Chi nhánh

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM (QST) 2025

Tác giả: Phan MinhNgày cập nhật: 20/08/2025 11:36:16

Năm 2024, điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên dao động từ 18 – 26 điểm, trong đó các ngành công nghệ và kỹ thuật luôn ở mức cao. Đây là cơ sở tham khảo hữu ích cho thí sinh trước mùa tuyển sinh mới. Bài viết sẽ được cập nhật ngay khi trường công bố điểm chuẩn chính thức năm 2025.

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM công bố điểm chuẩn 2025Cập nhật điểm chuẩn 2025 của trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM

1. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM (QST) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên dự kiến tuyển khoảng 4.450 sinh viên, tăng hơn 400 chỉ tiêu so với năm 2024. Ba phương thức tuyển sinh chính gồm tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 và điểm thi đánh giá năng lực. Trong khi chờ điểm chuẩn chính thức, thí sinh có thể dựa vào mức chuẩn năm 2024 để tham khảo và dự đoán phần nào cơ hội trúng tuyển năm nay.

Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔN2025 (ĐANG CẬP NHẬT)2024
17420101Sinh họcA02; B00; B08 23.5
27420101_DKDSinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B08 23.5
37420201Công nghệ Sinh họcA02; B00; B08; D90 24.9
47420201_DKDCông nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B08; D90 24.9
57440102_DKDVật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; A02; D90 23
67440102_NNNhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫnA00; A01; A02; D90 25.1
77440112Hoá họcA00; B00; D07; D90 25.42
87440112_DKDHoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D90 24.65
97440122Khoa học Vật liệuA00; A01; B00; D07 22.3
107440122_DKDKhoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B00; D07 22.3
117440201_NNNgành Địa chất họcA00; B00; C04; D07 19.5
127440228Hải dương họcA00; A01; B00; D07 20
137440301Khoa học Môi trườngA00; B00; B08; D07 19
147440301_DKDKhoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; B08; D07 18.5
157460101_NNNhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụngA00; A01; B00; D01 25.55
167460108Khoa học dữ liệuA00; A01; B08; D07 26.85
177480101_TTKhoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)A00; A01; B08; D07 28.5
187480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; B08; D07 27.7
197480201_DKDCông nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B08; D07 26
207480201_NNNhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tinA00; A01; B08; D07 26.75
217510401_DKDCông nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D90 25
227510402Công nghệ Vật liệuA00; A01; B00; D07 24
237510406Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; B08; D07 19
247520207_DKDKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D07; D90 25.4
257520207_NNNhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạchA00; A01; D07; D90 25.9
267520402Kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; D90 23.6
277520403Vật lý Y khoaA00; A01; A02; D90 24.6
287520501Kỹ thuật địa chấtA00; A01; B00; D07 19.5
297850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B08; D07 22

Điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL HCM

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN 2025 ( ĐANG CẬP NHẬT )ĐIỂM CHUẨN 2024
17420101Sinh học 665
27420101_DKDSinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 665
37420201Công nghệ Sinh học 835
47420201_DKDCông nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 835
57440102_DKDVật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 720
67440102_NNNhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn 840
77440112Hoá học 860
87440112_DKDHoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 860
97440122Khoa học Vật liệu 700
107440122_DKDKhoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 700
117440201_NNNhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai 630
127440228Hải dương học 630
137440301Khoa học Môi trường 630
147440301_DKDKhoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 630
157460101_NNNhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng 870
167460108Khoa học dữ liệu 980
177480101_TTKhoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) 1052
187480107Trí tuệ nhân tạo 1032
197480201_DKDCông nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 925
207480201_NNNhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 945
217510401_DKDCông nghệ Kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 870
227510402Công nghệ Vật liệu 780
237510406Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 640
247520207_DKDKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 820
257520207_NNNhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch 910
267520402Kỹ thuật hạt nhân 735
277520403Vật lý Y khoa 840
287520501Kỹ thuật địa chất 630
297850101Quản lý tài nguyên và môi trường 690

Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔN2025
(ĐANG CẬP NHẬT)
2024GHI CHÚ
17420101Sinh họcA02; B00; B08 8.05Ưu tiên xét tuyển
27420101Sinh họcA02; B00; B08 8.5Ưu tiên xét tuyển
37420101-DKDSinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B08 8.3Ưu tiên xét tuyển
47420101-DKDSinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B08 8.5Ưu tiên xét tuyển
57420201Công nghệ Sinh họcA02; B00; B08; D90 9.3Ưu tiên xét tuyển
67420201Công nghệ Sinh họcA02; B00; B08; D90 9Ưu tiên xét tuyển
77420201-DKDCông nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B08; D90 9.3Ưu tiên xét tuyển
87420201-DKDCông nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B08; D90 9.1Ưu tiên xét tuyển
97440102-DKDVật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; A02; D90 8.1Ưu tiên xét tuyển
107440102-DKDVật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; A02; D90 8.5Ưu tiên xét tuyển
117440102-NNNhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫnA00; A01; A02; D90 8.9Ưu tiên xét tuyển
127440102-NNNhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫnA00; A01; A02; D90 8.7Ưu tiên xét tuyển
137440112Hoá họcA00; B00; D07; D90 9.3Ưu tiên xét tuyển
147440112Hoá họcA00; B00; D07; D90 8.9Ưu tiên xét tuyển
157440112-DKDHoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D90 8.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
167440112-DKDHoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D90 9.1Ưu tiên xét tuyển thẳng
177440122Khoa học Vật liệuA00; A01; B00; D07 8Ưu tiên xét tuyển
187440122Khoa học Vật liệuA00; A01; B00; D07 8.5Ưu tiên xét tuyển
197440122-DKDKhoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B00; D07 8Ưu tiên xét tuyển
207440122-DKDKhoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B00; D07 8.5Ưu tiên xét tuyển
217440201-NNNhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đaiA00; B00; C04; D07 8Ưu tiên xét tuyển
227440201-NNNhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đaiA00; B00; C04; D07 8.5Ưu tiên xét tuyển
237440228Hải dương họcA00; A01; B00; D07 8Ưu tiên xét tuyển
247440228Hải dương họcA00; A01; B00; D07 9Ưu tiên xét tuyển
257440301Khoa học Môi trườngA00; B00; B08; D07 8.5Ưu tiên xét tuyển
267440301Khoa học Môi trườngA00; B00; B08; D07 8Ưu tiên xét tuyển
277440301-DKDKhoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; B08; D07 8Ưu tiên xét tuyển
287440301-DKDKhoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; B08; D07 8.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
297460101-NNNhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụngA00; A01; B00; D01 9Ưu tiên xét tuyển
307460101-NNNhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụngA00; A01; B00; D01 8.7Ưu tiên xét tuyển
317460108Khoa học dữ liệuA00; A01; B00; D07 9.85Ưu tiên xét tuyển
327460108Khoa học dữ liệuA00; A01; B00; D07 9.7Ưu tiên xét tuyển
337480101-TTKhoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)A00; A01; B00; D07 10Ưu tiên xét tuyển
347480101-TTKhoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)A00; A01; B00; D07 9.8Ưu tiên xét tuyển
357480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; B00; D07 9.6Ưu tiên xét tuyển
367480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; B00; D07 9.9Ưu tiên xét tuyển
377480201-DKDCông nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B00; D07 9Ưu tiên xét tuyển
387480201-DKDCông nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B00; D07 9Ưu tiên xét tuyển
397480201-NNNhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D07 9.5Ưu tiên xét tuyển
407480201-NNNhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D07 9.6Ưu tiên xét tuyển thẳng
417510401-DKDCông nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D90 9.3Ưu tiên xét tuyển thẳng
427510401-DKDCông nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D90 9.1Ưu tiên xét tuyển
437510402Công nghệ Vật liệuA00; A01; B00; D07 8Ưu tiên xét tuyển
447510402Công nghệ Vật liệuA00; A01; B00; D07 8.5Ưu tiên xét tuyển
457510406Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; B08; D07 8.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
467510406Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; B08; D07 8Ưu tiên xét tuyển
477520207-DKDKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D07; D90 8.4Ưu tiên xét tuyển
487520207-DKDKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D07; D90 8.5Ưu tiên xét tuyển
497520207-NNNhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạchA00; A01; D07; D90 9.1Ưu tiên xét tuyển
507520207-NNNhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạchA00; A01; D07; D90 8.8Ưu tiên xét tuyển
517520402Kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; D90 8.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
527520402Kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; D90 8.3Ưu tiên xét tuyển
537520403Vật lý Y khoaA00; A01; A02; D90 9.1Ưu tiên xét tuyển
547520403Vật lý Y khoaA00; A01; A02; D90 9Ưu tiên xét tuyển thẳng
557520501Kỹ thuật địa chấtA00; A01; B00; D07 8Ưu tiên xét tuyển
567520501Kỹ thuật địa chấtA00; A01; B00; D07 8.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
577850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B08; D07 8.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
587850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B08; D07 8Ưu tiên xét tuyển

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔN2025
(ĐANG CẬP NHẬT)
2024GHI CHÚ
17420101_DKDSinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B08 8.3CCQT kết hợp học bạ
27420201_DKDCông nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B08; D90 8.5CCQT kết hợp học bạ
37440102_DKDVật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; A02; D90 8.4CCQT kết hợp học bạ
47440112_DKDHoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D90 8.52CCQT kết hợp học bạ
57440122_DKDKhoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B00; D07 8.3CCQT kết hợp học bạ
67440301_DKDKhoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; B08; D07 8.5CCQT kết hợp học bạ
77480101_TTKhoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)A00; A01; B00; D07 9.58CCQT kết hợp học bạ
87480201_DKDCông nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B00; D07 9.1CCQT kết hợp học bạ
97510401_DKDCông nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D90 8.5CCQT kết hợp học bạ
107520207_DKDKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D07; D90 8.3CCQT kết hợp học bạ

2. Học phí trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM (QST) năm 2025

Từ thông tin tìm hiểu từ trường, hiện tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP HCM chỉ mới công bố mức học phí dự kiến năm 2025, dao động từ 28,4 đến 67 triệu đồng/năm tùy ngành học và chương trình đào tạo. 

Trong đó, ngành Khoa học Máy tính (chương trình tiên tiến) có mức học phí cao nhất, trong khi các ngành như Địa chất học, Khoa học môi trường, Hải dương học, Công nghệ kỹ thuật môi trường… có học phí thấp hơn. Để có được thông tin chi tiết và cụ thể hơn, thí sinh và phụ huynh có thể liên hệ trực tiếp đến phòng công tác sinh viên của trường.

Mức học phí năm 2025 - 2026 của trường Khoa học Tự nhiên TP.HCMMức học phí 2025 của trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM (QST)

Sinh viên có được thực tập hoặc tham gia nghiên cứu khoa học ngay từ năm nhất không?

Nhà trường khuyến khích sinh viên tham gia nghiên cứu khoa học, dự án học thuật và hoạt động thực tập từ năm nhất. Điều này giúp sinh viên sớm rèn luyện kỹ năng, tích lũy kinh nghiệm và làm quen với môi trường nghiên cứu.

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên có ký túc xá cho sinh viên không?

Sinh viên có thể đăng ký ở ký túc xá tại cơ sở ĐHQG-HCM với chi phí hợp lý, nhiều loại phòng khác nhau và đầy đủ tiện ích phục vụ sinh hoạt. Đây là lựa chọn tiết kiệm, an toàn và thuận tiện cho sinh viên xa nhà.

Ngoài học phí, sinh viên cần chuẩn bị thêm những khoản chi phí nào?

Ngoài học phí chính thức, sinh viên Trường Đại học Khoa học Tự nhiên cần dự trù thêm nhiều khoản chi phí khác để đảm bảo quá trình học tập và sinh hoạt:

  • Chi phí ăn uống: trung bình từ 2 – 4 triệu đồng/tháng tùy nhu cầu.
  • Chi phí ở trọ hoặc ký túc xá: ở ký túc xá sẽ tiết kiệm hơn (khoảng vài trăm nghìn/tháng), còn thuê trọ bên ngoài có thể từ 1,5 – 3 triệu đồng/tháng.
  • Đi lại: nếu ở ký túc xá trong khu ĐHQG sẽ thuận tiện và chi phí thấp. Nếu ở ngoài, cần tính thêm phí xăng xe hoặc phương tiện công cộng.
  • Tài liệu học tập: Gồm sách, in ấn, photo giáo trình và phần mềm học tập (trung bình vài trăm nghìn đến 1 triệu đồng/năm).
  • Bảo hiểm y tế và phí y tế: khoản này bắt buộc, thường vài trăm nghìn đồng/năm.
  • Sinh hoạt cá nhân: điện thoại, internet, quần áo, nhu yếu phẩm hằng ngày.
  • Hoạt động ngoại khóa và câu lạc bộ: có thể phát sinh thêm chi phí nhỏ cho sự kiện, phong trào, dã ngoại hoặc nghiên cứu khoa học.

Như vậy, ngoài học phí, sinh viên cần chuẩn bị một khoản ngân sách dự phòng khoảng 3 – 6 triệu đồng/tháng, tùy điều kiện và nhu cầu chi tiêu cá nhân.

Những thông tin trong bài viết trên chỉ mang tính tham khảo, nhằm giúp thí sinh và phụ huynh có định hướng trước mùa tuyển sinh. Bài viết sẽ được cập nhật ngay khi Trường Đại học Khoa học Tự nhiên công bố thông tin chính thức về điểm chuẩn và học phí năm 2025. Chúc các bạn thí sinh sớm đạt được kết quả tốt và trở thành những tân sinh viên năng động của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.

Bên cạnh việc chuẩn bị kiến thức và tài chính cho năm học mới, sinh viên cũng cần trang bị đầy đủ vật dụng và thiết bị học tập để an tâm theo đuổi chương trình đào tạo. Hãy đến Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn để sắm quạt máy, tủ lạnh, ấm siêu tốc cùng các thiết bị học tập như laptop, máy tính bảng điện thoại, với nhiều ưu đãi hấp dẫn dành cho sinh viên.
 

Trả góp 0% - Trả trước 0Đ
Galaxy A05 (6GB+128GB)
68-icon-DI ĐỘNG

Samsung Galaxy A05 (6GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
3.290.000 đ
Trả góp 0%
Galaxy A55 5G (8GB+128GB) xanh
68-icon-DI ĐỘNG

Samsung Galaxy A55 5G (8GB+128GB) xanh

Giá khuyến mãi:
7.390.000 đ
9.990.000đ -26%
Đánh giá 4.9/5 (17)

New 2025

Galaxy A26 5G (8GB+128GB)
68-icon-TANGCUSAC
68-icon-DI ĐỘNG

Samsung Galaxy A26 5G (8GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
5.890.000 đ
6.990.000đ -16%
Đánh giá 4.8/5 (32)

New 2025

Galaxy A07 (4GB+128GB)
68-icon-DI ĐỘNG

Samsung Galaxy A07 (4GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
3.390.000 đ
Trả góp 0%
Galaxy S23 Plus 5G (8GB+256GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn
68-icon-DI ĐỘNG
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store