Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Nông Lâm TP.HCM (NLS) 2025

Tác giả: Phan MinhNgày cập nhật: 19/08/2025 16:48:59

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2024 dao động 16 – 24.5 điểm tùy ngành và phương thức xét tuyển. Điểm chuẩn 2025 dự kiến công bố sau 17h ngày 22/08 và Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn sẽ cập nhật ngay trên bài viết này khi có thông tin chính thức. Cùng tìm hiểu xem mức điểm chuẩn, học phí 2025 của NLS và những vật dụng mà sinh viên năm nhất cần chuẩn bị trước khi bước vào cánh cổng đại học trong bài viết dưới đây.

Điểm chuẩn 2025 của trường Đại học Nông lâm TP.HCMCập nhật học phí và điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm TP.HCM

1. Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2025

Theo thông tin tổng hợp, hiện trường chưa công bố điểm chuẩn 2025. Tuy nhiên, theo thông báo trước đó của Đại học Nông Lâm TP.HCM, ngưỡng điểm sàn cho 3 phương thức dự kiến như sau: 

  • Xét điểm thi THPT từ 16 điểm trở lên, không môn nào dưới 1 điểm, áp dụng cho tất cả ngành trừ các ngành đào tạo giáo viên.
  • Xét kết quả học tập (học bạ) từ 18 điểm và kèm các điều kiện cụ thể theo quy định.
  • Xét điểm Đánh giá năng lực từ 610/1200, áp dụng cho các ngành trừ đào tạo giáo viên. 

Thí sinh có thể tham khảo mức điểm chuẩn của năm 2024 như một nguồn thông tin định hướng, giúp ước lượng khả năng trúng tuyển của mình trong năm nay.

Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025
(ĐANG CẬP NHẬT)
ĐIỂM CHUẨN 2024GHI CHÚ
17140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA00; A01; B00; D08 22.5 
27220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15 23.75 
37310101Kinh tếA00; A01; D01 22.5 
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01 22.75 
57340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)A00; A01; D01 22.75Chương trình nâng cao
67340116Bất động sảnA00; A01; A04; D01 19.75 
77340301Kế toánA00; A01; D01 23 
87420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00 23.25 
97420201CCông nghệ sinh học (CTNC)A01; D07; D08 23.25Chương trình nâng cao
107440301Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D07 17.25 
117480104Hệ thống thông tinA00; A01; D07 21.25 
127480201Công nghệ thông tinA00; A01; D07 22.25 
137510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; D90 22.5 
147510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)A00; A01; A02; D90 22.5Chương trình nâng cao
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; A02; D90 23.75 
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D90 23.75 
177510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; A02; D90 21.75 
187510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D07 23.25 
197510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)A00; A01; B00; D07 23.25Chương trình nâng cao
207519007Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạoA00; A01; A02; D90 19.5 
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; D90 23.5 
227520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D07 16 
237540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D08 22.5 
247540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)A00; A01; B00; D08 22.5Chương trình nâng cao
257540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)A00; A01; B00; D08 22.5Chương trình tiên tiến
267540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; B00; D07; D08 16 
277549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B00; D01 16 
287620105Chăn nuôiA00; B00; D07; D08 16 
297620105CChăn nuôi (CTNC)A00; B00; D07; D08 16Chương trình nâng cao
307620109Nông họcA00; B00; D07; D08 17 
317620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; D07; D08 17 
327620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01 18 
337620116Phát triển nông thônA00; A01; D01 16 
347620201Lâm họcA00; B00; D01; D08 16 
357620202Lâm nghiệp đô thịA00; B00; D01; D08 16 
367620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; D01; D08 16 
377620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D07; D08 16 
387640101Thú yA00; B00; D07; D08 24.5 
397640101TThú y (CTTT)A00; B00; D07; D08 25Chương trình tiên tiến
407850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D07 20 
417850103Quản lý đất đaiA00; A01; A04; D01 21.25 
427859002Tài nguyên và du lịch sinh tháiA00; B00; D01; D08 19.5 
437859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA00; B00; D07; D08 16 

Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔN2025 (ĐANG CẬP NHẬT)2024GHI CHÚ
17140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA00; A01; B00; D08 24Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
27220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D15 22Tiếng Anh x2, thang điểm 30
37310101Kinh tếA00; A01; D01 23 
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01 23 
57340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)A00; A01; D01 23 
67340116Bất động sảnA00; A01; A04; D01 21 
77340301Kế toánA00; A01; D01 24 
87420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00 24 
97420201CCông nghệ sinh học (CTNC)A01; D07; D08 24 
107440301Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D07 21 
117480104Hệ thống thông tinA00; A01; D07 20 
127480201Công nghệ thông tinA00; A01; D07 24 
137510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; D90 21 
147510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)A00; A01; A02; D90 21 
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; D90 22 
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D90 24 
177510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; A02; D90 20 
187510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A01; B00; D07 24 
197510401CCông nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)A00; A01; B00; D07 24 
207519007Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạoA00; A01; A02; D90 20 
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; D90 22 
227520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D07 21 
237540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D08 24 
247540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)A00; A01; B00; D08 24 
257540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)A00; A01; B00; D08 24 
267540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00; B00; D07; D08 20 
277549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B00; D01 19 
287620105Chăn nuôiA00; B00; D07; D08 20 
297620105CChăn nuôi (CTNC)A00; B00; D07; D08 21 
307620109Nông họcA00; B00; D07; D08 20 
317620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; D07; D08 21 
327620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01 20 
337620116Phát triển nông thônA00; A01; D01 20 
347620201Lâm họcA00; B00; D01; D08 19 
357620202Lâm nghiệp đô thịA00; B00; D01; D08 19 
367620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; D01; D08 19 
377620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; B00; D07; D08 20 
387640101Thú yA00; B00; D07; D08 26 
397640101TThú y (CTTT)A00; B00; D07; D08 27 
407850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D07 21 
41785030Quản lý đất đaiA00; A01; A04; D01 21 
427859002Tài nguyên và Du lịch sinh tháiA00; B00; D01; D08 20 
437859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA00; B00; D07; D08 20 

Điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNH2025 (ĐANG CẬP NHẬT)2024GHI CHÚ
17140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 700 
27220201Ngôn ngữ Anh 700 
37310101Kinh tế 700 
47340101Quản trị kinh doanh 700 
57340101CQuản trị kinh doanh (CTNC) 700 
67340116Bất động sản 650 
77340301Kế toán 700 
87420201Công nghệ sinh học 750 
97420201CCông nghệ sinh học (CTNC) 750 
107440301Khoa học môi trường 650 
117480104Hệ thống thông tin 700 
127480201Công nghệ thông tin 700 
137510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí 700 
147510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) 700 
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 700 
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô 700 
177510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt 660 
187510401Công nghệ kỹ thuật hoá học 710 
197510401CCông nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) 710 
207519007Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 660 
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 700 
227520320Kỹ thuật môi trường 650 
237540101Công nghệ thực phẩm 710 
247540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC) 710 
257540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT) 710 
267540105Công nghệ chế biến thuỷ sản 670 
277549001Công nghệ chế biến lâm sản 650 
287620105Chăn nuôi 660 
297620105CChăn nuôi (CTNC) 690 
307620109Nông học 650 
317620112Bảo vệ thực vật 650 
327620114Kinh doanh nông nghiệp 690 
337620116Phát triển nông thôn 650 
347620201Lâm học 650 
357620202Lâm nghiệp đô thị 650 
367620211Quản lý tài nguyên rừng 650 
377620301Nuôi trồng thuỷ sản 650 
387640101Thú y 800 
397640101TThú y (CTTT) 800 
407850101Quản lý tài nguyên và môi trường 650 
417850103Quản lý đất đai 650 
427859002Tài nguyên và Du lịch sinh thái 650 
437859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 650 

2. Học phí trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2025

Học phí Đại học Nông Lâm TP.HCM được chia thành 3 mức: Bậc cử nhân, sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ) và liên kết quốc tế. Năm 2025 hiện chưa công bố chính thức, thí sinh có thể tham khảo học phí 2024 để có cái nhìn tổng quan và chủ động dự trù tài chính cho kế hoạch học tập: 

Mức học phí bậc cử nhân

  • Nhóm ngành 1: 
STTNgành họcHọc Phí (VNĐ/ Năm)
1Kinh tế13.043.000
2Luật13.043.000
3Khoa học xã hội13.043.000
4Nông lâm và Thủy sản13.043.000
  • Nhóm ngành 2:
STTNgành họcHọc Phí (VNĐ/ Năm)
1Khoa học tự nhiên18.711.000
2Công nghệ18.711.000
3Kỹ thuật18.711.000
4Nghệ Thuật18.711.000
5Thể dục thể thao18.711.000
6Khách sạn du lịch18.711.000

Mức học phí bậc thạc sĩ & tiến sĩ

  • Nhóm ngành 1: 
STTNgành họcHọc Phí (VNĐ/ Năm)
1Kinh tế23.478.000
2Luật23.478.000
3Khoa học xã hội23.478.000
4Nông lâm và Thủy sản23.478.000
  • Nhóm ngành 2: 
STTNgành họcHọc Phí (VNĐ/ Năm)
1Khoa học tự nhiên28.030.000
2Công nghệ28.030.000
3Kỹ thuật28.030.000
4Nghệ Thuật28.030.000
5Thể dục thể thao28.030.000
6Khách sạn du lịch28.030.000

Mức học phí chương trình liên kết quốc tế

Do học theo chuẩn đối tác và cơ hội học tập quốc tế, học phí thường cao hơn, ước 30–50 triệu đồng/năm, tùy trường đối tác, thời lượng học ở nước ngoài và chuẩn đầu ra (bằng/chuẩn quốc tế).

Trường Đại học Nông lâm TP.HCM công bố mức học phí 2025Mức học phí của trường Đại học Nông Lâm TP.HCM chia ra 3 mức 

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào Đại học Nông Lâm TP.HCM 

Học bổng và hỗ trợ tài chính của Đại học Nông Lâm TP.HCM gồm những gì? Điều kiện và cách đăng ký

Đại học Nông Lâm TP.HCM triển khai nhiều gói hỗ trợ như học bổng khuyến khích học tập, học bổng tuyển sinh cho thí sinh điểm cao, học bổng doanh nghiệp và đối tác theo ngành mũi nhọn, cùng các chính sách miễn giảm học phí cho sinh viên thuộc diện ưu tiên hoặc có hoàn cảnh khó khăn. 

Điều kiện xét thường dựa trên điểm trung bình học kỳ hoặc năm học, số tín chỉ đã tích lũy, hạnh kiểm và thành tích học thuật hoặc hoạt động nghiên cứu. Hồ sơ cơ bản gồm đơn đăng ký theo mẫu, bảng điểm, minh chứng thành tích và giấy tờ xác nhận hoàn cảnh khi cần. 

Quy trình thực hiện là theo dõi thông báo từ phòng công tác sinh viên hoặc khoa, nộp hồ sơ đúng hạn, bổ sung giấy tờ khi được yêu cầu và duy trì kết quả học tập để được xét tiếp các học kỳ sau.

Ký túc xá Đại học Nông Lâm TP.HCM nằm ở đâu? 

Ký túc xá nằm ngay khuôn viên trường, thuận tiện đi học, có khu tự học, internet, khu sinh hoạt chung, nhà xe và căn tin tùy theo thông báo từng năm. Nhà trường thường ưu tiên tân sinh viên, sinh viên ở xa hoặc có hoàn cảnh khó khăn; số lượng chỗ ở giới hạn nên cần đăng ký sớm. 

Những vật dụng cần thiết cho việc học tập của sinh viên đại học là gì? 

Ở bậc đại học, chương trình đào tạo và khối lượng kiến thức khác nhiều so với THPT. Vì vậy, tân sinh viên nên trang bị các thiết bị công nghệ hiện đại để hỗ trợ việc học tập hiệu quả và linh hoạt hơn.

  • Laptop: dùng để soạn thảo, thuyết trình, học online, chạy phần mềm chuyên ngành.
  • Điện thoại thông minh: kết nối LMS/email, nhóm lớp, tra cứu tài liệu nhanh.
  • Tai nghe có micro: học online, họp nhóm, tự học ở thư viện mà không gây ồn.
  • Ổ cứng di động/USB: sao lưu bài vở, đồ án, dữ liệu thí nghiệm an toàn.

Trên đây là những chia sẽ về điểm chuẩn và học phí của Đại học Nông Lâm TP.HCM để bạn tham khảo. Khi có thông tin mới nhất từ nhà trường, bài viết sẽ được cập nhật ngay để bảo đảm độ chính xác. Chúc các thí sinh đậu đúng nguyện vọng và có 4 năm đại học rực rỡ, đáng nhớ!

Trong danh sách trang bị cho tân sinh viên, laptop hay máy tính bảng là vật dụng cần thiết giúp học tập và nghiên cứu hiệu quả hơn. Để chọn đúng cấu hình theo nhu cầu môn học, bạn có thể tham khảo các mẫu máy tại Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn với nhiều ưu đãi cho tân sinh viên, kèm tư vấn cấu hình và bảo hành chính hãng.

Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 Ultra (12GB+512GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S9 Ultra (12GB+512GB)

Giá khuyến mãi:
26.990.000 đ
34.990.000đ -23%

New 2025

Galaxy Tab S10 FE 5G (8GB+128GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S10 FE 5G (8GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
12.490.000 đ
14.990.000đ -17%

New 2025

Galaxy Tab S10 FE Plus WiFi (8GB+128GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S10 FE Plus WiFi (8GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
12.990.000 đ
15.990.000đ -19%
Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 (8GB+128GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S9 (8GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
9.999.000 đ
19.990.000đ -50%
Đánh giá 5/5 (3)
Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 Plus 5G (12GB+256GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S9 Plus 5G (12GB+256GB)

Giá khuyến mãi:
21.990.000 đ
28.990.000đ -24%
Trả góp 0%
Galaxy Tab A9 Plus (4GB+64GB) WiFi
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab A9 Plus (4GB+64GB) WiFi

Giá khuyến mãi:
3.790.000 đ
5.990.000đ -37%
Đánh giá 4.9/5 (19)
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store