Theo như tìm hiểu, Trường Đại học Ngoại thương (FTU) hiện vẫn chưa công bố điểm chuẩn cho kỳ tuyển sinh 2025. Trong lúc chờ thông tin chính thức, thí sinh có thể tham khảo mức điểm của năm trước để hình dung độ cạnh tranh và chuẩn bị kế hoạch xét tuyển phù hợp. Khi trường thông báo, bài viết sẽ được cập nhật ngay tại đây.
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Thương năm 2025
Hiện tại, FTU chưa đưa ra điểm chuẩn chính thức cho năm 2025 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Năm 2024, mức điểm trúng tuyển dao động từ 25,25–28,50, trong đó cao nhất là Ngôn ngữ Trung Quốc – chuyên ngành Tiếng Trung thương mại ở tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh). Với mặt bằng điểm thi và chỉ tiêu tuyển sinh hằng năm, nhiều khả năng điểm chuẩn 2025 sẽ vẫn ở mức cao và có thể thay đổi nhẹ tùy ngành và cơ sở đào tạo. Thí sinh nên thường xuyên theo dõi thông báo từ trường để nắm được thông tin mới nhất.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|---|---|
1 | KDQH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | A00 | 28.1 | |
2 | KDQH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.6 | |
3 | KDQH2.1 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế | A00 | 28.1 | |
4 | KDQH2.1 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.6 | |
5 | KDQH2.2 | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.6 | |
6 | KDQH2.2 | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00 | 28.1 | |
7 | KDQH2.3 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A00 | 28.1 | |
8 | KDQH2.3 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.6 | |
9 | KDQH2.4 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.6 | |
10 | KDQH2.4 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số | A00 | 28.1 | |
11 | KDQH4.1 | Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00 | 28.1 | |
12 | KDQH4.1 | Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.6 | |
13 | KHMH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | A00; A01; D07 | 27.2 | |
14 | KTCH2.1 | Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế | A00 | 27.2 | |
15 | KTCH2.1 | Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế | A01; D01; D07 | 26.7 | |
16 | KTEH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.5 | |
17 | KTEH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | A00 | 28 | |
18 | KTEH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.5 | |
19 | KTEH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế | A00 | 28 | |
20 | KTEH2.1 | Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | A00 | 28 | |
21 | KTEH2.1 | Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.5 | |
22 | KTEH4.1 | Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.5 | |
23 | KTEH4.1 | Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại | A00 | 28 | |
24 | KTKH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | A00 | 27.8 | |
25 | KTKH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.3 | |
26 | KTKH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | A00 | 27.8 | |
27 | KTKH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.3 | |
28 | KTKQ1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | A00 | 27.8 | |
29 | KTKQ1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.3 | |
30 | KTQH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | A00 | 28 | |
31 | KTQH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.5 | |
32 | KTQH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế | A00 | 28 | |
33 | KTQH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.5 | |
34 | KTQH2.1 | Chương trình CLC Kinh tế quốc tế | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.5 | |
35 | KTQH2.1 | Chương trình CLC Kinh tế quốc tế | A00 | 28 | |
36 | LAWH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27 | |
37 | LAWH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | A00 | 27.5 | |
38 | LAWH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp | A00 | 27.5 | |
39 | LAWH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27 | |
40 | MKTH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Marketing số | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.6 | |
41 | MKTH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Marketing số | A00 | 28.1 | |
42 | NNAH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại | D01 | 27 | |
43 | NNAH2.1 | Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại | D01 | 27 | |
44 | NNNH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại | D06 | 25.25 | |
45 | NNNH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại | D01 | 26 | |
46 | NNNH2.1 | Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại | D06 | 25.25 | |
47 | NNNH2.1 | Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại | D01 | 26 | |
48 | NNPH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại | D01 | 26 | |
49 | NNPH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại | D03 | 25.25 | |
50 | NNPH2.1 | Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại | D03 | 25.25 | |
51 | NNPH2.1 | Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại | D01 | 26 | |
52 | NNTH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại | D04 | 27.75 | |
53 | NNTH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại | D01 | 28.5 | |
54 | NNTH2.1 | Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mại | D04 | 27.75 | |
55 | NNTH2.1 | Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mại | D01 | 28.5 | |
56 | NTH01-01 | Ngành Luật | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27 | |
57 | NTH01-01 | Ngành Luật | A00 | 27.5 | |
58 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.5 | |
59 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế quốc tế | A00 | 28 | |
60 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế | A00 | 28 | |
61 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế quốc tế | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.5 | |
62 | NTH02 | Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành quản trị khách sạn Ngành Marketing | A00 | 28.1 | |
63 | NTH02 | Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành quản trị khách sạn Ngành Marketing | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.6 | |
64 | NTH03 | Ngành Kế toán Ngành Tài chính - Ngân hàng | A00 | 27.8 | |
65 | NTH03 | Ngành Kế toán Ngành Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.3 | |
66 | NTH04 | Ngành Ngôn ngữ Anh | D01 | 27 | |
67 | NTH05 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | D01 | 26 | |
68 | NTH05 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | D03 | 25.25 | |
69 | NTH06 | Ngành Ngôn ngữ Trung | D01 | 28.5 | |
70 | NTH06 | Ngành Ngôn ngữ Trung | D04 | 27.75 | |
71 | NTH07 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | D01 | 26 | |
72 | NTH07 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | D06 | 25.25 | |
73 | NTH09 | Ngành Kinh tế chính trị | A01; D01; D07 | 26.7 | |
74 | NTH09 | Ngành Kinh tế chính trị | A00 | 27.2 | |
75 | NTH10 | Ngành Khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 27.2 | |
76 | QKSH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn | A00 | 28.1 | |
77 | QKSH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.6 | |
78 | QTKH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | A00 | 28.1 | |
79 | QTKH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.6 | |
80 | QTKH2.1 | Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | A00 | 28.1 | |
81 | QTKH2.1 | Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.6 | |
82 | QTKH4.1 | Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế | A00 | 28.1 | |
83 | QTKH4.1 | Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.6 | |
84 | TCHH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | A00 | 27.8 | |
85 | TCHH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.3 | |
86 | TCHH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng | A00 | 27.8 | |
87 | TCHH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.3 | |
88 | TCHH1.3 | Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính | A00 | 27.8 | |
89 | TCHH1.3 | Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.3 | |
90 | TCHH2.1 | Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | A00 | 27.8 | |
91 | TCHH2.1 | Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.3 | |
92 | TCHH4.1 | Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng | A00 | 27.8 | |
93 | TCHH4.1 | Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27.3 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | KDQH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 29.3 | Giải HSG Quốc gia | |
2 | KDQH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.4 | Hệ chuyên | |
3 | KDQH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 30.3 | Giải HSG Tỉnh | |
4 | KDQH2.2 | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 29 | Giải HSG Quốc gia | |
5 | KDQH2.2 | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.7 | Hệ chuyên | |
6 | KDQH2.2 | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 30.4 | Giải HSG Tỉnh | |
7 | KDQH2.3 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A00; A01; D01; D06; D07 | 29.5 | Giải HSG Tỉnh | |
8 | KDQH2.3 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A00; A01; D01; D06; D07 | 28 | Giải HSG Quốc gia | |
9 | KDQH2.3 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A00; A01; D01; D06; D07 | 28.1 | Hệ chuyên | |
10 | KDQH2.4 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07 | 30 | Giải HSG Tỉnh | |
11 | KDQH2.4 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07 | 27 | Giải HSG Quốc gia | |
12 | KDQH2.4 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07 | 28.2 | Hệ chuyên | |
13 | KDQQ1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | CS Quảng Ninh | |
14 | KDQQ1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27 | CS Quảng Ninh | |
15 | KDQQ1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27 | CS Quảng Ninh | |
16 | KHMH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 30.3 | Giải HSG Tỉnh | |
17 | KHMH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | Giải HSG Quốc gia | |
18 | KHMH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 28.7 | Hệ chuyên | |
19 | KTCH2.1 | Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28 | Hệ chuyên | |
20 | KTCH2.1 | Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 29.5 | Giải HSG Tỉnh | |
21 | KTCH2.1 | Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 29.5 | Giải HSG Quốc gia | |
22 | KTEH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 28.9 | Giải HSG Quốc gia | |
23 | KTEH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 28.5 | Hệ chuyên | |
24 | KTEH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 30.3 | Giải HSG Tỉnh | |
25 | KTEH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 30.3 | Giải HSG Tỉnh | |
26 | KTEH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 28.9 | Giải HSG Quốc gia | |
27 | KTEH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 28.5 | Hệ chuyên | |
28 | KTKH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 27 | Giải HSG Quốc gia | |
29 | KTKH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 28.2 | Hệ chuyên | |
30 | KTKH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 30 | Giải HSG Tỉnh | |
31 | KTKH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | A00; A01; D01; D07 | 30 | Giải HSG Tỉnh | |
32 | KTKH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | A00; A01; D01; D07 | 27.6 | Giải HSG Quốc gia | |
33 | KTKH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | A00; A01; D01; D07 | 28.2 | Hệ chuyên | |
34 | KTKQ1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 27 | CS Quảng Ninh | |
35 | KTKQ1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | CS Quảng Ninh | |
36 | KTKQ1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 27 | CS Quảng Ninh | |
37 | KTQH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D03; D07 | 28.2 | Giải HSG Quốc gia | |
38 | KTQH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D03; D07 | 28.2 | Hệ chuyên | |
39 | KTQH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D03; D07 | 30.2 | Giải HSG Tỉnh | |
40 | KTQH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế | A00; A01; D01; D03; D07 | 28.2 | Giải HSG Quốc gia | |
41 | KTQH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế | A00; A01; D01; D03; D07 | 28.2 | Hệ chuyên | |
42 | KTQH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế | A00; A01; D01; D03; D07 | 30.2 | Giải HSG Tỉnh | |
43 | LAWH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 29 | Giải HSG Tỉnh | |
44 | LAWH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27 | Giải HSG Quốc gia | |
45 | LAWH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28 | Hệ chuyên | |
46 | LAWH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 28.2 | Giải HSG Quốc gia | |
47 | LAWH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 28 | Hệ chuyên | |
48 | LAWH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 29 | Giải HSG Tỉnh | |
49 | MKTH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Marketing số | A00; A01; D01; D07 | 30.3 | Giải HSG Tỉnh | |
50 | MKTH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Marketing số | A00; A01; D01; D07 | 30 | Giải HSG Quốc gia | |
51 | MKTH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Marketing số | A00; A01; D01; D07 | 28.6 | Hệ chuyên | |
52 | NNAH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại | D01 | 27 | Hệ chuyên | |
53 | NNAH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại | D01 | 29 | Giải HSG Tỉnh | |
54 | NNNH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại | D01; D06 | 28 | Giải HSG Tỉnh | |
55 | NNNH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại | D01; D06 | 26.8 | Giải HSG Quốc gia | |
56 | NNNH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại | D01; D06 | 26 | Hệ chuyên | |
57 | NNPH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại | D01; D03 | 28 | Giải HSG Tỉnh | |
58 | NNPH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại | D01; D03 | 27.5 | Giải HSG Quốc gia | |
59 | NNPH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại | D01; D03 | 26.8 | Hệ chuyên | |
60 | NNTH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại | D01; D04 | 27 | Hệ chuyên | |
61 | NNTH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại | D01; D04 | 29 | Giải HSG Tỉnh | |
62 | NNTH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại | D01; D04 | 27.5 | Giải HSG Quốc gia | |
63 | QKSH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 29 | Giải HSG Tỉnh | |
64 | QKSH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 27 | Giải HSG Quốc gia | |
65 | QKSH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 28 | Hệ chuyên | |
66 | QTKH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 29.5 | Giải HSG Tỉnh | |
67 | QTKH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 27.1 | Giải HSG Quốc gia | |
68 | QTKH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 28.1 | Hệ chuyên | |
69 | TCHH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27 | Giải HSG Quốc gia | |
70 | TCHH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.3 | Hệ chuyên | |
71 | TCHH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 29.5 | Giải HSG Tỉnh | |
72 | TCHH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 29.5 | Giải HSG Tỉnh | |
73 | TCHH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27 | Giải HSG Quốc gia | |
74 | TCHH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 28.3 | Hệ chuyên | |
75 | TCHH1.3 | Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính | A00; A01; D01; D07 | 27 | Giải HSG Quốc gia | |
76 | TCHH1.3 | Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính | A00; A01; D01; D07 | 28.3 | Hệ chuyên | |
77 | TCHH1.3 | Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính | A00; A01; D01; D07 | 29.5 | Giải HSG Tỉnh |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|---|
1 | KDQH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 28 | |
2 | KTEH1.1 | Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoại | 27.8 | |
3 | KTEH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế | 27.8 | |
4 | KTKH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | 27.6 | |
5 | KTQH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | 27.6 | |
6 | KTQH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế | 27.6 | |
7 | LAWH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | 27.5 | |
8 | QTKH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.3 | |
9 | TCHH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 27.5 | |
10 | TCHH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng | 27.5 | |
11 | TCHH1.3 | Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính | 27.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|---|
1 | KDQH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 28 | |
2 | KTEH1.1 | Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoại | 27.8 | |
3 | KTEH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế | 27.8 | |
4 | KTKH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | 27.6 | |
5 | KTQH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | 27.6 | |
6 | KTQH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế | 27.6 | |
7 | LAWH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | 27.5 | |
8 | QTKH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.3 | |
9 | TCHH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 27.5 | |
10 | TCHH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng | 27.5 | |
11 | TCHH1.3 | Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính | 27.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | KDQH2.1 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 27.6 | CCQT và hệ chuyên | |
2 | KDQH2.1 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 28.5 | CCQT và Hệ không chuyên | |
3 | KDQH2.1 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 29 | CCQT và SAT, SCT | |
4 | KDQH2.1 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 28.1 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp | |
5 | KDQH2.2 | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28 | CCQT và hệ chuyên | |
6 | KDQH2.2 | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.7 | CCQT và Hệ không chuyên | |
7 | KDQH2.2 | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp | |
8 | KDQH2.2 | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 29.5 | CCQT và SAT, SCT | |
9 | KDQH2.3 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A00; A01; D01; D06; D07 | 28.2 | CCQT và Hệ không chuyên | |
10 | KDQH2.3 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A00; A01; D01; D06; D07 | 27 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp | |
11 | KDQH2.3 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A00; A01; D01; D06; D07 | 28.5 | CCQT và SAT, SCT | |
12 | KDQH2.3 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A00; A01; D01; D06; D07 | 27 | CCQT và hệ chuyên | |
13 | KDQH2.4 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | CCQT và SAT, SCT | |
14 | KDQH2.4 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07 | 27 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp | |
15 | KDQH2.4 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | CCQT và hệ chuyên | |
16 | KDQH2.4 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07 | 28.2 | CCQT và Hệ không chuyên | |
17 | KDQH4.1 | Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh | A01; D01; D07 | 27.6 | CCQT và hệ chuyên | |
18 | KDQH4.1 | Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh | A01; D01; D07 | 28.3 | CCQT và Hệ không chuyên | |
19 | KDQH4.1 | Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh | A01; D01; D07 | 29 | CCQT và SAT, SCT | |
20 | KDQH4.1 | Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh | A01; D01; D07 | 27 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp | |
21 | KHMH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | CCQT và Hệ không chuyên | |
22 | KHMH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 29.5 | CCQT và SAT, SCT | |
23 | KHMH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.33 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp | |
24 | KHMH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.8 | CCQT và hệ chuyên | |
25 | KTCH2.1 | Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27 | CCQT và hệ chuyên | |
26 | KTCH2.1 | Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28 | CCQT và Hệ không chuyên | |
27 | KTCH2.1 | Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28 | CCQT và SAT, SCT | |
28 | KTCH2.1 | Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp | |
29 | KTEH2.1 | Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | A01; D01; D07 | 28.1 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp | |
30 | KTEH2.1 | Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | A01; D01; D07 | 27.6 | CCQT và hệ chuyên | |
31 | KTEH2.1 | Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | A01; D01; D07 | 28.6 | CCQT và Hệ không chuyên | |
32 | KTEH2.1 | Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | A01; D01; D07 | 29 | CCQT và SAT, SCT | |
33 | KTEH4.1 | Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại | A01; D01; D07 | 28.3 | CCQT và hệ chuyên | |
34 | KTEH4.1 | Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại | A01; D01; D07 | 28.8 | CCQT và Hệ không chuyên | |
35 | KTEH4.1 | Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại | A01; D01; D07 | 29.5 | CCQT và SAT, SCT | |
36 | KTEH4.1 | Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại | A01; D01; D07 | 28.25 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp | |
37 | KTKH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp | |
38 | KTKH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | A00; A01; D01; D07 | 27 | CCQT và hệ chuyên | |
39 | KTKH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | A00; A01; D01; D07 | 28.1 | CCQT và Hệ không chuyên | |
40 | KTKH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | CCQT và SAT, SCT | |
41 | KTQH2.1 | Chương trình CLC Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | CCQT và hệ chuyên | |
42 | KTQH2.1 | Chương trình CLC Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.4 | CCQT và Hệ không chuyên | |
43 | KTQH2.1 | Chương trình CLC Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | CCQT và SAT, SCT | |
44 | KTQH2.1 | Chương trình CLC Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp | |
45 | LAWH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | CCQT và hệ chuyên | |
46 | LAWH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 28 | CCQT và Hệ không chuyên | |
47 | LAWH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 28 | CCQT và SAT, SCT | |
48 | LAWH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp | |
49 | MKTH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Marketing số | A00; A01; D01; D07 | 28 | CCQT và hệ chuyên | |
50 | MKTH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Marketing số | A00; A01; D01; D07 | 29 | CCQT và SAT, SCT | |
51 | MKTH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Marketing số | A00; A01; D01; D07 | 28.6 | CCQT và Hệ không chuyên | |
52 | MKTH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Marketing số | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp | |
53 | NNAH2.1 | Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại | D01 | 26.6 | CCQT và hệ chuyên | |
54 | NNAH2.1 | Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại | D01 | 27.9 | CCQT và Hệ không chuyên | |
55 | NNAH2.1 | Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại | D01 | 28 | CCQT và SAT, SCT | |
56 | NNAH2.1 | Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại | D01 | 26.3 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp | |
57 | NNNH2.1 | Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại | D06 | 28 | CCQT và SAT, SCT | |
58 | NNNH2.1 | Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại | D06 | 26 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp | |
59 | NNNH2.1 | Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại | D06 | 25.5 | CCQT và hệ chuyên | |
60 | NNNH2.1 | Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại | D06 | 26 | CCQT và Hệ không chuyên | |
61 | NNPH2.1 | Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại | D03 | 26 | CCQT và Hệ không chuyên | |
62 | NNPH2.1 | Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại | D03 | 28 | CCQT và SAT, SCT | |
63 | NNPH2.1 | Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại | D03 | 26 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp | |
64 | NNPH2.1 | Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại | D01; D03 | 25.5 | CCQT và hệ chuyên | |
65 | NNTH2.1 | Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mại | D01; D04 | 27 | CCQT và hệ chuyên | |
66 | NNTH2.1 | Chương trình CLC Tiếng Trung thương mại | D04 | 27.5 | CCQT và Hệ không chuyên | |
67 | NNTH2.1 | Chương trình CLC Tiếng Trung thương mại | D04 | 28 | CCQT và SAT, SCT | |
68 | NNTH2.1 | Chương trình CLC Tiếng Trung thương mại | D04 | 27.3 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp | |
69 | QKSH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | CCQT và hệ chuyên | |
70 | QKSH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 28 | CCQT và Hệ không chuyên | |
71 | QKSH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 28 | CCQT và SAT, SCT | |
72 | QKSH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 26 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp | |
73 | QTKH2.1 | Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 26.6 | CCQT và hệ chuyên | |
74 | QTKH2.1 | Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 28.1 | CCQT và Hệ không chuyên | |
75 | QTKH2.1 | Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 28 | CCQT và SAT, SCT | |
76 | QTKH2.1 | Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 26.8 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp | |
77 | QTKH4.1 | Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 26.7 | CCQT và hệ chuyên | |
78 | QTKH4.1 | Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 28 | CCQT và Hệ không chuyên | |
79 | QTKH4.1 | Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 28 | CCQT và SAT, SCT | |
80 | QTKH4.1 | Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 26.7 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp | |
81 | TCHH2.1 | Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | A01; D01; D07 | 26.6 | CCQT và hệ chuyên | |
82 | TCHH2.1 | Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | A01; D01; D07 | 28.1 | CCQT và Hệ không chuyên | |
83 | TCHH2.1 | Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | A01; D01; D07 | 28 | CCQT và SAT, SCT | |
84 | TCHH2.1 | Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | A01; D01; D07 | 27 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp | |
85 | TCHH4.1 | Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07 | 28.2 | CCQT và Hệ không chuyên | |
86 | TCHH4.1 | Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07 | 29 | CCQT và SAT, SCT | |
87 | TCHH4.1 | Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07 | 27 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp | |
88 | TCHH4.1 | Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07 | 27.1 | CCQT và hệ chuyên |
Theo thông tin tìm hiểu, hiện tại Trường Đại học Ngoại thương chưa công bố chính thức mức học phí năm học 2025–2026. Tuy nhiên, dựa vào mức thu năm 2024, có thể dự đoán:
Mức học phí trường Đại học Ngoại Thương Hà Nội năm 2025
Học phí của hầu hết các trường đại học tại Việt Nam thường tăng theo lộ trình được quy định, trung bình 5–10% mỗi năm tùy chương trình đào tạo. Mức điều chỉnh này nhằm bù đắp chi phí vận hành, nâng cấp cơ sở vật chất, cải thiện chất lượng giảng dạy và đáp ứng yêu cầu từ các nghị định của Chính phủ, như Nghị định 81/2021/NĐ-CP. Tuy nhiên, một số trường vẫn duy trì học phí ổn định cho các khóa đã nhập học để đảm bảo quyền lợi sinh viên.
Sinh viên các ngành Kinh tế – Quản trị thường làm việc với các phần mềm văn phòng (Word, Excel, PowerPoint), phân tích dữ liệu cơ bản và trình bày báo cáo. Do đó, bạn nên chọn laptop có:
Một số mẫu phù hợp: Dell Inspiron, HP Pavilion, Asus Vivobook, MacBook Air (M1/M2) nếu bạn ưu tiên độ bền và hệ sinh thái Apple.
Để học tập hiệu quả và sinh hoạt tiện lợi, tân sinh viên nên sắm:
Việc chuẩn bị sớm giúp bạn chủ động trong học tập và sinh hoạt, tránh bị gián đoạn khi vào năm học mới.
Những thông tin về điểm chuẩn và học phí trong bài viết sẽ được liên tục cập nhật ngay khi có thông báo chính thức từ nhà trường. Hy vọng rằng những chia sẻ trên sẽ giúp thí sinh và phụ huynh có thêm cơ sở để lựa chọn ngành học, lập kế hoạch tài chính phù hợp và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ tuyển sinh sắp tới.
Bước vào đại học, ngưỡng cửa mới của cuộc đời, sinh viên cần trang bị đầy đủ thiết bị hỗ trợ học tập và sinh hoạt như laptop, máy tính bảng, tủ lạnh, ấm siêu tốc… để luôn chủ động và thoải mái trong môi trường mới. Đến ngay Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn để lựa chọn sản phẩm chất lượng, giá tốt cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn dành riêng cho mùa tựu trường.
Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.