Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí Học viện Hàng không Việt Nam (VAA) năm 2025

Tác giả: Phạm NamNgày cập nhật: 15/08/2025 17:48:02
 

Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam các năm gần đây dao động tùy ngành và phương thức xét tuyển, với một số ngành đặc thù có mức cạnh tranh cao. Khi có điểm chuẩn chính thức 2025, bài viết sẽ cập nhật kịp thời, đồng thời cung cấp thông tin học phí chi tiết và lộ trình đào tạo để thí sinh tham khảo.

tham khảo điểm chuẩn và học phí Học viện Hàng không Việt NamĐiểm chuẩn và học phí Học viện Hàng không Việt Nam năm 2025

1. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam (VAA) năm 2025

Bạn có thể tham khảo mức điểm xét tuyển của Học viện Hàng không Việt Nam ở một số ngành dưới đây để có thêm thông tin cho việc lựa chọn ngành học và chuẩn bị kế hoạch nhập học phù hợp.

1.1. Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT)ĐIỂM CHUẨN 2024
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15 20
27340101Quản trị kinh doanhA01; D01; D14; D15 19.5
37340101EQuản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng Tiếng AnhA01; D01; D14; D15 19.5
47340120Kinh doanh quốc tếA01; D01; D14; D15 22
57340404Quản trị nhân lựcA01; D01; D14; D15 20
67480201Công nghệ thông tinA00; A01; D07 18
77510102QCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK)A00; A01; D07 16
87510102XCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK)A00; A01; D07 16
97510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D07 16
107510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D07 16
117520120Kỹ thuật hàng khôngA00; A01; D07 23.6
127520120EKỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng AnhA00; A01; D07 22.5
137810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D14; D15 22
147810103TQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)A01; D01; D14; D15 22
157840102Quản lý hoạt động bayA00; A01; D01; D07 25.5
167840102EQuản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng AnhA00; A01; D01; D07 26
177840104EKinh tế vận tải - Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức)A01; D01; D14; D15 20
187840104KKinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không)A01; D01; D14; D15 22
197840104LKinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức)A01; D01; D14; D15 22

1.2. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT)ĐIỂM CHUẨN 2024
17220201Ngôn ngữ Anh (CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại)A01; D01; D14; D15 20
27340101Quản trị kinh doanhA01; D01; D14; D15 20
37340101EQuản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng AnhA01; D01; D14; D15 20
47340120Kinh doanh quốc tếA01; D01; D14; D15 20
57340404Quản trị nhân lựcA01; D01; D14; D15 20
67480201Công nghệ thông tinA00; A01; D07; K01 20
77510102QCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng HKA00; A01; D07; K01 18
87510102XCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng HKA00; A01; D07; K01 18
97510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D07; K01 18
107510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D07; K01 18
117520120Kỹ thuật hàng khôngA00; A01; D07; K01 24
127520120EKỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng AnhA00; A01; D07; K01 24
137810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn)A01; D01; D14; D15 20
147810103TQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)A01; D01; D14; D15 20
157840102Quản lý hoạt động bayA00; A01; D01; D07 27
167840102EQuản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh (CN: Quản lý và khai thác bay)A00; A01; D01; D07 27
177840104EKinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức)A01; D01; D14; D15 20
187840104KKinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng khôngA01; D01; D14; D15 20
197840104LKinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức)A01; D01; D14; D15 20

1.3. Điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL Hà Nội

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn 2025 (Đang cập nhật)Điểm chuẩn 2024
17220201Ngôn ngữ Anh (CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại) 650
27340101Quản trị kinh doanh 650
37340101EQuản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh 650
47340120Kinh doanh quốc tế 650
57340404Quản trị nhân lực 650
67480201Công nghệ thông tin 650
77510102QCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng HK 600
87510102XCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng HK 600
97510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 600
107510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
117520120Kỹ thuật hàng không 700
127520120EKỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh 700
137810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn) 650
147810103TQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) 650
157840102Quản lý hoạt động bay 800
167840102EQuản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh (CN: Quản lý và khai thác bay) 800
177840104EKinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) 650
187840104KKinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không 650
197840104LKinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức) 650

1.4. Điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL TP. HCM

STTMã ngànhTên ngànhĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT)Điểm chuẩn 2024
17220201Ngôn ngữ Anh 650
27340101Quản trị kinh doanh 650
37340101EQuản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh 650
47340120Kinh doanh quốc tế 800
57340404Quản trị nhân lực 650
67480201Công nghệ thông tin 650
77510102QCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK) 600
87510102XCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK) 600
97510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 600
107510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
117520120Kỹ thuật hàng không 920
127520120EKỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh 920
137810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 650
147810103TQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) 650
157840102Quản lý hoạt động bay 920
167840102EQuản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh 920
177840104EKinh tế vận tải - Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) 750
187840104KKinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không) 750
197840104LKinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) 750

2. Học phí Học viện Hàng không Việt Nam (VAA) năm 2025

Theo thông tin từ Học viện Hàng không Việt Nam (VAA), chuyên ngành Quản lý và khai thác bay tích hợp đào tạo phi công có tổng chi phí trọn gói khoảng hơn 3 tỷ đồng cho 4–5 năm học. Đây là chuyên ngành mới được mở trong năm nay, với chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến 30 sinh viên và có cam kết về đầu ra.

Chương trình được xây dựng dựa trên sự hợp tác giữa Học viện và các đơn vị đào tạo phi công như Trường Phi công Bay Việt, cùng một số trường bay ở Cộng hòa Czech, Nam Phi và Mỹ. Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên sẽ nhận đồng thời bằng kỹ sư Quản lý hoạt động bay và bằng phi công thương mại (CPL) do đối tác quốc tế cấp, có giá trị ở cả Việt Nam và nhiều quốc gia khác.

tổng quan học phí các ngành tại Học viện Hàng không Việt NamThông tin học phí Học viện Hàng không Việt Nam năm 2025

Ngoài các điều kiện xét tuyển chung, thí sinh cần đáp ứng yêu cầu về sức khỏe phi công, chiều cao, cân nặng, ngoại hình, khả năng giao tiếp và lý lịch. Mức học phí bao gồm 18,5 triệu đồng/kỳ cho phần Quản lý và khai thác bay, cộng với chi phí đào tạo phi công, tạo thành tổng chi phí hơn 3 tỷ đồng cho toàn bộ chương trình.

STTChương trìnhThời gianĐịa điểmHọc phí
1Huấn luyện PPL (60 giờ bay)4 thángTrong nước570.000.000 đồng
2Huấn luyện lý thuyết ATP6 thángTrong nước160.000.000
3Huấn luyện MCC, JET FAM1 thángTrong nước215.000.000
4Huấn luyện bay CPL & IR-ME (140 giờ bay)6–12 thángNước ngoài60.000 – 80.000 USD

Với chương trình đào tạo thông thường tại Học viện Hàng không Việt Nam, hai ngành Quản lý hoạt động bay và Kỹ thuật hàng không có mức học phí khoảng 18,5 triệu đồng mỗi học kỳ (tương đương 15 tín chỉ). Các ngành còn lại thu ở mức khoảng 15,5 triệu đồng/kỳ.

Riêng chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, mức học phí được áp dụng khoảng 1,3 lần so với chương trình tiếng Việt. Theo kế hoạch, học phí sẽ điều chỉnh tăng nhưng không vượt quá 10% mỗi năm.

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào Học viện Hàng không Việt Nam (VAA)

Học viên nên bắt đầu với khóa huấn luyện nào nếu chưa có kinh nghiệm bay trước đó?

Nếu chưa có kinh nghiệm bay, học viên nên bắt đầu với khóa Huấn luyện PPL (Private Pilot License). Đây là chương trình cơ bản gồm 60 giờ bay trong 4 tháng, giúp học viên nắm vững kỹ năng điều khiển máy bay, quy trình an toàn bay và các kiến thức nền tảng cần thiết trước khi học tiếp các khóa nâng cao như ATP, MCC, hoặc CPL & IR-ME.

Học viện Hàng không Việt Nam (VAA) có những loại học bổng nào?

Học viện triển khai hai loại học bổng chính: Học bổng thủ khoa đầu vào (miễn 100% học phí năm đầu cho tân sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất) và Học bổng khuyến học (các mức xuất sắc, giỏi, khá dành cho sinh viên đang học, trừ vào học phí hoặc tính theo số tín chỉ đăng ký).

Sinh viên nên chọn thiết bị nào để tiện di chuyển và học tập hiệu quả?

Với đặc thù thường xuyên di chuyển giữa các buổi học lý thuyết và thực hành, sinh viên ngành hàng không nên ưu tiên laptop mỏng nhẹ hoặc máy tính bảng gọn gàng, pin lâu để dễ mang theo. Những thiết bị này vừa hỗ trợ làm bài, tra cứu tài liệu, vừa thuận tiện ghi chú và trình bày.

Tại Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn, các mẫu laptop và máy tính bảng chính hãng đang có ưu đãi mùa tựu trường, phù hợp cho nhu cầu học tập linh hoạt. Tham khảo ngay để chọn thiết bị đáp ứng tốt cả việc học lẫn giải trí:

New 2025

A16 Wifi 256GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 256GB

Giá khuyến mãi:
10.990.000 đ
12.290.000đ -11%
Đánh giá 5/5 (1)

New 2025

A16 Wifi 128GB, Vàng
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 128GB, Vàng

Giá khuyến mãi:
8.490.000 đ
9.790.000đ -13%
Trả góp 0%
Galaxy Tab S7(6+128Gb)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S7(6+128Gb)

Giá khuyến mãi:
8.790.000 đ
18.990.000đ -54%

Samsung Galaxy Tab S10 Ultra WiFi (12GB+256GB)

Giá khuyến mãi:
22.990.000 đ
30.990.000đ -26%

Samsung Galaxy Tab S9 FE Plus (8GB+128GB) Wifi

Giá khuyến mãi:
11.490.000 đ
13.990.000đ -18%
Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 Ultra (16GB+1TB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S9 Ultra (16GB+1TB)

Giá khuyến mãi:
32.990.000 đ
38.990.000đ -15%
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store