Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Ngoại Thương (NTH) 2025

Tác giả: Phạm NamNgày cập nhật: 20/08/2025 13:50:37
 

Theo như tìm hiểu, Trường Đại học Ngoại thương (FTU) hiện vẫn chưa công bố điểm chuẩn cho kỳ tuyển sinh 2025. Trong lúc chờ thông tin chính thức, thí sinh có thể tham khảo mức điểm của năm trước để hình dung độ cạnh tranh và chuẩn bị kế hoạch xét tuyển phù hợp. Khi trường thông báo, bài viết sẽ được cập nhật ngay tại đây.

cập nhật điểm chuẩn đại học ngoại thương 2025Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Thương năm 2025

1. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Thương (NTH) năm 2025

Hiện tại, FTU chưa đưa ra điểm chuẩn chính thức cho năm 2025 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Năm 2024, mức điểm trúng tuyển dao động từ 25,25–28,50, trong đó cao nhất là Ngôn ngữ Trung Quốc – chuyên ngành Tiếng Trung thương mại ở tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh). Với mặt bằng điểm thi và chỉ tiêu tuyển sinh hằng năm, nhiều khả năng điểm chuẩn 2025 sẽ vẫn ở mức cao và có thể thay đổi nhẹ tùy ngành và cơ sở đào tạo. Thí sinh nên thường xuyên theo dõi thông báo từ trường để nắm được thông tin mới nhất.

1.1. Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024
1KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA00 28.1
2KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.6
3KDQH2.1Chương trình CLC Kinh doanh quốc tếA00 28.1
4KDQH2.1Chương trình CLC Kinh doanh quốc tếA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.6
5KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.6
6KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00 28.1
7KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00 28.1
8KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.6
9KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.6
10KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA00 28.1
11KDQH4.1Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanhA00 28.1
12KDQH4.1Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanhA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.6
13KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D07 27.2
14KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA00 27.2
15KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA01; D01; D07 26.7
16KTEH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.5
17KTEH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoạiA00 28
18KTEH1.2Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tếA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.5
19KTEH1.2Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tếA00 28
20KTEH2.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoạiA00 28
21KTEH2.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.5
22KTEH4.1Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.5
23KTEH4.1Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoạiA00 28
24KTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00 27.8
25KTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.3
26KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA00 27.8
27KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.3
28KTKQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00 27.8
29KTKQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.3
30KTQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tếA00 28
31KTQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tếA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.5
32KTQH1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tếA00 28
33KTQH1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tếA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.5
34KTQH2.1Chương trình CLC Kinh tế quốc tếA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.5
35KTQH2.1Chương trình CLC Kinh tế quốc tếA00 28
36LAWH1.1Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tếA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27
37LAWH1.1Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tếA00 27.5
38LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA00 27.5
39LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27
40MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.6
41MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA00 28.1
42NNAH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mạiD01 27
43NNAH2.1Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mạiD01 27
44NNNH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mạiD06 25.25
45NNNH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mạiD01 26
46NNNH2.1Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mạiD06 25.25
47NNNH2.1Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mạiD01 26
48NNPH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mạiD01 26
49NNPH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mạiD03 25.25
50NNPH2.1Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mạiD03 25.25
51NNPH2.1Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mạiD01 26
52NNTH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mạiD04 27.75
53NNTH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mạiD01 28.5
54NNTH2.1Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mạiD04 27.75
55NNTH2.1Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mạiD01 28.5
56NTH01-01Ngành LuậtA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27
57NTH01-01Ngành LuậtA00 27.5
58NTH01-02Ngành Kinh tếA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.5
59NTH01-02Ngành Kinh tế quốc tếA00 28
60NTH01-02Ngành Kinh tếA00 28
61NTH01-02Ngành Kinh tế quốc tếA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.5
62NTH02Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành quản trị khách sạn Ngành MarketingA00 28.1
63NTH02Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành quản trị khách sạn Ngành MarketingA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.6
64NTH03Ngành Kế toán Ngành Tài chính - Ngân hàngA00 27.8
65NTH03Ngành Kế toán Ngành Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.3
66NTH04Ngành Ngôn ngữ AnhD01 27
67NTH05Ngành Ngôn ngữ PhápD01 26
68NTH05Ngành Ngôn ngữ PhápD03 25.25
69NTH06Ngành Ngôn ngữ TrungD01 28.5
70NTH06Ngành Ngôn ngữ TrungD04 27.75
71NTH07Ngành Ngôn ngữ NhậtD01 26
72NTH07Ngành Ngôn ngữ NhậtD06 25.25
73NTH09Ngành Kinh tế chính trịA01; D01; D07 26.7
74NTH09Ngành Kinh tế chính trịA00 27.2
75NTH10Ngành Khoa học máy tínhA00; A01; D07 27.2
76QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA00 28.1
77QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.6
78QTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tếA00 28.1
79QTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.6
80QTKH2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tếA00 28.1
81QTKH2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.6
82QTKH4.1Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tếA00 28.1
83QTKH4.1Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.6
84TCHH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tếA00 27.8
85TCHH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tếA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.3
86TCHH1.2Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàngA00 27.8
87TCHH1.2Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàngA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.3
88TCHH1.3Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chínhA00 27.8
89TCHH1.3Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chínhA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.3
90TCHH2.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tếA00 27.8
91TCHH2.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tếA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.3
92TCHH4.1Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàngA00 27.8
93TCHH4.1Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27.3

1.2. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Ghi chú
1KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07 29.3Giải HSG Quốc gia
2KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07 28.4Hệ chuyên
3KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07 30.3Giải HSG Tỉnh
4KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07 29Giải HSG Quốc gia
5KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07 28.7Hệ chuyên
6KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07 30.4Giải HSG Tỉnh
7KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D06; D07 29.5Giải HSG Tỉnh
8KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D06; D07 28Giải HSG Quốc gia
9KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D06; D07 28.1Hệ chuyên
10KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA00; A01; D01; D07 30Giải HSG Tỉnh
11KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA00; A01; D01; D07 27Giải HSG Quốc gia
12KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA00; A01; D01; D07 28.2Hệ chuyên
13KDQQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07 26.5CS Quảng Ninh
14KDQQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07 27CS Quảng Ninh
15KDQQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07 27CS Quảng Ninh
16KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D01; D07 30.3Giải HSG Tỉnh
17KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D01; D07 28.5Giải HSG Quốc gia
18KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D01; D07 28.7Hệ chuyên
19KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA00; A01; D01; D07 28Hệ chuyên
20KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA00; A01; D01; D07 29.5Giải HSG Tỉnh
21KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA00; A01; D01; D07 29.5Giải HSG Quốc gia
22KTEH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoạiA00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 28.9Giải HSG Quốc gia
23KTEH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoạiA00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 28.5Hệ chuyên
24KTEH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoạiA00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 30.3Giải HSG Tỉnh
25KTEH1.2Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tếA00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 30.3Giải HSG Tỉnh
26KTEH1.2Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tếA00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 28.9Giải HSG Quốc gia
27KTEH1.2Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tếA00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 28.5Hệ chuyên
28KTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D07 27Giải HSG Quốc gia
29KTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D07 28.2Hệ chuyên
30KTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D07 30Giải HSG Tỉnh
31KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA00; A01; D01; D07 30Giải HSG Tỉnh
32KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA00; A01; D01; D07 27.6Giải HSG Quốc gia
33KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA00; A01; D01; D07 28.2Hệ chuyên
34KTKQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D07 27CS Quảng Ninh
35KTKQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D07 26.5CS Quảng Ninh
36KTKQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D07 27CS Quảng Ninh
37KTQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D03; D07 28.2Giải HSG Quốc gia
38KTQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D03; D07 28.2Hệ chuyên
39KTQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D03; D07 30.2Giải HSG Tỉnh
40KTQH1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tếA00; A01; D01; D03; D07 28.2Giải HSG Quốc gia
41KTQH1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tếA00; A01; D01; D03; D07 28.2Hệ chuyên
42KTQH1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tếA00; A01; D01; D03; D07 30.2Giải HSG Tỉnh
43LAWH1.1Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tếA00; A01; D01; D07 29Giải HSG Tỉnh
44LAWH1.1Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tếA00; A01; D01; D07 27Giải HSG Quốc gia
45LAWH1.1Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tếA00; A01; D01; D07 28Hệ chuyên
46LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA00; A01; D01; D07 28.2Giải HSG Quốc gia
47LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA00; A01; D01; D07 28Hệ chuyên
48LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA00; A01; D01; D07 29Giải HSG Tỉnh
49MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA00; A01; D01; D07 30.3Giải HSG Tỉnh
50MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA00; A01; D01; D07 30Giải HSG Quốc gia
51MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA00; A01; D01; D07 28.6Hệ chuyên
52NNAH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mạiD01 27Hệ chuyên
53NNAH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mạiD01 29Giải HSG Tỉnh
54NNNH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mạiD01; D06 28Giải HSG Tỉnh
55NNNH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mạiD01; D06 26.8Giải HSG Quốc gia
56NNNH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mạiD01; D06 26Hệ chuyên
57NNPH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mạiD01; D03 28Giải HSG Tỉnh
58NNPH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mạiD01; D03 27.5Giải HSG Quốc gia
59NNPH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mạiD01; D03 26.8Hệ chuyên
60NNTH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mạiD01; D04 27Hệ chuyên
61NNTH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mạiD01; D04 29Giải HSG Tỉnh
62NNTH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mạiD01; D04 27.5Giải HSG Quốc gia
63QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D07 29Giải HSG Tỉnh
64QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D07 27Giải HSG Quốc gia
65QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D07 28Hệ chuyên
66QTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D07 29.5Giải HSG Tỉnh
67QTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D07 27.1Giải HSG Quốc gia
68QTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D07 28.1Hệ chuyên
69TCHH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D07 27Giải HSG Quốc gia
70TCHH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D07 28.3Hệ chuyên
71TCHH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D07 29.5Giải HSG Tỉnh
72TCHH1.2Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàngA00; A01; D01; D07 29.5Giải HSG Tỉnh
73TCHH1.2Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàngA00; A01; D01; D07 27Giải HSG Quốc gia
74TCHH1.2Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàngA00; A01; D01; D07 28.3Hệ chuyên
75TCHH1.3Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chínhA00; A01; D01; D07 27Giải HSG Quốc gia
76TCHH1.3Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chínhA00; A01; D01; D07 28.3Hệ chuyên
77TCHH1.3Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chínhA00; A01; D01; D07 29.5Giải HSG Tỉnh

1.3. Điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL Hà Nội

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024
1KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế 28
2KTEH1.1Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoại 27.8
3KTEH1.2Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế 27.8
4KTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán 27.6
5KTQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế 27.6
6KTQH1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế 27.6
7LAWH1.1Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế 27.5
8QTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế 27.3
9TCHH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế 27.5
10TCHH1.2Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng 27.5
11TCHH1.3Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính 27.5

1.4. Điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL TP.HCM

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024
1KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế 28
2KTEH1.1Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoại 27.8
3KTEH1.2Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế 27.8
4KTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán 27.6
5KTQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế 27.6
6KTQH1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế 27.6
7LAWH1.1Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế 27.5
8QTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế 27.3
9TCHH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế 27.5
10TCHH1.2Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng 27.5
11TCHH1.3Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính 27.5

1.5. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Ghi chú
1KDQH2.1Chương trình CLC Kinh doanh quốc tếA01; D01; D07 27.6CCQT và hệ chuyên
2KDQH2.1Chương trình CLC Kinh doanh quốc tếA01; D01; D07 28.5CCQT và Hệ không chuyên
3KDQH2.1Chương trình CLC Kinh doanh quốc tếA01; D01; D07 29CCQT và SAT, SCT
4KDQH2.1Chương trình CLC Kinh doanh quốc tếA01; D01; D07 28.1CCQT và điểm thi tốt nghiệp
5KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07 28CCQT và hệ chuyên
6KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07 28.7CCQT và Hệ không chuyên
7KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07 27.3CCQT và điểm thi tốt nghiệp
8KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07 29.5CCQT và SAT, SCT
9KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D06; D07 28.2CCQT và Hệ không chuyên
10KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D06; D07 27CCQT và điểm thi tốt nghiệp
11KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D06; D07 28.5CCQT và SAT, SCT
12KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D06; D07 27CCQT và hệ chuyên
13KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA00; A01; D01; D07 28.5CCQT và SAT, SCT
14KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA00; A01; D01; D07 27CCQT và điểm thi tốt nghiệp
15KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA00; A01; D01; D07 27.1CCQT và hệ chuyên
16KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA00; A01; D01; D07 28.2CCQT và Hệ không chuyên
17KDQH4.1Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanhA01; D01; D07 27.6CCQT và hệ chuyên
18KDQH4.1Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanhA01; D01; D07 28.3CCQT và Hệ không chuyên
19KDQH4.1Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanhA01; D01; D07 29CCQT và SAT, SCT
20KDQH4.1Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanhA01; D01; D07 27CCQT và điểm thi tốt nghiệp
21KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D01; D07 28.5CCQT và Hệ không chuyên
22KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D01; D07 29.5CCQT và SAT, SCT
23KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D01; D07 26.33CCQT và điểm thi tốt nghiệp
24KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D01; D07 27.8CCQT và hệ chuyên
25KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA00; A01; D01; D07 27CCQT và hệ chuyên
26KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA00; A01; D01; D07 28CCQT và Hệ không chuyên
27KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA00; A01; D01; D07 28CCQT và SAT, SCT
28KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA00; A01; D01; D07 26.6CCQT và điểm thi tốt nghiệp
29KTEH2.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D07 28.1CCQT và điểm thi tốt nghiệp
30KTEH2.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D07 27.6CCQT và hệ chuyên
31KTEH2.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D07 28.6CCQT và Hệ không chuyên
32KTEH2.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D07 29CCQT và SAT, SCT
33KTEH4.1Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D07 28.3CCQT và hệ chuyên
34KTEH4.1Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D07 28.8CCQT và Hệ không chuyên
35KTEH4.1Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D07 29.5CCQT và SAT, SCT
36KTEH4.1Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoạiA01; D01; D07 28.25CCQT và điểm thi tốt nghiệp
37KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA00; A01; D01; D07 26.8CCQT và điểm thi tốt nghiệp
38KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA00; A01; D01; D07 27CCQT và hệ chuyên
39KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA00; A01; D01; D07 28.1CCQT và Hệ không chuyên
40KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA00; A01; D01; D07 28.5CCQT và SAT, SCT
41KTQH2.1Chương trình CLC Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D07 27.5CCQT và hệ chuyên
42KTQH2.1Chương trình CLC Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D07 28.4CCQT và Hệ không chuyên
43KTQH2.1Chương trình CLC Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D07 28.5CCQT và SAT, SCT
44KTQH2.1Chương trình CLC Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D07 27CCQT và điểm thi tốt nghiệp
45LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA00; A01; D01; D07 26.6CCQT và hệ chuyên
46LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA00; A01; D01; D07 28CCQT và Hệ không chuyên
47LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA00; A01; D01; D07 28CCQT và SAT, SCT
48LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpA00; A01; D01; D07 26.3CCQT và điểm thi tốt nghiệp
49MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA00; A01; D01; D07 28CCQT và hệ chuyên
50MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA00; A01; D01; D07 29CCQT và SAT, SCT
51MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA00; A01; D01; D07 28.6CCQT và Hệ không chuyên
52MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốA00; A01; D01; D07 27.2CCQT và điểm thi tốt nghiệp
53NNAH2.1Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mạiD01 26.6CCQT và hệ chuyên
54NNAH2.1Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mạiD01 27.9CCQT và Hệ không chuyên
55NNAH2.1Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mạiD01 28CCQT và SAT, SCT
56NNAH2.1Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mạiD01 26.3CCQT và điểm thi tốt nghiệp
57NNNH2.1Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mạiD06 28CCQT và SAT, SCT
58NNNH2.1Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mạiD06 26CCQT và điểm thi tốt nghiệp
59NNNH2.1Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mạiD06 25.5CCQT và hệ chuyên
60NNNH2.1Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mạiD06 26CCQT và Hệ không chuyên
61NNPH2.1Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mạiD03 26CCQT và Hệ không chuyên
62NNPH2.1Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mạiD03 28CCQT và SAT, SCT
63NNPH2.1Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mạiD03 26CCQT và điểm thi tốt nghiệp
64NNPH2.1Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mạiD01; D03 25.5CCQT và hệ chuyên
65NNTH2.1Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mạiD01; D04 27CCQT và hệ chuyên
66NNTH2.1Chương trình CLC Tiếng Trung thương mạiD04 27.5CCQT và Hệ không chuyên
67NNTH2.1Chương trình CLC Tiếng Trung thương mạiD04 28CCQT và SAT, SCT
68NNTH2.1Chương trình CLC Tiếng Trung thương mạiD04 27.3CCQT và điểm thi tốt nghiệp
69QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D07 26.5CCQT và hệ chuyên
70QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D07 28CCQT và Hệ không chuyên
71QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D07 28CCQT và SAT, SCT
72QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D07 26CCQT và điểm thi tốt nghiệp
73QTKH2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D07 26.6CCQT và hệ chuyên
74QTKH2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D07 28.1CCQT và Hệ không chuyên
75QTKH2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D07 28CCQT và SAT, SCT
76QTKH2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D07 26.8CCQT và điểm thi tốt nghiệp
77QTKH4.1Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D07 26.7CCQT và hệ chuyên
78QTKH4.1Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D07 28CCQT và Hệ không chuyên
79QTKH4.1Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D07 28CCQT và SAT, SCT
80QTKH4.1Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tếA01; D01; D07 26.7CCQT và điểm thi tốt nghiệp
81TCHH2.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tếA01; D01; D07 26.6CCQT và hệ chuyên
82TCHH2.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tếA01; D01; D07 28.1CCQT và Hệ không chuyên
83TCHH2.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tếA01; D01; D07 28CCQT và SAT, SCT
84TCHH2.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tếA01; D01; D07 27CCQT và điểm thi tốt nghiệp
85TCHH4.1Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D07 28.2CCQT và Hệ không chuyên
86TCHH4.1Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D07 29CCQT và SAT, SCT
87TCHH4.1Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D07 27CCQT và điểm thi tốt nghiệp
88TCHH4.1Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D07 27.1CCQT và hệ chuyên

2. Học phí trường Đại học Ngoại Thương (NTH) năm 2025

Theo thông tin tìm hiểu, hiện tại Trường Đại học Ngoại thương chưa công bố chính thức mức học phí năm học 2025–2026. Tuy nhiên, dựa vào mức thu năm 2024, có thể dự đoán:

  • Chương trình chuẩn: khoảng 25,5–27,5 triệu đồng/năm, tăng nhẹ so với 22–25 triệu đồng/năm của năm trước.
  • Chương trình Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế & kinh doanh: ước tính khoảng 31,5 triệu đồng/năm.
  • Chương trình chất lượng cao: dự kiến 49–51 triệu đồng/năm, cao hơn mức 45–48 triệu đồng/năm của năm 2024.

học phí đại học ngoại thương năm 2025Mức học phí trường Đại học Ngoại Thương Hà Nội năm 2025

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào Đại học Ngoại Thương (NTH)

Học phí Trường Đại học Ngoại Thương (NTH) có tăng qua các năm không?

Học phí của hầu hết các trường đại học tại Việt Nam thường tăng theo lộ trình được quy định, trung bình 5–10% mỗi năm tùy chương trình đào tạo. Mức điều chỉnh này nhằm bù đắp chi phí vận hành, nâng cấp cơ sở vật chất, cải thiện chất lượng giảng dạy và đáp ứng yêu cầu từ các nghị định của Chính phủ, như Nghị định 81/2021/NĐ-CP. Tuy nhiên, một số trường vẫn duy trì học phí ổn định cho các khóa đã nhập học để đảm bảo quyền lợi sinh viên.

Sinh viên ngành Kinh tế – Quản trị nên dùng laptop loại nào?

Sinh viên các ngành Kinh tế – Quản trị thường làm việc với các phần mềm văn phòng (Word, Excel, PowerPoint), phân tích dữ liệu cơ bản và trình bày báo cáo. Do đó, bạn nên chọn laptop có:

  • CPU Intel Core i5 hoặc AMD Ryzen 5 trở lên để xử lý mượt mà.
  • RAM tối thiểu 8GB, khuyến nghị 16GB nếu thường xuyên làm việc đa nhiệm.
  • SSD 256GB hoặc 512GB để lưu trữ tài liệu và tăng tốc khởi động.
  • Màn hình 14–15.6 inch Full HD, nhẹ dưới 1,6kg để dễ mang đi học.
  • Pin tối thiểu 6–8 giờ cho các buổi học dài.

Một số mẫu phù hợp: Dell Inspiron, HP Pavilion, Asus Vivobook, MacBook Air (M1/M2) nếu bạn ưu tiên độ bền và hệ sinh thái Apple.

Tân sinh viên nên chuẩn bị những thiết bị điện máy nào trước khi nhập học?

Để học tập hiệu quả và sinh hoạt tiện lợi, tân sinh viên nên sắm:

  • Thiết bị học tập: Laptop hoặc máy tính bảng kèm bàn phím để ghi chép và làm bài tập, tai nghe chống ồn, ổ cứng di động hoặc USB.
  • Thiết bị sinh hoạt: Quạt, ấm siêu tốc, nồi cơm điện mini, tủ lạnh nhỏ (nếu ở trọ).
  • Thiết bị hỗ trợ giải trí – thư giãn: Loa Bluetooth, đèn bàn học chống cận.

Việc chuẩn bị sớm giúp bạn chủ động trong học tập và sinh hoạt, tránh bị gián đoạn khi vào năm học mới.

Những thông tin về điểm chuẩn và học phí trong bài viết sẽ được liên tục cập nhật ngay khi có thông báo chính thức từ nhà trường. Hy vọng rằng những chia sẻ trên sẽ giúp thí sinh và phụ huynh có thêm cơ sở để lựa chọn ngành học, lập kế hoạch tài chính phù hợp và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ tuyển sinh sắp tới.

Bước vào đại học, ngưỡng cửa mới của cuộc đời, sinh viên cần trang bị đầy đủ thiết bị hỗ trợ học tập và sinh hoạt như laptop, máy tính bảng, tủ lạnh, ấm siêu tốc… để luôn chủ động và thoải mái trong môi trường mới. Đến ngay Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn để lựa chọn sản phẩm chất lượng, giá tốt cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn dành riêng cho mùa tựu trường.

Samsung Galaxy Tab S10 Ultra WiFi (12GB+256GB)

Giá khuyến mãi:
20.990.000 đ
30.990.000đ -32%

New 2025

A16 Wifi 128GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) A16 Wifi 128GB

Giá khuyến mãi:
8.490.000 đ
9.790.000đ -13%
Đánh giá 4.8/5 (4)
Trả góp 0%
Galaxy Tab S7(6+128Gb)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S7(6+128Gb)

Giá khuyến mãi:
8.790.000 đ
18.990.000đ -54%

Xiaomi Redmi Pad SE 8.7 4G (6GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
4.390.000 đ
5.400.000đ -19%

Samsung Galaxy Tab A9 (4GB+64GB) Wifi

Giá khuyến mãi:
2.390.000 đ
3.990.000đ -40%
Đánh giá 4.9/5 (20)

New 2025

Gen 10 10.9 inch 2022 Wifi 256GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) Gen 10 10.9 inch 2022 Wifi 256GB

Giá khuyến mãi:
10.190.000 đ
12.490.000đ -18%
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store