0Giỏ hàng Khiếu nại 028.39505060 Hotline bán hàng 1900 2628 Tư vấn kỹ thuật 1900 2638
Danh mục sản phẩm

EXP là gì? Ý nghĩa EXP trên sản phẩm và các lĩnh vực khác

63
 

EXP thường xuất hiện trong đời sống của mỗi chúng ta theo nhiều tình huống khác nhau. Vì thế EXP là gì không phải ai cũng hiểu được hết. Nếu bạn cũng đang thắc mắc về cụm từ này thì đừng bỏ qua bài viết sau, chắc chắn sẽ giúp bạn hiểu tường tận về EXP. 

1. EXP nghĩa là gì? 

EXP là tên viết tắt của nhiều từ, cụm từ trong từ điển tiếng Anh. Đó có thể là Expiry Date (hạn sử dụng), Export (xuất khẩu) hay Explain (giải thích).... Chính vì thế để có một định nghĩa chính xác cho câu hỏi EXP là gì thì bạn cần phải gắn kết từ ngữ này với một tình huống hoặc lĩnh vực sử dụng nhất định. 

 EXP nghĩa là gìEXP ẩn chứa nhiều ý nghĩa khác nhau phụ thuộc vào từng lĩnh vực.

2. Tổng hợp ý nghĩa EXP trong các lĩnh vực

Ý nghĩa của từ EXP rất đa dạng và khác biệt hoàn toàn khi ở các lĩnh vực khác nhau. Cụ thể là: 

2.1. EXP trên sản phẩm là gì?

EXP trên bao bì sản phẩm là cụm từ Expiry Date, có nghĩa là hạn sử dụng. Vì thế đứng đằng sau EXP luôn là các con số thể hiện ngày, tháng, năm. Dựa vào thông số của EXP, người dùng sẽ biết được chính xác sản phẩm này có thể sử dụng được bao lâu nữa để cân nhắc mua sắm và tiêu thụ.

2.2. Ý nghĩa EXP trong hoạt động xuất khẩu

Trong hoạt động xuất khẩu, EXP chính là Export (Xuất khẩu). Từ này thường xuất hiện trên các chứng từ chứng nhận xuất xứ, tờ khai hải quan hay các mã vận đơn từ trong nước chuyển ra nước ngoài. Hiểu một cách nôm na thì EXP sẽ sử dụng để nói về các mặt hàng sẽ bán sang một quốc gia khác thay vì tiêu thụ trong nước.

2.3. EXP trong Toán học

Đối với lĩnh vực Toán học, EXP được ký hiệu thay cho cụm từ Exponential function (Hàm mũ hay lũy thừa của 2,718). Theo đó khi đặt công thức EXP(x) thì sẽ tương đương với phép tính 2,718^x với x là một con số bất kỳ theo bài toán đưa ra. Bạn có thể dễ dàng nhìn thấy EXP trên các dòng máy tính để hỗ trợ người dùng giải toán.

Ví dụ: EXP(5) = 2,718^5.

2.4. Ý nghĩa EXP trong Hóa học

EXP trong hóa học có nghĩa là Explosive (Thuốc nổ). Từ ngữ này thường được ghi chú trên các lọ hóa chất có tính gây nổ hoặc sách vở, tài liệu có liên quan. Kể cả ở trong lĩnh vực khai thác mỏ quặng và khoáng sản cũng sẽ được phổ biến kiến thức này để phòng tránh nguy hiểm từ việc sử dụng nhầm các chất EXP. 

Ý nghĩa EXP trong Hóa họcEXP trong hóa học mang ý nghĩa là Explosive (Thuốc nổ).

2.5. EXP trong lĩnh vực Khoa học

Khi liên quan tới lĩnh vực khoa học, EXP có nghĩa là Expert (chuyên gia) dùng để chỉ những người học rộng tài cao và đã được đào tạo chuyên sâu về về lĩnh vực nhất định. Họ thường có lý luận sắc bén, kinh nghiệm dày dặn có thể giúp đỡ được những người khác thực hiện công việc tốt hơn. Ví dụ như chuyên gia chứng khoán, chuyên gia kinh tế - tài chính.

2.6. Ý nghĩa EXP trong tuyển dụng nhân sự

Trong tuyển dụng nhân sự, EXP được sử dụng để nói về kinh nghiệm làm việc (Working Experience). Vì thế ở các bản tin tuyển dụng hay hồ sơ xin việc của ứng viên thường xuất hiện từ này. Tuy nhiên những bạn muốn xin việc tốt nhất không nên dùng từ EXP mà hãy ghi rõ ý nghĩa ra để nhà tuyển dụng dễ hiểu và không cảm thấy như mình đang bị đánh đố.

2.7. EXP trong hoạt động giao thông

EXP nghĩa là gì trong hoạt động giao thông cũng là một chủ đề thú vị cần được quan tâm. Từ này sẽ được viết đầy đủ thành Expressway (Đường cao tốc) và thường xuất hiện trên những biển báo giao thông tại khu vực cao tốc. Biển báo như một lời nhắc nhở tài xế khi vào làn cần phải lái xe nhanh. Trường hợp bạn không thể điều khiển phương tiện đạt vận tốc cao hoặc có việc cần giảm tốc độ thì phải nháy đèn và di chuyển sang làn đường khác không có EXP.

3. Những ý nghĩa khác của từ viết tắt EXP 

Dưới đây là những ý nghĩa thú vị khác của từ EXP mà có thể bạn chưa biết:

  • Expansion Pack: Bản mở rộng.

  • Explain: Giải thích, thanh minh.

  • Expensive: Đắt tiền, giá quá cao.

  • Expose: Phơi bày, trưng bày.

  • Exposal: Tiếp xúc, bày tỏ.

  • Exposure: Phơi nhiễm, vạch trần.

  • Expand: Mở rộng.

  • Expiate: Chuộc tội, đền tội.

  • Exposition: Sự giải thích hoặc cuộc triển lãm.

  • Expound: Giải thích, trình bày vấn đề một cách chi tiết.

  • Exponible: Có thể diễn giải, trình bày.

Như vậy EXP là gì đã có câu trả lời đầy đủ và chi tiết qua bài viết trên. Đây là một từ ngữ mang nhiều ý nghĩa khi ở trong các lĩnh vực khác nhau. Bạn cần hiểu rõ tất cả những cách dùng này để luôn thuận lợi với mọi công việc.

New 2024

iPad Air 6 M2 WiFi (8GB+128GB)
icon-DIDONG

iPad (Apple) iPad Air 6 M2 WiFi (8GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
16.390.000 đ
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

New 2024

Máy tính bảng iPad Pro M4 11 inch WiFi (8GB+256GB)
icon-DIDONG

iPad (Apple) Máy tính bảng iPad Pro M4 11 inch WiFi (8GB+256GB)

Giá khuyến mãi:
27.490.000 đ
Quà tặng trị giá 11.000.000đ
Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 (8GB+128GB)
icon-DIDONG

Samsung Galaxy Tab S9 (8GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
15.490.000 đ
19.990.000đ -23%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ
Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 (12GB+256GB) Wifi
icon-DIDONG

Samsung Galaxy Tab S9 (12GB+256GB) Wifi

Giá khuyến mãi:
16.990.000 đ
21.990.000đ -23%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ
Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 Plus (12GB+512GB)
icon-DIDONG

Samsung Galaxy Tab S9 Plus (12GB+512GB)

Gọi 19002628 để được giảm thêm
Rẻ hơn: 27.990.000 đ
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Bài viết này có giúp ích cho bạn không?

Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store

Tin nổi bật