kế & Phát triển Game, Công nghệ thông tin Việt – Nhật và Trí tuệ nhân tạo, có học phí từ 40 – 45,5 triệu đồng/năm, tăng 5 – 8,5 triệu đồng.
Việc điều chỉnh này phản ánh xu hướng đầu tư vào cơ sở vật chất, chương trình đào tạo và chất lượng giảng dạy, nhằm đáp ứng nhu cầu học tập ngày càng cao của sinh viên trong bối cảnh chuyển đổi số.
Học phí theo chương trình đào tạo của Học viện Bưu Chính Viễn Thông
Hiện tại, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông có 2 cơ sở đào tạo chính:
Cả hai cơ sở đều có cơ sở vật chất hiện đại, ký túc xá và phòng thực hành đầy đủ để phục vụ sinh viên.
Một số ngành được đánh giá là ngành hot của PTIT, thường có điểm chuẩn cao và thu hút nhiều thí sinh giỏi:
Những ngành này gắn liền với nhu cầu lớn về nhân lực chất lượng cao trong thời kỳ chuyển đổi số, cơ hội nghề nghiệp rộng mở và thu nhập khởi điểm hấp dẫn.
Sinh viên theo học tại PTIT nên chuẩn bị laptop với cấu hình phù hợp để đáp ứng nhu cầu học tập và thực hành:
Ngoài ra, PTIT có hỗ trợ cấp tài khoản sử dụng phần mềm bản quyền miễn phí hoặc ưu đãi từ các hãng công nghệ lớn, giúp sinh viên tiết kiệm chi phí khi học tập.
Bài viết trên cung cấp những thông tin mang tính tham khảo về điểm chuẩn và học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2025. Khi có thông báo chính thức từ Học viện, nội dung sẽ được cập nhật đầy đủ và chính xác nhất. Chúc các bạn sĩ tử sớm đạt được kết quả như mong muốn và nhanh chóng trở thành những tân sinh viên PTIT năng động, bản lĩnh.
Để chuẩn bị tốt nhất cho chặng đường học tập tại PTIT, hãy trang bị đầy đủ thiết bị cần thiết. Trang bị laptop, máy tính bảng, quạt và đồ dùng điện tử tại Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn để sẵn sàng cho năm học mới.
Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.