Điểm chuẩn Đại học Mở TP.HCM năm 2025 được dự đoán dao động từ 16 - 24.75 điểm, tùy theo ngành và phương thức xét tuyển. Một số ngành “hot” như Marketing, Kinh doanh quốc tế, Luật có thể tăng nhẹ so với 2024. Sau khi có điểm chuẩn chính thức, thông tin sẽ được cập nhật ngay trong bài viết.

Trong kỳ tuyển sinh 2025, những ngành “hot” của Đại học Mở TP.HCM như Kinh doanh quốc tế, Marketing, Luật và Ngôn ngữ Anh được dự đoán sẽ có điểm chuẩn tăng nhẹ từ 0,5 - 1,5 điểm so với năm trước, dao động trong khoảng 25 - 28 điểm theo thang 30, do nhu cầu nhân lực cao và sức hút mạnh từ thị trường lao động.
Ở nhóm ngành kỹ thuật và khoa học như Công nghệ sinh học hay Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, mức điểm chuẩn nhiều khả năng ổn định, dự kiến trong khoảng 16 – 18 điểm. Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2025 sẽ được công bố trước ngày 22/8, thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn 2024 để có thêm định hướng sắp xếp nguyện vọng:
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D78 | 24.2 | |
| 2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao | A01; D01; D14; D78 | 20 | |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 24 | |
| 4 | 7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 24 | |
| 5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 20 | |
| 6 | 7220209C | Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 20 | |
| 7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 22.25 | |
| 8 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D07; D01 | 20 | |
| 9 | 7310101C | Kinh tế Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 18 | |
| 10 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 18 | |
| 11 | 7310401 | Tâm lý học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 23.8 | |
| 12 | 7310620 | Đông Nam Á học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 18 | |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20.75 | |
| 14 | 7340101C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 20 | |
| 15 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
| 16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
| 17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.2 | |
| 18 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 18 | |
| 19 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 20 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 21 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
| 22 | 7340301C | Kế toán Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 18 | |
| 23 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 24 | 7340302C | Kiểm toán Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 18 | |
| 25 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 26 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C03; D01; A01 | 24 | |
| 27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 28 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 24.75 | |
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 24.75 | |
| 30 | 7380107C | Luật kinh tế Chất lượng cao | D07; A01; D01; D14 | 20.5 | |
| 31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; A02; B00 | 16 | |
| 32 | 7420201C | Công nghệ sinh học Chất lượng cao | D08; A01; B00; D07 | 16 | |
| 33 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 34 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 35 | 7480101C | Khoa học máy tính Chất lượng cao | A00; D01; D07; A01 | 20 | |
| 36 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
| 38 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 39 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao | A00; D01; D07; A01 | 16 | |
| 40 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
| 41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; A01; B00 | 18 | |
| 42 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 43 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 21.6 | |
| 44 | 7810101 | Du lịch | A00; C03; D01; A01 | 23.4 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D78 | 28 | |
| 2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) | A01; D01; D14; D78 | 24 | |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D06; DD2 | 27.5 | |
| 4 | 7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 25.6 | |
| 5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D78; D83; DH8 | 22.75 | |
| 6 | 7220209C | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 20 | |
| 7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D78; D83; DH8 | 25.6 | |
| 8 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D07; D01 | 26.5 | |
| 9 | 7310101C | Kinh tế (CT chất lượng cao) | D07; A01; D01; D96 | 24.5 | |
| 10 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 25 | |
| 11 | 7310401 | Tâm lý học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 26.9 | |
| 12 | 7310620 | Đông Nam á học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 21 | |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07; D01 | 26.25 | |
| 14 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) | D07; A01; D01; D96 | 21.1 | |
| 15 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D07; D01 | 27 | |
| 16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D07; D01 | 26.6 | |
| 17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D07; D01 | 27.4 | |
| 18 | 7340201C | Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) | D07; A01; D01; D96 | 23.6 | |
| 19 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D07; D01 | 20 | |
| 20 | 7340205 | Công nghệ Tài chính | A00; A01; D07; D01 | 25.25 | |
| 21 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 26.25 | |
| 22 | 7340301C | Kế toán (CT chất lượng cao) | D07; A01; D01; D96 | 20 | |
| 23 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D07; D01 | 27 | |
| 24 | 7340302C | Kiểm toán (CT chất lượng cao) | D07; A01; D01; D96 | 20 | |
| 25 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D07; D01 | 23.5 | |
| 26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D07; D01 | 20 | |
| 27 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 26.75 | |
| 28 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 27.25 | |
| 29 | 7380107C | Luật kinh tế (CT chất lượng cao) | D07; A01; D01; D14 | 23.5 | |
| 30 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; A02; B00 | 23.9 | |
| 31 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | D08; A01; B00; D07 | 22.6 | |
| 32 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | |
| 33 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D07; D01 | 24.3 | |
| 34 | 7480101C | Khoa học máy tính CLC | A00; D01; D07; A01 | 21.5 | |
| 35 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | |
| 36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 25.75 | |
| 37 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 20 | |
| 38 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng CLC | A00; D01; D07; A01 | 20 | |
| 39 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C03; D01; A01 | 26.5 | |
| 40 | 7510605 | Quản trị nhân lực | A00; C03; D01; A01 | 28 | |
| 41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 25.5 | |
| 42 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 20.75 | |
| 43 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01; D06; DD2; D83; DH8 | 24.6 | |
| 44 | 7810101 | Du lịch | A00; C03; D01; A01 | 26.6 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 |
|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 770 | |
| 2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) | 700 | |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 770 | |
| 4 | 7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 700 | |
| 5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 700 | |
| 6 | 7220209C | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 700 | |
| 7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 730 | |
| 8 | 7310101 | Kinh tế | 740 | |
| 9 | 7310101C | Kinh tế (CT chất lượng cao) | 700 | |
| 10 | 7310301 | Xã hội học | 700 | |
| 11 | 7310401 | Tâm lý học | 750 | |
| 12 | 7310620 | Đông Nam á học | 700 | |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 745 | |
| 14 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) | 700 | |
| 15 | 7340115 | Marketing | 825 | |
| 16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 835 | |
| 17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 780 | |
| 18 | 7340201C | Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) | 700 | |
| 19 | 7340204 | Bảo hiểm | 700 | |
| 20 | 7340205 | Công nghệ Tài chính | 800 | |
| 21 | 7340301 | Kế toán | 730 | |
| 22 | 7340301C | Kế toán (CT chất lượng cao) | 700 | |
| 23 | 7340302 | Kiểm toán | 770 | |
| 24 | 7340302C | Kiểm toán (CT chất lượng cao) | 710 | |
| 25 | 7340403 | Quản lý công | 700 | |
| 26 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 770 | |
| 27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 700 | |
| 28 | 7380101 | Luật | 710 | |
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | 760 | |
| 30 | 7380107C | Luật kinh tế (CT chất lượng cao) | 700 | |
| 31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 700 | |
| 32 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | 700 | |
| 33 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 760 | |
| 34 | 7480101 | Khoa học máy tính | 730 | |
| 35 | 7480101C | Khoa học máy tính CLC | 740 | |
| 36 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 730 | |
| 37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | |
| 38 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 700 | |
| 39 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng CLC | 700 | |
| 40 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 830 | |
| 41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | |
| 42 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 700 | |
| 43 | 7760101 | Công tác xã hội | 700 | |
| 44 | 7810101 | Du lịch | 720 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 |
|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 280 | |
| 2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) | 255 | |
| 3 | 7310101 | Kinh tế | 280 | |
| 4 | 7310101C | Kinh tế (CT chất lượng cao) | 255 | |
| 5 | 7310301 | Xã hội học | 255 | |
| 6 | 7310401 | Tâm lý học | 280 | |
| 7 | 7310620 | Đông Nam á học | 255 | |
| 8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 270 | |
| 9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) | 255 | |
| 10 | 7340115 | Marketing | 300 | |
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 320 | |
| 12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 280 | |
| 13 | 7340201C | Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) | 255 | |
| 14 | 7340204 | Bảo hiểm | 255 | |
| 15 | 7340205 | Công nghệ Tài chính | 300 | |
| 16 | 7340301 | Kế toán | 270 | |
| 17 | 7340301C | Kế toán (CT chất lượng cao) | 255 | |
| 18 | 7340302 | Kiểm toán | 280 | |
| 19 | 7340302C | Kiểm toán (CT chất lượng cao) | 255 | |
| 20 | 7340403 | Quản lý công | 255 | |
| 21 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 280 | |
| 22 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 255 | |
| 23 | 7380101 | Luật | 260 | |
| 24 | 7380107 | Luật kinh tế | 280 | |
| 25 | 7380107C | Luật kinh tế (CT chất lượng cao) | 255 | |
| 26 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 255 | |
| 27 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | 255 | |
| 28 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 280 | |
| 29 | 7480101 | Khoa học máy tính | 260 | |
| 30 | 7480101C | Khoa học máy tính CLC | 270 | |
| 31 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 270 | |
| 32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 280 | |
| 33 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 255 | |
| 34 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng CLC | 255 | |
| 35 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 310 | |
| 36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 255 | |
| 37 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 255 | |
| 38 | 7760101 | Công tác xã hội | 255 | |
| 39 | 7810101 | Du lịch | 260 |
Trong năm học 2025 – 2026, mức học phí tại Đại học Mở TP.HCM được dự kiến nằm trong khoảng 24 – 49,5 triệu đồng/năm, tùy theo loại hình đào tạo. Với chương trình đại trà, sinh viên đóng khoảng 24 – 28,5 triệu đồng/năm. Riêng chương trình chất lượng cao có mức cao hơn, có thể đạt tới 49,5 triệu đồng/năm.

Học phí chương trình chuẩn Đại học Mở

Học phí chương trình chuẩn Đại học Mở
Trong suốt thời gian học tập, mức học phí của nhà trường có thể được điều chỉnh, nhưng tỷ lệ tăng không vượt quá 10% mỗi năm theo quy định.
Trước khi bước vào môi trường đại học, tân sinh viên nên chuẩn bị đầy đủ giấy tờ, vật dụng cá nhân và tinh thần sẵn sàng để hòa nhập nhanh chóng. Dưới đây là một số gợi ý tư trang mà tân sinh viên nên chuẩn bị:
Kỳ tuyển sinh 2025 hứa hẹn có nhiều biến động về điểm chuẩn, đặc biệt ở những ngành thu hút nhiều thí sinh. Vì vậy, việc theo dõi sát sao thông báo từ Trường Đại học Mở TP.HCM sẽ giúp thí sinh chủ động hơn trong việc đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng.
Tân sinh viên Đại học Mở TP.HCM cần một chiếc máy tính bảng bền bỉ, hiệu năng tốt để đồng hành suốt 4 năm học? Hãy đến ngay Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn để lựa chọn mẫu máy tính bảng chính hãng, giá ưu đãi, phù hợp cho học tập và giải trí.â






Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.






