Trường Đại học Cần Thơ (CTU) là một trong những ngôi trường nổi bật với bề dày đào tạo sinh viên ở nhiều lĩnh vực như kinh tế, kỹ thuật, nông nghiệp, y dược và công nghệ. Năm 2024, điểm chuẩn các ngành của trường dao động từ 15 đến 28.43 điểm, phản ánh sự đa dạng về ngành nghề cũng như cơ hội học tập cho nhiều đối tượng thí sinh. Bài viết này sẽ luôn cập nhật thông tin về điểm chuẩn và học phí mới nhất năm 2025 của trường TCT.
Cập nhật điểm chuẩn và học phí trường Đại học Cần thơ năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Cần Thơ dự kiến tiếp tục tuyển sinh với nhiều phương thức xét tuyển khác nhau. Trong lúc chờ thông tin điểm chuẩn chính thức được công bố, bạn có thể tham khảo mức điểm chuẩn năm 2024 theo 3 phương thức ở bảng dưới đây:
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | 2025 ( CẬP NHẬT) | 2024 |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M06; M11 | 25.95 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 25.65 | |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 27.31 | |
4 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 25.6 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 26.79 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 24.56 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 26.22 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 26.6 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 25.38 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 27.83 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14; D64 | 28.43 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 27.9 | |
13 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 26.93 | |
14 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 23.7 | |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 26.15 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 25.2 | |
17 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 24.4 | |
18 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 24.45 | |
19 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 21 | |
20 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 25.51 | |
21 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 26.1 | |
22 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 24.1 | |
23 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.9 | |
24 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 26.19 | |
25 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D14; D15 | 26.87 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 24.94 | |
27 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 22.15 | |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 25.05 | |
29 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.1 | |
30 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 21.5 | |
31 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 24.6 | |
32 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 24.8 | |
33 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.7 | |
34 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 24.5 | |
35 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 24.8 | |
36 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.5 | |
37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 24.2 | |
38 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 23.7 | |
39 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D03 | 26.01 | |
40 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) | A00; C00; D01; D03 | 25.5 | |
41 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 26.85 | |
42 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 15 | |
43 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
44 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 20.75 | |
45 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
46 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 23.15 | |
47 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 15 | |
48 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 23.23 | |
49 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 21.6 | |
50 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24.43 | |
51 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 22.9 | |
52 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 24.83 | |
53 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.9 | |
54 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 23.48 | |
55 | 7480104C | Hệ thống thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.8 | |
56 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01 | 24.28 | |
57 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.35 | |
58 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.7 | |
59 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 23.05 | |
60 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 23.75 | |
61 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23.55 | |
62 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 21.05 | |
63 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 23 | |
64 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 25.1 | |
65 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) | A00; A01 | 23.53 | |
66 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 23.63 | |
67 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 24.2 | |
68 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 23.4 | |
69 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 21.9 | |
70 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 23 | |
71 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B08 | 22.8 | |
72 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 24.05 | |
73 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.45 | |
74 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; D07 | 22.15 | |
75 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
76 | 7520401 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 21 | |
77 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 20.5 | |
78 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 20 | |
79 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A01; B00; D07 | 15 | |
80 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
81 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V03 | 21.5 | |
82 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01 | 18 | |
83 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 21.2 | |
84 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 20 | |
85 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 15 | |
86 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 15 | |
87 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 15 | |
88 | 7620103 | Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
89 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00 | 15 | |
90 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 15 | |
91 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. | A02; B00; B08; D07 | 15 | |
92 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 15 | |
93 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
94 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 15 | |
95 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 21 | |
96 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18.5 | |
97 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
98 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 15 | |
99 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
100 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
101 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 23.3 | |
102 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 24.5 | |
103 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 26.8 | |
104 | 7810101H | Du lịch (Khu Hòa An) | C00; D01; D14; D15 | 25.5 | |
105 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 24.1 | |
106 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.9 | |
107 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
108 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 22.5 | |
109 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 21.7 |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | 2025 ( CẬP NHẬT) | 2024 |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M06; M11 | 26.6 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 28.6 | |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 27.6 | |
4 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 27.2 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 29.6 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 27.6 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 29.25 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 29.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 29.12 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 28.4 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14; D64 | 28.3 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 28.1 | |
13 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 28.45 | |
14 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 26.25 | |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 29.2 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh. | D01; D14; D15 | 27.7 | |
17 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 27.4 | |
18 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 24.5 | |
19 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 18 | |
20 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 18 | |
21 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 27.1 | |
22 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 27.7 | |
23 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.75 | |
24 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 27.3 | |
25 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D14; D15 | 27.7 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 28.3 | |
27 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 23 | |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 27.6 | |
29 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D01; D07 | 25.75 | |
30 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 24.75 | |
31 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 28.3 | |
32 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 28.5 | |
33 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 27.6 | |
34 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 28 | |
35 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 28.4 | |
36 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.6 | |
37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 27.8 | |
38 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 27.85 | |
39 | 7380101 | Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. | A00; C00; D01; D03 | 27.2 | |
40 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. | A00; C00; D01; D03 | 25.5 | |
41 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 27.8 | |
42 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 24.5 | |
43 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 27.25 | |
44 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 26.5 | |
45 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 25 | |
46 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 26 | |
47 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 18.75 | |
48 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 26.5 | |
49 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 25.5 | |
50 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.25 | |
51 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 27 | |
52 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.25 | |
53 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26 | |
54 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 27 | |
55 | 7480104C | Hệ thống thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23 | |
56 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01 | 27.9 | |
57 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 28.6 | |
58 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 27 | |
59 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 26.2 | |
60 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 27.5 | |
61 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 27.7 | |
62 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 25.25 | |
63 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A0 1; D01 | 26.9 | |
64 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A0 1; D01 | 28.8 | |
65 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) | A00; A01 | 26.75 | |
66 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 27.2 | |
67 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 27.6 | |
68 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 26.5 | |
69 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.8 | |
70 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B08 | 27.5 | |
71 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 27.5 | |
72 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) | A01; D01; D07 | 25.8 | |
73 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 24.75 | |
74 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
75 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 18 | |
76 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 27.3 | |
77 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 23 | |
78 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 23.25 | |
79 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 24.5 | |
80 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 24 | |
81 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 22.25 | |
82 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 26 | |
83 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.25 | |
84 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 18 | |
85 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 21 | |
86 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 18 | |
87 | 7620103 | Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
88 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 20 | |
89 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 21.75 | |
90 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. | A02; B00; B08; D07 | 19.5 | |
91 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 24.25 | |
92 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
93 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18 | |
94 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 25.5 | |
95 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18 | |
96 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 21.5 | |
97 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 21 | |
98 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 19.75 | |
99 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
100 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 27.5 | |
101 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 28.5 | |
102 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 27.5 | |
103 | 7810101H | Du lịch (Khu Hòa An) | C00; D01; D14; D15 | 25.75 | |
104 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 27.5 | |
105 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.4 | |
106 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24.5 | |
107 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 22.5 | |
108 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 25.5 |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | 2025 (ĐANG CẬP NHẬT) | 2024 |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh; 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh; | D09; D10 | 288 | |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D09; D10 | 291 | |
3 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D09; D10 | 255 | |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A07; D09; D10 | 225 | |
5 | 7229001 | Triết học | A07; B08; D09; D10 | 225 | |
6 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01 | 282 | |
7 | 7310201 | Chính trị học | A07; B08; D09; D10 | 229 | |
8 | 7310301 | Xã hội học | A01; A07; D09; D10 | 275 | |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01 | 318 | |
10 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | A01; A07; D09; D10 | 225 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01 | 298 | |
12 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D07 | 228 | |
13 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01 | 231 | |
14 | 7340115 | Marketing | A00; A01 | 309 | |
15 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01 | 328 | |
16 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D07 | 316 | |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01 | 309 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01 | 311 | |
19 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01; D07 | 303 | |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01 | 276 | |
21 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01 | 259 | |
22 | 7380101 | Luật; 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp; | A00; A01; D09; D10 | 226 | |
23 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính; | A00; A01; D09; D10 | 225 | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D09; D10 | 282 | |
25 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B08 | 225 | |
26 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 267 | |
27 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 291 | |
28 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 225 | |
29 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07 | 237 | |
30 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 225 | |
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 225 | |
32 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 265 | |
33 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 335 | |
34 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 250 | |
35 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 336 | |
36 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D07 | 300 | |
37 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 282 | |
38 | 7480104C | Hệ thống thông tin (CTCLC) | A01; D07 | 286 | |
39 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01 | 321 | |
40 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 349 | |
41 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D07 | 318 | |
42 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 249 | |
43 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 306 | |
44 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 302 | |
45 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 250 | |
46 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 244 | |
47 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 330 | |
48 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) | A00; A01 | 272 | |
49 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 269 | |
50 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 314 | |
51 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 247 | |
52 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D07 | 250 | |
53 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 260 | |
54 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B08 | 327 | |
55 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 320 | |
56 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) | A01; D07 | 241 | |
57 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 225 | |
58 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 225 | |
59 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02 | 225 | |
60 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 266 | |
61 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 265 | |
62 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 225 | |
63 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 244 | |
64 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V02; V03 | 249 | |
65 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 225 | |
66 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 251 | |
67 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D07 | 251 | |
68 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 225 | |
69 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 225 | |
70 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B00; D07 | 225 | |
71 | 7620103 | Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) | A00; B00; B08; D07 | 225 | |
72 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 225 | |
73 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 225 | |
74 | 7620110 | Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao; | A02; B00; B08; D07 | 225 | |
75 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 238 | |
76 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 225 | |
77 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; B00; D07 | 225 | |
78 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01 | 240 | |
79 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01 | 225 | |
80 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A00; B00; B08; D07 | 225 | |
81 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 225 | |
82 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 225 | |
83 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 225 | |
84 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 291 | |
85 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 327 | |
86 | 7810101 | Du lịch | A01; A07; D09; D10 | 316 | |
87 | 7810101H | Du lịch (Khu Hòa An) | A01; A07; D09; D10 | 227 | |
88 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01 | 247 | |
89 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 243 | |
90 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 237 | |
91 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01 | 231 | |
92 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 234 |
Theo thông tin tìm hiểu, học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2025 có sự phân chia khá rõ ràng giữa các chương trình. Với chương trình đào tạo đại trà, mức học phí dao động trong khoảng 22,2 đến gần 40 triệu đồng/năm, tùy vào ngành học. Riêng chương trình tiên tiến hoặc chất lượng cao thì học phí rơi vào khoảng 40 triệu đồng/năm.
Nhìn chung, mức học phí này cũng tương đối phù hợp so với mặt bằng chung, thí sinh và phụ huynh nếu muốn biết thêm những thông tin chi tiết thì nên theo dõi trang chủ của trường học liên hệ trực tiếp với phòng sinh viên của trường Đại học Cần Thơ.
Học phí theo chương trình đào tạo năm 2025 của trường Đại học Cần Thơ
Theo báo cáo chính thức quý 1/2024, Trường Đại học Cần Thơ hiện có 104 chương trình đại trà, 2 chương trình tiên tiến và 12 chương trình chất lượng cao, tổng cộng 118 chương trình đào tạo bậc đại học. Về quy mô, trường có khoảng 28.666 sinh viên chính quy, và hơn 38.000 sinh viên đại học nếu tính cả liên thông, từ xa…
Điều đó cho thấy trường có thế mạnh ở nhiều lĩnh vực, đặc biệt là Công nghệ thông tin, Nông nghiệp, Kinh tế, Sư phạm và Nuôi trồng thủy sản – những ngành thu hút đông sinh viên đăng ký hàng năm.
Trường có ký túc xá sức chứa lên đến hơn 8.780 sinh viên, nhưng nếu đăng ký muộn hoặc không thuộc diện ưu tiên thì việc tìm thuê ngoài cũng rất phổ biến.
Theo chia sẻ từ các bạn sinh viên và các nhóm hỗ trợ trọ, giá phòng trọ quanh trường hiện dao động khoảng:
Trường có trang bị phòng máy tính và thư viện điện tử để sinh viên sử dụng khi cần. Tuy nhiên, theo trải nghiệm của nhiều bạn, việc chuẩn bị laptop cá nhân là rất cần thiết vì phần lớn môn học hiện nay yêu cầu làm bài, thuyết trình và học online.
Ngoài ra, máy tính bảng cũng là lựa chọn hữu ích cho việc ghi chú nhanh, đọc tài liệu, học trực tuyến hay mang đi lớp nhẹ nhàng hơn. Nếu kết hợp cả hai, bạn sẽ linh hoạt hơn trong học tập: laptop để làm việc nặng, còn máy tính bảng để học mọi lúc mọi nơi.
Trên đây là những thông tin mang tính tham khảo về điểm chuẩn, ngành học và thiết bị cần chuẩn bị khi theo học tại Trường Đại học Cần Thơ. Trong trường hợp nhà trường có công bố chính thức mới, bài viết sẽ cập nhật ngay để các thí sinh tiện theo dõi. Chúc các bạn có sự chuẩn bị thật tốt và sớm đạt được kết quả như mong muốn trên con đường đại học sắp tới.
Bước vào năm nhất, ngoài học phí và sách vở, bạn cũng cần trang bị cho mình những vật dụng tiện ích như máy tính bảng, quạt, tủ lạnh mini. Đây sẽ là “người bạn đồng hành” giúp bạn học tập hiệu quả và sinh hoạt thoải mái hơn. Bạn có thể tìm thấy đầy đủ tại Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn.
Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.