Nổi tiếng với độ bền bỉ và hiệu quả, máy lạnh Toshiba luôn là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng Việt. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, một số lỗi không mong muốn có thể xảy ra khiến bạn hoang mang. Hiểu được điều này, Điện Máy Chợ Lớn đã tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba thường gặp để giúp bạn dễ dàng xác định và khắc phục vấn đề.
Kiểm tra lỗi máy lạnh Toshiba bằng remote với 3 bước đơn giản
Còn trường hợp toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháy và nghe tiếng bíp kéo dài trong 10 giây thì lỗi này chính là lỗi mà máy đang gặp phải.
STT | Đèn nháy | Mã lỗi | Ý nghĩa |
1 | Xanh lá | 0C | Cảm biến Thang Áp mở hoặc bị ngắn mạch |
2 | Xanh lá | 0D | Cảm biến Thang Cao mở hoặc bị ngắn mạch |
3 | Xanh lá | 11 | Sự cố với quạt bên trong nhà |
4 | Xanh lá | 12 | Sự cố liên quan đến mạch điều khiển trong nhà |
5 | Xanh + Vàng | Vấn đề giao tiếp giữa bên trong và bên ngoài máy (bao gồm bộ điều khiển nhiệt máy nén) | |
6 | Xanh + Vàng | 05 | Sự cố giao tiếp giữa bên trong và bên ngoài máy |
7 | Xanh lá + Cam | 14 | Bảo vệ biến tần trước áp suất thấp hoặc ngắn mạch |
8 | Xanh lá + Cam | 16 | Sự cố với vị trí máy nén |
9 | Xanh lá + Cam | 17 | Phát hiện máy nén không hoạt động trong chu kỳ |
10 | Xanh lá + Cam | 18 | Cảm biến Nhiệt Độ mở hoặc bị ngắn mạch |
11 | Xanh lá + Cam | 19 | Cảm biến Độ Ẩm mở hoặc bị ngắn mạch |
12 | Xanh lá + Cam | 1A | Sự cố với động cơ quạt bên ngoài máy |
13 | Xanh lá + Cam | 1B | Sự cố với cảm biến Nhiệt Độ |
14 | Xanh lá + Cam | 1C | Sự cố với mạch truyền động máy nén |
15 | Xanh + Vàng + Cam | 07 | Vấn đề giao tiếp giữa bên trong và bên ngoài máy (bao gồm bộ điều khiển nhiệt máy nén) |
16 | Xanh + Vàng + Cam | 08 | Sự thay đổi nhiệt độ của bộ trao đổi nhiệt trong nhà - nhưng hướng sai |
17 | Xanh + Vàng + Cam | 1D | Bảo vệ dòng điện rotor bị khóa máy nén |
18 | Xanh + Vàng + Cam | 1E | Máy nén - nhiệt độ xả cao |
19 | Xanh + Vàng + Cam | Dòng máy nén vẫn quá cao - sau khi phát hành hiện tại | |
20 | x | B5 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp. |
21 | x | B6 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao. |
22 | x | B7 | 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động có lỗi. |
23 | x | EF | Quạt gầm phía trước bị lỗi. |
STT | Mã lỗi | Mô tả mã lỗi |
1 | TEN | Máy lạnh gặp sự cố do nguồn điện quá áp |
2 | 0011 | Máy gặp sự cố ở mô tơ quạt |
3 | 0012 | Điều hòa gặp sự cố tại PC board |
4 | 0013 | Sự cố liên quan đến nhiệt độ TC |
5 | 0021 | Sự cố hoạt động IOL |
6 | 0104 | Sự cố cáp trong, liên kết giữa dàn lạnh và dàn nóng bị lỗi |
7 | 0105 | Sự cố cáp trong, liên kết tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng bị lỗi |
8 | 0111 | Máy lạnh gặp sự cố ở mô tơ quạt dàn lạnh |
9 | 0112 | Sự cố tại PC board dàn lạnh |
10 | 0214 | Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp |
11 | 0216 | Máy gặp sự cố vị trí máy nén khí |
12 | 0217 | Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí |
13 | 0218 | Máy gặp sự cố cảm biến TE hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE bị mở hoặc ngắt mạch |
14 | 0219 | Máy gặp sự cố cảm biến TD bị mở hoặc ngắt mạch |
15 | 0307 | Sự cố về công suất tức thời, liên kết giữa dàn lạnh và dàn nóng bị lỗi |
16 | 0308 | Thay đổi nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh bị lỗi |
17 | 0309 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh |
18 | 000C | Điều hòa gặp sự cố cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
19 | 000D | Máy gặp sự cố cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
20 | 010C | Máy lạnh gặp sự cố cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
21 | 010D | Máy gặp sự cố cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
22 | 021A | Sự cố mô tơ quạt dàn nóng |
23 | 021B | Điều hòa gặp sự cố cảm biến TE |
24 | 021C | Sự cố mạch drive máy nén khí |
25 | 031D | Máy nén khí gặp sự cố, máy nén đang bị khóa rotor |
26 | 031E | Nhiệt độ máy nén khí cao |
27 | 031F | Dòng máy nén khí quá cao |
Máy lạnh Toshiba Inverter với công nghệ hiện đại cung cấp trải nghiệm tuyệt vời
STT | Mã lỗi | Mô tả mã lỗi |
1 | C05 | Báo lỗi liên kết trong TCC-LINK, trung tâm điều khiển máy lạnh |
2 | C06 | Phát hiện lỗi trong TCC-LINK, trung tâm điều khiển máy lạnh |
3 | C12 | Báo động chung với mục đích chung trong giao diện điều khiển thiết bị |
4 | E01 | Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện tại điều khiển từ xa) |
5 | E02 | Báo lỗi trong bộ điều khiển từ xa |
6 | E03 | Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện trong nhà) |
7 | E04 | Lỗi mạch giữa bên trong nhà và ngoài trời (phát hiện trong nhà) |
8 | E06 | Giảm số lượng đơn vị bên trong nhà |
9 | E07 | Lỗi mạch giữa trong nhà và ngoài trời (phát hiện ngoài trời) |
10 | E08 | Địa chỉ nhân đôi |
11 | E09 | Điều khiển từ xa bị nhân đôi |
12 | E10 | Truyền thông giữa PCboard bên trong nhà |
13 | E12 | Báo lỗi tự động địa chỉ |
14 | E15 | Không có địa chỉ tự động bên trong nhà |
15 | E16 | Công suất trên / Số đơn vị bên trong nhà kết nối |
16 | E18 | Lỗi truyền thông giữa trong nhà và các đơn vị theo tiêu đề |
17 | E19 | Lỗi lượng ở đơn vị tiêu đề ngoài trời |
18 | E20 | Đường dẫn khác kết nối trong địa chỉ tự động |
19 | E23 | Báo lỗi giao tiếp giữa các đơn vị bên ngoài trời |
20 | E25 | Nhân đôi địa chỉ theo dõi ở ngoài trời |
21 | E26 | Giảm số lượng đơn vị bên ngoài trời kết nối |
22 | E28 | Lỗi đơn vị ngoài trời theo dõi |
23 | E31 | Lỗi giao tiếp IPDU |
24 | F01 | Báo lỗi cảm biến nhiệt độ TCJ |
25 | F02 | Báo lỗi cảm biến TC2 Indoor |
26 | F03 | Báo lỗi cảm biến TC1 Indoor |
27 | F04 | Báo lỗi cảm biến TD1 |
28 | F05 | Báo lỗi cảm biến TD2 |
29 | F06 | Báo lỗi cảm biến TE1 |
30 | F07 | Báo lỗi cảm biến TL |
31 | F08 | Báo lỗi cảm biến Đến |
32 | F10 | Báo lỗi cảm biến nhiệt độ TA |
33 | F12 | Báo lỗi cảm biến TS1 |
34 | F13 | Báo lỗi cảm biến TH |
35 | F15 | Tạm thời bên ngoài, cảm biến lỗi (TE1, TL) |
36 | F16 | Lỗi cảm biến áp lực ở bên ngoài (Pd, Ps) |
37 | F23 | Báo lỗi cảm biến Ps |
38 | F24 | Báo lỗi cảm biến Pd |
39 | F29 | Lỗi nội bộ khác |
40 | F31 | Báo lỗi EEPROM ngoài trời |
41 | H01 | Compressor bị hỏng |
42 | H02 | Lỗi chuyển đổi Magnet / quá dòng / Hoạt động tiếp sức / Compressor (bị khóa) |
43 | H03 | Phát hiện lỗi mạch |
44 | H04 | Bộ điều khiển nhiệt độ Comp-1 hoạt động |
45 | H06 | Bảo vệ hoạt động áp thấp |
46 | H07 | Bảo vệ cấp dầu thấp |
47 | H08 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu |
48 | H14 | Bộ điều khiển nhiệt độ Comp-2 hoạt động |
49 | H16 | Phát hiện lỗi mạch / Magnet chuyển đổi / Rơle quá dòng |
50 | L03 | Đơn vị tiêu đề bên trong trùng lặp |
51 | L04 | Địa chỉ trùng lặp bên ngoài trời |
52 | L05 | Đơn vị bên trong trùng lặp với ưu tiên (hiển |
53 | L06 | Đơn vị bên trong trùng lặp với ưu tiên (hiển thị trong đơn vị khác ngoài đơn vị bên trong với ưu tiên) |
54 | L07 | Nhóm dòng trong đơn vị ở nhà riêng |
55 | L08 | Indoor nhóm / Địa chỉ unset |
56 | L09 | Suất Indoor unset |
57 | L10 | Suất ngoài trời unset |
58 | L20 | Trùng lặp địa chỉ tự động điều khiển trung tâm |
59 | L28 | Số lượng tối đa của các đơn vị bên ngoài trời vượt quá |
60 | L29 | Số lượng tối đa của các đơn vị ở ngoài trời vượt quá |
61 | L30 | Interlock phụ trong đơn vị trong nhà |
62 | L31 | Lỗi IC |
63 | P01 | Lỗi động cơ quạt bên trong |
64 | P03 | Lỗi nhiệt độ xả TD1 |
65 | P04 | Lỗi phát hiện chuyển đổi áp cao |
66 | P05 | Lỗi thiếu tự / Pha của Dò |
67 | P07 | Lỗi quá nhiệt Heat sink |
68 | P10 | Lỗi tràn bộ điều khiển bên trong |
69 | P12 | Lỗi động cơ quạt bên trong |
70 | P13 | Lỗi phát hiện trở lại ngoài lỏng |
71 | P15 | Lỗi phát hiện rò rỉ khí |
72 | P17 | Lỗi van nghịch đảo 4 chiều |
73 | P20 | Lỗi nghịch đảo áp cao |
74 | P22 | Lỗi IPDU quạt ngoài trời |
75 | P26 | Lỗi bảo vệ ngắn mạch G-Tr |
76 | P29 | Lỗi phát hiện vị trí của Comp |
77 | P31 | Lỗi đơn vị bên trong (Lỗi theo dõi nhóm) |
78 | S00 | Lỗi truyền thông máy chủ thông minh |
79 | S01 | Truyền thông giữa các đơn vị bên trong nhà và BMS |
80 | S02 | Giao diện relay TCS-NET truyền thông |
81 | S03 | Lỗi thiết bị trạm |
82 | S04 | Truyền thông BMS-IFWH |
83 | S05 | Truyền thông BMS-IOKIT |
84 | S06 | Lỗi truyền thông (kiểm tra dây tín hiệu) |
85 | S07 | Lỗi truyền thông (kiểm tra dây tín hiệu) |
86 | S09 | Lỗi truyền thông (kiểm tra dây tín hiệu) |
87 | V00 | Giá trị - Không đơn vị hiện tại, VCI Zero |
88 | V80 | VCI đang chờ dữ liệu |
89 | V81 | VCI thăm dò yêu cầu thất bại - không có phản hồi sau 8 lần thử lại |
90 | V82 | VCI thăm dò yêu cầu thất bại - không có phản ứng trong thời gian chờ |
91 | V83 | Lỗi truyền thông của VCI Unit Comms được tạo ra bởi một giao diện A/C |
92 | V84 | Lỗi mất tích của VCI Unit |
93 | V85 | Lỗi VCI Fault – mã zero nhận được lỗi |
94 | V86 | Lỗi VCI – không có giá trị điểm đặt thử lại |
95 | V87 | Lỗi VCI – không có giá trị nhiệt độ |
96 | V88 | Lỗi VCI Fault – giá trị nhiệt độ rỗng |
97 | V89 | Lỗi VCI – không xác định |
98 | V99 | Lỗi VCI - Giá trị không được chấp nhận |
Điều chỉnh nhiệt độ phù hợp để tiết kiệm điện.
Sử dụng chế độ Inverter để máy hoạt động ổn định và tiết kiệm điện năng.
Làm sạch lưới lọc không khí thường xuyên để đảm bảo hoạt động hiệu quả.
Điều chỉnh hướng thổi gió để không gian được làm mát đều và thoải mái.
Đảm bảo vệ sinh và bảo dưỡng máy định kỳ để kéo dài tuổi thọ và hiệu suất hoạt động.
Kiểm tra dây điện, ổ cắm và bộ điều khiển từ xa sau thời gian sử dụng để đảm bảo an toàn và tránh sự cố không mong muốn.
Tắt máy lạnh khi không cần thiết để tiết kiệm năng lượng.
Tránh che kín máy lạnh hoặc đặt đồ vật lớn gần máy để không ảnh hưởng đến luồng không khí và hiệu suất làm mát.
Không đặt máy lạnh ở nơi có ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt để bảo vệ máy khỏi hỏng hóc.
Sử dụng các chức năng điều khiển như hẹn giờ hoặc chế độ tự động để điều chỉnh máy lạnh theo nhu cầu sử dụng.
Để tránh gặp các lỗi máy lạnh Toshiba khi sử dụng hoặc được hỗ trợ tận tình nếu máy lạnh mắc bất kỳ lỗi gì từ những chuyên viên có chuyên môn cao, việc lựa chọn địa chỉ mua sắm uy tín là vô cùng quan trọng. Siêu Thị Điện Máy Chợ Lớn tự hào là địa chỉ cung cấp máy lạnh Toshiba chính hãng cùng chính sách bảo hành lâu dài.
Tại Điện Máy Chợ Lớn có đầy đủ các dòng máy lạnh Toshiba Inverter và Non-Inverter với nhiều mức công suất khác nhau, phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng.
Máy lạnh Toshiba Inverter 1 HP RAS-H10C4KCVG-V: Sản phẩm mang đến thiết kế độc đáo với vỏ ngoài sáng bóng và đèn LED 3 mức sáng, tạo điểm nhấn tinh tế, sang trọng cho không gian sống. Với tính năng thông minh, sản phẩm này hứa hẹn đem lại trải nghiệm tuyệt vời cho người dùng.
Máy lạnh Toshiba Inverter 1.5 HP RAS-H13S4KCV2G-V: Với lớp phủ đặc biệt Magic Coil, chiếc máy lạnh này ngăn ngừa bụi bẩn, vi khuẩn và nấm mốc, giúp máy luôn hoạt động tối ưu. Công nghệ này còn tăng khả năng làm lạnh nhanh, tiết kiệm điện năng và giảm chi phí bảo trì.
Máy lạnh Toshiba Inverter 2 Hp RAS-H18E2KCVG-V: Cũng sở hữu lớp phủ đặc biệt Magic Coil, sản phẩm giúp bảo vệ dàn lạnh và nâng cao hiệu suất làm lạnh. Với ưu đãi miễn phí công lắp đặt và tặng vật tư máy lạnh, đây là lựa chọn hoàn hảo cho không gian sống của bạn.
Đừng chần chừ, chọn mua sắm tại Điện Máy Chợ Lớn để tận hưởng vô vàn ưu đãi hấp dẫn, an tâm sản phẩm chất lượng chính hãng nhé!
Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.