Chi nhánh

Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 (GSA) 2025

Tác giả: Phan MinhNgày cập nhật: 15/08/2025 15:04:56
 

Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Giao thông Vận tải – Cơ sở 2 (UTC2) dao động 20,00 – 25,86 điểm, dự kiến 2025 sẽ ổn định hoặc tăng nhẹ ở các ngành “hot” như CNTT, Kinh tế vận tải, Logistics. Học phí chương trình chuẩn hiện 398.060đ/tín chỉ ( tùy ngành), khả năng sẽ điều chỉnh tăng nhẹ theo lộ trình Nghị định 97/NĐ-CP. Khi có điểm chuẩn 2025, thông tin sẽ được cập nhật ngay trong bài viết dưới đây để tiện tham khảo.

Trường Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 công bố điểm chuẩn và học phí 2025Cập nhập điểm chuẩn trường Đại học Giao Thông Vận Tải - Cơ sở 2

1. Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải (GSA) năm 2025

Trường Đại học Giao thông Vận tải – Cơ sở 2 (UTC2) năm nay tiếp tục xét tuyển theo 3 phương thức quen thuộc, tạo nhiều lựa chọn cho thí sinh. Dựa trên xu hướng các năm trước, điểm chuẩn dự kiến sẽ giữ ổn định hoặc tăng nhẹ ở một số ngành có lượng thí sinh quan tâm cao.

Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn năm 2025 (đang cập nhật)Điểm chuẩn 2024
1Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C01 23.56
2Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C01 24.59
3Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C01 24.07
4Kế toánA00; A01; D01; C01 23.95
5Công nghệ thông tinA00; A01; D07 24.73
6Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C01 25.86
7Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D07 24.45
8Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; D07 23.81
9Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D07 24.49
10Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; C01 24.06
11Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; C01 24.35
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; C01 24.87
13Kiến trúcA00; A01; V00; V01 22.05
14Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D07 21.25
15Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D07 20
16Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; C01 22.75
17Quản lý xây dựngA00; A01; D01; C01 22.15
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C01 22.85
19Khai thác vận tảiA00; A01; D01; C01 25.33

Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

STTTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn năm 2025 (đang cập nhật)Điểm chuẩn
1Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C01 26.2
2Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C01 27.36
3Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C01 27.13
4Kế toánA00; A01; D01; C01 26.4
5Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07 27.55
6Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C01 27.99
7Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D07 26.24
8Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; D07 25.21
9Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D07 26.82
10Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; C01 25.89
11Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; C01 26.33
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; C01 26.64
13Kiến trúcA00; A01; V00; V01 24.84
14Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D07 24.26
15Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D07 23.4
16Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; C01 24.97
17Quản lý xây dựngA00; A01; D01; C01 24.87
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C01 25.4
19Khai thác vận tảiA00; A01; D01; C01 26.97

Điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL

STTTên ngànhĐiểm chuẩn 2025 (đang cập nhật)Điểm chuẩn 2024Ghi chú
1Quản trị kinh doanh 760 
2Kế toán 735 
3Công nghệ thông tin 800 
4Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 890 
5Kỹ thuật ô tô 760 
6Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 815 
7Kỹ thuật xây dựng 690 
8Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 660 
9Khai thác vận tải 785 

2. Học phí trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2025

Học phí của trường được áp dụng theo từng khối ngành và loại chương trình đào tạo, với mức cụ thể như sau:

Chương trình chuẩn

  • Khối ngành III (Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng…): 398.060đ/tín chỉ
  • Khối ngành V (Logistics, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật ô tô, Xây dựng, Điện – Điện tử…): 466.438đ/tín chỉ
  • Khối ngành VII (Khai thác vận tải, Quản trị dịch vụ du lịch…): 425.524đ/tín chỉ

Chương trình tiên tiến, chất lượng cao

  • Khối ngành III: 694.935đ/tín chỉ
  • Khối ngành V: 766.810đ/tín chỉ

Theo lộ trình quy định tại Nghị định 97/NĐ-CP, học phí mỗi năm có thể điều chỉnh tối đa khoảng 10% so với năm trước. Các chương trình đạt chuẩn kiểm định được phép tăng nhưng không vượt quá 2,5 lần so với mức hiện tại. Khi nhà trường được phê duyệt đề án tự chủ chi thường xuyên, mức thu của chương trình chuẩn cũng sẽ được điều chỉnh, nhưng tối đa không quá gấp đôi.

Cập nhật học phí mới nhất của Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2Mức học phí tại trường UTC2 

3. Một số câu hỏi thường gặp khi xét tuyển vào trường Đại học Đại học Giao thông Vận tải

Sinh viên ngành Kỹ thuật nên dùng laptop loại nào?

Đặc thù ngành Kỹ thuật tại ĐH Giao thông Vận tải đòi hỏi máy tính có cấu hình đủ mạnh để chạy các phần mềm mô phỏng, tính toán và thiết kế. Một số gợi ý cấu hình:

  • CPU: Intel Core i5/i7 thế hệ 12 trở lên hoặc AMD Ryzen 5/7 series mới.
  • RAM: Tối thiểu 16GB.
  • Ổ cứng: SSD 512GB trở lên để tăng tốc xử lý dữ liệu.
  • Card đồ họa: Nên chọn GPU rời (NVIDIA GTX/RTX hoặc tương đương) nếu học chuyên sâu về thiết kế 3D, CAD.

Các dòng máy phù hợp gồm Dell XPS, Lenovo Legion Slim, ASUS TUF, hoặc các mẫu workstation của HP (ZBook) và Dell (Precision).

Có nên mua laptop gaming cho ngành kỹ thuật, lập trình?

Laptop gaming sở hữu cấu hình cao, đặc biệt hữu ích khi chạy phần mềm kỹ thuật nặng hoặc lập trình đồ họa.

  • Ưu điểm: Hiệu năng mạnh, khả năng tản nhiệt tốt, xử lý nhanh các tác vụ nặng.
  • Nhược điểm: Trọng lượng lớn, pin không lâu bằng ultrabook, thiết kế hầm hố.

Với sinh viên ngành kỹ thuật, laptop gaming là lựa chọn đáng cân nhắc nếu cần hiệu năng cao và không phải di chuyển quá nhiều. Nếu thường xuyên mang theo, máy trạm mỏng nhẹ hoặc ultrabook hiệu năng cao sẽ là giải pháp tối ưu hơn.

Trường Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 khác gì với Giao thông Vận tải tại TP. Hồ Chí Minh?

Trước tiên, cần hiểu UTC2 là tên gọi quen thuộc của Cơ sở 2 – Trường Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội đặt tại TP. Hồ Chí Minh. Trong khi đó, Trường Đại học Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh (UT-HCMC) là một trường đại học hoàn toàn độc lập, có bộ máy quản lý, chương trình đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh riêng.

Trường Đại học Giao thông Vận tải (UTC2):

  • Trực thuộc Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội.
  • Chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra, bằng tốt nghiệp… đều thống nhất với cơ sở chính ở Hà Nội.
  • Thế mạnh ở các ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, công trình thủy, cơ khí, công nghệ thông tin và kinh tế vận tải.

Đại học Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh:

  • Là trường đại học độc lập, tập trung vào khối ngành hàng hải, logistics, công trình biển, kỹ thuật tàu thủy và vận tải đường biển.
  • Có định hướng chuyên sâu về giao thông – vận tải biển và dịch vụ logistics.

Trên đây là toàn bộ thông tin về điểm chuẩn dự kiến và học phí của Trường Đại học Giao thông Vận tải – Cơ sở 2 (UTC2) trong năm học 2025. Hy vọng sẽ giúp thí sinh và phụ huynh có cái nhìn rõ ràng hơn để lựa chọn ngành học phù hợp. Chúc các bạn sĩ tử vững vàng kiến thức, giữ tinh thần thoải mái và chinh phục thành công cánh cửa đại học mơ ước.

Với mỗi ngành học sẽ có những yêu cầu khác nhau, vì vậy việc chọn đúng chiếc laptop phù hợp ngay từ đầu sẽ giúp hành trang khi bước vào đại học trở nên trọn vẹn và hiệu quả hơn. Khám phá các dòng laptop đa dạng, chính hãng cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn khi đến tại Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn.

New 2025

MacBook Air 13 inch M4 (16GB+256GB)

Apple MacBook Air 13 inch M4 (16GB+256GB)

Giá khuyến mãi:
24.990.000 đ
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Từ khóa

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store