Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông (BVH) 2025

Tác giả: Phan MinhNgày cập nhật: 20/08/2025 10:57:52

Năm 2025, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT) dự kiến tuyển sinh khoảng 6.680 chỉ tiêu cho cả hai cơ sở. Trong mùa tuyển sinh 2024, điểm chuẩn dao động từ 18 – 26,4 điểm, trong đó ngành Công nghệ thông tin đạt mức cao nhất với 26,4 điểm tại cơ sở phía Bắc. Bài viết sẽ được cập nhật ngay khi Học viện công bố điểm chuẩn chính thức năm 2025.

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông công bố điểm chuẩn 2025Cập nhật điểm chuẩn và học phí năm 2025 tại Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông 

1. Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông (BVH) năm 2025

Trong những năm gần đây, điểm chuẩn PTIT có xu hướng tăng nhẹ ở các ngành ‘hot’ như Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính hay An toàn thông tin. Với chỉ tiêu năm 2025 mở rộng lên 6.680 và thêm một số ngành mới, dự kiến điểm chuẩn sẽ duy trì ở mức ổn định, không biến động quá lớn.

Theo thông tin tìm hiểu, hiện tại điểm chuẩn tuyển sinh năm 2025 của học viện vẫn đang được cập nhật. Tuy nhiên, dựa trên kết quả điểm chuẩn 2024, thí sinh có thể tham khảo mức dao động để có dự đoán được phần nào cơ hội trúng tuyển của mình: 

Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔN2025 (ĐANG CẬP NHẬT)2024GHI CHÚ
17320101Báo chíA00; A01; D01 25.29TTNV≤1
27320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01 25.94TTNV≤6
37329001Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; D01 25.75TTNV≤2
47329001_GAMThiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)A00; A01; D01 24.97TTNV≤2
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01 25.17TTNV≤13
67340115MarketingA00; A01; D01 25.85TTNV≤3
77340115_CLCMarketing chất lượng caoA00; A01; D01 24.25TTNV≤1
87340115_QHCQuan hệ công chúng (ngành Marketing)A00; A01; D01 25.17TTNV≤4
97340122Thương mại điện tửA00; A01; D01 26.09TTNV≤2
107340205Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; D01 25.61TTNV≤10
117340301Kế toánA00; A01; D01 25.29TTNV≤16
127340301_CLCKế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)A00; A01; D01 22.5TTNV≤1
137480101Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)A00; A01 26.31TTNV≤1
147480102Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)A00; A01 25.59TTNV≤11
157480201Công nghệ thông tinA00; A01 26.4TTNV≤5
167480201_CLCCông nghệ thông tin chất lượng caoA00; A01; D01 25.43TTNV≤1
177480201_UDUCông nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)A00; A01 24.87TTNV≤4
187480201_VNHCông nghệ thông tin Việt - NhậtA00; A01 24.25TTNV≤1
197480202An toàn thông tinA00; A01 25.85TTNV≤2
207510301Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tửA00; A01 25.46TTNV≤2
217520207Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A01 25.75TTNV≤1
227520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A01 26.08TTNV≤3

Điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNH2025 (ĐANG CẬP NHẬT)2024GHI CHÚ
17320101Báo chí 18.5 
27320104Truyền thông đa phương tiện 20.7 
37329001Công nghệ đa phương tiện 20.21 
47329001_LKCông nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) 16.6CT liên kết quốc tế
57340101Quản trị kinh doanh 18.3 
67340115Marketing 19.85 
77340115_CLCMarketing chất lượng cao 17.45CT chất lượng cao
87340122Thương mại điện tử 20.7 
97340205Công nghệ tài chính (Fintech) 19.45 
107340205_LKCông nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) 15CT liên kết quốc tế
117340301Kế toán 18.5 
127340301_CLCKế toán (chuẩn quốc tế ACCA) 15CT chất lượng cao
137480101Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) 23.5 
147480102Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) 19.45 
157480201Công nghệ thông tin 22.55 
167480201_CLCCông nghệ thông tin chất lượng cao 19.4CT chất lượng cao
177480201_LKCông nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) 15CT liên kết quốc tế
187480201_UDUCông nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) 17.1 
197480202An toàn thông tin 21.6 
207510301Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 19.84 
217520207Kỹ thuật Điện tử viễn thông 20.65 
227520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 22.05 

Điểm chuẩn theo phương thức Đánh giá tư duy

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNH2025 (ĐANG CẬP NHẬT)ĐIỂM CHUẨN 2024GHI CHÚ
17320101Báo chí 18.5 
27320104Truyền thông đa phương tiện 20.7 
37329001Công nghệ đa phương tiện 20.21 
47329001_LKCông nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) 16.6CT liên kết quốc tế
57340101Quản trị kinh doanh 18.3 
67340115Marketing 19.85 
77340115_CLCMarketing chất lượng cao 17.45CT chất lượng cao
87340122Thương mại điện tử 20.7 
97340205Công nghệ tài chính (Fintech) 19.45 
107340205_LKCông nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) 15CT liên kết quốc tế
117340301Kế toán 18.5 
127340301_CLCKế toán (chuẩn quốc tế ACCA) 15CT chất lượng cao
137480101Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) 23.5 
147480102Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) 19.45 
157480201Công nghệ thông tin 22.55 
167480201_CLCCông nghệ thông tin 19.4CT chất lượng cao
177480201_LKCông nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) 15CT liên kết quốc tế
187480201_UDUCông nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) 17.1 
197480202An toàn thông tin 21.6 
207510301Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 19.84 
217520207Kỹ thuật Điện tử viễn thông 20.65 
227520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 22.05 

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔN2025 (ĐANG CẬP NHẬT)2024GHI CHÚ
17320101Báo chíA00; A01; D01 26.73Học bạ và CCQT
27320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01 28Học bạ và CCQT
37329001Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; D01 27Học bạ và CCQT
47329001_LKCông nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia)A00; A01; D01 24.3Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01 25.37Học bạ và CCQT
67340115MarketingA00; A01; D01 26.97Học bạ và CCQT
77340115_CLCMarketingA00; A01; D01 25.51Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
87340122Thương mại điện tửA00; A01; D01 27.26Học bạ và CCQT
97340205Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; D01 26.7Học bạ và CCQT
107340205_LKCông nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh)A00; A01; D01 22.83Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
117340301Kế toánA00; A01; D01 25.77Học bạ và CCQT
127340301_CLCKế toán (chuẩn quốc tế ACCA)A00; A01; D01 23.36Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
137480101Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)A00; A01 28Học bạ và CCQT
147480102Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)A00; A01 23.74Học bạ và CCQT
157480201Công nghệ thông tinA00; A01 27.01Học bạ và CCQT
167480201_CLCCông nghệ thông tinA00; A01 25.64Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
177480201_LKCông nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia)A00; A01 23.67Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
187480201_UDUCông nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng)A00; A01 25.5Học bạ và CCQT
197480202An toàn thông tinA00; A01 26.8Học bạ và CCQT
207510301Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tửA00; A01 25.07Học bạ và CCQT
217520207Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A01 26.42Học bạ và CCQT
227520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; A01 27.71Học bạ và CCQT

2. Học phí Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông (BVH) năm 2025

Năm 2025, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông dự kiến điều chỉnh mức học phí dành cho tân sinh viên, dao động từ 29,6 – 62,5 triệu đồng/năm, tăng thêm từ 2,6 – 10,2 triệu đồng so với hiện tại.

  • Chương trình đại trà: Trung bình 29,6 – 37,6 triệu đồng/năm, tăng 2,6 – 3,6 triệu đồng.
  • Chương trình chất lượng cao: Dao động 49,2 – 55 triệu đồng/năm.
  • Chương trình liên kết quốc tế: Mức thu từ 54 – 62,5 triệu đồng/năm, mức tăng cao nhất lên đến 10,2 triệu đồng.

Một số ngành đặc thù: Bao gồm Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng), Thiết kế & Phát triển Game, Công nghệ thông tin Việt – Nhật và Trí tuệ nhân tạo, có học phí từ 40 – 45,5 triệu đồng/năm, tăng 5 – 8,5 triệu đồng.

Việc điều chỉnh này phản ánh xu hướng đầu tư vào cơ sở vật chất, chương trình đào tạo và chất lượng giảng dạy, nhằm đáp ứng nhu cầu học tập ngày càng cao của sinh viên trong bối cảnh chuyển đổi số.

Học phí khác nhau giữa các chương trình đào tạo tại Học viện Công nghệ Bưu Chính Viên ThôngHọc phí theo chương trình đào tạo của Học viện Bưu Chính Viễn Thông 

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông (BVH)

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT) có bao nhiêu cơ sở và địa chỉ ở đâu?

Hiện tại, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông có 2 cơ sở đào tạo chính:

  • Cơ sở Hà Nội: Km10, Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà Nội. Đây là trụ sở chính với nhiều ngành trọng điểm như Công nghệ thông tin, Viễn thông và Kỹ thuật.
  • Cơ sở TP Hồ Chí Minh: 11 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, TP Hồ Chí Minh. Cơ sở này tập trung đào tạo các khối ngành tương tự, phục vụ nhu cầu nhân lực khu vực phía Nam.

Cả hai cơ sở đều có cơ sở vật chất hiện đại, ký túc xá và phòng thực hành đầy đủ để phục vụ sinh viên.

Những ngành đào tạo nào của PTIT có điểm chuẩn cao, được xem là ngành hot?

Một số ngành được đánh giá là ngành hot của PTIT, thường có điểm chuẩn cao và thu hút nhiều thí sinh giỏi:

  • Công nghệ thông tin
  • Khoa học máy tính
  • An toàn thông tin
  • Thương mại điện tử
  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Trí tuệ nhân tạo

Những ngành này gắn liền với nhu cầu lớn về nhân lực chất lượng cao trong thời kỳ chuyển đổi số, cơ hội nghề nghiệp rộng mở và thu nhập khởi điểm hấp dẫn.

Tân sinh viên PTIT nên chọn laptop cấu hình như thế nào để phục vụ học tập hiệu quả?

Sinh viên theo học tại PTIT nên chuẩn bị laptop với cấu hình phù hợp để đáp ứng nhu cầu học tập và thực hành:

  • CPU: Intel Core i5 hoặc AMD Ryzen 5 trở lên. Với các ngành liên quan đến đồ họa, AI hoặc thiết kế game nên chọn i7 hoặc Ryzen 7.
  • RAM: Tối thiểu 8GB, khuyến nghị 16GB để chạy nhiều phần mềm cùng lúc.
  • Ổ cứng: SSD 256GB trở lên, tốt nhất từ 512GB để lưu trữ dữ liệu học tập.
  • Card đồ họa: Không bắt buộc với ngành cơ bản. Tuy nhiên nên có card rời cho sinh viên theo ngành Thiết kế Game, Đa phương tiện, Trí tuệ nhân tạo.
  • Hệ điều hành: Windows hoặc kết hợp Linux song song để thuận tiện cho lập trình và nghiên cứu bảo mật.

Ngoài ra, PTIT có hỗ trợ cấp tài khoản sử dụng phần mềm bản quyền miễn phí hoặc ưu đãi từ các hãng công nghệ lớn, giúp sinh viên tiết kiệm chi phí khi học tập.

Bài viết trên cung cấp những thông tin mang tính tham khảo về điểm chuẩn và học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2025. Khi có thông báo chính thức từ Học viện, nội dung sẽ được cập nhật đầy đủ và chính xác nhất. Chúc các bạn sĩ tử sớm đạt được kết quả như mong muốn và nhanh chóng trở thành những tân sinh viên PTIT năng động, bản lĩnh.

Để chuẩn bị tốt nhất cho chặng đường học tập tại PTIT, hãy trang bị đầy đủ thiết bị cần thiết. Trang bị laptop, máy tính bảng, quạt và đồ dùng điện tử tại Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn để sẵn sàng cho năm học mới.

Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 Plus (12GB+512GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S9 Plus (12GB+512GB)

Giá khuyến mãi:
27.990.000 đ

New 2025

Galaxy Tab S10 FE Plus WiFi (8GB+128GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S10 FE Plus WiFi (8GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
12.990.000 đ
15.990.000đ -19%

Samsung Galaxy Tab S10 Ultra 5G (16GB+1TB

Giá khuyến mãi:
29.990.000 đ
39.990.000đ -25%
Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 Ultra (12GB+256GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S9 Ultra (12GB+256GB)

Giá khuyến mãi:
25.490.000 đ
32.990.000đ -23%

New 2025

Galaxy Tab S10 FE Wifi (8GB+128GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S10 FE Wifi (8GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
9.490.000 đ
11.990.000đ -21%
Trả góp 0%
Galaxy Tab S8 (8GB +128GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S8 (8GB +128GB)

Giá khuyến mãi:
10.990.000 đ
20.990.000đ -48%
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store