Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông HCM 2025

Tác giả: Danh DuyNgày cập nhật: 26/08/2025 11:51:17
 

Hiện nay, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở TP.HCM chưa công bố mức điểm chuẩn tuyển sinh năm 2025. Thí sinh có thể tham khảo kết quả điểm chuẩn của năm 2024 để định hình bức tranh chung và ước lượng khả năng trúng tuyển.

Khuôn viên trường học viện công nghệ bưu chính viễn thông

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ sở HCM 2025

1. Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ sở HCM 2025

TTTên ngành, chương trìnhMã ngành, chương trìnhĐiểm chuẩn trúng tuyểnTTNV
1Kỹ thuật Điện tử viễn thông752020725.10TTNV≤2
2Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)
(ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)
7520207_AIoT24.87TTNV≤2
3Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa752021626.19TTNV≤6
4Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử751030124.61TTNV≤3
5Công nghệ vi mạch bán dẫn
(ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)
7510301_MBD25.50TTNV≤16
6Công nghệ thông tin748020125.80TTNV≤3
7An toàn thông tin748020225.21TTNV≤2
8Trí tuệ nhân tạo748010725.67TTNV≤8
9Khoa học máy tính
(định hướng Khoa học dữ liệu)
748010126.21TTNV≤3
10Kỹ thuật dữ liệu
(ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)
748010224.40TTNV≤3
11Báo chí732010122.67TTNV≤9
12Truyền thông đa phương tiện732010425.25TTNV≤3
13Công nghệ đa phương tiện732900124.00TTNV≤2
14Quản trị kinh doanh734010122.75TTNV≤13
15Logistics và quản trị chuỗi cung ứng
(ngành Quản trị kinh doanh)
7340101_LOG24.20TTNV≤5
16Thương mại điện tử734012225.10TTNV≤4
17Marketing734011524.00TTNV≤5
1Kỹ thuật Điện tử viễn thông752020725.10TTNV≤2
2Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)
(ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)
7520207_AIoT24.87TTNV≤2
3Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa752021626.19TTNV≤6
4Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử751030124.61TTNV≤3
5Công nghệ vi mạch bán dẫn
(ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)
7510301_MBD25.50TTNV≤16
6Công nghệ thông tin748020125.80TTNV≤3
7An toàn thông tin748020225.21TTNV≤2
8Trí tuệ nhân tạo748010725.67TTNV≤8
9Khoa học máy tính
(định hướng Khoa học dữ liệu)
748010126.21TTNV≤3
10Kỹ thuật dữ liệu
(ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)
748010224.40TTNV≤3
11Báo chí732010122.67TTNV≤9
12Truyền thông đa phương tiện732010425.25TTNV≤3
13Công nghệ đa phương tiện732900124.00TTNV≤2
14Quản trị kinh doanh734010122.75TTNV≤13
15Logistics và quản trị chuỗi cung ứng
(ngành Quản trị kinh doanh)
7340101_LOG24.20TTNV≤5
16Thương mại điện tử734012225.10TTNV≤4
17Marketing734011524.00TTNV≤5
18Quan hệ công chúng
(ngành Marketing)
7340115_QHC23.47TTNV≤3
19Kế toán734030122.50TTNV≤6
20Công nghệ tài chính
(Fintech)
734020523.63TTNV≤1
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, ĐẶC THÙ
1Công nghệ thông tin CLC7480201_CLC23.60TTNV≤1
2An toàn thông tin CLC7480202_CLC23.14TTNV≤1
3Kế toán CLC
(chuẩn quốc tế ACCA)
7340301_CLC21.00TTNV≤1
4Truyền thông đa phương tiện CLC7320104_CLC22.65TTNV≤2
5Marketing CLC7340115_CLC22.00TTNV≤2
6Thiết kế và phát triển Game
(ngành Công nghệ đa phương tiện)
7329001_GAM23.48TTNV≤1
7Công nghệ thông tin Việt - Nhật7480201_VNH23.48TTNV≤7
8Công nghệ thông tin
(Cử nhân định hướng ứng dụng)
7480201_UDU22.20TTNV≤8

2. Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2025

Theo thông báo mới nhất, mức học phí của PTIT trong năm học 2025 - 2026 có sự điều chỉnh tăng so với năm trước, dao động tùy từng chương trình đào tạo. Cụ thể:

  • Chương trình đại trà: Khoảng 29,6 - 37,6 triệu đồng/năm, tăng thêm 2,6 - 3,6 triệu đồng tùy ngành.
  • Chương trình chất lượng cao: Khoảng 49,2 - 55 triệu đồng/năm, mức tăng cao nhất lên tới 10,2 triệu đồng/năm.
  • Chương trình đặc thù (Công nghệ thông tin định hướng ứng dụng, Thiết kế & phát triển Game, CNTT Việt - Nhật, Trí tuệ nhân tạo): Học phí 40 - 45,5 triệu đồng/năm, tăng thêm 5 - 8,5 triệu đồng.
  • Chương trình liên kết quốc tế: Khoảng 54 - 62,5 triệu đồng/năm, điều chỉnh tăng 5 - 7 triệu đồng so với năm ngoái.

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường PTIT

Trường PTIT có mấy phương thức xét tuyển?

Trong kỳ tuyển sinh năm 2025, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT) dự kiến dành khoảng 6.680 chỉ tiêu, được phân bổ thông qua 5 phương thức xét tuyển khác nhau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển tài năng
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế (Chứng chỉ SAT/ACT)
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả trong các kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL)
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (Chứng chỉ IELTS, TOEFL) với kết quả học tập ở bậc THPT
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Học phí PTIT có tăng qua các năm không?

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT) áp dụng lộ trình tăng học phí hàng năm, với mức điều chỉnh tối đa khoảng 10% theo quy định.

Tân sinh viên trường PTIT nên chuẩn bị gì trước khi nhập học?

Để bắt đầu năm học mới thuận lợi, sinh viên nên chuẩn bị:

  • Giấy tờ cần thiết: Giấy báo nhập học, CCCD, học bạ/bằng tốt nghiệp THPT, ảnh thẻ, hồ sơ theo yêu cầu của trường.
  • Kinh phí ban đầu: Học phí kỳ đầu, lệ phí nhập học, bảo hiểm y tế và các khoản phí khác (nếu có).
  • Nơi ở: Đăng ký ký túc xá hoặc chủ động tìm phòng trọ gần trường để ổn định chỗ ở.
  • Dụng cụ học tập: Laptop hoặc máy tính bảng kèm bàn phím rời, sách vở, balo và bút viết để hỗ trợ học online, ghi chú và làm bài tập.
  • Vật dụng cá nhân: Quần áo, đồ dùng sinh hoạt cơ bản, một số thiết bị cần thiết như quạt máy, bàn học, ổ điện,...
  • Kết nối thông tin: Tham gia các nhóm sinh viên khóa mới trên mạng xã hội, theo dõi website và fanpage chính thức của trường.

PTIT cơ sở TP.HCM tiếp tục là lựa chọn đáng cân nhắc cho những thí sinh yêu thích khối ngành công nghệ, viễn thông và kinh tế số. Việc nắm rõ điểm chuẩn, học phí cùng phương thức xét tuyển sẽ giúp bạn có sự chuẩn bị kỹ lưỡng hơn. Thí sinh nên thường xuyên theo dõi thông tin chính thức từ trường để cập nhật nhanh nhất các thông báo tuyển sinh mới.

>> Trang bị ngay máy tính bảng học tập tiện lợi tại Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn để tân sinh viên PTIT bắt đầu năm học mới hiệu quả hơn!

New 2025

A16 Wifi 128GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 128GB

Giá khuyến mãi:
8.590.000 đ
9.790.000đ -12%
Đánh giá 4.8/5 (5)

Xiaomi Redmi Pad SE 8.7 4G (6GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
4.390.000 đ
5.400.000đ -19%

iPad (Apple) Macbook Pro 14 inch M4 (16GB+512GB)

Giá khuyến mãi:
36.990.000 đ
Đánh giá 5/5 (1)

Samsung Galaxy Tab S10+ 5G (12GB+256GB)

Giá khuyến mãi:
23.990.000 đ
28.990.000đ -17%

New 2025

A16 Wifi 256GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 256GB

Giá khuyến mãi:
10.990.000 đ
12.290.000đ -11%
Đánh giá 5/5 (1)

New 2025

Galaxy Tab S10 FE Wifi (8GB+128GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S10 FE Wifi (8GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
9.490.000 đ
11.990.000đ -21%
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store