Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí trường Đại hoc Cần Thơ (TCT) 2025

Tác giả: Phan MinhNgày cập nhật: 19/08/2025 17:30:13

Trường Đại học Cần Thơ (CTU) là một trong những ngôi trường nổi bật với bề dày đào tạo sinh viên ở nhiều lĩnh vực như kinh tế, kỹ thuật, nông nghiệp, y dược và công nghệ. Năm 2024, điểm chuẩn các ngành của trường dao động từ 15 đến 28.43 điểm, phản ánh sự đa dạng về ngành nghề cũng như cơ hội học tập cho nhiều đối tượng thí sinh. Bài viết này sẽ luôn cập nhật thông tin về điểm chuẩn và học phí mới nhất năm 2025 của trường TCT.

Trường Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn 2025Cập nhật điểm chuẩn và học phí trường Đại học Cần thơ năm 2025

1. Điểm chuẩn trường Đại hoc Cần Thơ (TCT) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Cần Thơ dự kiến tiếp tục tuyển sinh với nhiều phương thức xét tuyển khác nhau. Trong lúc chờ thông tin điểm chuẩn chính thức được công bố, bạn có thể tham khảo mức điểm chuẩn năm 2024 theo 3 phương thức ở bảng dưới đây: 

Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔN2025 ( CẬP NHẬT)2024
17140201Giáo dục Mầm nonM01; M06; M11 25.95
27140202Giáo dục Tiểu họcA00; C01; D01; D03 25.65
37140204Giáo dục Công dânC00; C19; D14; D15 27.31
47140206Giáo dục thể chấtT00; T01; T06 25.6
57140209Sư phạm Toán họcA00; A01; B08; D07 26.79
67140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; D07 24.56
77140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; D29 26.22
87140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07; D24 26.6
97140213Sư phạm Sinh họcB00; B08 25.38
107140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D15 27.83
117140218Sư phạm Lịch sửC00; D14; D64 28.43
127140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D15; D44 27.9
137140231Sư phạm tiếng AnhD01; D14; D15 26.93
147140233Sư phạm tiếng PhápD01; D03; D14; D64 23.7
157140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00 26.15
167220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15 25.2
177220201CNgôn ngữ Anh (CTCLC)D01; D14; D15 24.4
187220201HNgôn ngữ Anh (Khu Hòa An)D01; D14; D15 24.45
197220203Ngôn ngữ PhápD01; D03; D14; D64 21
207229001Triết họcC00; C19; D14; D15 25.51
217229030Văn họcC00; D01; D14; D15 26.1
227310101Kinh tếA00; A01; C02; D01 24.1
237310201Chính trị họcC00; C19; D14; D15 25.9
247310301Xã hội họcA01; C00; C19; D01 26.19
257320101Báo chíC00; D01; D14; D15 26.87
267320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01 24.94
277320201Thông tin - thư việnA01; D01; D03; D29 22.15
287340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C02; D01 25.05
297340101CQuản trị kinh doanh (CTCLC)A01; D01; D07 23.1
307340101HQuản trị kinh doanh (Khu Hòa An)A00; A01; C02; D01 21.5
317340115MarketingA00; A01; C02; D01 24.6
327340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C02; D01 24.8
337340120CKinh doanh quốc tế (CTCLC)A01; D01; D07 23.7
347340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C02; D01 24.5
357340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C02; D01 24.8
367340201CTài chính - Ngân hàng (CTCLC)A01; D01; D07 23.5
377340301Kế toánA00; A01; C02; D01 24.2
387340302Kiểm toánA00; A01; C02; D01 23.7
397380101LuậtA00; C00; D01; D03 26.01
407380101HLuật (Khu Hòa An)A00; C00; D01; D03 25.5
417380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D03 26.85
427420101Sinh họcA02; B00; B03; B08 15
437420201Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D07 20
447420201TCông nghệ sinh học (CTTT)A01; B08; D07 20.75
457420203Sinh học ứng dụngA00; A01; B00; B08 15
467440112Hóa họcA00; B00; C02; D07 23.15
477440301Khoa học môi trườngA00; A02; B00; D07 15
487460112Toán ứng dụngA00; A01; A02; B00 23.23
497460201Thống kêA00; A01; A02; B00 21.6
507480101Khoa học máy tínhA00; A01 24.43
517480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01 22.9
527480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01 24.83
537480103CKỹ thuật phần mềm (CTCLC)A01; D01; D07 22.9
547480104Hệ thống thông tinA00; A01 23.48
557480104CHệ thống thông tin (CTCLC)A01; D01; D07 22.8
567480106Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01 24.28
577480201Công nghệ thông tinA00; A01 25.35
587480201CCông nghệ thông tin (CTCLC)A01; D01; D07 23.7
597480201HCông nghệ thông tin (Khu Hòa An)A00; A01 23.05
607480202An toàn thông tinA00; A01 23.75
617510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D07 23.55
627510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)A01; B08; D07 21.05
637510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01 23
647510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D01 25.1
657520103Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)A00; A01 23.53
667520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01 23.63
677520130Kỹ thuật ô tôA00; A01 24.2
687520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D07 23.4
697520201CKỹ thuật điện (CTCLC)A01; D01; D07 21.9
707520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01 23
717520212Kỹ thuật y sinhA00; A01; A02; B08 22.8
727520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01 24.05
737520216CKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)A01; D01; D07 22.45
747520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; D07 22.15
757520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D07 15
767520401Vật lý Kỹ thuậtA00; A01; A02; C01 21
777540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D07 20.5
787540101CCông nghệ thực phẩm (CTCLC)A01; B08; D07 20
797540104Công nghệ sau thu hoạchA01; B00; D07 15
807540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; B00; D07 16
817580101Kiến trúcV00; V01; V03 21.5
827580105Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01 18
837580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01 21.2
847580201CKỹ thuật xây dựng (CTCLC)A01; D01; D07 20
857580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01 15
867580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01 15
877580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; B08; D07 15
887620103Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)A00; B00; B08; D07 15
897620105Chăn nuôiA00; A02; B00 15
907620109Nông họcB00; B08; D07 15
917620110Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao.A02; B00; B08; D07 15
927620112Bảo vệ thực vậtB00; B08; D07 15
937620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; B00; B08; D07 15
947620114HKinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)A00; A01; C02; D01 15
957620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; C02; D01 21
967620115HKinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)A00; A01; C02; D01 18.5
977620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; B08; D07 15
987620301TNuôi trồng thủy sản (CTTT)A01; B08; D07 15
997620302Bệnh học thủy sảnA00; B00; B08; D07 15
1007620305Quản lý thủy sảnA00; B00; B08; D07 15
1017640101Thú yA02; B00; B08; D07 23.3
1027720203Hóa dượcA00; B00; C02; D07 24.5
1037810101Du lịchC00; D01; D14; D15 26.8
1047810101HDu lịch (Khu Hòa An)C00; D01; D14; D15 25.5
1057810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C02; D01 24.1
1067810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)A01; D01; D07 22.9
1077850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D07 18
1087850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; C02; D01 22.5
1097850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D07 21.7

Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔN2025 ( CẬP NHẬT)2024
17140201Giáo dục Mầm nonM01; M06; M11 26.6
27140202Giáo dục Tiểu họcA00; C01; D01; D03 28.6
37140204Giáo dục Công dânC00; C19; D14; D15 27.6
47140206Giáo dục thể chấtT00; T01; T06 27.2
57140209Sư phạm Toán họcA00; A01; B08; D07 29.6
67140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; D07 27.6
77140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; D29 29.25
87140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07; D24 29.5
97140213Sư phạm Sinh họcB00; B08 29.12
107140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D15 28.4
117140218Sư phạm Lịch sửC00; D14; D64 28.3
127140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D15; D44 28.1
137140231Sư phạm tiếng AnhD01; D14; D15 28.45
147140233Sư phạm tiếng PhápD01; D03; D14; D64 26.25
157140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00 29.2
167220201Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh.D01; D14; D15 27.7
177220201CNgôn ngữ Anh (CTCLC)D01; D14; D15 27.4
187220201HNgôn ngữ Anh (Khu Hòa An)D01; D14; D15 24.5
197220203Ngôn ngữ PhápD01; D03; D14; D64 18
207229001Triết họcC00; C19; D14; D15 18
217229030Văn họcC00; D01; D14; D15 27.1
227310101Kinh tếA00; A01; C02; D01 27.7
237310201Chính trị họcC00; C19; D14; D15 25.75
247310301Xã hội họcA01; C00; C19; D01 27.3
257320101Báo chíC00; D01; D14; D15 27.7
267320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01 28.3
277320201Thông tin - thư việnA01; D01; D03; D29 23
287340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C02; D01 27.6
297340101CQuản trị kinh doanh (CTCLC)A01; D01; D07 25.75
307340101HQuản trị kinh doanh (Khu Hòa An)A00; A01; C02; D01 24.75
317340115MarketingA00; A01; C02; D01 28.3
327340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C02; D01 28.5
337340120CKinh doanh quốc tế (CTCLC)A01; D01; D07 27.6
347340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C02; D01 28
357340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C02; D01 28.4
367340201CTài chính - Ngân hàng (CTCLC)A01; D01; D07 26.6
377340301Kế toánA00; A01; C02; D01 27.8
387340302Kiểm toánA00; A01; C02; D01 27.85
397380101Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp.A00; C00; D01; D03 27.2
407380101HLuật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính.A00; C00; D01; D03 25.5
417380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D03 27.8
427420101Sinh họcA02; B00; B03; B08 24.5
437420201Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D07 27.25
447420201TCông nghệ sinh học (CTTT)A01; B08; D07 26.5
457420203Sinh học ứng dụngA00; A01; B00; B08 25
467440112Hóa họcA00; B00; C02; D07 26
477440301Khoa học môi trườngA00; A02; B00; D07 18.75
487460112Toán ứng dụngA00; A01; A02; B00 26.5
497460201Thống kêA00; A01; A02; B00 25.5
507480101Khoa học máy tínhA00; A01 28.25
517480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01 27
527480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01 28.25
537480103CKỹ thuật phần mềm (CTCLC)A01; D01; D07 26
547480104Hệ thống thông tinA00; A01 27
557480104CHệ thống thông tin (CTCLC)A01; D01; D07 23
567480106Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01 27.9
577480201Công nghệ thông tinA00; A01 28.6
587480201CCông nghệ thông tin (CTCLC)A01; D01; D07 27
597480201HCông nghệ thông tin (Khu Hòa An)A00; A01 26.2
607480202An toàn thông tinA00; A01 27.5
617510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D07 27.7
627510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)A01; B08; D07 25.25
637510601Quản lý công nghiệpA00; A0 1; D01 26.9
647510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A0 1; D01 28.8
657520103Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)A00; A01 26.75
667520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01 27.2
677520130Kỹ thuật ô tôA00; A01 27.6
687520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D07 26.5
697520201CKỹ thuật điện (CTCLC)A01; D01; D07 24.8
707520212Kỹ thuật y sinhA00; A01; A02; B08 27.5
717520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01 27.5
727520216CKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)A01; D01; D07 25.8
737520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D07 24.75
747520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D07 18
757520401Vật lý kỹ thuậtA00; A01; A02; C01 18
767540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D07 27.3
777540101CCông nghệ thực phẩm (CTCLC)A01; B08; D07 23
787540104Công nghệ sau thu hoạchA00; A01; B00; D07 23.25
797540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; B00; D07 24.5
807580101Kiến trúcV00; V01; V02; V03 24
817580105Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; B00; D07 22.25
827580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01 26
837580201CKỹ thuật xây dựng (CTCLC)A01; D01; D07 24.25
847580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01 18
857580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01 21
867580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; B08; D07 18
877620103Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)A00; B00; B08; D07 18
887620105Chăn nuôiA00; A02; B00; B08 20
897620109Nông họcB00; B08; D07 21.75
907620110Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao.A02; B00; B08; D07 19.5
917620112Bảo vệ thực vậtB00; B08; D07 24.25
927620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; B00; B08; D07 18
937620114HKinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)A00; A01; C02; D01 18
947620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; C02; D01 25.5
957620115HKinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)A00; A01; C02; D01 18
967620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; B08; D07 21.5
977620301TNuôi trồng thủy sản (CTTT)A01; B08; D07 21
987620302Bệnh học thủy sảnA00; B00; B08; D07 19.75
997620305Quản lý thủy sảnA00; B00; B08; D07 21
1007640101Thú yA02; B00; B08; D07 27.5
1017720203Hóa dượcA00; B00; C02; D07 28.5
1027810101Du lịchC00; D01; D14; D15 27.5
1037810101HDu lịch (Khu Hòa An)C00; D01; D14; D15 25.75
1047810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C02; D01 27.5
1057810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)A01; D01; D07 26.4
1067850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D07 24.5
1077850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; C02; D01 22.5
1087850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D07 25.5

Điểm chuẩn theo phương thức Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔN2025 (ĐANG CẬP NHẬT)2024
17220201Ngôn ngữ Anh; 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh;D09; D10 288
27220201CNgôn ngữ Anh (CTCLC)D09; D10 291
37220201HNgôn ngữ Anh (Khu Hòa An)D09; D10 255
47220203Ngôn ngữ PhápA07; D09; D10 225
57229001Triết họcA07; B08; D09; D10 225
67310101Kinh tếA00; A01 282
77310201Chính trị họcA07; B08; D09; D10 229
87310301Xã hội họcA01; A07; D09; D10 275
97320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01 318
107320201Thông tin - Thư việnA01; A07; D09; D10 225
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01 298
127340101CQuản trị kinh doanh (CTCLC)A01; D07 228
137340101HQuản trị kinh doanh (Khu Hòa An)A00; A01 231
147340115MarketingA00; A01 309
157340120Kinh doanh quốc tếA00; A01 328
167340120CKinh doanh quốc tế (CTCLC)A01; D07 316
177340121Kinh doanh thương mạiA00; A01 309
187340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01 311
197340201CTài chính - Ngân hàng (CTCLC)A01; D07 303
207340301Kế toánA00; A01 276
217340302Kiểm toánA00; A01 259
227380101Luật; 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp;A00; A01; D09; D10 226
237380101HLuật (Khu Hòa An)
Chuyên ngành Luật hành chính;
A00; A01; D09; D10 225
247380107Luật kinh tếA00; A01; D09; D10 282
257420101Sinh họcA02; B00; B08 225
267420201Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D07 267
277420201TCông nghệ sinh học (CTTT)A01; B08; D07 291
287420203Sinh học ứng dụngA00; A01; B00; B08 225
297440112Hóa họcA00; B00; D07 237
307440301Khoa học môi trườngA00; A02; B00; D07 225
317460112Toán ứng dụngA00; A01; A02; B00 225
327460201Thống kêA00; A01; A02; B00 265
337480101Khoa học máy tínhA00; A01 335
347480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01 250
357480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01 336
367480103CKỹ thuật phần mềm (CTCLC)A01; D07 300
377480104Hệ thống thông tinA00; A01 282
387480104CHệ thống thông tin (CTCLC)A01; D07 286
397480106Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01 321
407480201Công nghệ thông tinA00; A01 349
417480201CCông nghệ thông tin (CTCLC)A01; D07 318
427480201HCông nghệ thông tin (Khu Hòa An)A00; A01 249
437480202An toàn thông tinA00; A01 306
447510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A02; B00; D07 302
457510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)A01; B08; D07 250
467510601Quản lý công nghiệpA00; A01 244
477510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01 330
487520103Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)A00; A01 272
497520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01 269
507520130Kỹ thuật ô tôA00; A01 314
517520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D07 247
527520201CKỹ thuật điện (CTCLC)A01; D07 250
537520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01 260
547520212Kỹ thuật y sinhA00; A01; A02; B08 327
557520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01 320
567520216CKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)A01; D07 241
577520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D07 225
587520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D07 225
597520401Vật lý kỹ thuậtA00; A01; A02 225
607540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D07 266
617540101CCông nghệ thực phẩm (CTCLC)A01; B08; D07 265
627540104Công nghệ sau thu hoạchA00; A01; B00; D07 225
637540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; B00; D07 244
647580101Kiến trúcV00; V02; V03 249
657580105Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; B00; D07 225
667580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01 251
677580201CKỹ thuật xây dựng (CTCLC)A01; D07 251
687580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01 225
697580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01 225
707580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; B00; D07 225
717620103Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)A00; B00; B08; D07 225
727620105Chăn nuôiA00; A02; B00; B08 225
737620109Nông họcB00; B08; D07 225
747620110Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao;A02; B00; B08; D07 225
757620112Bảo vệ thực vậtB00; B08; D07 238
767620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; B00; B08; D07 225
777620114HKinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)A00; A01; B00; D07 225
787620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01 240
797620115HKinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)A00; A01 225
807620301Nuôi trồng thủy sản (CTTT)A00; B00; B08; D07 225
817620301TNuôi trồng thủy sản (CTTT)A01; B08; D07 225
827620302Bệnh học thủy sảnA00; B00; B08; D07 225
837620305Quản lý thủy sảnA00; B00; B08; D07 225
847640101Thú yA02; B00; B08; D07 291
857720203Hóa dượcA00; B00; D07 327
867810101Du lịchA01; A07; D09; D10 316
877810101HDu lịch (Khu Hòa An)A01; A07; D09; D10 227
887810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01 247
897810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)A01; D01; D07 243
907850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D07 237
917850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01 231
927850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D07 234

2. Học phí trường Đại hoc Cần Thơ (TCT) năm 2025

Theo thông tin tìm hiểu, học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2025 có sự phân chia khá rõ ràng giữa các chương trình. Với chương trình đào tạo đại trà, mức học phí dao động trong khoảng 22,2 đến gần 40 triệu đồng/năm, tùy vào ngành học. Riêng chương trình tiên tiến hoặc chất lượng cao thì học phí rơi vào khoảng 40 triệu đồng/năm.

Nhìn chung, mức học phí này cũng tương đối phù hợp so với mặt bằng chung, thí sinh và phụ huynh nếu muốn biết thêm những thông tin chi tiết thì nên theo dõi trang chủ của trường học liên hệ trực tiếp với phòng sinh viên của trường Đại học Cần Thơ.

Cập nhật học phí 2025 trường Đại học Cần ThơHọc phí theo chương trình đào tạo năm 2025 của trường Đại học Cần Thơ

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường Đại hoc Cần Thơ (TCT)

Trường Đại học Cần Thơ đào tạo những ngành nào và quy mô thế nào?

Theo báo cáo chính thức quý 1/2024, Trường Đại học Cần Thơ hiện có 104 chương trình đại trà, 2 chương trình tiên tiến và 12 chương trình chất lượng cao, tổng cộng 118 chương trình đào tạo bậc đại học. Về quy mô, trường có khoảng 28.666 sinh viên chính quy, và hơn 38.000 sinh viên đại học nếu tính cả liên thông, từ xa…

Điều đó cho thấy trường có thế mạnh ở nhiều lĩnh vực, đặc biệt là Công nghệ thông tin, Nông nghiệp, Kinh tế, Sư phạm và Nuôi trồng thủy sản – những ngành thu hút đông sinh viên đăng ký hàng năm.

Nếu không ở ký túc xá, sinh viên có thể tìm trọ như thế nào?

Trường có ký túc xá sức chứa lên đến hơn 8.780 sinh viên, nhưng nếu đăng ký muộn hoặc không thuộc diện ưu tiên thì việc tìm thuê ngoài cũng rất phổ biến.

Theo chia sẻ từ các bạn sinh viên và các nhóm hỗ trợ trọ, giá phòng trọ quanh trường hiện dao động khoảng:

  • 1,0 – 1,8 triệu đồng/tháng cho phòng cơ bản (21–24 m²).
  • ~2,2 triệu đồng/tháng cho phòng nội thất, có máy lạnh (khoảng 25–30 m²).
  • Nếu thuê cả nhà nguyên căn (3,5–6 triệu đồng/tháng) rồi chia với 3–5 bạn thì chi phí mỗi người còn thấp, khoảng 1–2 triệu đồng mỗi người, nhưng được ở rộng rãi và có tiện nghi riêng tư hơn.

Trường có máy tính phục vụ học tập không, sinh viên có cần chuẩn bị laptop hay máy tính bảng?

Trường có trang bị phòng máy tính và thư viện điện tử để sinh viên sử dụng khi cần. Tuy nhiên, theo trải nghiệm của nhiều bạn, việc chuẩn bị laptop cá nhân là rất cần thiết vì phần lớn môn học hiện nay yêu cầu làm bài, thuyết trình và học online.

Ngoài ra, máy tính bảng cũng là lựa chọn hữu ích cho việc ghi chú nhanh, đọc tài liệu, học trực tuyến hay mang đi lớp nhẹ nhàng hơn. Nếu kết hợp cả hai, bạn sẽ linh hoạt hơn trong học tập: laptop để làm việc nặng, còn máy tính bảng để học mọi lúc mọi nơi.

Trên đây là những thông tin mang tính tham khảo về điểm chuẩn, ngành học và thiết bị cần chuẩn bị khi theo học tại Trường Đại học Cần Thơ. Trong trường hợp nhà trường có công bố chính thức mới, bài viết sẽ cập nhật ngay để các thí sinh tiện theo dõi. Chúc các bạn có sự chuẩn bị thật tốt và sớm đạt được kết quả như mong muốn trên con đường đại học sắp tới.

Bước vào năm nhất, ngoài học phí và sách vở, bạn cũng cần trang bị cho mình những vật dụng tiện ích như máy tính bảng, quạt, tủ lạnh mini. Đây sẽ là “người bạn đồng hành” giúp bạn học tập hiệu quả và sinh hoạt thoải mái hơn. Bạn có thể tìm thấy đầy đủ tại Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn.

New 2025

A16 Wifi 128GB, Vàng
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 128GB, Vàng

Giá khuyến mãi:
8.490.000 đ
9.790.000đ -13%

iPad (Apple) Máy Tính Bảng iPad Gen 9 Wifi 64GB

Giá khuyến mãi:
6.890.000 đ
8.090.000đ -15%
Đánh giá 4.7/5 (19)

iPad (Apple) Máy Tính Bảng iPad 10 WiFi 64GB

Giá khuyến mãi:
8.290.000 đ
11.490.000đ -28%

New 2025

A16 Wifi 256GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 256GB

Giá khuyến mãi:
10.990.000 đ
12.290.000đ -11%
Đánh giá 5/5 (1)

iPad (Apple) mini 7 WiFi 128GB

Giá khuyến mãi:
11.490.000 đ
13.790.000đ -17%

New 2025

Air M3 11 inch 5G 128GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) Air M3 11 inch 5G 128GB

Giá khuyến mãi:
17.990.000 đ
20.990.000đ -14%
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store