Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Bách Khoa TP.HCM (HCMUT) năm 2025

Tác giả: Phạm NamNgày cập nhật: 15/08/2025 17:06:45
 

Năm trước, điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM dao động từ 55.38 đến 84.16 điểm tùy ngành và phương thức xét tuyển. Năm nay, mức điểm dự kiến có thể sẽ không chênh lệch nhiều. Theo dõi bài viết dưới đây để cập nhật nhanh chóng thông tin điểm chuẩn năm 2025.

cập nhật điểm chuẩn và học phí trường Đại học Bách Khoa TPHCM Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Bách Khoa TP.HCM (HCMUT) năm 2025

1. Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM (HCMUT) năm 2025

Điểm chuẩn vào Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM (HCMUT) có sự khác nhau giữa các ngành và phương thức xét tuyển. Bảng dưới đây tổng hợp thông tin theo phương thức xét tuyển tổng hợp, giúp thí sinh tham khảo và chuẩn bị cho mùa tuyển sinh 2025:

1.1. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển tổng hợp

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT)ĐIỂM CHUẨN 2024
1106Khoa học Máy tínhA00; A01 84.16
2107Kỹ thuật Máy tínhA00; A01 82.87
3108Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa - Thiết kế Vi mạch (Nhóm ngành)A00; A01 80.03
4109Kỹ thuật Cơ khíA00; A01 73.89
5110Kỹ thuật Cơ Điện tửA00; A01 81.33
6112Dệt - May (Nhóm ngành)A00; A01 55.51
7114Hóa - Thực phẩm - Sinh học (Nhóm ngành)A00; B00; D07 77.36
8115Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Nhóm ngành)A00; A01 62.01
9117Kiến trúcA01; C01 70.85
10120Dầu khí - Địa chất (Nhóm ngành)A00; A01; D07; D10 66.11
11123Quản lý Công nghiệpA00; A01; D01; D07 77.28
12125Tài nguyên và Môi trườngA00; A01; B00; D07 61.98
13128Logistics và Hệ thống Công nghiệpA00; A01 80.1
14129Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D07 68.5
15137Vật lý Kỹ thuậtA00; A01 73.86
16138Cơ Kỹ thuậtA00; A01 74.7
17140Kỹ thuật NhiệtA00; A01 72.01
18141Bảo dưỡng Công nghiệpA00; A01 65.44
19142Kỹ thuật Ô tôA00; A01 78.22
20145(Song ngành) Tàu thủy - Hàng khôngA00; A01 75.38
21146Khoa học Dữ liệuA00; A01 82.14
22147Địa Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; D07; D10 55.38
23148Kinh tế Xây dựngA00; A01 58.59
24206Khoa học Máy tínhA00; A01 83.63
25207Kỹ thuật Máy tínhA00; A01 80.41
26208Kỹ thuật Điện - Điện tửA00; A01 76.71
27209Kỹ thuật Cơ khíA00; A01 65.77
28210Kỹ thuật Cơ Điện tửA00; A01 78
29211Kỹ thuật RobotA00; A01 73.1
30214Kỹ thuật Hóa họcA00; B00; D07 64.68
31215Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Nhóm ngành)A00; A01 58.59
32217Kiến trúc cảnh quanA01; C01 61.08
33218Công nghệ Sinh họcA00; B00; B08; D07 70.91
34219Công nghệ Thực phẩmA00; B00; D07 60.11
35220Kỹ thuật Dầu khíA00; A01; D07; D10 57.88
36223Quản lý Công nghiệpA00; A01; D01; D07 65.03
37225Tài nguyên và Môi trườngA00; A01; B00; D07 61.59
38228Logistics và Hệ thống Công nghiệpA00; A01 74.47
39229Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ caoA00; A01; D07 57.96
40237Kỹ thuật Y SinhA00; A01 57.23
41242Kỹ thuật Ô tôA00; A01 65.87
42245Kỹ thuật Hàng khôngA00; A01 73.5
43266Khoa học Máy tínhA00; A01 79.63
44268Cơ Kỹ thuậtA00; A01 68.75

1.2. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT)ĐIỂM CHUẨN 2024
1106Khoa học Máy tínhA00; A01 86.7
2107Kỹ thuật Máy tínhA00; A01 85.8
3108Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa - Thiết kế Vi mạchA00; A01 83.6
4109Kỹ thuật Cơ khíA00; A01 79.3
5110Kỹ thuật Cơ Điện tửA00; A01 84.7
6112Dệt - MayA00; A01 72.4
7114Hóa - Thực phẩm - Sinh họcA00; B00; D07 84.4
8115Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựngA00; A01 69
9117Kiến trúcA00; A01 77.2
10120Dầu khí - Địa chấtA00; A01; D07; D10 78.9
11123Quản lý Công nghiệpA00; A01; D01; D07 83.2
12125Tài nguyên và Môi trườngA00; A01; B00; D07 68.3
13128Logistics và Hệ thống Công nghiệpA00; A01 85.9
14129Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D07 75.1
15137Vật lý Kỹ thuậtA00; A01 80.7
16138Cơ Kỹ thuậtA00; A01 75.5
17140Kỹ thuật NhiệtA00; A01 72.1
18141Bảo dưỡng Công nghiệpA00; A01 73.2
19142Kỹ thuật Ô tôA00; A01 81.8
20145(Song ngành) Tàu thủy - Hàng khôngA00; A01 81.7
21146Khoa học Dữ liệuA00; A01 85.5
22147Địa Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; D07; D10 76.6
23148Kinh tế Xây dựngA00; A01 71.9
24206Khoa học Máy tínhA00; A01 86.2
25207Kỹ thuật Máy tínhA00; A01 83.9
26208Kỹ thuật Điện - Điện tửA00; A01 82
27209Kỹ thuật Cơ khíA00; A01 76.1
28210Kỹ thuật Cơ Điện tửA00; A01 84
29211Kỹ thuật RobotA00; A01 80.7
30214Kỹ thuật Hóa họcA00; B00; D07 84.1
31215Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựngA00; A01 73.3
32217Kiến trúc Cảnh quanA00; C01 72.3
33218Công nghệ Sinh họcA00; B00; B08; D07 85.2
34219Công nghệ Thực phẩmA00; B00; D07 83.3
35220Kỹ thuật Dầu khíA00; A01; D07; D10 73
36223Quản lý Công nghiệpA00; A01; D01; D07 80.1
37225Tài nguyên và Môi trườngA00; A01; B00; D07 71.5
38228Logistics và Hệ thống Công nghiệpA00; A01 83.3
39229Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ caoA00; A01; D07; D10 74
40237Kỹ thuật Y SinhA00; A01 81.4
41242Kỹ thuật Ô tôA00; A01 72.6
42245Kỹ thuật Hàng khôngA00; A01 81.4
43266Khoa học Máy tínhA00; A01 81.7
44268Cơ Kỹ thuậtA00; A01 74.1

2. Học phí trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM (HCMUT) năm 2025

Nhiều phụ huynh và học sinh quan tâm đến sự thay đổi học phí tại Trường ĐH Bách khoa TP.HCM. Theo thông tin từ trường, học phí được áp dụng theo 3 chương trình đào tạo: Tiêu chuẩn, tiên tiến - giảng dạy bằng tiếng Anh và định hướng Nhật Bản.

Được biết, mức học phí dự kiến cho năm học 2025-2026 của chương trình tiêu chuẩn vào khoảng 30 triệu đồng/năm. Trong các năm tiếp theo, con số này sẽ điều chỉnh tăng nhẹ: thêm khoảng 1,5 triệu đồng ở năm 2026-2027 và thêm 3 triệu đồng vào năm 2027-2028.

Với chương trình tiên tiến - dạy và học bằng tiếng Anh, mức học phí hai năm đầu (2025-2026 và 2026-2027) duy trì ở mức khoảng 80 triệu đồng/năm, sau đó tăng lên khoảng 84 triệu đồng vào năm 2027-2028. Đối với chương trình định hướng Nhật Bản, mức học phí 2025-2026 và 2026-2027 ở mức khoảng 60 triệu đồng/năm, tăng lên 63 triệu đồng ở năm 2027-2028.

Cụ thể mức học phí trung bình dự kiến:

Học phí trung bình dự kiến2024-2025 (triệu đồng)2025-2026 (triệu đồng)2026-2027 (triệu đồng)2027-2028 (triệu đồng)
Chương trình tiêu chuẩn29303133
Chương trình tiên tiến, Dạy và học bằng tiếng Anh80808084
Chương trình định hướng Nhật Bản60606063

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường Đại học Bách Khoa TP.HCM (HCMUT)

Học phí Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM (HCMUT) có tăng qua các năm không?

Học phí Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM tăng dần theo từng năm. Ví dụ, chương trình tiêu chuẩn dự kiến từ 30 triệu đồng/năm (2025–2026) lên 31,5 triệu (2026–2027) và 33 triệu (2027–2028). Chương trình tiên tiến dạy bằng tiếng Anh giữ mức 80 triệu trong hai năm đầu rồi tăng lên 84 triệu, còn chương trình định hướng Nhật Bản từ 60 triệu lên 61,5 triệu và 63 triệu theo lộ trình.

Tân sinh viên nên chuẩn bị những thiết bị nào trước khi nhập học?

Với môi trường học tập nhiều bài tập nhóm và thuyết trình, một chiếc laptop mỏng nhẹ, cấu hình ổn định sẽ giúp bạn xử lý công việc học tập nhanh chóng, học online mượt mà. Bên cạnh đó, máy tính bảng cũng là lựa chọn lý tưởng để ghi chú, đọc tài liệu và học ở bất cứ đâu nhờ tính linh hoạt và dễ mang theo.

Có nên mua laptop gaming cho ngành kỹ thuật, khoa học máy tính?

Nếu chương trình học yêu cầu cấu hình cao để chạy các phần mềm nặng như thiết kế 3D, lập trình mô phỏng, xử lý đồ họa hoặc phân tích dữ liệu. Laptop gaming với CPU và GPU mạnh sẽ đáp ứng tốt những tác vụ này.

Tuy nhiên, nếu nhu cầu chủ yếu là lập trình cơ bản, học online và làm tài liệu, một chiếc laptop mỏng nhẹ, cấu hình vừa phải sẽ tiết kiệm chi phí và thuận tiện di chuyển hơn.

Chọn đúng thiết bị sẽ giúp sinh viên học tập hiệu quả hơn, từ làm bài tập, thuyết trình đến học online. Laptop phù hợp mang lại hiệu suất ổn định, còn máy tính bảng hỗ trợ ghi chú và tra cứu nhanh mọi lúc. Tham khảo các mẫu laptop và máy tính bảng chính hãng với ưu đãi mùa tựu trường tại Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn để sẵn sàng cho năm học mới:

New 2025

MacBook Air 13 inch M4 (16GB+256GB)

Apple MacBook Air 13 inch M4 (16GB+256GB)

Giá khuyến mãi:
24.990.000 đ
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store