Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội (HOU) năm 2025 sẽ được cập nhật ngay khi có thông báo chính thức. Trong lúc chờ đợi, thí sinh có thể tham khảo thông tin học phí và mức điểm những năm gần đây để chủ động sắp xếp kế hoạch học tập và tài chính. Bài viết dưới đây sẽ liên tục bổ sung dữ liệu mới, đồng thời gợi ý các thiết bị học tập cần thiết giúp tân sinh viên sẵn sàng bước vào năm học mới.
Cập nhật điểm chuẩn và học phí trường Đại học Mở Hà Nội (HOU) năm 2025
Để giúp thí sinh có thêm thông tin tham khảo cho kế hoạch xét tuyển, dưới đây là mức điểm chuẩn từng ngành của Đại học Mở Hà Nội trong năm vừa qua cùng tổ hợp môn xét tuyển tương ứng:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 (Đang cập nhật) | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06 | 22.38 | |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H06 | 19.75 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 32.03 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 33.19 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.52 | |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 24.91 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.48 | |
8 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 20.5 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.75 | |
10 | 7380101 | Luật | A00; D01 | 23.77 | |
11 | 7380101 | Luật | C00 | 25.52 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | C00 | 26.12 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; D01 | 24.12 | |
14 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; D01 | 22.99 | |
15 | 7380108 | Luật quốc tế | C00 | 25.24 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 17 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 22.95 | |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01 | 22.05 | |
19 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 22.55 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 17 | |
21 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.5 | |
22 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06 | 20.45 | |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 28.53 | |
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01 | 28.13 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 (Đang cập nhật) | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06 | 21.5 | |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H06 | 21 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07 | 22 | |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 22 | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 28 | |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06 | 21.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn 2025 (Đang cập nhật) | Điểm chuẩn 2024 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | Thang điểm 30 | |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | Thang điểm 30 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | Thang điểm 30 | |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | Thang điểm 30 | |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | Thang điểm 30 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | Thang điểm 30 | |
7 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | Thang điểm 30 | |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 18 | Thang điểm 30 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | Thang điểm 30 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn 2025 (Đang cập nhật) | Điểm chuẩn 2024 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | Thang điểm 30 | |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | Thang điểm 30 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | Thang điểm 30 | |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | Thang điểm 30 | |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | Thang điểm 30 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | Thang điểm 30 | |
7 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | Thang điểm 30 | |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 18 | Thang điểm 30 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | Thang điểm 30 |
Dựa vào thông tin trong đề án tuyển sinh 2025, mức học phí tại Đại học Mở Hà Nội sẽ thay đổi tùy theo từng ngành và hình thức đào tạo. Dự kiến, năm học 2025 – 2026, học phí dao động khoảng 16,39 triệu đồng/năm ở mức thấp nhất và có thể lên tới khoảng 57,47 triệu đồng/năm đối với một số chương trình.
Bên cạnh đó, đề án cũng nêu ước tính cho năm học 2026 – 2027, với mức học phí dự kiến từ khoảng 18,03 triệu đồng/năm đến khoảng 63,22 triệu đồng/năm, tùy ngành và chương trình học.
Tham khảo mức học phí cụ thể ngay dưới đây
STT | Ngành học / Nhóm ngành | Hình thức đào tạo | 2025–2026 (VNĐ/năm) | 2026–2027 (VNĐ/năm) |
---|---|---|---|---|
I. Trình độ Tiến sĩ | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | Chính quy | 57.475.000 | 63.223.000 |
II. Trình độ Thạc sĩ | ||||
1 | Kỹ thuật viễn thông, Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh học | Chính quy | 33.649.000 | 37.014.000 |
2 | Ngôn ngữ Anh | Chính quy | 34.485.000 | 37.934.000 |
3 | Kế toán, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế | Chính quy | 32.527.000 | 35.780.000 |
III. Trình độ Đại học | ||||
1 | Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính – Ngân hàng, Luật, Luật Kinh tế, Luật quốc tế, Bảo hiểm | Chính quy | 21.681.000 | 23.849.000 |
Vừa làm vừa học | 26.017.000 | 28.619.000 | ||
Từ xa trực tuyến | 16.398.000 | 18.038.000 | ||
Từ xa kết hợp | 16.398.000 | 18.038.000 | ||
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc | Chính quy | 22.990.000 | 25.289.000 |
Vừa làm vừa học | 27.588.000 | 30.347.000 | ||
Từ xa trực tuyến | 16.398.000 | 18.038.000 | ||
Từ xa kết hợp | 16.398.000 | 18.038.000 | ||
3 | Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang | Chính quy | 22.429.000 | 24.672.000 |
Vừa làm vừa học | 26.915.000 | 29.607.000 | ||
Từ xa trực tuyến | 16.398.000 | 18.038.000 | ||
Từ xa kết hợp | 16.398.000 | 18.038.000 | ||
4 | Kiến trúc, Thiết kế nội thất | Chính quy | 21.538.000 | 23.692.000 |
Được biết, trường Đại học Mở Hà Nội triển khai nhiều chính sách hỗ trợ học phí và cấp học bổng cho sinh viên, bao gồm:
Theo thông tin từ đề án tuyển sinh, mức học phí của Trường Đại học Mở Hà Nội có điều chỉnh tăng nhẹ qua từng năm học. Việc điều chỉnh này nhằm đáp ứng nhu cầu nâng cấp cơ sở vật chất, cải thiện chất lượng giảng dạy và chương trình đào tạo. Sinh viên nên theo dõi thông báo chính thức từ nhà trường mỗi năm để nắm rõ mức học phí mới và có kế hoạch tài chính phù hợp.
Sinh viên ngành Kinh tế – Quản trị thường cần laptop có khả năng xử lý tốt các phần mềm văn phòng, bảng tính, thuyết trình và một số ứng dụng phân tích dữ liệu. Các thương hiệu như Dell, HP, Lenovo và Asus được nhiều bạn lựa chọn nhờ độ bền, hiệu suất ổn định và giá cả hợp lý. Nếu ưu tiên thiết kế mỏng nhẹ, pin lâu để dễ mang theo, MacBook cũng là lựa chọn đáng cân nhắc.
Với những thông tin tổng hợp về điểm chuẩn và học phí trường Đại học Mở Hà Nội năm 2025, hy vọng bạn đã có thêm dữ liệu hữu ích để chuẩn bị cho quá trình xét tuyển và kế hoạch tài chính khi theo học. Đừng quên theo dõi bài viết để cập nhật thông tin mới nhất cùng các gợi ý hỗ trợ học tập giúp bạn khởi đầu năm học mới thuận lợi hơn.
Bạn có thể tham khảo ngay các mẫu laptop và máy tính bảng ưu đãi tại Điện Máy Chợ Lớn để phục vụ cho việc học tập. Sản phẩm chính hãng, nhiều chương trình khuyến mãi giúp sinh viên dễ dàng sở hữu thiết bị chất lượng, đồng hành suốt những năm đại học.
Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.