0Giỏ hàng Khiếu nại 028.39505060 Hotline bán hàng 1900 2628 Tư vấn kỹ thuật 1900 2638
Danh mục sản phẩm

Mã bưu chính TPHCM là bao nhiêu? Tổng hợp mã zip code HCM

134
 

Việc nắm rõ mã bưu chính giúp các giao dịch thuận lợi hơn mà còn đảm bảo quá trình vận chuyển thư từ, hàng hóa diễn ra nhanh chóng, chính xác. Theo đó, tại Thành phố Hồ Chí Minh, một trong những trung tâm kinh tế và giao thương lớn nhất Việt Nam, mã bưu chính TPHCM được quy định cụ thể như thế nào? Mời bạn đọc tìm hiểu ngay trong bài viết sau đây!

1. Mã bưu chính TPHCM là bao nhiêu?

Hiện nay, mã bưu chính, mã zip HCM được quy định là 70000. Tuy nhiên, mã bưu chính TPHCM Hồ được quy định cụ thể cho từng quận, huyện và khu vực trong thành phố. Ngoài ra, bạn có thể xác định mã bưu điện tại Việt Nam như sau:

Mã bưu chính tại Việt Nam được quy định gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Chữ số đầu tiên thể hiện mã vùng.

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.

  • Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.

> Xem thêm hướng dẫn tra cứu mã zip code khắp các tỉnh thành Việt Nam TẠI ĐÂY!

Thành phố Hồ Chí MinhMã bưu chính TPHCM hiện tại là 70000.

2. Tổng hợp mã bưu điện TPHCM theo các quận, huyện

Mỗi quận, huyện trong thành phố Hồ Chí Minh đều có mã bưu chính riêng biệt, giúp việc phân loại và vận chuyển thuận tiện hơn. Dưới đây là tổng hợp mã zip HCM theo từng quận, huyện mà bạn nên biết:

2.1. Mã bưu điện TPHCM - Quận 1

Sau đây là danh sách mã bưu chính TPHCM tại quận 1:

STT

Bưu cục quận 1

Mã zip code

1

BC. Trung tâm quận 1

71000

2

Quận ủy

71001

3

Hội đồng nhân dân

71002

4

Ủy ban nhân dân

71003

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

71004

6

P. Bến Nghé

71006

7

P. Đa Kao

71007

8

P. Tân Định

71008

9

P. Bến Thành

71009

10

P. Nguyễn Thái Bình

71010

11

P. Cầu Ông Lãnh

71011

12

P. Phạm Ngũ Lão

71012

13

P. Cô Giang

71013

14

P. Nguyễn Cư Trinh

71014

15

P. Cầu Kho

71015

16

BCP. Quận 1

71050

17

BCP. TTDVKH Sài Gòn

71051

18

BCP. Trung Tâm 1

71052

19

BCP. Quận 3

71053

20

BCP. Quận 4

71054

21

BC. KHL Sài Gòn

71055

22

BC. Giao dịch Quốc tế Sài Gòn

71056

23

BC. Nguyễn Du

71057

24

BC. Đa Kao

71058

25

BC. Tân Định

71059

26

BC. Bến Thành

71060

27

BC. Trần Hưng Đạo

71061

28

BC. Hệ 1 thành phố Hồ Chí Minh

71099

 

2.2. Mã bưu chính TPHCM - Quận 2

Dưới đây là bảng tổng hợp danh sách mã bưu điện TPHCM tại quận 2:

STT

Bưu cục quận 2

Mã zip code

1

BC. Trung tâm quận 2

71100

2

Quận ủy

71101

3

Hội đồng nhân dân

71102

4

Ủy ban nhân dân

71103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

71104

6

P. An Phú

71106

7

P. Thảo Điền

71107

8

P. Bình An

71108

9

P. An Khánh

71109

10

P. Thủ Thiêm

71110

11

P. An Lợi Đông

71111

12

P. Bình Khánh

71112

13

P. Bình Trưng Tây

71113

14

P. Thạnh Mỹ Lợi

71114

15

P. Cát Lái

71115

16

P. Bình Trưng Đông

71116

17

BCP. Quận 2

71150

18

BC. An Điên

71151

19

BC. An Khánh

71152

20

BC. Bình Trưng

71153

21

BC. Cát Lái

71154

22

BC. Tân Lập

71155

 

2.3. Mã bưu điện TPHCM - Quận 3

Dưới đây là bảng tổng hợp danh sách mã bưu chính TPHCM tại quận 3:

STT

Bưu cục quận 3

Mã zip code

1

BC. Trung tâm Quận 3

72400

2

Quận ủy

72401

3

Hội đồng nhân dân

72402

4

Ủy ban nhân dân

72403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

72404

6

Phường 5

72406

7

Phường 6

72407

8

Phường 8

72408

9

Phường 14

72409

10

Phường 12

72410

11

Phường 11

72411

12

Phường 13

72412

13

Phường 10

72413

14

Phường 9

72414

15

Phường 7

72415

16

Phường 4

72416

17

Phường 3

72417

18

Phường 2

72418

19

Phường 1

72419

20

BCP. Quận 3

72450

21

BC. vườn Xoài

72451

22

BC. Nguyễn Văn Trỗi

72452

23

BC. Bàn Cờ

72453

 

2.4. Mã bưu chính TP. HCM - Quận 4

Dưới đây là danh sách tổng hợp tất cả mã bưu điện TPHCM tại quận 4:

STT

Bưu cục quận 4

Mã zip code

1

BC. Trung tâm Quận 4

72800

2

Quận ủy

72801

3

Hội đồng nhân dân

72802

4

Ủy ban nhân dân

72803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

72804

6

Phường 12

72806

7

Phường 9

72807

8

Phường 6

72808

9

Phường 5

72809

10

Phường 2

72810

11

Phường 1

72811

12

Phường 3

72812

13

Phường 4

72813

14

Phường 8

72814

15

Phường 10

72815

16

Phường 14

72816

17

Phường 15

72817

18

Phường 16

72818

19

Phường 18

72819

20

Phường 13

72820

21

BCP. Quận 4

72850

22

BC. Khánh Hội

72851

 

2.5. Mã zip HCM - Quận 5

Danh sách mã bưu chính TPHCM tại quận 5 được tổng hợp trong bảng dưới đây::

STT

Bưu cục quận 5

Mã zip code

1

BC. Trung tâm quận 5

72700

2

Quận ủy

72701

3

Hội đồng nhân dân

72702

4

Ủy ban nhân dân

72703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

72704

6

Phường 8

72706

7

Phường 7

72707

8

Phường 1

72708

9

Phường 2

72709

10

Phường 3

72710

11

Phường 4

72711

12

Phường 9

72712

13

Phường 12

72713

14

Phường 11

72714

15

Phường 15

72715

16

Phường 14

72716

17

Phường 13

72717

18

Phường 10

72718

19

Phường 6

72719

20

Phường 5

72720

21

BCP. Quận 5

72750

22

BCP. Trung Tâm 3

72751

23

BCP. Quận 11

72752

24

BCP. Quận 6

72753

25

BC. TTDVKH Chợ Lớn

72754

26

BCP. Quận 8

72755

27

BC. KHL Chợ Lớn 1

72756

28

BC. Nguyễn Tri Phương

72757

29

BC. Nguyễn Duy Dương

72758

30

BC. Nguyễn Trãi

72759

31

BC. Lê Hồng Phong

72760

32

BC. Hùng Vương

72761

 

2.6. Mã bưu điện TPHCM tại quận 6

Danh sách mã bưu chính TPHCM tại quận 6 được tổng hợp trong bảng dưới đây::

STT

Bưu cục quận 6

Mã zip code

1

BC. Trung tâm quận 6

73100

2

Quận ủy

73101

3

Hội đồng nhân dân

73102

4

Ủy ban nhân dân

73103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

73104

6

Phường 1

73106

7

Phường 2

73107

8

Phường 3

73108

9

Phường 4

73109

10

Phường 5

73110

11

Phường 6

73111

12

Phường 9

73112

13

Phường 8

73113

14

Phường 7

73114

15

Phường 10

73115

16

Phường 11

73116

17

Phường 12

73117

18

Phường 13

73118

19

Phường 14

73119

20

BC. Minh Phụng

73150

21

BC. Lý Chiêu Hoàng

73151

22

BC. Phú Lâm

73152

 

2.7. Mã bưu điện TPHCM - Quận 7

Sau đây là bảng tổng hợp danh sách mã bưu chính TPHCM tại quận 7:

STT

Bưu cục quận 7

Mã zip code

1

BC. Trung tâm quận 7

72900

2

Quận ủy

72901

3

Hội đồng nhân dân

72902

4

Ủy ban nhân dân

72903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

72904

6

P. Phú Mỹ

72906

7

P. Phú Thuận

72907

8

P. Tân Phú

72908

9

P. Tân Thuận Đông

72909

10

P. Tân Thuận Tây

72910

11

P. Tân Kiểng

72911

12

P. Tân Hưng

72912

13

P. Tân Quy

72913

14

P. Bình Thuận

72914

15

P. Tân Phong

72915

16

BCP. Quận 7A

72950

17

BCP. Quận 7B

72951

18

BC. TTDVKH Nam Sài Gòn

72952

19

BCP. Tân Hưng

72953

20

BC. Phú Mỹ

72956

21

BC. Tân Thuận Đông

72957

22

BC. Tân Thuận

72958

23

BC. Tân Quy Đông

72959

24

BC. Tân Phong

72960

 

2.8. Zip code TP. HCM - Quận 8

Nếu bạn đang tìm mã zip TPHCM tại quận 8 thì xem ngay bảng tổng hợp dưới đây: 

STT

Bưu cục quận 8

Mã zip code

1

BC. Trung tâm quận 8

73000

2

Quận ủy

73001

3

Hội đồng nhân dân

73002

4

Ủy ban nhân dân

73003

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

73004

6

Phường 11

73006

7

Phường 9

73007

8

Phường 8

73008

9

Phường 10

73009

10

Phường 13

73010

11

Phường 12

73011

12

Phường 14

73012

13

Phường 15

73013

14

Phường 16

73014

15

Phường 7

73015

16

Phường 6

73016

17

Phường 5

73017

18

Phường 4

73018

19

Phường 3

73019

20

Phường 2

73020

21

Phường 1

73021

22

BCP. Quận 8

73050

23

BC. Dã Tượng

73052

24

BC. Chánh Hưng

73053

25

BC. Rạch Ông

73054

 

2.9. Mã zip code HCM - Quận 9

Danh sách tổng hợp mã bưu chính TPHCM tại quận 9 bao gồm: 

STT

Bưu cục quận 9

Mã zip code

1

BC. Trung tâm quận 9

71200

2

Quận ủy

71201

3

Hội đồng nhân dân

71202

4

Ủy ban nhân dân

71203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

71204

6

P. Hiệp Phú

71206

7

P. Tăng Nhơn Phú A

71207

8

P. Phước Long A

71208

9

P. Phước Bình

71209

Trên đây là tổng hợp tất cả mã bưu chính TPHCM từng quận, huyện và khu vực cụ thể. Mong rằng với danh sách mã bưu điện TPHCM này, có thể giúp bạn thuận tiện trong việc tìm kiếm để gửi hoặc nhận thư từ, hàng hóa dễ dàng.

Siêu Thị Điện Máy Chợ Lớn hiện cung cấp đầy đủ các sản phẩm công nghệ như tivi, máy lạnh, máy giặt, điện thoại, máy tính bảng,… được yêu thích nhất hiện nay. Không chỉ cam kết 100% chính hãng, có đầy đủ giấy tờ chứng minh xuất xứ cần thiết, toàn bộ mặt hàng đều kèm chế độ bảo hành chính hãng cực tốt và hỗ trợ 1 đổi 1 khi có lỗi phát sinh từ nhà sản xuất.

Ngoài ra, khi mua sắm tại đây, khách hàng không chỉ an tâm về chất lượng mà còn được nhân viên tư vấn tận tình, hỗ trợ giao hàng miễn khắp tận nơi, cam kết giá rẻ nhất thị trường và có chính sách hoàn tiền nếu nơi khác bán rẻ hơn,... Qua đó giúp khách hàng thoải mái trải nghiệm và mua sắm với mức giá “cực ưu đãi”.

> Khách hàng có thể liên hệ hotline 1900 2628 hoặc đến trực tiếp tại cửa hàng để lựa chọn được sản phẩm ưng ý, phù hợp nhu cầu nhất!

Apple iPhone 15 Pro Max 256GB

  • 256GB
  • 512GB
  • 1TB
27.999.000 đ
34.990.000đ -20%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Trả góp 0%
Galaxy A15 (8GB+128GB)
68-icon-DI ĐỘNG

Samsung Galaxy A15 (8GB+128GB)

6.5" Full HD+
3.790.000 đ
4.990.000đ -24%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Đánh giá 4/5 (1)
Trả góp 0%
Galaxy A05 (4GB+128GB)
icon-DIDONG
68-icon-DI ĐỘNG

Samsung Galaxy A05 (4GB+128GB)

6.7" HD+
  • 4GB+128GB
  • 6GB+128GB
2.590.000 đ
3.090.000đ -16%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Nokia C20 16GB

  • 16GB
  • 32GB
Siêu khuyến mãi
1.099.000 đ
2.290.000đ -52%

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store