Năm 2024, điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên dao động từ 18 – 26 điểm, trong đó các ngành công nghệ và kỹ thuật luôn ở mức cao. Đây là cơ sở tham khảo hữu ích cho thí sinh trước mùa tuyển sinh mới. Bài viết sẽ được cập nhật ngay khi trường công bố điểm chuẩn chính thức năm 2025.
Cập nhật điểm chuẩn 2025 của trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM
Năm 2025, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên dự kiến tuyển khoảng 4.450 sinh viên, tăng hơn 400 chỉ tiêu so với năm 2024. Ba phương thức tuyển sinh chính gồm tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 và điểm thi đánh giá năng lực. Trong khi chờ điểm chuẩn chính thức, thí sinh có thể dựa vào mức chuẩn năm 2024 để tham khảo và dự đoán phần nào cơ hội trúng tuyển năm nay.
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | 2025 (ĐANG CẬP NHẬT) | 2024 |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B08 | 23.5 | |
2 | 7420101_DKD | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08 | 23.5 | |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02; B00; B08; D90 | 24.9 | |
4 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08; D90 | 24.9 | |
5 | 7440102_DKD | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; A02; D90 | 23 | |
6 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | A00; A01; A02; D90 | 25.1 | |
7 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 25.42 | |
8 | 7440112_DKD | Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 24.65 | |
9 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 22.3 | |
10 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B00; D07 | 22.3 | |
11 | 7440201_NN | Ngành Địa chất học | A00; B00; C04; D07 | 19.5 | |
12 | 7440228 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
13 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
14 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; B08; D07 | 18.5 | |
15 | 7460101_NN | Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | A00; A01; B00; D01 | 25.55 | |
16 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; B08; D07 | 26.85 | |
17 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01; B08; D07 | 28.5 | |
18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; B08; D07 | 27.7 | |
19 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B08; D07 | 26 | |
20 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00; A01; B08; D07 | 26.75 | |
21 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 25 | |
22 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
23 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
24 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 25.4 | |
25 | 7520207_NN | Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch | A00; A01; D07; D90 | 25.9 | |
26 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 23.6 | |
27 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; D90 | 24.6 | |
28 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | |
29 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D07 | 22 |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN 2025 ( ĐANG CẬP NHẬT ) | ĐIỂM CHUẨN 2024 |
---|---|---|---|---|
1 | 7420101 | Sinh học | 665 | |
2 | 7420101_DKD | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 665 | |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 835 | |
4 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 835 | |
5 | 7440102_DKD | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 720 | |
6 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | 840 | |
7 | 7440112 | Hoá học | 860 | |
8 | 7440112_DKD | Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 860 | |
9 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 700 | |
10 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 700 | |
11 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai | 630 | |
12 | 7440228 | Hải dương học | 630 | |
13 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 630 | |
14 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 630 | |
15 | 7460101_NN | Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | 870 | |
16 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 980 | |
17 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | 1052 | |
18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 1032 | |
19 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 925 | |
20 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 945 | |
21 | 7510401_DKD | Công nghệ Kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 870 | |
22 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 780 | |
23 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 640 | |
24 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 820 | |
25 | 7520207_NN | Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch | 910 | |
26 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 735 | |
27 | 7520403 | Vật lý Y khoa | 840 | |
28 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 630 | |
29 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 690 |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | 2025 (ĐANG CẬP NHẬT) | 2024 | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B08 | 8.05 | Ưu tiên xét tuyển | |
2 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B08 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển | |
3 | 7420101-DKD | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08 | 8.3 | Ưu tiên xét tuyển | |
4 | 7420101-DKD | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển | |
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02; B00; B08; D90 | 9.3 | Ưu tiên xét tuyển | |
6 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02; B00; B08; D90 | 9 | Ưu tiên xét tuyển | |
7 | 7420201-DKD | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08; D90 | 9.3 | Ưu tiên xét tuyển | |
8 | 7420201-DKD | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08; D90 | 9.1 | Ưu tiên xét tuyển | |
9 | 7440102-DKD | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; A02; D90 | 8.1 | Ưu tiên xét tuyển | |
10 | 7440102-DKD | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; A02; D90 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển | |
11 | 7440102-NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | A00; A01; A02; D90 | 8.9 | Ưu tiên xét tuyển | |
12 | 7440102-NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | A00; A01; A02; D90 | 8.7 | Ưu tiên xét tuyển | |
13 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 9.3 | Ưu tiên xét tuyển | |
14 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 8.9 | Ưu tiên xét tuyển | |
15 | 7440112-DKD | Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng | |
16 | 7440112-DKD | Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 9.1 | Ưu tiên xét tuyển thẳng | |
17 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển | |
18 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển | |
19 | 7440122-DKD | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B00; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển | |
20 | 7440122-DKD | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B00; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển | |
21 | 7440201-NN | Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai | A00; B00; C04; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển | |
22 | 7440201-NN | Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai | A00; B00; C04; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển | |
23 | 7440228 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển | |
24 | 7440228 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 9 | Ưu tiên xét tuyển | |
25 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển | |
26 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển | |
27 | 7440301-DKD | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; B08; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển | |
28 | 7440301-DKD | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; B08; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng | |
29 | 7460101-NN | Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | A00; A01; B00; D01 | 9 | Ưu tiên xét tuyển | |
30 | 7460101-NN | Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | A00; A01; B00; D01 | 8.7 | Ưu tiên xét tuyển | |
31 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; B00; D07 | 9.85 | Ưu tiên xét tuyển | |
32 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; B00; D07 | 9.7 | Ưu tiên xét tuyển | |
33 | 7480101-TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 10 | Ưu tiên xét tuyển | |
34 | 7480101-TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 9.8 | Ưu tiên xét tuyển | |
35 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; B00; D07 | 9.6 | Ưu tiên xét tuyển | |
36 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; B00; D07 | 9.9 | Ưu tiên xét tuyển | |
37 | 7480201-DKD | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B00; D07 | 9 | Ưu tiên xét tuyển | |
38 | 7480201-DKD | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B00; D07 | 9 | Ưu tiên xét tuyển | |
39 | 7480201-NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D07 | 9.5 | Ưu tiên xét tuyển | |
40 | 7480201-NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D07 | 9.6 | Ưu tiên xét tuyển thẳng | |
41 | 7510401-DKD | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 9.3 | Ưu tiên xét tuyển thẳng | |
42 | 7510401-DKD | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 9.1 | Ưu tiên xét tuyển | |
43 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển | |
44 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển | |
45 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng | |
46 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển | |
47 | 7520207-DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 8.4 | Ưu tiên xét tuyển | |
48 | 7520207-DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển | |
49 | 7520207-NN | Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch | A00; A01; D07; D90 | 9.1 | Ưu tiên xét tuyển | |
50 | 7520207-NN | Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch | A00; A01; D07; D90 | 8.8 | Ưu tiên xét tuyển | |
51 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng | |
52 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 8.3 | Ưu tiên xét tuyển | |
53 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; D90 | 9.1 | Ưu tiên xét tuyển | |
54 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; D90 | 9 | Ưu tiên xét tuyển thẳng | |
55 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; B00; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển | |
56 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; B00; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng | |
57 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng | |
58 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | 2025 (ĐANG CẬP NHẬT) | 2024 | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7420101_DKD | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08 | 8.3 | CCQT kết hợp học bạ | |
2 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08; D90 | 8.5 | CCQT kết hợp học bạ | |
3 | 7440102_DKD | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; A02; D90 | 8.4 | CCQT kết hợp học bạ | |
4 | 7440112_DKD | Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 8.52 | CCQT kết hợp học bạ | |
5 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B00; D07 | 8.3 | CCQT kết hợp học bạ | |
6 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; B08; D07 | 8.5 | CCQT kết hợp học bạ | |
7 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 9.58 | CCQT kết hợp học bạ | |
8 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B00; D07 | 9.1 | CCQT kết hợp học bạ | |
9 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 8.5 | CCQT kết hợp học bạ | |
10 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 8.3 | CCQT kết hợp học bạ |
Từ thông tin tìm hiểu từ trường, hiện tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP HCM chỉ mới công bố mức học phí dự kiến năm 2025, dao động từ 28,4 đến 67 triệu đồng/năm tùy ngành học và chương trình đào tạo.
Trong đó, ngành Khoa học Máy tính (chương trình tiên tiến) có mức học phí cao nhất, trong khi các ngành như Địa chất học, Khoa học môi trường, Hải dương học, Công nghệ kỹ thuật môi trường… có học phí thấp hơn. Để có được thông tin chi tiết và cụ thể hơn, thí sinh và phụ huynh có thể liên hệ trực tiếp đến phòng công tác sinh viên của trường.
Mức học phí 2025 của trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM
Nhà trường khuyến khích sinh viên tham gia nghiên cứu khoa học, dự án học thuật và hoạt động thực tập từ năm nhất. Điều này giúp sinh viên sớm rèn luyện kỹ năng, tích lũy kinh nghiệm và làm quen với môi trường nghiên cứu.
Sinh viên có thể đăng ký ở ký túc xá tại cơ sở ĐHQG-HCM với chi phí hợp lý, nhiều loại phòng khác nhau và đầy đủ tiện ích phục vụ sinh hoạt. Đây là lựa chọn tiết kiệm, an toàn và thuận tiện cho sinh viên xa nhà.
Ngoài học phí chính thức, sinh viên Trường Đại học Khoa học Tự nhiên cần dự trù thêm nhiều khoản chi phí khác để đảm bảo quá trình học tập và sinh hoạt:
Như vậy, ngoài học phí, sinh viên cần chuẩn bị một khoản ngân sách dự phòng khoảng 3 – 6 triệu đồng/tháng, tùy điều kiện và nhu cầu chi tiêu cá nhân.
Những thông tin trong bài viết trên chỉ mang tính tham khảo, nhằm giúp thí sinh và phụ huynh có định hướng trước mùa tuyển sinh. Bài viết sẽ được cập nhật ngay khi Trường Đại học Khoa học Tự nhiên công bố thông tin chính thức về điểm chuẩn và học phí năm 2025. Chúc các bạn thí sinh sớm đạt được kết quả tốt và trở thành những tân sinh viên năng động của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
Bên cạnh việc chuẩn bị kiến thức và tài chính cho năm học mới, sinh viên cũng cần trang bị đầy đủ vật dụng và thiết bị học tập để an tâm theo đuổi chương trình đào tạo. Hãy đến Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn để sắm quạt máy, tủ lạnh, ấm siêu tốc cùng các thiết bị học tập như laptop, máy tính bảng và điện thoại, với nhiều ưu đãi hấp dẫn dành cho sinh viên.
Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.