Bên cạnh công suất làm lạnh thì kích thước cục nóng và cục lạnh cũng là những thông số bạn cần lưu ý khi mua điều hòa. Bởi chọn dàn nóng - lạnh có kích thước phù hợp với không gian sẽ giúp việc lắp đặt thuận lợi, đồng thời nâng cao tính thẩm mỹ cho căn phòng. Bài viết dưới đây tổng hợp kích thước cục lạnh - cục nóng điều hòa của các thương hiệu phổ biến trên thị trường. Bạn hãy tìm hiểu ngay để chọn được sản phẩm ưng ý nhất nhé!
Dưới đây là một số thông tin cơ bản về cục nóng máy lạnh bạn nên biết:
Cục nóng là thiết bị của điều hòa được lắp đặt ngoài trời, có dạng khối hộp chữ nhật. Vai trò chính của cục nóng là vận chuyển hơi nóng từ trong phòng đưa ra bên ngoài. Nói một cách khác thì cục nóng chính là thiết bị tản nhiệt của hệ thống máy lạnh.
Cục nóng được cấu tạo bởi lớp vỏ được bằng vật liệu chắc chắn để hạn chế tác động của môi trường. Bên trong cục nóng thường sẽ bao gồm các bộ phận chính như: Block, tụ khởi động, quạt gió, dàn nóng có các ống đồng và lá nhôm tản nhiệt, bo mạch điều khiển, van đảo chiều (nếu là dòng máy lạnh 2 chiều).
Môi chất lạnh sau khi hấp thụ nhiệt ở cục lạnh sẽ lập tức di chuyển đến máy nén. Với sự tác động của áp suất cao, môi chất lạnh chuyển dần từ thể hơi sang thể lỏng đi kèm với nhiệt độ cao. Khi môi chất đến cục nóng, chúng sẽ được làm mát thông qua quá trình tản nhiệt ra môi trường bằng lá nhôm và quạt cục nóng. Khi đi qua dàn nóng, môi chất sẽ có nhiệt độ thấp hơn.
Cục nóng lắp đặt bên ngoài có nhiệm vụ tản nhiệt cho hệ thống.
Để hiểu hơn về cục lạnh điều hòa, bạn hãy tham khảo thông tin dưới đây:
Cục lạnh (dàn lạnh) là thiết bị được lắp đặt bên trong không gian phòng cần làm mát. Thiết bị này có vai trò chính là làm lạnh không khí trong phòng, mang đến không gian gian mát mẻ. Ngoài ra, dàn lạnh còn có chức năng lọc bụi, kháng khuẩn và khử mùi cho không gian phòng. Điều này cũng góp phần bảo vệ sức khỏe các thành viên trong gia đình.
Dù là dòng máy lạnh 1 chiều hay 2 chiều thì cấu tạo của cục lạnh cũng có các bộ phận chính như: Lớp vỏ bao bọc bên ngoài dàn lạnh, quạt, tấm lọc bụi, cánh hướng gió, bộ phận hứng nước và mạch điều khiển.
Môi chất lạnh đi qua dàn lạnh sẽ hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh. Quạt gió trong cục lạnh hút không khí trong phòng, đẩy qua dàn lạnh để làm lạnh rồi đưa trở lại phòng.
Cục lạnh được lắp đặt bên trong để làm mát phòng.
Hiện nay kích thước của cục nóng và cục lạnh có trên thị trường cũng khá đa dạng tùy thuộc vào công suất làm lạnh và thương hiệu. Dưới đây là tổng hợp kích thước cục lạnh - cục nóng một số dòng máy lạnh phổ biến:
Hiệu suất làm lạnh | Kích thước cục nóng điều hòa (Cao x dài x ngang) (cm) | Khối lượng cục nóng (kg) | Kích thước cục lạnh điều hòa (Cao x dài x ngang) (cm) | Khối lượng cục lạnh (kg) |
9000 BTU | 51.1 x 65.0 x 230 | 18 | 29 x 77.9 x 20.9 | 8 |
12000 BTU | 54.2 x 78 x 28.9 | 22 | 29 x 77.9 x 20.9 | 8 |
18000 BTU | 61.9 x 82.4 x 29.9 | 29 | 30.2 x 110.2 x 24.4 | 9 hoặc 12 |
24000 BTU | 61.9 x 82.4 x 29.9 | 32 | 30.2 x 110.2 x 24.4 | 12 |
Công suất làm lạnh | Kích thước cục nóng máy lạnh (Cao x dài x ngang) (cm) | Khối lượng cục nóng (kg) | Kích thước cục lạnh (Cao x dài x ngang) (cm) | Khối lượng cục lạnh (kg) |
9000 BTU | 41.8 x 69.5 x 24.4 | 26 | 29 x 77 x 22 | 9 |
12000 BTU | 55 x 65.8 x 27.5 | 22 | 28.3 x 80 x 19.5 | 9 |
18000 BTU | 59.5 x 84.5 x 30 | 34 | 29.5 x 99 x 26.2 | 13 |
24000 BTU | 59.5 x 84.5 x 30 | 36 | 29 x 105 x 25 | 15 |
Hiệu suất làm lạnh | Kích thước cục nóng (Cao x dài x ngang) (cm) | Khối lượng cục nóng (kg) | Kích thước cục lạnh (Cao x dài x ngang) (cm) | Khối lượng cục lạnh (kg) |
9000 BTU | 50 x 72 x 23 | 21.7 | 26.5 x 75.6 x 18.4 | 7.4 |
12000 BTU | 50 x 72 x 23 | 23 | 30.8 x 83.7 x 18.9 | 8.2 |
18000 BTU | 54.5 x 77 x 28 | 27.5 | 34.5 x 99.8 x 21 | 8.4 |
24000 BTU | 65 x 87 x 33 | 36.7 | 34.5 x 99.8 x 21 | 10.8 |
Hiệu suất làm lạnh | Kích thước cục nóng điều hòa (Cao x dài x ngang) (cm) | Khối lượng cục nóng (kg) | Kích thước cục lạnh điều hòa (Cao x dài x ngang) (mm) | Khối lượng cục lạnh (kg) |
9000 BTU | 48 x 72 x 28 | 18.7 | 28.5 x 80.5 x 19.4 | 8 |
12000 BTU | 47.5 x 66 x 24 | 22.6 | 29.9 x 82 x 21.5 | 9.2 |
18000 BTU | 54.8 x 87.5 x 28.4 | 27.5 | 29.9 x 88.9 x 21.5 | 10 |
Huất suất làm lạnh | Kích thước cục nóng (Cao x dài x ngang) (cm) | Khối lượng cục nóng (kg) | Kích thước cục lạnh (Cao x dài x ngang) (cm) | Khối lượng cục lạnh (kg) |
9000 BTU | 50 x 66 x 24 | 16 | 26.1 x 82.6 x 26.1 | 7 |
12000 BTU | 54.5 x 72 x 25.5 | 16 | 29.6 x 88.1 x 20.5 | 8 |
18000 BTU | 53.5 x 80.2 x 29.8 | 23 | 31.6 x 94 x 22.4 | 12 |
Huất suất làm lạnh | Kích thước cục nóng (Cao x dài x ngang) (cm) | Khối lượng cục nóng (kg) | Kích thước cục lạnh (Cao x dài x ngang) (cm) | Khối lượng cục lạnh (kg) |
9000 BTU | 65.5 x 53 x 21.5 | 18 | 80 x 29.3 x 22.6 | 9 |
12000 BTU | 66.5 x 53 x 21 | 21 | 77 x 25.5 x 22 | 9 |
17. 400 BTU | 55 x 78 x 29 | 34 | 55 x 78 x 29 | 12 |
20.400 BTU | 55 x 78 x 29 | 34 | 32 x 105 x 25 | 14 |
Huất suất làm lạnh | Kích thước cục nóng (Cao x dài x ngang) (cm) | Khối lượng cục nóng (kg) | Kích thước cục lạnh (Cao x dài x ngang) (cm) | Khối lượng cục lạnh (kg) |
9000 BTU | 65.5 x 53 x 21.5 | 18 | 80 x 29.3 x 9 | 9 |
12.500 BTU | 77.8 x 43.5 x 26 | 18.5 | 80.5 x 29.2 x 20 | 8,4 |
18000 BTU | 80 x 55.3 x 27.5 | 32.5 | 87.5 x 30.7 x 21.7 | 11 |
22.000 BTU | 81.6 x 64.2 x 30.6 | 36 | 97.5 x 31.5 x 22 | 12 |
Huất suất làm lạnh | Kích thước cục nóng điều hòa (Cao x dài x ngang) (cm) | Khối lượng cục nóng (kg) | Kích thước cục lạnh điều hòa (Cao x dài x ngang) (cm) | Khối lượng cục lạnh (kg) |
9000 BTU | 67 x 49.5 x 32.7 | 18 | 84.8 x 29.1 x 20 | 9 |
12000 BTU | 67 x 49.5 x 30 | 19 | 87.9 x 28.9 x 20 | 9 |
18000 BTU | 78 x 54 x 26.9 | 27 | 87.7 x 29.2 x 22.2 | 9 |
Lưu ý: Mỗi mẫu máy lạnh sẽ có kích thước cục nóng và cục lạnh khác nhau tùy vào model. Vì thế những thông số trên sẽ mang tính chất tham khảo giúp bạn dễ hình dung về kích thước của sản phẩm. Để có được số đo kích thước chính xác thì bạn nên vào website giới thiệu sản phẩm của hãng hoặc đến trực tiếp cửa hàng để được nhân viên bán hàng tư vấn.
Bên cạnh chọn kích thước cục lạnh - cục nóng phù hợp, bạn cũng nên lưu ý một số điều dưới đây để lắp đặt thiết bị đúng. Qua đó, giúp điều hòa hoạt động tốt và ổn định:
Cục nóng điều hòa nên lắp đặt ở nơi thoáng mát để có thể tản nhiệt ra môi trường tốt.
Không lắp cục nóng với số lượng quá nhiều và đặt gần nhau.
Cục nóng không được đặt sát mặt đ, đồng thời phía sau cục nóng đặt cách tường 0,2m; với vật 2 bên hông là 0,25 m và khoảng cách với tường phía trước là 0,6m.
Cục lạnh nên lắp đặt trên cục nóng và cách nhau khoảng 12m để các linh kiện hoạt động hiệu quả.
Nơi lắp đặt cục lạnh phải đảm bảo cách nhiệt tốt.
Chọn mua điều hòa có công suất cao khoảng 20 - 30 % nhu cầu sử dụng để hoạt động ổn định, tránh bị quá tải
Vệ sinh điều hòa định kỳ ít nhất 1 năm/lần vào đầu mùa hè để có hiệu quả hoạt động tốt nhất.
Chọn và lắp đặt cục nóng và cục lạnh phù hợp không chỉ giúp làm lạnh hiệu quả mà còn giúp không gian thêm thẩm mỹ.
Bên trên bài viết đã tổng hợp lại kích thước cục nóng và cục lạnh điều hòa phổ biến hiện có trên thị trường. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình chọn mua và lắp đặt máy lạnh cho gia đình.
Nếu có nhu cầu mua máy lạnh bạn hãy đến ngay Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn. Đến đây, quý khách có thể lựa chọn đa dạng mẫu mã máy lạnh 100% chính hãng với mức giá tốt. Đặc biệt siêu thị còn thường xuyên tổ chức chương trình giảm giá sốc lên đến 50% cùng nhiều quà tặng hấp dẫn giúp quý khách thả ga mua sắm mà vẫn tiết kiệm tối đa.
Ngoài ra, đội ngũ nhân viên tại đây luôn sẵn lòng hỗ trợ và tư vấn cho khách hàng về các sản phẩm, từ tính năng đến cách sử dụng và bảo dưỡng, giúp bạn chọn lựa được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Ngay hôm nay, hãy đến chi nhánh gần nhất (xem địa chỉ tại đây) hoặc truy cập vào website https://dienmaycholon.com/ để chọn mua dòng máy lạnh ưng ý nhất!
Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.