Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Kiến trúc TP.HCM (KTS) 2025

Tác giả: Phan MinhNgày cập nhật: 18/08/2025 20:43:45
 

Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM là nơi đào tạo uy tín cho những ai theo đuổi đam mê về kiến trúc, thiết kế và xây dựng. Năm 2024, điểm chuẩn các ngành dao động từ 17.35 – 25.54 điểm, trong khi điểm sàn xét tuyển năm 2025 được công bố ở mức 15 – 21 điểm tùy ngành. Khi có thông tin chính thức về điểm chuẩn 2025, bài viết sẽ được cập nhật ngay để thí sinh tiện theo dõi và chuẩn bị kế hoạch xét tuyển.

Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM công bố điểm 2025Cập nhật điểm chuẩn và học phí 2025 của trường Đại học Kiến trúc TP.HCM

1. Điểm chuẩn trường trường Đại học Kiến trúc TP.HCM (KTS) năm 2025

Năm 2025, mức điểm sàn xét tuyển của Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM dao động từ 15 – 21 điểm, tương đương năm 2024. Riêng ngành Kiến trúc (chương trình chất lượng cao) giảm từ 21 điểm xuống 20 điểm. Căn cứ vào mức điểm sàn năm nay cùng điểm chuẩn 2024 được trình bày dưới đây, thí sinh có thể tự dự đoán được phần nào cơ hội trúng tuyển vào ngành học mong muốn.

Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025
(ĐANG CẬP NHẬT)
ĐIỂM CHUẨN 2024GHI CHÚ
17210110Mỹ thuật đô thịV00; V01; V02 22.76 
27210402Thiết kế công nghiệpH01; H02 24.72 
37210403Thiết kế đồ họaH01; H06 25.54 
47210404Thiết kế thời trangH01; H06 24.81 
57580101Kiến trúcV00; V01; V02 24.09 
67580101CLCKiến trúc (CLC)V00; V01; V02 23.68 
77580101CTKiến trúc (CT)V00; V01; V02 22.78Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ
87580101DLKiến trúc (DL)V00; V01; V02 22.15Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt
97580102Kiến trúc cảnh quanV00; V01; V02 23.4 
107580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V02 23.12 
117580105CLCQuy hoạch vùng và đô thị (CLC)V00; V01; V02 22.32 
127580108Thiết kế nội thấtV00; V01; V02 23.91 
137580108CTThiết kế nội thất (CT)V00; V01; V02 21.81Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ
147580199Thiết kế đô thị (CT tiên tiến)V00; V01; V02 21.39 
157580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; C02 21.2 
167580201CLCKỹ thuật xây dựng (CLC)A00; A01; C01; C02 21.2 
177580201CTKỹ thuật xây dựng (CT)A00; A01; C01; C02 17.35Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ
187580201DLKỹ thuật xây dựng (DL)A00; A01; C01; C02 15.95Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt
197580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D01 18.8 
207580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; C02 22.5 

Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025
(ĐANG CẬP NHẬT)
ĐIỂM CHUẨN 2024GHI CHÚ
17210110Mỹ thuật đô thịV00; V01; V02 23.05Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
27210402Thiết kế công nghiệpH01; H02 25.05Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
37210403Thiết kế đồ họaH01; H06 25.44Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
47210404Thiết kế thời trangH01; H06 25.04Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
57580101Kiến trúcV00; V01; V02 25.14Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
67580101CLCKiến trúc (Chất lượng cao)V00; V01; V02 24.78Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
77580101CTKiến trúcV00; V01; V02 21.17Tại TTĐT CS Cần Thơ, HS THPT Chuyên, năng khiếu
87580101DLKiến trúcV00; V01; V02 21.61Tại TTĐT CS Đà Lạt, HS THPT Chuyên, năng khiếu
97580102Kiến trúc cảnh quanV00; V01; V02 24.24Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
107580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V02 23.49Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
117580105CLCQuy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)V00; V01; V02 22.49Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
127580108Thiết kế nội thấtV00; V01; V02 25.06Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
137580108CTThiết kế nội thấtV00; V01; V02 22.87Tại TTĐT CS Cần Thơ, HS THPT Chuyên, năng khiếu
147580199Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)V00; V01; V02 22.66Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
157580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; C02 24.53Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
167580201CLCKỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)A00; A01; C01; C02 24.6Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
177580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D01 24.96Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
187580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; C02 24.72Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu

Điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN 2025
(ĐANG CẬP NHẬT)
ĐIỂM CHUẨN 2024GHI CHÚ
17210110Mỹ thuật đô thị 19.77Tại TP HCM
27210402Thiết kế công nghiệp 21.37Tại TP HCM
37210403Thiết kế đồ họa 22Tại TP HCM
47210404Thiết kế thời trang 20.89Tại TP HCM
57580101Kiến trúc 20.76Tại TP HCM
67580101CLCKiến trúc (Chất lượng cao) 20.56Tại TP HCM
77580101CTKiến trúc 17.29Tại TTĐT CS Cần Thơ
87580101DLKiến trúc 17.74Tại TTĐT CS Đà Lạt
97580102Kiến trúc cảnh quan 20.09Tại TP HCM
107580105Quy hoạch vùng và đô thị 19.86Tại TP HCM
117580105CLCQuy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) 18.81Tại TP HCM
127580108Thiết kế nội thất 20.5Tại TP HCM
137580199Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) 18.27Tại TP HCM
147580201Kỹ thuật xây dựng 17.78Tại TP HCM
157580201CLCKỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) 18.2Tại TP HCM
167580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17.83Tại TP HCM
177580302Quản lý xây dựng 18.2Tại TP HCM

2. Học phí trường trường Đại học Kiến trúc TP.HCM (KTS) năm 2025

Theo thông tin tìm hiểu được từ Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM, mức học phí chính thức cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố. Tuy nhiên, căn cứ theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP, học phí hằng năm sẽ tăng không quá 12,5% so với năm trước.

  • Chương trình đại trà: khoảng 15,81 triệu đồng/năm, dự kiến tăng tối đa 12,5% so với năm 2024 – 2025.
  • Chương trình chất lượng cao: từ 46,5 – 49,5 triệu đồng/năm, tùy ngành.
  • Chương trình tiên tiến: khoảng 40 triệu đồng/năm.
  • Một số ngành kỹ thuật như Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình giao thông, Quản lý xây dựng… học phí dự kiến khoảng 34,85 triệu đồng/năm.
  • Học phí tính theo tín chỉ: một số chương trình áp dụng mức 1,2 – 1,5 triệu đồng/tín chỉ.

Như vậy, tùy vào chương trình lựa chọn, sinh viên sẽ có mức học phí khác nhau, trong đó chương trình đại trà thấp nhất và chương trình chất lượng cao/tiên tiến cao hơn đáng kể.

Học phí theo chương trình đào tạo trường Đại học Kiến trúc TP.HCMHọc phí năm 2025 - 2026 tại trường Đại học Kiến trúc TP.HCM

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường trường Đại học Kiến trúc TP.HCM (KTS)

Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM đào tạo những ngành nào?

Nhà trường đào tạo đa dạng các nhóm ngành thuộc khối kiến trúc, mỹ thuật ứng dụng và kỹ thuật xây dựng. Một số ngành nổi bật gồm: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình giao thông, Quản lý xây dựng. Đây là những ngành mũi nhọn thu hút đông đảo thí sinh đăng ký hàng năm.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM năm gần nhất là bao nhiêu?

Năm 2024, điểm chuẩn của trường dao động từ 15 đến 21 điểm tùy ngành và phương thức xét tuyển. Năm 2025, điểm sàn xét tuyển tiếp tục giữ ở mức 15 – 21 điểm, trong đó các ngành thiết kế có ngưỡng điểm sàn cao nhất, từ 20 đến 21 điểm.

Sinh viên ngành kiến trúc cần chuẩn bị thiết bị học tập gì?

Sinh viên khối ngành kiến trúc và thiết kế nên trang bị laptop có cấu hình mạnh (CPU i7 hoặc Ryzen 7 trở lên, RAM 16 – 32 GB, card đồ họa rời) để chạy các phần mềm thiết kế như AutoCAD, Revit, SketchUp, 3Ds Max, Photoshop. Ngoài ra, máy tính bảng kèm bút cảm ứng sẽ hỗ trợ việc phác thảo, ghi chú và chỉnh sửa bản vẽ nhanh chóng.

Bài viết chia sẻ những thông tin mang tính tham khảo về điểm chuẩn, học phí và ngành đào tạo của Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM. Khi có thông tin chính thức từ nhà trường, nội dung sẽ được cập nhật kịp thời để thí sinh dễ dàng theo dõi. Chúc các bạn thí sinh đạt được nguyện vọng 1 và có những năm tháng đại học thật ý nghĩa.

Những bạn sinh viên năm nhất, đặc biệt là sinh viên ngành kiến trúc và thiết kế, sẽ cần trang bị máy tính hay máy tính bảng có cấu hình phù hợp để phục vụ học tập và làm đồ án. Tại Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn, bạn có thể dễ dàng lựa chọn những sản phẩm chính hãng với nhiều ưu đãi hấp dẫn dành cho sinh viên.

New 2025

Air M3 11 inch 5G 128GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) Air M3 11 inch 5G 128GB

Giá khuyến mãi:
17.990.000 đ
20.990.000đ -14%

New 2025

A16 Wifi 128GB, Hồng
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 128GB, Hồng

Giá khuyến mãi:
8.490.000 đ
9.790.000đ -13%
Đánh giá 5/5 (4)

iPad (Apple) Máy Tính Bảng iPad Gen 9 Wifi 64GB

Giá khuyến mãi:
6.890.000 đ
8.090.000đ -15%
Đánh giá 4.7/5 (19)

New 2025

A16 Wifi 128GB, Xanh
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 128GB, Xanh

Giá khuyến mãi:
8.490.000 đ
9.790.000đ -13%
Đánh giá 5/5 (1)

New 2025

A16 Wifi 128GB, Vàng
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 128GB, Vàng

Giá khuyến mãi:
8.490.000 đ
9.790.000đ -13%

iPad (Apple) mini 7 WiFi 128GB

Giá khuyến mãi:
11.490.000 đ
13.790.000đ -17%
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store