Theo tìm hiểu từ các nguồn tuyển sinh, năm ngoái điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Luật (UEL) dao động khoảng 24.39 – 27.44 điểm tùy ngành. Năm nay, khi hầu hết các khối xét tuyển đều có môn Toán và Tiếng Anh, khả năng cao mức điểm sẽ “dễ chịu” hơn, dự kiến giảm từ 0,5 đến 1,5 điểm. Ngay khi có thông tin chính thức, bài viết sẽ được cập nhật để bạn tiện theo dõi.
Cập nhập điểm chuẩn và mức học phí mới nhất của UEL
Theo thông tin tổng hợp, năm 2025 Trường Đại học Kinh tế – Luật (UEL), thuộc Đại học Quốc gia TP.HCM, dự kiến áp dụng 3 phương thức tuyển sinh gồm: xét tuyển thẳng, xét điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức. Điểm chuẩn của từng phương thức dự kiến sẽ được công bố đến thí sinh vào ngày 20/08/2025.
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT) | ĐIỂM CHUẨN |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 25.89 | |
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | A00; A01; D01; D07 | 25.64 | |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
4 | 7310108_413 | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 26.22 | |
5 | 7310108_413E | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.61 | |
6 | 7310108_419 | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
7 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.33 | |
8 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
9 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 25.33 | |
10 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | A00; A01; D01; D07 | 26.87 | |
11 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.75 | |
12 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
13 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.71 | |
14 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.75 | |
15 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.44 | |
16 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.89 | |
17 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.17 | |
18 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.2 | |
19 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.54 | |
20 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (CT Co-operative Education) | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
21 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.17 | |
22 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp CCQT ICAEW - Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
23 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.38 | |
24 | 7340403_418 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 24.39 | |
25 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống tin quản lý) | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
26 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (CT Co-operative Education) | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
27 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
28 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
29 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 25.41 | |
30 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | A00; A01; D01; D07 | 25.24 | |
31 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.07 | |
32 | 7380107_502 | Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.09 | |
33 | 7380107_502E | Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.25 |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT) | ĐIỂM CHUẨN 2024 |
---|---|---|---|---|
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 847 | |
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) | 809 | |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 906 | |
4 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 841 | |
5 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | 766 | |
6 | 7310108_419 | Toán kinh tế (phân tích dữ liệu) | 811 | |
7 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 878 | |
8 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) | 823 | |
9 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Du lịch và lữ hành) | 807 | |
10 | 7340115_410 | Marketing | 916 | |
11 | 7340115_410E | Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | 857 | |
12 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | 938 | |
13 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 933 | |
14 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 893 | |
15 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 945 | |
16 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | 876 | |
17 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 871 | |
18 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | 839 | |
19 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 867 | |
20 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Co-op) | 847 | |
21 | 7340301_405 | Kế toán | 851 | |
22 | 7340301_405E | Kế toán (ICAEW - Tiếng Anh) | 767 | |
23 | 7340302_409 | Kiểm toán | 900 | |
24 | 7340403_418 | Quản lý công | 702 | |
25 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 896 | |
26 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Co-op) | 846 | |
27 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số & AI) | 873 | |
28 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 804 | |
29 | 7380101_504 | Luật (Tài chính - Ngân hàng) | 780 | |
30 | 7380101_505 | Luật (Tài chính công) | 786 | |
31 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 858 | |
32 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 861 | |
33 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Thương mại quốc tế - CLC TA) | 831 |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT) | ĐIỂM CHUẨN 2024 | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 24.47 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) | 21.77 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 26.4 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
4 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 22.57 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
5 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | 21.57 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
6 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Phân tích dữ liệu) | 21.77 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
7 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 25.07 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
8 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) | 24.53 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
9 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 23.3 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
10 | 7340115_410 | Marketing | 25.93 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
11 | 7340115_410E | Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | 26.17 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
12 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | 26.27 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
13 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 26.97 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
14 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 27 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
15 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 25.7 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
16 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | 25.93 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
17 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 24.77 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
18 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | 22.07 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
19 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 22.47 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
20 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | 21.7 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
21 | 7340301_405 | Kế toán | 21.6 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
22 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | 22.23 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
23 | 7340302_409 | Kiểm toán | 24.47 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
24 | 7340403_418 | Quản lý công | 22.3 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
25 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 22.33 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
26 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình Co-operative Education) | 22.03 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
27 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 22.37 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
28 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 23.37 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
29 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 21.63 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
30 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | 22.1 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
31 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 25.6 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
32 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.03 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT | |
33 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh | 26.07 | CCQT (IELTS, TOEFL ...) và học bạ THPT |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT) | ĐIỂM CHUẨN 2024 | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 24.6 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
2 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 80.96 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
3 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) | A00; A01; D01; D07 | 80.22 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
4 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) | 27.3 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 27.9 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
6 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 87.2 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
7 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 27.4 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 81.2 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
9 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 79.4 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
10 | 7310108_419 | Toán kinh tế (phân tích dữ liệu) | A00; A01; D01; D07 | 74.8 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
11 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 84.74 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
12 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 27.4 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
13 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) | 26.9 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
14 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 81.2 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
15 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 27 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
16 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 81.8 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
17 | 7340115_410 | Marketing | 28.6 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
18 | 7340115_410 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 86.84 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
19 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 83.9 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
20 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 25.3 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
21 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | 27.9 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
22 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | A00; A01; D01; D07 | 87.1 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
23 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 28.3 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
24 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 87.57 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
25 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 27.5 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
26 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 86.31 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
27 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 28.5 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
28 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 87.36 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
29 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | 27.1 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
30 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 84.95 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
31 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 84.53 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
32 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 26.8 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
33 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 80.8 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
34 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 25.8 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
35 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 82.95 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
36 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01; D01; D07 | 76.23 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
37 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | 28.4 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
38 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 80.5 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
39 | 7340301_405 | Kế toán | 26.1 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
40 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 79.1 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
41 | 7340302_409 | Kiểm toán | 26.2 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
42 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 85.05 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
43 | 7340403_418 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 72.1 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
44 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.9 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
45 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 83.69 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
46 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01; D01; D07 | 75.71 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
47 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình Co-operative Education) | 26.6 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
48 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 25.8 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
49 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07 | 79.07 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
50 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 25.4 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
51 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 79.2 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
52 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 26.4 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
53 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 78.7 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
54 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | A00; A01; D01; D07 | 73.19 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
55 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 82.4 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
56 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 27 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
57 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 84.32 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
58 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.9 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng | ||
59 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 81.6 | Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM | |
60 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh | 26.5 | Xét tuyển thẳng HSG, tài năng |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT) | ĐIỂM CHUẨN | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | 89 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
2 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 76 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
3 | 7310108_419 | Toán kinh tế (phân tích dữ liệu) | 78 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
4 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 75 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
5 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) | 85 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
6 | 7340115_410 | Marketing | 78 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
7 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 81 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
8 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | 86 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
9 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 87 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
10 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 77 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
11 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 82 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
12 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (tiếng Anh) | 76 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
13 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 85 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
14 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | 81 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
15 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | 85 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
16 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW- Tiếng Anh) | 98 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
17 | 7340302_409 | Kiểm toán | 81 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
18 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 75 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
19 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 82 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
20 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 85 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
21 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 87 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
22 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 79 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level | |
23 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh | 76 | CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level |
Trường Đại học Kinh tế – Luật (thuộc Đại học Quốc gia TP.HCM) đã thông tin về mức học phí dự kiến dành cho sinh viên chính quy khóa 2025. Trong năm học 2025–2026, học phí sẽ dao động từ khoảng 31,5 đến 65 triệu đồng mỗi sinh viên, tùy theo chương trình đào tạo.
Trong đó, các ngành học bằng tiếng Việt có mức khoảng 31,5 triệu đồng/năm, còn chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh sẽ ở mức khoảng 65 triệu đồng/năm. Mức này được chia thành 2 đợt thu trong năm và sẽ điều chỉnh tăng theo lộ trình ở các năm tiếp theo (chi tiết xem trong bảng phía dưới).
TT | Loại chương trình | 2025-2026 | 2026-2027 | 2027-2028 | 2028-2029 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | Lần 4 | Lần 5 | Lần 6 | Lần 7 | Lần 8 | ||
1 | Dạy và học bằng tiếng Việt | 15.750 | 15.750 | 17.750 | 17.750 | 19.750 | 19.750 | 22.250 | 22.250 |
2 | Dạy và học bằng tiếng Anh | 32.500 | 32.500 | 36.750 | 36.750 | 41.500 | 41.500 | 46.750 | 46.750 |
Trường Đại học Kinh tế – Luật (UEL) có mấy phương thức xét tuyển?
Năm 2025, UEL áp dụng 3 phương thức xét tuyển chính:
Học phí Trường Đại học Kinh tế – Luật có tăng qua các năm không?
Tân sinh viên nên chuẩn bị gì trước khi nhập học?
Việc chuẩn bị thiết bị và vật dụng cần thiết từ trước sẽ giúp tân sinh viên bắt nhịp học tập và sinh hoạt tốt hơn ngay từ đầu năm học. Một số gợi ý:
Trên đây là những thông tin mới nhất về học phí và điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Luật (UEL) theo từng ngành và phương thức xét tuyển. Hy vọng nội dung này sẽ giúp bạn hình dung rõ hơn và lựa chọn được hướng đi phù hợp cho chặng đường đại học sắp tới.
Để sẵn sàng bước vào môi trường đại học năng động và hiện đại, việc trang bị một chiếc máy tính hoặc điện thoại phù hợp là điều không thể thiếu. Tại Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn, bạn có thể dễ dàng chọn lựa thiết bị chính hãng, giá tốt, cùng nhiều ưu đãi dành cho tân sinh viên, giúp việc học và hòa nhập vào môi trường đại học trở nên thuận lợi hơn bao giờ hết.
Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.