Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí Đại học Mở TP.HCM (OU) năm 2025

Tác giả: Danh DuyNgày cập nhật: 19/08/2025 15:32:39

Điểm chuẩn Đại học Mở TP.HCM năm 2025 được dự đoán dao động từ 16 - 24.75 điểm, tùy theo ngành và phương thức xét tuyển. Một số ngành “hot” như Marketing, Kinh doanh quốc tế, Luật có thể tăng nhẹ so với 2024. Sau khi có điểm chuẩn chính thức, thông tin sẽ được cập nhật ngay trong bài viết.

Sinh viên của trường đại học mở tphcm

1. Điểm chuẩn trường Đại học Mở TP.HCM năm 2025

Trong kỳ tuyển sinh 2025, những ngành “hot” của Đại học Mở TP.HCM như Kinh doanh quốc tế, Marketing, Luật và Ngôn ngữ Anh được dự đoán sẽ có điểm chuẩn tăng nhẹ từ 0,5 - 1,5 điểm so với năm trước, dao động trong khoảng 25 - 28 điểm theo thang 30, do nhu cầu nhân lực cao và sức hút mạnh từ thị trường lao động.

Ở nhóm ngành kỹ thuật và khoa học như Công nghệ sinh học hay Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, mức điểm chuẩn nhiều khả năng ổn định, dự kiến trong khoảng 16 – 18 điểm. Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2025 sẽ được công bố trước ngày 22/8, thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn 2024 để có thêm định hướng sắp xếp nguyện vọng:

Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D78 24.2
27220201CNgôn ngữ Anh Chất lượng caoA01; D01; D14; D78 20
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D06; DD2; D78; D83; DH8 24
47220204CNgôn ngữ Trung Quốc Chất lượng caoD01; D06; DD2; D78; D83; DH8 24
57220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06; DD2; D78; D83; DH8 20
67220209CNgôn ngữ Nhật Chất lượng caoD01; D06; DD2; D78; D83; DH8 20
77220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D06; DD2; D78; D83; DH8 22.25
87310101Kinh tếA00; A01; D07; D01 20
97310101CKinh tế Chất lượng caoD07; A01; D01; D96 18
107310301Xã hội họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 18
117310401Tâm lý họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 23.8
127310620Đông Nam Á họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 18
137340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07 20.75
147340101CQuản trị kinh doanh Chất lượng caoD07; A01; D01; D96 20
157340115MarketingA00; A01; D01; D07 24.5
167340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07 23.75
177340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07 23.2
187340201CTài chính – Ngân hàng Chất lượng caoD07; A01; D01; D96 18
197340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D07 16
207340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D07 20
217340301Kế toánA00; A01; D01; D07 21
227340301CKế toán Chất lượng caoD07; A01; D01; D96 18
237340302Kiểm toánA00; A01; D01; D07 20
247340302CKiểm toán Chất lượng caoD07; A01; D01; D96 18
257340403Quản lý côngA00; A01; D01; D07 18
267340404Quản trị nhân lựcA00; C03; D01; A01 24
277340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D07 20
287380101LuậtA00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 24.75
297380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 24.75
307380107CLuật kinh tế Chất lượng caoD07; A01; D01; D14 20.5
317420201Công nghệ sinh họcA00; D07; A02; B00 16
327420201CCông nghệ sinh học Chất lượng caoD08; A01; B00; D07 16
337460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07 20
347480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D07 20
357480101CKhoa học máy tính Chất lượng caoA00; D01; D07; A01 20
367480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07 20
377480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07 21
387510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D07 16
397510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng caoA00; D01; D07; A01 16
407510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07 23.5
417540101Công nghệ thực phẩmA00; D07; A01; B00 18
427580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D07 16
437760101Công tác xã hộiA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 21.6
447810101Du lịchA00; C03; D01; A01 23.4

Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D78 28
27220201CNgôn ngữ Anh (CT chất lượng cao)A01; D01; D14; D78 24
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D06; DD2 27.5
47220204CNgôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 25.6
57220209Ngôn ngữ NhậtD78; D83; DH8 22.75
67220209CNgôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 20
77220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD78; D83; DH8 25.6
87310101Kinh tếA00; A01; D07; D01 26.5
97310101CKinh tế (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D96 24.5
107310301Xã hội họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 25
117310401Tâm lý họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 26.9
127310620Đông Nam á họcA01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 21
137340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D07; D01 26.25
147340101CQuản trị kinh doanh (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D96 21.1
157340115MarketingA00; A01; D07; D01 27
167340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D07; D01 26.6
177340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D07; D01 27.4
187340201CTài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D96 23.6
197340204Bảo hiểmA00; A01; D07; D01 20
207340205Công nghệ Tài chínhA00; A01; D07; D01 25.25
217340301Kế toánA00; A01; D07; D01 26.25
227340301CKế toán (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D96 20
237340302Kiểm toánA00; A01; D07; D01 27
247340302CKiểm toán (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D96 20
257340403Quản lý côngA00; A01; D07; D01 23.5
267340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D07; D01 20
277380101LuậtA00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 26.75
287380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 27.25
297380107CLuật kinh tế (CT chất lượng cao)D07; A01; D01; D14 23.5
307420201Công nghệ sinh họcA00; D07; A02; B00 23.9
317420201CCông nghệ sinh học CLCD08; A01; B00; D07 22.6
327460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D07; D01 24.5
337480101Khoa học máy tínhA00; A01; D07; D01 24.3
347480101CKhoa học máy tính CLCA00; D01; D07; A01 21.5
357480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D07; D01 24.5
367480201Công nghệ thông tinA00; A01; D07; D01 25.75
377510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D07; D01 20
387510102CCNKT công trình xây dựng CLCA00; D01; D07; A01 20
397510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; C03; D01; A01 26.5
407510605Quản trị nhân lựcA00; C03; D01; A01 28
417540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; D07; B00 25.5
427580302Quản lý xây dựngA00; A01; D07; D01 20.75
437760101Công tác xã hộiA01; C00; D01; D06; DD2; D83; DH8 24.6
447810101Du lịchA00; C03; D01; A01 26.6

Điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024
17220201Ngôn ngữ Anh 770
27220201CNgôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) 700
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc 770
47220204CNgôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 700
57220209Ngôn ngữ Nhật 700
67220209CNgôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 700
77220210Ngôn ngữ Hàn Quốc 730
87310101Kinh tế 740
97310101CKinh tế (CT chất lượng cao) 700
107310301Xã hội học 700
117310401Tâm lý học 750
127310620Đông Nam á học 700
137340101Quản trị kinh doanh 745
147340101CQuản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) 700
157340115Marketing 825
167340120Kinh doanh quốc tế 835
177340201Tài chính - Ngân hàng 780
187340201CTài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) 700
197340204Bảo hiểm 700
207340205Công nghệ Tài chính 800
217340301Kế toán 730
227340301CKế toán (CT chất lượng cao) 700
237340302Kiểm toán 770
247340302CKiểm toán (CT chất lượng cao) 710
257340403Quản lý công 700
267340404Quản trị nhân lực 770
277340405Hệ thống thông tin quản lý 700
287380101Luật 710
297380107Luật kinh tế 760
307380107CLuật kinh tế (CT chất lượng cao) 700
317420201Công nghệ sinh học 700
327420201CCông nghệ sinh học CLC 700
337460108Khoa học dữ liệu 760
347480101Khoa học máy tính 730
357480101CKhoa học máy tính CLC 740
367480107Trí tuệ nhân tạo 730
377480201Công nghệ thông tin 750
387510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 700
397510102CCNKT công trình xây dựng CLC 700
407510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 830
417540101Công nghệ thực phẩm 700
427580302Quản lý xây dựng 700
437760101Công tác xã hội 700
447810101Du lịch 720

Điểm chuẩn theo phương thức Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024
17220201Ngôn ngữ Anh 280
27220201CNgôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) 255
37310101Kinh tế 280
47310101CKinh tế (CT chất lượng cao) 255
57310301Xã hội học 255
67310401Tâm lý học 280
77310620Đông Nam á học 255
87340101Quản trị kinh doanh 270
97340101CQuản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) 255
107340115Marketing 300
117340120Kinh doanh quốc tế 320
127340201Tài chính - Ngân hàng 280
137340201CTài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) 255
147340204Bảo hiểm 255
157340205Công nghệ Tài chính 300
167340301Kế toán 270
177340301CKế toán (CT chất lượng cao) 255
187340302Kiểm toán 280
197340302CKiểm toán (CT chất lượng cao) 255
207340403Quản lý công 255
217340404Quản trị nhân lực 280
227340405Hệ thống thông tin quản lý 255
237380101Luật 260
247380107Luật kinh tế 280
257380107CLuật kinh tế (CT chất lượng cao) 255
267420201Công nghệ sinh học 255
277420201CCông nghệ sinh học CLC 255
287460108Khoa học dữ liệu 280
297480101Khoa học máy tính 260
307480101CKhoa học máy tính CLC 270
317480107Trí tuệ nhân tạo 270
327480201Công nghệ thông tin 280
337510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 255
347510102CCNKT công trình xây dựng CLC 255
357510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 310
367540101Công nghệ thực phẩm 255
377580302Quản lý xây dựng 255
387760101Công tác xã hội 255
397810101Du lịch 260

2. Học phí trường Đại học Mở TP.HCM năm 2025

Trong năm học 2025 – 2026, mức học phí tại Đại học Mở TP.HCM được dự kiến nằm trong khoảng 24 – 49,5 triệu đồng/năm, tùy theo loại hình đào tạo. Với chương trình đại trà, sinh viên đóng khoảng 24 – 28,5 triệu đồng/năm. Riêng chương trình chất lượng cao có mức cao hơn, có thể đạt tới 49,5 triệu đồng/năm.

Mức học phí chương trình chuẩn của đại học mở

Học phí chương trình chuẩn Đại học Mở

Mức học phí chương trình chất lượng cao đại học mở

Học phí chương trình chuẩn Đại học Mở

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường Đại học Mở TP.HCM

Trường Đại học Mở TP.HCM có mấy phương thức xét tuyển?

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Trường và Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển và Xét tuyển học bạ THPT.

Học phí Trường Đại học Mở TP.HCM có tăng qua các năm không?

Trong suốt thời gian học tập, mức học phí của nhà trường có thể được điều chỉnh, nhưng tỷ lệ tăng không vượt quá 10% mỗi năm theo quy định.

Tân sinh viên cần chuẩn bị gì trước khi nhập học?

Trước khi bước vào môi trường đại học, tân sinh viên nên chuẩn bị đầy đủ giấy tờ, vật dụng cá nhân và tinh thần sẵn sàng để hòa nhập nhanh chóng. Dưới đây là một số gợi ý tư trang mà tân sinh viên nên chuẩn bị:

  • Giấy tờ quan trọng: Giấy báo nhập học, CMND/CCCD, bản sao học bạ, giấy khai sinh, ảnh thẻ, hồ sơ sinh viên theo yêu cầu của trường.
  • Học phí và lệ phí: Chuẩn bị kinh phí đóng học phí kỳ đầu, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn (nếu có).
  • Nơi ở: Đăng ký ký túc xá hoặc tìm phòng trọ gần trường.
  • Vật dụng cá nhân: Quần áo, đồ dùng sinh hoạt cơ bản như quạt máy, bàn học, tủ đồ,...
  • Dụng cụ học tập: Laptop hoặc máy tính bảng, sách vở, bút viết, balo.
  • Kết nối thông tin: Tham gia các nhóm sinh viên khóa mới, theo dõi website/fanpage của trường để cập nhật thông báo.
  • Tâm lý sẵn sàng: Chuẩn bị tinh thần cho môi trường học tập tự lập, chủ động kết bạn và tham gia hoạt động ngoại khóa.

Kỳ tuyển sinh 2025 hứa hẹn có nhiều biến động về điểm chuẩn, đặc biệt ở những ngành thu hút nhiều thí sinh. Vì vậy, việc theo dõi sát sao thông báo từ Trường Đại học Mở TP.HCM sẽ giúp thí sinh chủ động hơn trong việc đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng.

Tân sinh viên Đại học Mở TP.HCM cần một chiếc máy tính bảng bền bỉ, hiệu năng tốt để đồng hành suốt 4 năm học? Hãy đến ngay Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn để lựa chọn mẫu máy tính bảng chính hãng, giá ưu đãi, phù hợp cho học tập và giải trí.â

New 2025

A16 5G 128GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 5G 128GB

Giá khuyến mãi:
12.490.000 đ

New 2025

Air M3 11 inch WiFi 128GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) Air M3 11 inch WiFi 128GB

Giá khuyến mãi:
14.490.000 đ
16.990.000đ -15%
Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 Ultra (12GB+512GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S9 Ultra (12GB+512GB)

Giá khuyến mãi:
26.990.000 đ
34.990.000đ -23%

New 2025

A16 Wifi 128GB, Xanh
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 128GB, Xanh

Giá khuyến mãi:
8.490.000 đ
9.790.000đ -13%
Đánh giá 5/5 (1)
Trả góp 0%

New 2025

Pad SE Wifi (4GB+128GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Oppo Pad SE Wifi (4GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
5.290.000 đ
5.890.000đ -10%
Đánh giá 5/5 (2)

New 2025

A16 Wifi 256GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 256GB

Giá khuyến mãi:
10.990.000 đ
12.290.000đ -11%
Đánh giá 5/5 (1)
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store