Chi nhánh

Học phí và điểm chuẩn Đại học Văn Lang (VLU) mới chất 2025

Tác giả: Lê LinhNgày cập nhật: 14/07/2025511
 

Học phí và điểm chuẩn Đại học Văn Lang (VLU) luôn là mối quan tâm hàng đầu của phụ huynh và thí sinh khi mùa tuyển sinh đến gần. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn toàn bộ thông tin mới nhất về mức học phí, điểm chuẩn, phương thức tuyển sinh và những câu hỏi thường gặp liên quan đến VLU năm 2025.

Khuôn viên rộng lớn của trường đại học văn lang

Học phí và điểm chuẩn Đại học Văn Lang (VLU) mới chất 2025

1. Học phí trường Đại học Văn Lang năm 2025

Trong năm 2025, Trường Đại học Văn Lang tiếp tục áp dụng chính sách thu học phí dựa trên tổng số tín chỉ sinh viên đăng ký trong từng học kỳ, tùy theo chương trình đào tạo mà sinh viên theo học. Mức học phí được xây dựng trên nguyên tắc công khai, đảm bảo sự ổn định và tương xứng với môi trường học tập hiện đại, cơ sở vật chất khang trang cùng dịch vụ hỗ trợ toàn diện tại trường.

Tùy thuộc vào loại hình chương trình đào tạo bao gồm hệ đại trà, chương trình chất lượng cao, chuẩn quốc tế và liên kết quốc tế, mức học phí sẽ có sự khác biệt rõ rệt. Tổng học phí trung bình ước tính dao động từ khoảng 40 triệu đồng đến hơn 120 triệu đồng/năm học, tùy theo ngành và lộ trình đào tạo cụ thể.

Dưới đây là thông tin chi tiết về học phí dự kiến của các chương trình tại Trường Đại học Văn Lang trong năm 2025:

Chương trình đào tạoĐơn giá/tín chỉ (VND)Tổng tín chỉ/nămHọc phí ước tính/năm (VND)
Tiêu chuẩn1.000.000 - 2.000.00024-38 tín chỉ40.000.000 - 76.000.000
Chất lượng cao (CLC)2.000.000 - 2.700.00024-38 tín chỉ80.000.000 - 102.600.000
QT - ĐH Liverpool John Moores (LJMU) 2025-2026--Năm 1: 123.500.000
Năm 2-3: 138.000.000
Năm 4: Đang cập nhật
QT - ĐH Waikato (UOW) 2022-2023--Năm 1-2: 90.000.000
Năm 3-4: 27.900 NZD
QT - ĐH Angelo State (ASU) 2025-2026--Năm 1: 90.000.000
Năm 2-4: 9,584 USD
QT - ĐH Inha 2022-2023--Năm 1-2: 90.000.000
Năm 3-4: 5.600.000 KRW
QT - ĐH Minh Truyền (MCU) 2022-2023--Năm 1-2: 85.000.000
Năm 3-4: 92,402 TWD
QT - ĐH Edge Hill (EHU) 2025-2026--Năm 1: 80.000.000 - 90.000.000
Năm 2-4: 106.500.000 - 116.000.000
QT - ĐH Victoria (VU) 2022-2023--Năm 1: 110.000.000
Năm 2-3: 16,700 AUD

2. Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang năm 2025

Trường Đại học Văn Lang công bố điểm chuẩn trúng tuyển cho các phương thức xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mức điểm chuẩn dao động theo từng ngành và phương thức xét tuyển, phản ánh đúng mặt bằng chung và xu hướng đăng ký của thí sinh trong kỳ tuyển sinh năm nay.

Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025 (đang cập nhật)Điểm chuẩn 2024
17210205Thanh nhạcN00 18
27210208PianoN00 18
37210234Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hìnhS00 18
47210235Đạo diễn điện ảnh, truyền hìnhS00 18
57210302Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhH01; H03; H04; V00 16
67210402Thiết kế công nghiệpH03; H04; H05; H06 16
77210403Thiết kế đồ họaH03; H04; H05; H06 16
87210404Thiết kế thời trangH03; H04; H05; H06 16
97210409Thiết kế mỹ thuật sốH03; H04; H05; H06 16
107220201Ngôn ngữ AnhD01; D08; D10 16
117220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D14 16
127220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D10; D14; D66 16
137229030Văn họcC00; D01; D14; D66 16
147310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D07 16
157310401Tâm lý họcB00; B03; C00; D01 16
167310608Đông phương họcA01; C00; D01; D04 16
177320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; D01 19
187320106Công nghệ truyền thôngA00; A01; C01; D01 16
197320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D01 19
207340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D01 16
217340115MarketingA00; A01; C01; D01 16
227340116Bất động sảnA00; A01; C04; D01 16
237340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D01 16
247340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D01 16
257340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; D01 16
267340201Tài chính - ngân hàngA00; A01; C04; D01 16
277340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; D01 16
287340301Kế toánA00; A01; D01; D10 16
297380101LuậtA00; A01; C00; D01 16
307380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01 16
317420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D08 16
327420205Công nghệ sinh học y dượcA00; B00; D07; D08 16
337420207Công nghệ thẩm mỹA00; B00; D07; D08 16
347460108Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01 16
357480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D07 16
367480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D10 16
377480104Hệ thống thông tinA00; A01; D07; D10 16
387480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D10 16
397510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01 16
407510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01 16
417510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D08 16
427510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D01 16
437520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01 16
447520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; D07 16
457520120Kỹ thuật hàng khôngA00; A01; C01; D01 16
467540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D08 16
477580101Kiến trúcV00; V01; H02 16
487580108Thiết kế nội thấtH03; H04; H05; H06 16
497580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D07 16
507580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D07 16
517620118Nông nghiệp công nghệ caoA00; B00; D07; D08 16
527720101Y khoaA00; B00; D08; D12 22.5
537720201Dược họcA00; B00; D07 21
547720301Điều dưỡngB00; C08; D07; D08 19
557720501Răng - Hàm - MặtA00; B00; D07; D08 22.5
567720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; D08 19
577810101Du lịchA00; A01; C00; D01 16
587810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hànhA00; A01; D01; D03 16
597810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D03 16
607810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D03 16

Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025 (đang cập nhật)Điểm chuẩn 2024Ghi chú
17210205Thanh nhạcN00 24Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
27210208PianoN00 24Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
37210234Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hìnhS00 24Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
47210235Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hìnhS00 24Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
57210302Công nghệ Điện ảnh, Truyền hìnhH01; H03; H04; V00 24Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
67210402Thiết kế Công nghiệpH03; H04; H05; H06 24Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
77210403Thiết kế Đồ họaH03; H04; H05; H06 24Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
87210404Thiết kế Thời trangH03; H04; H05; H06 24Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
97210409Thiết kế Mỹ thuật sốH03; H04; H05; H06 24Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
107220201Ngôn ngữ AnhD01; D08; D10 24Môn tiếng Anh nhân hệ số 2; môn Tiếng Anh cần đạt từ 6.0 điểm trở lên
117220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D14 18 
127220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D10; D14; D66 18 
137229030Văn họcC00; D01; D14; D66 18 
147310106Kinh tế Quốc tếA00; A01; D01; D07 18 
157310401Tâm lý họcB00; B03; C00; D01 18 
167310608Đông phương họcA01; C00; D01; D04 18 
177320104Truyền thông Đa phương tiệnA00; A01; C00; D01 20 
187320106Công nghệ Truyền thôngA00; A01; C01; D01 18 
197320108Quan hệ Công chúngA00; A01; C00; D01 20 
207340101Quản trị Kinh doanhA00; A01; C01; D01 18 
217340115MarketingA00; A01; C01; D01 18 
227340116Bất động sảnA00; A01; C04; D01 18 
237340120Kinh doanh Quốc tếA00; A01; C01; D01 18 
247340121Kinh doanh Thương mạiA00; A01; C01; D01 18 
257340122Thương mại Điện tửA00; A01; C01; D01 18 
267340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D01 18 
277340205Công nghệ Tài chínhA00; A01; C01; D01 18 
287340301Kế toánA00; A01; D01; D10 18 
297380101LuậtA00; A01; C00; D01 18 
307380107Luật Kinh tếA00; A01; C00; D01 18 
317420201Công nghệ Sinh họcA00; A02; B00; D08 18 
327420205Công nghệ Sinh học Y dượcA00; B00; D07; D08 18 
337420207Công nghệ Thẩm mỹA00; B00; D07; D08 18 
347460108Khoa học Dữ liệuA00; A01; C01; D01 18 
357480102Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệuA00; A01; D01; D07 18 
367480103Kỹ thuật Phần mềmA00; A01; D01; D10 18 
377480104Hệ thống Thông tinA00; A01; D07; D10 18 
387480201Công nghệ Thông tinA00; A01; D01; D10 18 
397510205Công nghệ Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01 18 
407510301Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tửA00; A01; C01; D01 18 
417510406Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; D07; D08 18 
427510605Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D01 18 
437520114Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; C01; D01 18 
447520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; D07 18 
457520120Kỹ thuật Hàng khôngA00; A01; C01; D01 18 
467540101Công nghệ Thực phẩmA00; B00; C08; D08 18 
477580101Kiến trúcV00; V01; H02 24Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
487580108Thiết kế Nội thấtH03; H04; H05; H06 24Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
497580201Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; D01; D07 18 
507580302Quản lý Xây dựngA00; A01; D01; D07 18 
517720101Y khoaA00; B00; D08; D12 24Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
527720201Dược họcA00; B00; D07 24Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
537720301Điều dưỡngB00; C08; D07; D08 19.5Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên
547720501Răng - Hàm - MặtA00; B00; D07; D08 24Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
557720601Kỹ thuật Xét nghiệm Y họcA00; B00; D07; D08 19.5Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên
567810101Du lịchA00; A01; C00; D01 18 
577810103Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hànhA00; A01; D01; D03 18 
587810201Quản trị Khách sạnA00; A01; D01; D03 18 
597810202Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uốngA00; A01; D01; D03 18 

Điểm chuẩn thi Đánh giá năng lực

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn 2025 (đang cập nhật)Điểm chuẩn 2024Ghi chú
317420201Công nghệ Sinh học 650 
327420205Công nghệ Sinh học Y dược 650 
337420207Công nghệ Thẩm mỹ 650 
347460108Khoa học Dữ liệu 650 
357480102Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu 650 
367480103Kỹ thuật Phần mềm 650 
377480104Hệ thống Thông tin 650 
387480201Công nghệ Thông tin 650 
397510205Công nghệ Kỹ thuật ô tô 650 
407510301Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử 650 
417510406Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 650 
427510605Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng 650 
437520114Kỹ thuật Cơ điện tử 650 
447520115Kỹ thuật nhiệt 650 
457520120Kỹ thuật Hàng không 650 
467540101Công nghệ Thực phẩm 650 
477580101Kiến trúc 650TS thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10)
487580108Thiết kế Nội thất 650TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
497580201Kỹ thuật Xây dựng 650 
507580302Quản lý Xây dựng 650 
517720101Y khoa 750Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
527720201Dược học 750Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
537720301Điều dưỡng 700Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên
547720501Răng - Hàm - Mặt 750Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
557720601Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 700Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên
567810101Du lịch 650 
577810103Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành 650 
587810201Quản trị Khách sạn 650 
597810202Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống 650 
17210205Thanh nhạc 750Môn NK âm nhạc 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK âm nhạc 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
27210208Piano 650Môn NK âm nhạc 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK âm nhạc 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
37210234Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hình 650Môn NK sân khấu điện ảnh 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK sân khấu điện ảnh 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
47210235Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình 650Môn NK sân khấu điện ảnh 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK sân khấu điện ảnh 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
57210302Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình 650TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
67210402Thiết kế Công nghiệp 650TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
77210403Thiết kế Đồ họa 650TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
87210404Thiết kế Thời trang 650TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
97210409Thiết kế Mỹ thuật số 650TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
107220201Ngôn ngữ Anh 650 
117220204Ngôn ngữ Trung Quốc 650 
127220210Ngôn ngữ Hàn Quốc 650 
137229030Văn học 650 
147310106Kinh tế Quốc tế 650 
157310401Tâm lý học 650 
167310608Đông phương học 650 
177320104Truyền thông Đa phương tiện 650 
187320106Công nghệ Truyền thông 650 
197320108Quan hệ Công chúng 650 
207340101Quản trị Kinh doanh 650 
217340115Marketing 650 
227340116Bất động sản 650 
237340120Kinh doanh Quốc tế 650 
247340121Kinh doanh Thương mại 650 
257340122Thương mại Điện tử 650 
267340201Tài chính - Ngân hàng 650 
277340205Công nghệ Tài chính 650 
287340301Kế toán 650 
297380101Luật 650 
307380107Luật Kinh tế 650 

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường Đại học Văn Lang

Trường Đại học Văn Lang có những phương thức tuyển sinh nào trong năm 2025?

Trong kỳ tuyển sinh năm 2025, Trường Đại học Văn Lang tiếp tục mở rộng quy mô đào tạo với 60 ngành đại học hệ chính quy chương trình tiêu chuẩn và 16 chương trình đào tạo đặc biệt, đáp ứng đa dạng nhu cầu học tập và định hướng nghề nghiệp của thí sinh.

Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh trên toàn quốc, trường áp dụng 06 phương thức tuyển sinh độc lập, bao gồm:

  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ) theo các tổ hợp môn tương ứng.
  • Xét tuyển từ điểm thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.
  • Tham dự kỳ thi Đánh giá năng lực V-SAT do Trường Đại học Văn Lang tổ chức và sử dụng kết quả để xét tuyển.
  • Kết hợp xét tuyển và thi năng khiếu (áp dụng cho các ngành thuộc khối năng khiếu như Kiến trúc, Thiết kế, Âm nhạc...).
  • Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và chính sách riêng của nhà trường dành cho thí sinh đủ điều kiện.

Trường Đại học Văn Lang có tăng học phí theo từng năm không?

Trong quá trình học, mức học phí có thể được điều chỉnh để phù hợp với sự nâng cấp về chất lượng đào tạo và dịch vụ hỗ trợ sinh viên. Hằng năm, các ngành đào tạo tại Trường Đại học Văn Lang thường được cập nhật thêm chương trình kỹ năng bổ trợ, cải tiến trang thiết bị giảng dạy và mở rộng tiện ích học tập.

Do đó, học phí trong các năm tiếp theo có thể thay đổi, nhưng mức tăng (nếu có) sẽ được kiểm soát và không vượt quá 8% so với học phí chuẩn ban đầu. Trường cam kết duy trì tính ổn định và minh bạch trong chính sách học phí để bảo đảm quyền lợi cho người học.

Trên đây là toàn bộ thông tin cập nhật về học phí và điểm chuẩn Đại học Văn Lang (VLU) năm 2025, kèm theo các phương thức tuyển sinh và giải đáp các thắc mắc thường gặp. Với định hướng đào tạo "mới chất", môi trường học tập hiện đại cùng sự đa dạng trong lựa chọn ngành nghề, Văn Lang tiếp tục khẳng định là một trong những trường đại học tư thục uy tín hàng đầu hiện nay.

Hy vọng bài viết đã giúp bạn có cái nhìn rõ ràng để đưa ra lựa chọn đúng đắn cho hành trình đại học sắp tới. Đừng quên theo dõi Góc tư vấn của Điện Máy Chợ Lớn để biết thêm nhiều thông tin và kiến thức hữu ích bạn nhé!

Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store