Chi nhánh

Tra cứu con giáp theo năm sinh - Cách tính tuổi Can - Chi - Ngũ Hành đơn giản

Tác giả: Khánh LyNgày cập nhật: 21/07/2025 14:19:46291,249
 

Mỗi chúng ta khi sinh ra đều có tuổi Can - Chi và Cung mệnh ngũ hành tương ứng với năm sinh của mình. Nếu bạn có hứng thú với chủ đề này và muốn tra cứu con giáp theo năm sinh của mình cũng như muốn biết được tuổi Can Chi Ngũ Hành chính xác nhất, hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây!

Tra cứu con giáp theo năm sinh

Tra cứu con giáp theo năm sinh

Tra cứu nhanh Can Chi của năm
Nhập Năm để tìm Can Chi hoặc ngược lại (từ 1930 - 2060):

 

1. Can - Chi, ngũ hành là gì?

Can - Chi và Ngũ Hành là các khái niệm trong triết học Phương Đông, đặc biệt phổ biến trong văn hóa Trung Quốc và Đông Á, bao gồm cả Việt Nam. Dưới đây là ý nghĩa cơ bản của từng khái niệm:

Can Chi hay được gọi đầy đủ là Thiên Can Địa Chi, hoặc Thập Can Thập Nhị Chi. Thiên Can Địa Chi từ xa xưa đã được ứng dụng vào trong đời sống để đánh dấu quá trình sinh trưởng cho đến khi lụi tàn của các loại thực vật, nhằm phục vụ cho việc trồng trọt của người dân. Quá trình này được đánh dấu theo hai phần Dương và Âm:

- Dương: Thực vật nhô lên khỏi mặt đất, phát triển cho đến khi kết thúc vòng đời.

- Âm: Thực vật từ lúc còn là hạt mầm nằm trong đất, ngoi lên mặt đất và khi kết thúc vòng đời trở về với đất.

Dựa vào Can chi, hệ thống đánh số chu kỳ 60 trong Âm lịch được ra đời để xác định tên gọi của Giờ, Ngày, Tháng, Năm. Trong đó, các Thiên Can được dùng để xác định các ngày trong năm, Địa Chi dùng để xác định tháng.

Trong phong thủy cũng đặc biệt lưu ý, những công việc có liên quan tới trời phải dùng Thiên Can, công việc liên quan tới đất phải dùng Địa Chi.

Can Chi hay được gọi đầy đủ là Thiên Can Địa Chi

Can Chi hay được gọi đầy đủ là Thiên Can Địa Chi

Thiên Can (Thập Thiên Can) gồm 10 can, Địa Chi (Thập Nhị Chi) có 12 yếu tố tương ứng với 12 con giáp:

STTThiên CanĐịa ChiÂm - Dương
1GiápDương
2ẤtSửuÂm
3BínhDầnDương
4ĐinhMãoÂm
5MậuThìnDương
6KỷTỵÂm
7CanhNgọDương
8TânMùiÂm
9NhâmThânDương
10QuýDậuÂm
11 TuấtDương
12 HợiÂm

Theo quy luật âm - dương, Can Chi nào được đọc trước là cứng, nên vị trí số 1 là dương, sau dương là âm. Vì vậy, theo âm - dương ngũ hành, số lẻ là dương, số chẵn là âm.

Quy luật ghép Can Chi: Các hành dương ghép với nhau và các hành âm đi chung với nhau. Từ đó ta có: Giáp Tý, Ất Sửu, Bính Dần, Đinh Mão, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Canh Ngọ, Tân Mùi, Nhâm Thân, Quý Dậu,...

Đồng thời theo quy luật trên sẽ không có các Can Chi như Giáp Sửu, Ất Dần, Bính Mão,...

Dưới đây là bảng tổ hợp 60 Can Chi (Lục Thập Hoa Giáp):

LỤC THẬP HOA GIÁP
01. Giáp Tý11. Giáp Tuất21. Giáp Thân31. Giáp Ngọ41. Giáp Thìn51. Giáp Dần
02. Ất Sửu12. Ất Hợi22. Ất Dậu32. Ất Mùi42. Ất Tỵ52. Ất Mão
03. Bính Dần13. Bính Tý23. Bính Tuất33. Bính Thân43. Bính Ngọ53. Bính Thìn
04. Đinh Mão14. Đinh Sửu24. Đinh Hợi34. Đinh Dậu44. Đinh Mùi54. Đinh Tỵ
05. Mậu Thìn15. Mậu Dần25. Mậu Tý35. Mậu Tuất45. Mậu Thân55. Mậu Ngọ
06. Kỷ Tỵ16. Kỷ Mão26. Kỷ Sửu36. Kỷ Hợi46. Kỷ Dậu56. Kỷ Mùi
07. Canh Ngọ17. Canh Thìn27. Canh Dần37. Canh Tý47. Canh Tuất57. Canh Thân
08. Tân Mùi18. Tân Tỵ28. Tân Mão38. Tân Sửu48. Tân Hợi58. Tân Dậu
09. Nhâm Thân19. Nhâm Ngọ29. Nhâm Thìn39. Nhâm Dần49. Nhâm Tý59. Nhâm Tuất
10. Quý Dậu20. Quý Mùi30. Quý Tỵ40. Quý Mão50. Quý Sửu60. Quý Hợi

2. Cách tính tuổi Can Chi ngũ hành đơn giản và chính xác

Hiện nay, có rất nhiều trang thông tin giúp bạn tra cứu Can Chi theo năm một cách nhanh chóng, chính xác. Tuy nhiên, đối với người dùng làm trong các lĩnh vực như: Tư vấn bất động sản, kinh doanh vật phẩm phong thủy, xây dựng,... việc tự tính đoán được Can Chi ngũ hành của khách sẽ giúp bạn trở nên chuyên nghiệp trong mắt khách hàng.

Trong rất nhiều phương pháp tính Chi Can, Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn đã tìm hiểu được cách tính đơn giản và có tính chính xác cao nhất. Bạn có thể thử tính theo năm sinh của mình theo cách dưới đây:

2.1 Cách tính Thiên Can

Thiên can cứ 10 năm sẽ lặp lại 1 lần. Bạn có thể biết được Thiên Can của mình dựa vào số cuối năm sinh. Dưới đây là quy ước của 10 yếu tố Thiên Can bạn có thể ghi lại để dễ đối chiếu:

  • Số cuối năm sinh: 0 – Canh
  • Số cuối năm sinh: 1 – Tân
  • Số cuối năm sinh: 2 – Nhâm
  • Số cuối năm sinh: 3 – Quý
  • Số cuối năm sinh: 4 – Giáp
  • Số cuối năm sinh: 5 – Ất
  • Số cuối năm sinh: 6 – Bính
  • Số cuối năm sinh: 7 – Đinh
  • Số cuối năm sinh: 8 – Mậu
  • Số cuối năm sinh: 9 – Kỷ

Ví dụ: Người có năm sinh 1999, số cuối năm sinh "9" , suy ra Can là "Kỷ".

>>Xem thêm: Sao Mộc Đức là gì? Tổng hợp chi tiết thông tin sao Mộc Đức

2.2 Cách tính Địa Chi

Khác với Can đã có số quy ước từ trước, Cách tính Chi cần bạn phải thực hiện phép tính nhỏ: Lấy năm sinh chia cho 12, đem số dư của kết quả đối chiếu với quy ước Chi sau đây:

  • Dư 0: Thân
  • Dư 1: Dậu
  • Dư 2: Tuất
  • Dư 3: Hợi
  • Dư 4: Tý
  • Dư 5: Sửu
  • Dư 6: Dần
  • Dư 7: Mão
  • Dư 8: Thìn
  • Dư 9: Tỵ
  • Dư 10: Ngọ
  • Dư 11: Mùi

Ví dụ: Tìm Chi của người có năm sinh 2025. Áp dụng công thức: 2025:12 = 168 Dư 9, suy ra thuộc Chi "Tỵ".

2.3 Cách tính cung mệnh ngũ hành của năm sinh

Ngũ hành bao gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ, mỗi Can Chi sẽ tương ứng với một hành hay chúng ta thường gọi là mỗi người mang một cung mệnh. Theo quan niệm dân gian có từ xa xưa, việc biết được cung mệnh của bản thân sẽ giúp chúng ta biết được màu sắc, vật dụng,... tương sinh - tương khắc đối với mình. Dưới đây là các bảng quy ước để tính cung mệnh ngũ hành.

Bảng quy ước Thiên Can:

CanGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
Số1122334455

Bảng quy ước Địa chi:

ChiSửuDầnMãoThìnTỵNgọMùiThânDậuTuấtHợi
Số001122001122

Bảng quy ước Ngũ hành:

Ngũ hànhKimThủyHỏaThổMộc
Số quy ước12345

Ngũ Hành và sự tương sinh - tương khắc

Ngũ Hành và sự tương sinh - tương khắc

Ví dụ: Can Chi của người sinh năm 1999 là Kỷ Mão

Cách tính ngũ hành: Thiên Can + Địa Chi = Mệnh ngũ hành

Ngũ hành của người sinh năm Kỷ Mão: Kỷ có số quy ước là "3", Mão có số quy ước là "1"

Suy ra: Kỷ + Mão = 3 + 1 = 4

Vậy Ngũ hành của người sinh năm 1999 (Kỷ Mão) có số quy ước là 4, tương ứng với mệnh Thổ.

Kết: Vừa rồi là những thông tin căn bản về cách tính Can Chi, ngũ hành, cũng như cách tra tuổi theo năm sinh. Nếu bạn đọc có thêm thông tin hữu về chủ đề này, đừng ngần ngại đóng góp cho chúng tôi để chất lượng bài viết ngày một tốt hơn.

Cùng tham khảo thêm thông tin & giá bán các mẫu điện thoại iPhone 15 HOT nhất hiện nay tại Siêu thị Điện Máy Nội Thất Chợ Lớn nhé!

Oppo Reno13 F (8GB+256GB)

  • Reno13F (8+256GB)
  • Reno13F 5G (12+256GB)
  • Reno12 5G (12GB+256GB)
  • Reno13 F 5G (8+256GB)
7.990.000 đ
8.830.000đ -10%

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Đánh giá 5/5 (18)

Oppo Reno13 F 5G (12GB+256GB)

  • Reno13F (8+256GB)
  • Reno13F 5G (12+256GB)
  • Reno12 5G (12GB+256GB)
  • Reno13 F 5G (8+256GB)
Giá khuyến mãi:
8.990.000 đ
10.800.000đ -17%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ
Đánh giá 4.9/5 (50)
Độc Quyền Online

Oppo Reno12 F 5G (8GB+256GB)

6.7" FHD+
  • 12 F 8GB+256GB
  • 12 F 12GB+256GB
Giá khuyến mãi:
6.490.000 đ
9.490.000đ -32%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ
Đánh giá 5/5 (11)
Độc Quyền Online

Oppo Reno12 5G (12GB+256GB)

6.7" FHD+
  • Reno13F (8+256GB)
  • Reno13F 5G (12+256GB)
  • Reno12 5G (12GB+256GB)
  • Reno13 F 5G (8+256GB)
7.990.000 đ
12.990.000đ -38%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Đánh giá 4.9/5 (51)
Trả góp 0%

New 2025

Reno14 F 5G (8GB+256GB)
icon-moiramat-didong-ss-a04s
68-icon-DI ĐỘNG

Oppo Reno14 F 5G (8GB+256GB)

  • Reno14 12GB+256GB
  • Reno14 F 8GB+256GB
Gọi 19002628 để được giảm thêm
Rẻ hơn: 10.290.000 đ
Quà tặng trị giá 12.000.000đ
Đánh giá 4.9/5 (28)

New 2025

V50 Lite 5G (12GB+256GB)
68-icon-DI ĐỘNG
68-Km icon-hot

Vivo V50 Lite 5G (12GB+256GB)

  • 5G (12GB+256GB)
  • 5G (8GB+256GB)
  • (8GB+256GB)
Giá khuyến mãi:
8.890.000 đ
10.800.000đ -18%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ
Đánh giá 5/5 (11)

Samsung Galaxy A36 (8GB+128GB)

  • A36 8GB+128GB
  • A56 8GB+128GB
Giá khuyến mãi:
6.890.000 đ
8.290.000đ -17%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ
Đánh giá 5/5 (24)

Samsung Galaxy A16 (4GB +128GB)

  • A16 4G 4GB+128GB
  • A16 5G 8GB+128GB
  • A16 LTE 8GB+128GB
Gọi 19002628 để được giảm thêm
Rẻ hơn: 3.590.000 đ
5.090.000đ -29%
Quà tặng trị giá 11.550.000đ
Đánh giá 4.9/5 (36)

New 2025

Galaxy A06 5G (4GB+128GB)
68-icon-TANGCUSAC
68-icon-DI ĐỘNG

Samsung Galaxy A06 5G (4GB+128GB)

  • A05s 4GB+128GB
  • A06 5G 4GB+128GB
  • A06 4GB+128GB
  • A06 4GB+64GB
  • A06 6GB+128GB
Gọi 19002628 để được giảm thêm
Rẻ hơn: 2.890.000 đ
3.990.000đ -28%
Quà tặng trị giá 11.550.000đ
Đánh giá 4.9/5 (54)

Xiaomi Redmi Note 14 (6GB+128GB)

  • Note 14 6GB+128GB
  • Note 14 Pro+ 8GB+256GB
  • Note 14 8GB+128GB
Giá khuyến mãi:
4.250.000 đ
4.990.000đ -15%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ
Đánh giá 4.9/5 (67)
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store