Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Sài Gòn (SGU) năm 2025

Tác giả: Phạm NamNgày cập nhật: 15/08/2025 15:09:36
 

Điểm chuẩn cao nhất năm gần đây của Trường Đại học Sài Gòn (SGU) thuộc về một số ngành sư phạm với mức trên 27 điểm theo phương thức xét điểm thi THPT. Bài viết này sẽ liên tục cập nhật điểm chuẩn 2025 cùng thông tin học phí dự kiến và gợi ý thiết bị học tập như laptop phù hợp cho tân sinh viên.

cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn 2025Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Sài Gòn (SGU) năm 2025

1. Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn (SGU) năm 2025

Điểm chuẩn năm 2025 của Trường Đại học Sài Gòn (SGU) được xét theo nhiều phương thức khác nhau. Dưới đây là mức điểm chuẩn theo từng phương thức để thí sinh dễ dàng tham khảo:

1.1. Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025 (đang cập nhật)Điểm chuẩn 2024
17140114Quản lý giáo dụcD01 23.89
27140114Quản lý giáo dụcC04 24.89
37140201Giáo dục Mầm nonM01; M02 23.51
47140202Giáo dục tiểu họcD01 25.39
57140205Giáo dục chính trịC00; C19 26.86
67140209Sư phạm Toán họcA00 27
77140209Sư phạm Toán họcA01 26.75
87140211Sư phạm Vật lýA00 26.43
97140212Sư phạm Hóa họcA00 26.96
107140213Sư phạm Sinh họcB00 25.16
117140217Sư phạm Ngữ vănC00 28.11
127140218Sư phạm Lịch sửC00 28.25
137140219Sư phạm Địa lýC00; C04 27.91
147140221Sư phạm Âm nhạcN01 23.93
157140222Sư phạm Mỹ thuậtH00 21.59
167140231Sư phạm Tiếng AnhD01 27
177140247Sư phạm Khoa học tự nhiên (Đào tạo giáo viên THCS)A00; B00 25.52
187140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý (Đào tạo giáo viên THCS)C00 27.35
197220201Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)D01 25.29
207220201CLCNgôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao)D01 25.07
217310401Tâm lí họcD01 24.5
227310601Quốc tế họcD01 23.64
237310630Việt Nam họcC00 25
247320201Thông tin - Thư việnD01; C04 23.51
257340101Quản trị kinh doanhD01 22.97
267340101Quản trị kinh doanhA01 23.97
277340101CLCQuản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)A01 23.65
287340101CLCQuản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)D01 22.65
297340120Kinh doanh quốc tếA01 25.24
307340120Kinh doanh quốc tếD01 24.24
317340201Tài chính - Ngân hàngD01 23.26
327340201Tài chính - Ngân hàngC01 24.26
337340301Kế toánD01 23.18
347340301Kế toánC01 24.18
357340301CLCKế toán (Chương trình chất lượng cao)D01 22.8
367340301CLCKế toán (Chương trình chất lượng cao)C01 23.8
377340302Kiểm toánD01 23.47
387340302Kiểm toánC01 24.47
397340406Quản trị văn phòngC04 25.48
407340406Quản trị văn phòngD01 24.48
417380101LuậtC03 24.76
427380101LuậtD01 23.76
437440301Khoa học môi trườngB00 22.17
447440301Khoa học môi trườngA00 21.17
457460108Khoa học dữ liệuA00 23.99
467460108Khoa học dữ liệuA01 22.99
477460112Toán ứng dụngA00 24.94
487460112Toán ứng dụngA01 23.94
497480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01 24.34
507480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01 22.27
517480201Công nghệ thông tinA00; A01 23.82
527480201CLCCông nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)A00; A01 22.45
537510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửA01 23
547510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửA00 24
557510302Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thôngA01 22.75
567510302Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thôngA00 23.75
577510406Công nghệ kĩ thuật môi trườngA00 21.37
587510406Công nghệ kĩ thuật môi trườngB00 22.37
597520201Kĩ thuật điệnA00 23.33
607520201Kĩ thuật điệnA01 22.33
617520207Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch)A00 24.08
627520207Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch)A01 23.08
637810101Du lịchD01; C00 25.81
647810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; A01 23.51

1.2. Điểm chuẩn theo điểm ĐGNL TP.HCM

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT)ĐIỂM CHUẨN 2024
17140114Quản lý giáo dục 830
27220201Ngôn ngữ Anh 880
37220201CLCNgôn ngữ Anh (chương trình chất lượng cao) 895
47310401Tâm lý học 888
57310601Quốc tế học 835
67310630Việt Nam học 732
77320201Thông tin - thư viện 747
87340101Quản trị kinh doanh 818
97340101CLCQuản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao) 799
107340120Kinh doanh quốc tế 898
117340201Tài chính - ngân hàng 823
127340301Kế toán 807
137340301CLCKế toán (chương trình chất lượng cao) 783
147340302Kiểm toán (ngành mới) 880
157340406Quản trị văn phòng 807
167380101Luật 834
177440301Khoa học môi trường 811
187460108Khoa học dữ liệu 887
197460112Toán ứng dụng 902
207480103Kỹ thuật phần mềm 926
217480107Trí tuệ nhân tạo (ngành mới) 861
227480201Công nghệ thông tin 889
237480201CLCCông nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) 834
247510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 882
257510302Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông 834
267510406Công nghệ kĩ thuật môi trường 787
277520201Kĩ thuật điện 830
287520207Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) 866
297810101Du lịch 806
307810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 821

1.3. Điểm chuẩn theo phương thức điểm đánh giá đầu vào V-SAT

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT)ĐIỂM CHUẨN 2024
17140114Quản lý giáo dụcC04 290
27140114Quản lý giáo dụcD01 275
37220201Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)D01 320
47220201CLCNgôn ngữ Anh (Chương trình CLC)D01 320
57310401Tâm lí họcD01 290
67310601Quốc tế họcD01 267.5
77310630Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)C00 290
87320201Thông tin - Thư việnD01; C04 260
97340101Quản trị kinh doanhD01 297.5
107340101Quản trị kinh doanhA01 312.5
117340101CLCQuản trị kinh doanh (Chương trình CLC)A01 312.5
127340101CLCQuản trị kinh doanh (Chương trình CLC)D01 297.5
137340120Kinh doanh quốc tếA01 312.5
147340120Kinh doanh quốc tếD01 297.5
157340201Tài chính - Ngân hàngD01 297.5
167340201Tài chính - Ngân hàngC01 312.5
177340301Kế toánD01 297.5
187340301Kế toánC01 312.5
197340301CLCKế toán (Chương trình CLC)D01 297.5
207340301CLCKế toán (Chương trình CLC)C01 312.5
217340302Kiểm toánD01 297.5
227340302Kiểm toánC01 312.5
237340406Quản trị văn phòngC04 305
247340406Quản trị văn phòngD01 290
257380101LuậtC03 305
267380101LuậtD01 290
277440301Khoa học môi trườngA00 245
287440301Khoa học môi trườngB00 260
297460108Khoa học dữ liệuA00 290
307460108Khoa học dữ liệuA01 275
317460112Toán ứng dụngA00 297.5
327460112Toán ứng dụngA01 282.5
337480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01 320
347480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01 290
357480201Công nghệ thông tinA00; A01 290
367480201CLCCông nghệ thông tin (Chương trình CLC)A00; A01 290
377510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửA01 260
387510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửA00 275
397510302Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thôngA01 260
407510302Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thôngA00 275
417510406Công nghệ kĩ thuật môi trườngA00 245
427510406Công nghệ kĩ thuật môi trườngB00 260
437520201Kĩ thuật điệnA00 275
447520201Kĩ thuật điệnA01 260
457520207Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch)A00 275
467520207Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch)A01 260
477810101Du lịchD01; C00 297.5
487810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; A01 282.5

2. Học phí trường Đại học Sài Gòn (SGU) năm 2025

Được biết, theo lộ trình tự chủ tài chính, học phí của Đại học Sài Gòn trong năm 2025 dự kiến sẽ cao hơn so với năm 2024. Ước tính tổng học phí toàn khóa rơi vào khoảng 73,79 – 193,429 triệu đồng, tương đương 18,4 – 48,3 triệu đồng/năm tùy theo ngành đào tạo. Phụ huynh và thí sinh nên theo dõi thông báo chính thức từ trường để có kế hoạch chuẩn bị phù hợp.

Thông tin về học phí Đại học Sài Gòn (SGU) năm 2025 cụ thể:

Ngành họcHọc phí SGU
Đào tạo sư phạm73,79 triệu đồng/khóa
Quản trị kinh doanh, Kế toán, Du lịch120,666 triệu đồng/khóa
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện150,445 triệu đồng/khóa
Ngôn ngữ Anh, Khoa học dữ liệu129,948 triệu đồng/khóa
Chương trình chất lượng cao143,871 – 193,429 triệu đồng/khóa

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường Đại học Sài Gòn (SGU)

Trường Đại học Sài Gòn (SGU) có chính sách học bổng khuyến khích học tập như thế nào?

Được biết, SGU trích tối thiểu 8% nguồn thu học phí để lập quỹ học bổng khuyến khích học tập, khen thưởng sinh viên có thành tích xuất sắc. Đối với khóa tuyển sinh 2025, trường dự kiến áp dụng:

  • Miễn 100% học phí + học bổng khuyến khích học tập: Top 3% sinh viên giỏi nhất theo ngành.
  • Miễn 100% học phí: 4% sinh viên giỏi tiếp theo.
  • Giảm 50% học phí: 5% sinh viên giỏi tiếp theo.

Học phí trường Đại học Sài Gòn (SGU) có tăng qua các năm không?

Thông tin học phí Trường Đại học Sài Gòn (SGU) những năm gần đây có sự tăng nhẹ qua từng năm. Mức điều chỉnh thường không quá lớn và được áp dụng khác nhau tùy ngành học, ví dụ các ngành khối kinh tế, kỹ thuật hay công nghệ thông tin thường có mức phí cao hơn so với các ngành sư phạm. 

Ngoài ra, chương trình chất lượng cao cũng có mức tăng rõ rệt hơn so với chương trình đại trà, phản ánh sự đầu tư về cơ sở vật chất, giảng dạy và dịch vụ hỗ trợ sinh viên.

Tân sinh viên nên chuẩn bị gì trước khi nhập học?

Môi trường đại học đòi hỏi công cụ học tập khác biệt so với phổ thông, vì vậy chuẩn bị đúng sẽ giúp việc học hiệu quả hơn.

  • Laptop hoặc máy tính bảng: Đây là thiết bị không thể thiếu cho việc làm bài, thuyết trình, tra cứu tài liệu. Laptop nên có cấu hình tối thiểu Core i5, RAM 8GB, SSD 256GB, thiết kế nhẹ, pin lâu. Máy tính bảng phù hợp cho việc ghi chú nhanh, đọc giáo trình điện tử, học online.
  • Sách vở và dụng cụ học tập: Chỉ cần chuẩn bị vài cuốn vở, bút, bút highlight, sổ tay, mua thêm tài liệu theo hướng dẫn giảng viên để tránh lãng phí.
  • Vật dụng chuyên ngành: Tùy ngành học, có thể cần thêm thước vẽ, máy tính Casio fx-570 hoặc các dụng cụ chuyên môn khác.

Qua bài viết này, hy vọng bạn đã nắm rõ những thông tin cần thiết về điểm chuẩn, học phí cũng như những vật dụng cần chuẩn bị trước khi bước vào giảng đường đại học. Chuẩn bị kỹ lưỡng sẽ giúp bạn tự tin hơn và sẵn sàng chinh phục những thử thách mới trong môi trường học tập sắp tới.

Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua laptop, máy tính bảng, phụ kiện học tập đáng tin cậy để đồng hành trong suốt những năm học đại học, hãy đến ngay Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy nhiều mẫu sản phẩm chất lượng, đa dạng phân khúc giá cùng ưu đãi hấp dẫn dành riêng cho sinh viên:

New 2025

Air M3 11 inch 5G 128GB
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

iPad (Apple) Air M3 11 inch 5G 128GB

Giá khuyến mãi:
17.990.000 đ
20.990.000đ -14%

iPad (Apple) Máy Tính Bảng iPad 10 WiFi 64GB

Giá khuyến mãi:
8.290.000 đ
11.490.000đ -28%
Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 Ultra (12GB+256GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S9 Ultra (12GB+256GB)

Giá khuyến mãi:
25.490.000 đ
32.990.000đ -23%

Xiaomi Redmi Pad SE 8.7 WiFi (4GB+128GB)

Giá khuyến mãi:
2.690.000 đ
3.920.000đ -31%
Trả góp 0%
Galaxy Tab S9 Ultra (16GB+1TB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Samsung Galaxy Tab S9 Ultra (16GB+1TB)

Giá khuyến mãi:
32.990.000 đ
38.990.000đ -15%

New 2025

Redmi Pad 2 WiFi (6GB +128GB)
Giải Phóng Hàng Tồn Gọi Hotline Giá Rẻ Hơn

Xiaomi Redmi Pad 2 WiFi (6GB +128GB)

Giá khuyến mãi:
4.790.000 đ
5.690.000đ -16%
Đánh giá 5/5 (1)
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store