Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở phía Nam (NTS) 2025

Tác giả: Phan MinhNgày cập nhật: 20/08/2025 09:56:45

Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở phía Nam dao động từ 27,00 – 30,00 điểm tùy ngành và phương thức xét tuyển. Năm 2025, dự kiến mức điểm sẽ giữ ổn định hoặc tăng nhẹ ở các ngành có lượng thí sinh quan tâm cao. Khi có điểm chuẩn chính thức, bài viết sẽ được cập nhật ngay để thí sinh tiện theo dõi.

Trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở phía Nam công bố điểm chuẩn 2025Cập nhật điểm chuẩn 2025 trường Đại học Ngoại thương cơ sở phía Nam 2025

1. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở phía Nam năm 2025

Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔN2025 (ĐANG CẬP NHẬT)2024
1NTS01Ngành Kinh tế Ngành Quản trị kinh doanhA00 28
2NTS01Ngành Kinh tế Ngành Quản trị kinh doanhA01; D01; D06; D07 27.5
3NTS02Ngành Tài chính - Ngân hàng Ngành Kế toán Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành MarketingA00 28.2
4NTS02Ngành Tài chính - Ngân hàng Ngành Kế toán Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành MarketingA01; D01; D06; D07 27.7

Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔN2025 (ĐANG CẬP NHẬT)2024GHI CHÚ
1KDQS2.1Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07 29Hệ chuyển
2KDQS2.1Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07 30Giải HSG Quốc Gia
3KDQS2.1Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07 31Giải HSG Tỉnh
4KTES1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoạiA00; A01; D01; D06; D07 29.5Giải HSG Tỉnh
5KTES1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoạiA00; A01; D01; D06; D07 27.8Hệ chuyển
6KTES1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoạiA00; A01; D01; D06; D07 27Giải HSG Quốc Gia
7KTKS1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D07 29.3Giải HSG Tỉnh
8KTKS1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D07 27.7Hệ chuyển
9KTKS1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D07 26.8Giải HSG Quốc Gia
10MKTS2.1Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợpA00; A01; D01; D07 30Giải HSG Tỉnh
11MKTS2.1Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợpA00; A01; D01; D07 28.13Hệ chuyển
12MKTS2.1Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợpA00; A01; D01; D07 30Giải HSG Quốc Gia
13QTKTS1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D07 29Giải HSG Tỉnh
14QTKTS1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D07 27.5Hệ chuyển
15QTKTS1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D07 26.5Giải HSG Quốc Gia
16TCHS1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D07 29.5Giải HSG Tỉnh
17TCHS1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D07 28.4Hệ chuyển
18TCHS1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D07 27Giải HSG Quốc Gia

Điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL TP.HCM

STTMã ngànhTên ngành2025 (ĐANG CẬP NHẬT)2024Ghi chú
1KTES1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại 27.5 
2KTKS1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán 27.4 
3QTKTS1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế 27.2 
4TCHS1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế 27.7 

Điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL Hà Nội

STTMã ngànhTên ngành2025 (ĐANG CẬP NHẬT)2024Ghi chú
1KTES1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại 27.5 
2KTKS1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán 27.4 
3QTKTS1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế 27.2 
4TCHS1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế 27.7 

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp

 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn2025 (ĐANG CẬP NHẬT)2024Ghi chú
1KDQS2.1Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07 28.3CCQT và hệ chuyển
2KDQS2.1Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07 27.3CCQT và điểm thi tốt nghiệp
3KDQS2.1Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07 29.5CCQT và SAT, SCT
4KDQS2.1Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07 28.5CCQT và Hệ không chuyển
5KTES2.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D07 27.5CCQT và điểm thi tốt nghiệp
6KTES2.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D07 27.5CCQT và SAT, SCT
7KTES2.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D07 27.8CCQT và Hệ không chuyển
8KTES2.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D07 27CCQT và hệ chuyển
9MKTS2.1Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợpA00; A01; D01; D07 28.5CCQT và SAT, SCT
10MKTS2.1Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợpA00; A01; D01; D07 28.4CCQT và Hệ không chuyển
11MKTS2.1Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợpA00; A01; D01; D07 27.8CCQT và hệ chuyển
12MKTS2.1Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợpA00; A01; D01; D07 27.3CCQT và điểm thi tốt nghiệp
13QTKTS2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D07 27.5CCQT và SAT, SCT
14QTKTS2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D07 27.5CCQT và Hệ không chuyển
15QTKTS2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D07 26.8CCQT và hệ chuyển
16QTKTS2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D07 27CCQT và điểm thi tốt nghiệp
17TCHS2.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D07 27.5CCQT và SAT, SCT
18TCHS2.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D07 27.6CCQT và hệ không chuyển
19TCHS2.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D07 27CCQT và hệ chuyển
20TCHS2.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D07 27CCQT và điểm thi tốt nghiệp

2. Học phí trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở II) năm 2025

Tại Đại học Ngoại thương, học phí được chia thành nhiều mức khác nhau tùy theo chương trình đào tạo, từ hệ đại trà, chất lượng cao, tiên tiến cho đến liên kết quốc tế. Mỗi chương trình có cách tính học phí và quyền lợi học tập riêng, mang đến cho sinh viên nhiều lựa chọn phù hợp với mục tiêu và khả năng tài chính. Tại Đại học Ngoại thương, học phí chia thành bốn mức chính:

  • Hệ đại trà: khoảng 27 – 30 triệu đồng/năm (550.000 – 600.000đ/tín chỉ), trung bình 50 – 60 tín chỉ/năm, có thể tăng 5% – 10%/năm.
  • Chất lượng cao: 45 – 60 triệu đồng/năm, giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, có giảng viên nước ngoài và cơ hội giao lưu quốc tế.
  • Tiên tiến: 60 – 70 triệu đồng/năm, học theo chuẩn Đại học Colorado State (Hoa Kỳ), tăng cường kỹ năng ngoại ngữ.
  • Liên kết quốc tế (2+2, 3+1): tại Việt Nam 70 – 90 triệu đồng/năm; giai đoạn ở nước ngoài 200 – 500 triệu đồng/năm, chưa gồm sinh hoạt phí và bảo hiểm.

Mức học phí 2025 của trường Đại học Ngoại thươngMức học phí chương trình đại trà của trường Ngoại thương TP.HCM

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở phía Nam

Học phí Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở phía Nam có tăng qua các năm không?

Học phí được chia theo từng chương trình đào tạo:

  • Hệ đại trà: 27 – 30 triệu đồng/năm (550.000 – 600.000đ/tín chỉ).
  • Chất lượng cao: 45 – 60 triệu đồng/năm, giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, có giảng viên nước ngoài.
  • Tiên tiến: 60 – 70 triệu đồng/năm, học theo chuẩn Đại học Colorado State (Hoa Kỳ).
  • Liên kết quốc tế: 70 – 90 triệu đồng/năm tại Việt Nam; 200 – 500 triệu đồng/năm ở nước ngoài (chưa bao gồm chi phí sinh hoạt).

Theo lộ trình tự chủ, học phí có thể tăng nhẹ từ 5% – 10% mỗi năm, tùy vào chương trình. Việc nắm rõ thông tin này giúp sinh viên và gia đình dễ dàng chuẩn bị kế hoạch tài chính dài hạn.

Tân sinh viên nên chuẩn bị những thiết bị điện máy nào trước khi nhập học?

Bên cạnh sách vở và đồ dùng cá nhân, sinh viên Ngoại thương – đặc biệt là ở cơ sở phía Nam – nên trang bị một số thiết bị điện máy để hỗ trợ tối đa cho việc học và sinh hoạt:

  • Laptop: Chọn máy mỏng nhẹ, pin tốt, phù hợp với ngành học. Sinh viên kinh tế – quản trị có thể ưu tiên các mẫu như MacBook Air, Dell Inspiron, HP Pavilion.
  • Điện thoại thông minh: Hỗ trợ tra cứu tài liệu, học online, kết nối bạn bè và tham gia các hoạt động ngoại khóa. Nên chọn mẫu có pin bền, camera tốt để phục vụ cả học tập lẫn giải trí.
  • Tai nghe chống ồn: Hữu ích khi học ở thư viện hoặc lớp học online.
  • Ổ cứng di động/USB: Lưu trữ tài liệu và sao lưu dữ liệu quan trọng.

Trên đây là toàn bộ thông tin về phương thức xét tuyển, điểm chuẩn dự kiến và học phí của Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở phía Nam năm 2025. Hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp thí sinh và phụ huynh có thêm cơ sở để lựa chọn ngành học phù hợp. Chúc các bạn sĩ tử tự tin, chuẩn bị hành trang thật tốt và sẵn sàng chinh phục cánh cửa đại học mơ ước.

Để chuẩn bị tốt nhất cho những năm tháng đại học tại trường Đại học Ngoại thương, hãy trang bị cho mình một chiếc máy tính bảng hoặc laptop phù hợp. Đến ngay Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn để chọn lựa sản phẩm chính hãng với nhiều ưu đãi hấp dẫn.

New 2025

A16 5G 128GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 5G 128GB

Giá khuyến mãi:
12.490.000 đ

New 2025

Gen 10 10.9 inch 2022 Wifi 256GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) Gen 10 10.9 inch 2022 Wifi 256GB

Giá khuyến mãi:
10.190.000 đ
12.490.000đ -18%

New 2025

Air M3 11 inch 5G 128GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) Air M3 11 inch 5G 128GB

Giá khuyến mãi:
17.990.000 đ
20.990.000đ -14%

New 2025

A16 Wifi 128GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 128GB

Giá khuyến mãi:
8.490.000 đ
9.790.000đ -13%
Đánh giá 4.8/5 (4)

iPad (Apple) Máy Tính Bảng iPad Gen 9 Wifi 64GB

Giá khuyến mãi:
6.890.000 đ
8.090.000đ -15%
Đánh giá 4.7/5 (19)
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store