Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Tài chính - Marketing (UFM) năm 2025

Tác giả: Phạm NamNgày cập nhật: 15/08/2025 15:15:27
 
 

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing (UFM) năm gần đây cao nhất đạt 25.9 điểm theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp. Thông tin điểm chuẩn 2025 của trường sẽ tiếp tục được cập nhật trong thời gian tới. Bài viết này chia sẻ chi tiết về điểm chuẩn, học phí dự kiến cùng gợi ý chọn laptop phù hợp cho tân sinh viên khối ngành kinh tế - tài chính.

cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing 2025Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Tài chính - Marketing (UFM) năm 2025

1. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing (UFM) năm 2025

Dưới đây là thông tin điểm chuẩn dự kiến năm 2025 của trường Đại học Tài chính - Marketing (UFM) theo các phương thức, giúp thí sinh có thêm cơ sở tham khảo và chuẩn bị cho kế hoạch xét tuyển:

1.1. Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT)ĐIỂM CHUẨN 2024
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D96 24.5
27310101Kinh tếA00; A01; D01; D96 25
37310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D96 24.2
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96 24.2
57340101_TATPQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96 22
67340101_THQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96 22
77340115MarketingA00; A01; D01; D96 25.9
87340115_TATPMarketingA00; A01; D01; D96 23.5
97340115_THMarketingA00; A01; D01; D96 23.8
107340116Bất động sảnA00; A01; D01; D96 23.3
117340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96 25.3
127340120_TATPKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96 22
137340120_THKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96 22.2
147340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D96 24.6
157340201_THTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D96 22.5
167340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D96 24.4
177340301Kế toánA00; A01; D01; D96 25
187340301_THKế toánA00; A01; D01; D96 22.5
197340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D96 25
207380107Luật kinh tếA00; A0l; D0l; D96 24.4
217810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D96 24.2
227810201_DTQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D96 23.5
237810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D96 23

1.2. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025 (Đang cập nhật)Điểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D96 24Diện xét tuyển 3
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D96 27.2 
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D96 24Diện xét tuyển 2
47220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D96 27Diện xét tuyển 1
57220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D96 26Diện xét tuyển 4
67310101Kinh tếA00; A01; D01; D96 28Diện xét tuyển 1
77310101Kinh tếA00; A01; D01; D96 24Diện xét tuyển 2
87310101Kinh tếA00; A01; D01; D96 27Diện xét tuyển 4
97310101Kinh tếA00; A01; D01; D96 24Diện xét tuyển 3
107310101Kinh tếA00; A01; D01; D96 28 
117310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D96 26Diện xét tuyển 4
127310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D96 24Diện xét tuyển 3
137310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D96 27 
147310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D96 24Diện xét tuyển 2
157310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D96 27Diện xét tuyển 1
167340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96 24Diện xét tuyển 3
177340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96 28 
187340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96 27.5Diện xét tuyển 1
197340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96 24Diện xét tuyển 2
207340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96 26Diện xét tuyển 4
217340101_TATPQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96 26Diện xét tuyển 4
227340101_TATPQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96 24Diện xét tuyển 3
237340101_TATPQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96 27 
247340101_TATPQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96 26Diện xét tuyển 1
257340101_TATPQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96 24Diện xét tuyển 2
267340101_THQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96 24Diện xét tuyển 1
277340101_THQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96 24Diện xét tuyển 2
287340101_THQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96 24Diện xét tuyển 4
297340101_THQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96 24Diện xét tuyển 3
307340101_THQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96 26 
317340115MarketingA00; A01; D01; D96 27Diện xét tuyển 2
327340115MarketingA00; A01; D01; D96 28Diện xét tuyển 4
337340115MarketingA00; A01; D01; D96 28Diện xét tuyển 3
347340115MarketingA00; A01; D01; D96 28.8 
357340115MarketingA00; A01; D01; D96 28.5Diện xét tuyển 1
367340115_TATPMarketingA00; A01; D01; D96 27.5 
377340115_TATPMarketingA00; A01; D01; D96 27Diện xét tuyển 1
387340115_TATPMarketingA00; A01; D01; D96 24Diện xét tuyển 2
397340115_TATPMarketingA00; A01; D01; D96 27.5Diện xét tuyển 4
407340115_TATPMarketingA00; A01; D01; D96 24Diện xét tuyển 3
417340115_THMarketingA00; A01; D01; D96 22Diện xét tuyển 3
427340115_THMarketingA00; A01; D01; D96 28 
437340115_THMarketingA00; A01; D01; D96 28Diện xét tuyển 1
447340115_THMarketingA00; A01; D01; D96 22Diện xét tuyển 2
457340115_THMarketingA00; A01; D01; D96 26Diện xét tuyển 4
467340116Bất động sảnA00; A01; D01; D96 22Diện xét tuyển 3
477340116Bất động sảnA00; A01; D01; D96 27.5 
487340116Bất động sảnA00; A01; D01; D96 26Diện xét tuyển 1
497340116Bất động sảnA00; A01; D01; D96 22Diện xét tuyển 2
507340116Bất động sảnA00; A01; D01; D96 25Diện xét tuyển 4
517340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96 28Diện xét tuyển 4
527340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96 26Diện xét tuyển 3
537340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96 28.8 
547340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96 28.5Diện xét tuyển 1
557340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96 25Diện xét tuyển 2
567340120_TATPKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96 24Diện xét tuyển 3
577340120_TATPKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96 28 
587340120_TATPKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96 26.5Diện xét tuyển 1
597340120_TATPKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96 24Diện xét tuyển 2
607340120_TATPKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96 27Diện xét tuyển 4
617340120_THKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96 27Diện xét tuyển 1
627340120_THKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96 21Diện xét tuyển 3
637340120_THKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96 27.2 
647340120_THKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96 21Diện xét tuyển 2
657340120_THKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96 26Diện xét tuyển 4
667340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D96 28.5 
677340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D96 28Diện xét tuyển 1
687340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D96 23Diện xét tuyển 2
697340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D96 27Diện xét tuyển 4
707340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D96 23Diện xét tuyển 3
717340201_THTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D96 21Diện xét tuyển 3
727340201_THTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D96 26.8 
737340201_THTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D96 26.5Diện xét tuyển 1
747340201_THTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D96 21Diện xét tuyển 2
757340201_THTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D96 26Diện xét tuyển 4
767340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D96 28 
777340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D96 24Diện xét tuyển 2
787340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D96 28Diện xét tuyển 1
797340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D96 27Diện xét tuyển 4
807340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D96 24Diện xét tuyển 3
817340301Kế toánA00; A01; D01; D96 23Diện xét tuyển 3
827340301Kế toánA00; A01; D01; D96 28.2 
837340301Kế toánA00; A01; D01; D96 27.5Diện xét tuyển 1
847340301Kế toánA00; A01; D01; D96 23Diện xét tuyển 2
857340301Kế toánA00; A01; D01; D96 27Diện xét tuyển 4
867340301_THKế toánA00; A01; D01; D96 21Diện xét tuyển 2
877340301_THKế toánA00; A01; D01; D96 24Diện xét tuyển 4
887340301_THKế toánA00; A01; D01; D96 21Diện xét tuyển 3
897340301_THKế toánA00; A01; D01; D96 26.8 
907340301_THKế toánA00; A01; D01; D96 24Diện xét tuyển 1
917340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D96 21Diện xét tuyển 3
927340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D96 27.5 
937340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D96 21Diện xét tuyển 2
947340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D96 27Diện xét tuyển 1
957340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D96 26Diện xét tuyển 4
967380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D96 25Diện xét tuyển 3
977380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D96 28.5 
987380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D96 25Diện xét tuyển 2
997380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D96 28Diện xét tuyển 1
1007380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D96 27Diện xét tuyển 4
1017810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D96 21Diện xét tuyển 3
1027810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D96 27.2 
1037810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D96 26Diện xét tuyển 1
1047810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D96 21Diện xét tuyển 2
1057810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D96 26Diện xét tuyển 4
1067810201_DTQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D96 21Diện xét tuyển 2
1077810201_DTQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D96 26Diện xét tuyển 1
1087810201_DTQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D96 26Diện xét tuyển 4
1097810201_DTQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D96 21Diện xét tuyển 3
1107810201_DTQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D96 26.5 
1117810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D96 21Diện xét tuyển 3
1127810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D96 26.5 
1137810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D96 26Diện xét tuyển 1
1147810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D96 21Diện xét tuyển 2
1157810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D96 26Diện xét tuyển 4

1.3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL TP.HCM

STTMã ngànhTên ngànhĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT)Điểm chuẩn 2024
17220201Ngôn ngữ Anh 780
27310101Kinh tế 850
37310108Toán kinh tế 800
47340101Quản trị kinh doanh 850
57340101_TATPQuản trị kinh doanh 700
67340101_THQuản trị kinh doanh 700
77340115Marketing 920
87340115_TATPMarketing 820
97340115_THMarketing 800
107340116Bất động sản 700
117340120Kinh doanh quốc tế 900
127340120_TATPKinh doanh quốc tế 850
137340120_THKinh doanh quốc tế 750
147340201Tài chính – Ngân hàng 880
157340201_THTài chính – Ngân hàng 700
167340205Công nghệ tài chính 860
177340301Kế toán 850
187340301_THKế toán 700
197340405Hệ thống thông tin quản lý 850
207380107Luật kinh tế 780
217810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 750
227810201_DTQuản trị khách sạn 750
237810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 700

1.4. Điểm chuẩn theo phương thức điểm đánh giá đầu vào V-SAT

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN 2025 (ĐANG CẬP NHẬT)ĐIỂM CHUẨN 2024
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D96 250
27310101Kinh tếA00; A01; D01; D96 250
37310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D96 250
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96 250
57340101_TATPQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96 230
67340101_THQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96 250
77340115MarketingA00; A01; D01; D96 300
87340115_TATPMarketingA00; A01; D01; D96 230
97340115_THMarketingA00; A01; D01; D96 250
107340116Bất động sảnA00; A01; D01; D96 250
117340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96 250
127340120_TATPKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96 250
137340120_THKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96 250
147340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D96 280
157340201_THTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D96 250
167340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D96 250
177340301Kế toánA00; A01; D01; D96 250
187340301_THKế toánA00; A01; D01; D96 250
197340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D96 250
207380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D96 250

2. Học phí trường Đại học Tài chính - Marketing (UFM) năm 2025

Theo thông tin từ trường, học phí năm 2025 của UFM dao động khoảng 845.000 – 1.753.000 đồng/tín chỉ. Trong đó, chương trình chuẩn của ngành Ngôn ngữ Anh có mức thấp nhất là 845.000 đồng/tín chỉ, các ngành chuẩn khác cao hơn khoảng 50.000 đồng. Mức cao nhất thuộc về chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, hơn 1,75 triệu đồng/tín chỉ.

Nhà trường cam kết giữ nguyên mức học phí trong suốt thời gian học. So với khóa 2024, các chương trình chuẩn và đặc thù tăng nhẹ khoảng 50.000 đồng/tín chỉ, trong khi chương trình tích hợp và tiếng Anh toàn phần giảm khoảng 40.000 đồng/tín chỉ.

Thông tin về học phí Đại học Tài chính - Marketing áp dụng cho khóa tuyển sinh 2025:

STTChương trình đào tạoHọc phí hiện tại (môn cơ bản, chuyên ngành)Học phí khóa tuyển sinh 2025 (đồng/tín chỉ)
1Chương trình chuẩn560.000 – 840.000895.000
2Chương trình chuẩn (ngành Ngôn ngữ Anh)554.000 – 805.000845.000
3Chương trình đặc thù595.000 – 1.022.0001.045.000
4Chương trình tích hợp và tài năng1.085.000 – 1.373.0001.343.000
5Chương trình tích hợp (ngành Kiểm toán mở năm 2025)1.284.000
6Chương trình tiếng Anh toàn phần1.540.000 – 1.798.0001.753.000

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường Đại học Tài chính - Marketing (UFM)

Trường Đại học Tài chính - Marketing (UFM) năm 2025 áp dụng những phương thức xét tuyển nào?

Theo thông tin tổng hợp, năm 2025, UFM triển khai 6 phương thức xét tuyển gồm:

Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xét học sinh có kết quả học tập THPT tốt, chia thành 4 nhóm:

  • Học lực 3 năm THPT loại giỏi trở lên.
  • Học sinh trường chuyên, năng khiếu, điểm trung bình học bạ mỗi môn trong tổ hợp ≥ 7.0.
  • Đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi hoặc cuộc thi khoa học – kỹ thuật cấp tỉnh trở lên (hoặc là thành viên đội tuyển thi quốc gia) và điểm trung bình học bạ mỗi môn trong tổ hợp ≥ 6.0.
  • Có chứng chỉ IELTS từ 5.5 hoặc tương đương, học lực khá trở lên.

Xét học bạ THPT.

Xét điểm thi V-SAT.

Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025.

Học phí tại Đại học Tài chính - Marketing (UFM) năm 2025 là bao nhiêu một tín chỉ?

Theo thông tin được công khai, học phí UFM cho khóa tuyển sinh năm 2025 dao động từ 845.000 đồng đến 1.753.000 đồng mỗi tín chỉ, tùy theo chương trình đào tạo

Sinh viên thuộc các ngành Kinh tế nên chọn laptop dựa trên những tiêu chí nào?

Khi chọn laptop, sinh viên thuộc các ngành Kinh tế nên ưu tiên các tiêu chí sau:

  • Bản quyền phần mềm Office: Đảm bảo máy hỗ trợ Microsoft Word, Excel, PowerPoint bản quyền để phục vụ học tập.
  • Kích thước và trọng lượng nhẹ: Thuận tiện cho việc di chuyển giữa giảng đường, thư viện hay khi học nhóm.
  • Tuổi thọ và thời lượng pin: Nên chọn pin dùng tối thiểu 5 giờ để có thể học và ghi chú cả buổi mà không cần sạc.
  • Kích thước màn hình: Phù hợp nhất là từ 13 đến 15 inch, cân bằng giữa trải nghiệm hiển thị và tính gọn nhẹ.
  • Hiệu suất: Máy cần đa nhiệm tốt, khởi động nhanh, bàn phím dễ gõ, xử lý mượt khi chạy nhiều chương trình cùng lúc.

Một số thương hiệu laptop phù hợp gồm Apple, Dell, Asus, Acer, Microsoft, Lenovo với hệ điều hành MacOS, Windows 10/11 hoặc Chrome OS.

Hy vọng qua bài viết này, bạn đã nắm được thông tin về điểm chuẩn, học phí của Trường Đại học Tài chính - Marketing (UFM) cũng như những gợi ý chọn laptop phù hợp.

Nếu bạn đang tìm kiếm laptop hoặc máy tính bảng phù hợp cho nhu cầu học tập và làm việc, tham khảo ngay các mẫu thiết bị đang có nhiều ưu đãi mùa tựu trường tại Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn để chọn được sản phẩm ưng ý với mức giá hợp lý:

New 2025

MacBook Air 13 inch M4 (16GB+256GB)

Apple MacBook Air 13 inch M4 (16GB+256GB)

Giá khuyến mãi:
24.990.000 đ
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store