Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (UEL) 2025

Tác giả: Phan MinhNgày cập nhật: 15/08/2025 15:04:30
 

Theo tìm hiểu từ các nguồn tuyển sinh, năm ngoái điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Luật (UEL) dao động khoảng 24.39 – 27.44 điểm tùy ngành. Năm nay, khi hầu hết các khối xét tuyển đều có môn Toán và Tiếng Anh, khả năng cao mức điểm sẽ “dễ chịu” hơn, dự kiến giảm từ 0,5 đến 1,5 điểm. Ngay khi có thông tin chính thức, bài viết sẽ được cập nhật để bạn tiện theo dõi.

Trường Đại học Kinh tế - Luật công bố điểm chuẩn 2025Cập nhập điểm chuẩn và mức học phí mới nhất của UEL

1. Điểm chuẩn trường Đại học kinh tế -luật năm 2024

Theo thông tin tổng hợp, năm 2025 Trường Đại học Kinh tế – Luật (UEL), thuộc Đại học Quốc gia TP.HCM, dự kiến áp dụng 3 phương thức tuyển sinh gồm: xét tuyển thẳng, xét điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức. Điểm chuẩn của từng phương thức dự kiến sẽ được công bố đến thí sinh vào ngày 20/08/2025.

Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT)ĐIỂM CHUẨN
17310101_401Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)A00; A01; D01; D07 25.89
27310101_403Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)A00; A01; D01; D07 25.64
37310106_402Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)A00; A01; D01; D07 26.55
47310108_413Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)A00; A01; D01; D07 26.22
57310108_413EToán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07 25.61
67310108_419Toán Kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu)A00; A01; D01; D07 26.4
77340101_407Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D07 26.33
87340101_407EQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07 25.5
97340101_415Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D07 25.33
107340115_410Marketing (Chuyên ngành Marketing)A00; A01; D01; D07 26.87
117340115_410EMarketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07 25.75
127340115_417Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)A00; A01; D01; D07 27.1
137340120_408Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07 26.71
147340120_408EKinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07 25.75
157340122_411Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07 27.44
167340122_411EThương mại điện tử (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07 25.89
177340201_404Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07 26.17
187340201_404ETài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07 25.2
197340205_414Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D07 26.54
207340205_414HCông nghệ tài chính (CT Co-operative Education)A00; A01; D01; D07 26.45
217340301_405Kế toánA00; A01; D01; D07 26.17
227340301_405EKế toán (Tích hợp CCQT ICAEW - Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07 25.7
237340302_409Kiểm toánA00; A01; D01; D07 26.38
247340403_418Quản lý côngA00; A01; D01; D07 24.39
257340405_406Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống tin quản lý)A00; A01; D01; D07 26.35
267340405_406HHệ thống thông tin quản lý (CT Co-operative Education)A00; A01; D01; D07 27.25
277340405_416Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)A00; A01; D01; D07 26.4
287380101_503Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự)A00; A01; D01; D07 25.25
297380101_504Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng)A00; A01; D01; D07 25.41
307380101_505Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)A00; A01; D01; D07 25.24
317380107_501Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh)A00; A01; D01; D07 26.07
327380107_502Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D07 26.09
337380107_502ELuật Kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07 25.25

Điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN 2025
(ĐANG CẬP NHẬT)
ĐIỂM CHUẨN 2024
17310101_401Kinh tế (Kinh tế học) 847
27310101_403Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) 809
37310106_402Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 906
47310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 841
57310108_413EToán kinh tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 766
67310108_419Toán kinh tế (phân tích dữ liệu) 811
77340101_407Quản trị kinh doanh 878
87340101_407EQuản trị kinh doanh (Tiếng Anh) 823
97340101_415Quản trị kinh doanh (Du lịch và lữ hành) 807
107340115_410Marketing 916
117340115_410EMarketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 857
127340115_417Marketing (Digital Marketing) 938
137340120_408Kinh doanh quốc tế 933
147340120_408EKinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) 893
157340122_411Thương mại điện tử 945
167340122_411EThương mại điện tử (Tiếng Anh) 876
177340201_404Tài chính - Ngân hàng 871
187340201_404ETài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) 839
197340205_414Công nghệ tài chính 867
207340205_414HCông nghệ tài chính (Co-op) 847
217340301_405Kế toán 851
227340301_405EKế toán (ICAEW - Tiếng Anh) 767
237340302_409Kiểm toán 900
247340403_418Quản lý công 702
257340405_406Hệ thống thông tin quản lý 896
267340405_406HHệ thống thông tin quản lý (Co-op) 846
277340405_416Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số & AI) 873
287380101_503Luật (Luật dân sự) 804
297380101_504Luật (Tài chính - Ngân hàng) 780
307380101_505Luật (Tài chính công) 786
317380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 858
327380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 861
337380107_502ELuật kinh tế (Thương mại quốc tế - CLC TA) 831

 

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN 2025
(ĐANG CẬP NHẬT)
ĐIỂM CHUẨN 2024GHI CHÚ
17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)24.47 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
27310101_403Kinh tế (Kinh tế và quản lý công)21.77 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
37310106_402Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)26.4 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
47310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)22.57 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
57310108_413EToán kinh tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)21.57 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
67310108_419Toán kinh tế (Phân tích dữ liệu)21.77 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
77340101_407Quản trị kinh doanh25.07 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
87340101_407EQuản trị kinh doanh (Tiếng Anh)24.53 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
97340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)23.3 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
107340115_410Marketing25.93 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
117340115_410EMarketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)26.17 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
127340115_417Marketing (Digital Marketing)26.27 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
137340120_408Kinh doanh quốc tế26.97 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
147340120_408EKinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)27 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
157340122_411Thương mại điện tử25.7 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
167340122_411EThương mại điện tử (Tiếng Anh)25.93 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
177340201_404Tài chính - Ngân hàng24.77 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
187340201_404ETài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)22.07 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
197340205_414Công nghệ tài chính22.47 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
207340205_414HCông nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education)21.7 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
217340301_405Kế toán21.6 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
227340301_405EKế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh)22.23 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
237340302_409Kiểm toán24.47 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
247340403_418Quản lý công22.3 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
257340405_406Hệ thống thông tin quản lý22.33 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
267340405_406HHệ thống thông tin quản lý (Chương trình Co-operative Education)22.03 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
277340405_416Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)22.37 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
287380101_503Luật (Luật dân sự)23.37 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
297380101_504Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)21.63 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
307380101_505Luật (Luật và chính sách công)22.1 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
317380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)25.6 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
327380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)26.03 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT
337380107_502ELuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh26.07 CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT

Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025
(ĐANG CẬP NHẬT)
ĐIỂM CHUẨN 2024GHI CHÚ
17310101_401Kinh tế (Kinh tế học) 24.6 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
27310101_401Kinh tế (Kinh tế học)A00; A01; D01; D0780.96 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
37310101_403Kinh tế (Kinh tế và quản lý công)A00; A01; D01; D0780.22 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
47310101_403Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) 27.3 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
57310106_402Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 27.9 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
67310106_402Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)A00; A01; D01; D0787.2 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
77310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 27.4 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
87310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00; A01; D01; D0781.2 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
97310108_413EToán kinh tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D0779.4 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
107310108_419Toán kinh tế (phân tích dữ liệu)A00; A01; D01; D0774.8 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
117340101_407Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0784.74 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
127340101_407Quản trị kinh doanh 27.4 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
137340101_407EQuản trị kinh doanh (Tiếng Anh) 26.9 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
147340101_407EQuản trị kinh doanh (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0781.2 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
157340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 27 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
167340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0781.8 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
177340115_410Marketing 28.6 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
187340115_410MarketingA00; A01; D01; D0786.84 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
197340115_410EMarketing Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0783.9 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
207340115_410EMarketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh 25.3 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
217340115_417Marketing (Digital Marketing) 27.9 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
227340115_417Marketing (Digital Marketing)A00; A01; D01; D0787.1 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
237340120_408Kinh doanh quốc tế 28.3 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
247340120_408Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0787.57 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
257340120_408EKinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) 27.5 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
267340120_408EKinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0786.31 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
277340122_411Thương mại điện tử 28.5 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
287340122_411Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0787.36 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
297340122_411EThương mại điện tử (Tiếng Anh) 27.1 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
307340122_411EThương mại điện tử (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0784.95 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
317340201_404Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0784.53 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
327340201_404Tài chính - Ngân hàng 26.8 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
337340201_404ETài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0780.8 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
347340205_414Công nghệ tài chính 25.8 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
357340205_414Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D0782.95 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
367340205_414HCông nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education)A00; A01; D01; D0776.23 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
377340205_414HCông nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) 28.4 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
387340301_405Kế toánA00; A01; D01; D0780.5 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
397340301_405Kế toán 26.1 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
407340301_405EKế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0779.1 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
417340302_409Kiểm toán 26.2 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
427340302_409Kiểm toánA00; A01; D01; D0785.05 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
437340403_418Quản lý côngA00; A01; D01; D0772.1 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
447340405_406Hệ thống thông tin quản lý 26.9 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
457340405_406Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0783.69 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
467340405_406HHệ thống thông tin quản lý (Chương trình Co-operative Education)A00; A01; D01; D0775.71 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
477340405_406HHệ thống thông tin quản lý (Chương trình Co-operative Education) 26.6 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
487340405_416Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) 25.8 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
497340405_416Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)A00; A01; D01; D0779.07 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
507380101_503Luật (Luật dân sự) 25.4 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
517380101_503Luật (Luật dân sự)A00; A01; D01; D0779.2 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
527380101_504Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) 26.4 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
537380101_504Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)A00; A01; D01; D0778.7 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
547380101_505Luật (Luật và chính sách công)A00; A01; D01; D0773.19 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
557380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A00; A01; D01; D0782.4 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
567380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 27 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
577380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0784.32 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
587380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 26.9 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
597380107_502ELuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng AnhA00; A01; D01; D0781.6 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
607380107_502ELuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh 26.5 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN 2025
(ĐANG CẬP NHẬT)
ĐIỂM CHUẨNGHI CHÚ
17310106_402Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)89 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
27310108_413EToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh76 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
37310108_419Toán kinh tế (phân tích dữ liệu)78 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
47340101_407Quản trị kinh doanh75 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
57340101_407EQuản trị kinh doanh (Tiếng Anh)85 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
67340115_410Marketing78 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
77340115_410EMarketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh81 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
87340115_417Marketing (Digital Marketing)86 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
97340120_408Kinh doanh quốc tế87 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
107340120_408EKinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)77 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
117340122_411Thương mại điện tử82 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
127340122_411EThương mại điện tử (tiếng Anh)76 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
137340201_404Tài chính - Ngân hàng85 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
147340201_404ETài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)81 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
157340205_414HCông nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education)85 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
167340301_405EKế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW- Tiếng Anh)98 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
177340302_409Kiểm toán81 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
187340405_406Hệ thống thông tin quản lý75 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
197340405_416Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)82 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
207380101_504Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)85 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
217380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)87 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
227380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)79 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
237380107_502ELuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh76 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level

2. Học phí trường Đại học Kinh Tế - Luật năm 2025

Trường Đại học Kinh tế – Luật (thuộc Đại học Quốc gia TP.HCM) đã thông tin về mức học phí dự kiến dành cho sinh viên chính quy khóa 2025. Trong năm học 2025–2026, học phí sẽ dao động từ khoảng 31,5 đến 65 triệu đồng mỗi sinh viên, tùy theo chương trình đào tạo.

Trong đó, các ngành học bằng tiếng Việt có mức khoảng 31,5 triệu đồng/năm, còn chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh sẽ ở mức khoảng 65 triệu đồng/năm. Mức này được chia thành 2 đợt thu trong năm và sẽ điều chỉnh tăng theo lộ trình ở các năm tiếp theo (chi tiết xem trong bảng phía dưới).

TTLoại chương trình2025-20262026-20272027-20282028-2029
Lần 1Lần 2Lần 3Lần 4Lần 5Lần 6Lần 7Lần 8
1Dạy và học bằng tiếng Việt15.75015.75017.75017.75019.75019.75022.25022.250
2Dạy và học bằng tiếng Anh32.50032.50036.75036.75041.50041.50046.75046.750

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế - Luật

Trường Đại học Kinh tế – Luật (UEL) có mấy phương thức xét tuyển?

Năm 2025, UEL áp dụng 3 phương thức xét tuyển chính:

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng: Áp dụng cho thí sinh đạt các thành tích học tập hoặc giải thưởng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của trường.
  • Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: Đây là phương thức được nhiều thí sinh lựa chọn vì đề thi có cấu trúc đánh giá toàn diện khả năng tư duy, giải quyết vấn đề.
  • Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Sử dụng tổ hợp môn theo từng ngành, trong đó hầu hết các tổ hợp đều có môn Toán và Tiếng Anh, tạo thuận lợi cho nhiều thí sinh.

Học phí Trường Đại học Kinh tế – Luật có tăng qua các năm không?

  • Theo thông tin tổng hợp, học phí UEL sẽ được điều chỉnh tăng theo lộ trình mỗi năm, nhưng ở mức hợp lý để đảm bảo chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất.
  • Năm học 2025–2026: khoảng 31,5 triệu đồng/năm cho chương trình tiếng Việt, 65 triệu đồng/năm cho chương trình tiếng Anh.
  • Các năm tiếp theo: học phí sẽ tăng nhẹ theo tỷ lệ dự kiến, tùy thuộc vào ngành học và chương trình đào tạo.

Tân sinh viên nên chuẩn bị gì trước khi nhập học?

Việc chuẩn bị thiết bị và vật dụng cần thiết từ trước sẽ giúp tân sinh viên bắt nhịp học tập và sinh hoạt tốt hơn ngay từ đầu năm học. Một số gợi ý:

  • Laptop hoặc máy tính bảng – phục vụ học online, làm bài tập, tra cứu tài liệu. Nếu học các ngành kỹ thuật hoặc CNTT, nên chọn laptop cấu hình mạnh hơn.
  • Điện thoại thông minh – để liên lạc, truy cập email sinh viên, tra cứu thông tin nhanh chóng.
  • Ổ cứng di động hoặc USB – sao lưu tài liệu học tập, tránh mất dữ liệu.
  • Tai nghe – hỗ trợ học online hoặc tham gia các buổi họp nhóm trực tuyến.
  • Bộ dụng cụ học tập cơ bản – bút, sổ tay, highlight, thước kẻ.
  • Các thiết bị điện máy tiện ích – quạt nhỏ, bàn là mini, hoặc bếp điện (nếu ở trọ/ký túc xá).

Trên đây là những thông tin mới nhất về học phí và điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Luật (UEL) theo từng ngành và phương thức xét tuyển. Hy vọng nội dung này sẽ giúp bạn hình dung rõ hơn và lựa chọn được hướng đi phù hợp cho chặng đường đại học sắp tới.

Để sẵn sàng bước vào môi trường đại học năng động và hiện đại, việc trang bị một chiếc máy tính hoặc điện thoại phù hợp là điều không thể thiếu. Tại Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn, bạn có thể dễ dàng chọn lựa thiết bị chính hãng, giá tốt, cùng nhiều ưu đãi dành cho tân sinh viên, giúp việc học và hòa nhập vào môi trường đại học trở nên thuận lợi hơn bao giờ hết.

Apple iPhone 16 Plus 128GB Hồng

Giá khuyến mãi:
21.590.000 đ
25.990.000đ -17%

Apple iPhone 16 Pro Max 512GB Titan Đen

Giá khuyến mãi:
35.990.000 đ
40.990.000đ -12%
Đánh giá 5/5 (1)
Độc Quyền Online

Oppo A3 (8GB+256GB)

Giá khuyến mãi:
5.590.000 đ
6.380.000đ -12%
Đánh giá 5/5 (35)

Samsung Galaxy S24 FE (8GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
10.990.000 đ
16.990.000đ -35%
Đánh giá 4.9/5 (17)
Trả góp 0%
Galaxy S23 Plus 5G (8GB+256GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn
68-icon-DI ĐỘNG
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store