Ngày 1/7/2025, TP HCM chính thức mở rộng địa giới hành chính sau khi nhập toàn bộ tỉnh Bình Dương và Bà Rịa – Vũng Tàu. Hệ thống hành chính cũng được tái cấu trúc mạnh mẽ với 168 đơn vị cấp xã: Gồm 113 phường, 54 xã và 1 đặc khu tại Côn Đảo. Cùng tìm hiểu chi tiết bản đồ, danh sách và địa chỉ trụ sở xã/phường sau sáp nhập của TP HCM.
Bản đồ, danh sách, trụ sở xã/phường sau sáp nhập TP HCM
Ủy ban Thường vụ Quốc hội vừa chính thức thông qua nghị quyết liên quan đến việc điều chỉnh, sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã tại Thành phố Hồ Chí Minh. Theo đó, sau đợt tổ chức lại vào năm 2025, toàn thành phố sẽ có 168 đơn vị hành chính cấp xã.
Trong số này, có 112 phường, 50 xã và 1 đặc khu được hình thành sau quá trình sắp xếp. Riêng 5 đơn vị hành chính cấp xã không thuộc diện sắp xếp, bao gồm:
Bản đồ TP HCM sau sáp nhập
Thành phố Hồ Chí Minh sau khi mở rộng địa giới hành chính do sáp nhập với toàn bộ tỉnh Bình Dương và Bà Rịa – Vũng Tàu sẽ chính thức đi vào vận hành từ ngày 1 tháng 7. Với diện tích đạt khoảng 6.772 km² và quy mô dân số vượt 14 triệu người, TP.HCM trở thành đô thị lớn nhất cả nước về cả diện tích lẫn dân số.
Về mặt tổ chức hành chính, thành phố hiện bao gồm 168 đơn vị cấp xã, trong đó có:
Cơ cấu này phản ánh bước chuyển mạnh mẽ trong việc điều chỉnh, tổ chức lại hệ thống hành chính, nhằm phù hợp với yêu cầu phát triển đô thị đặc biệt và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
Sau khi sáp nhập, Thành phố Hồ Chí Minh có vị trí địa lý cực kỳ quan trọng đối với nền kinh tế phía Nam:
Thông tin hành chính của TP HCM sau sáp nhập
Dưới đây là danh sách và địa chỉ trụ sở xã/phường sau khi sáp nhập của Thành phố Hồ Chí Minh (được sáp nhập với Bình Dương và Bà Rịa - Vũng Tàu):
STT | Tên phường, xã được sáp nhập | Tên phường, xã sau sáp nhập | Địa chỉ trụ sở UBND |
---|---|---|---|
1 | Phường Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước, một phần Linh Đông | Phường Hiệp Bình | 721 Quốc lộ 13, khu phố 3, phường Hiệp Bình Phước, TP Thủ Đức cũ |
2 | Phường Bình Chiểu, Tam Phú, Tam Bình | Phường Tam Bình | 707 Tỉnh lộ 43, khu phố 3, phường Tam Bình, TP Thủ Đức cũ |
3 | Phường Bình Thọ, Linh Chiểu, Trường Thọ, phần phường Linh Tây và Linh Đông | Phường Thủ Đức | 2 Nguyễn Công Trứ, phường Bình Thọ, TP Thủ Đức cũ |
4 | Phường Linh Trung, Linh Xuân, phần còn lại Linh Tây | Phường Linh Xuân | 1262 Kha Vạn Cân & 49 Hoàng Cầm, khu phố 2, TP Thủ Đức cũ |
5 | Phường Long Bình, phần còn lại Long Thạnh Mỹ | Phường Long Bình | 325 Nguyễn Văn Tăng, phường Long Thạnh Mỹ, TP Thủ Đức cũ |
6 | Phường Tân Phú, Hiệp Phú, Tăng Nhơn Phú A/B, phần Long Thạnh Mỹ | Phường Tăng Nhơn Phú | 29 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức cũ |
7 | Phường Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B | Phường Phước Long | 183 Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long B, TP Thủ Đức cũ |
8 | Phường Trường Thạnh, Long Phước | Phường Long Phước | 239 Khu phố Long Thuận, phường Long Phước, TP Thủ Đức cũ |
9 | Phường Phú Hữu, Long Trường | Phường Long Trường | 1314 Nguyễn Duy Trinh, phường Long Trường, TP Thủ Đức cũ |
10 | Thủ Thiêm, An Lợi Đông, Thảo Điền, An Khánh, phần An Phú | Phường An Khánh | 171/1 Lương Định Của, phường An Khánh, TP Thủ Đức cũ |
11 | Bình Trưng Đông/Tây, phần An Phú | Phường Bình Trưng | 8 Hồ Thị Nhung, khu phố 4, phường Bình Trưng Đông, TP Thủ Đức cũ |
12 | Thạnh Mỹ Lợi, Cát Lái | Phường Cát Lái | 45 Phan Bá Vành, phường Thạnh Mỹ Lợi, TP Thủ Đức cũ |
13 | Phường Tân Định, phần Đa Kao | Phường Tân Định | 58B Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao, quận 1 cũ |
14 | Bến Nghé, phần Đa Kao, phần Nguyễn Thái Bình | Phường Sài Gòn | 45-47 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, quận 1 cũ |
15 | Bến Thành, Phạm Ngũ Lão, phần Cầu Ông Lãnh, phần Nguyễn Thái Bình | Phường Bến Thành | 92 Nguyễn Trãi & 238-240 Đề Thám, quận 1 cũ |
16 | Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang, phần Cầu Ông Lãnh | Phường Cầu Ông Lãnh | 105 Trần Đình Xu, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1 cũ |
17 | Tân Định, phần Đa Kao | Phường Xuân Hòa | 99-99A Trần Quốc Thảo, phường Võ Thị Sáu, quận 3 cũ |
18 | Phường 1, 2, 3, 5, phần 4 | Phường Bàn Cờ | 296-298 Nguyễn Thiện Thuật, phường 3, quận 3 cũ |
19 | Phường 9, 11, 12, 14 | Phường Nhiêu Lộc | 82 Bà Huyện Thanh Quan, phường 9, quận 3 cũ |
20 | Phường 1, 2, 3, 5, phần 4 | Phường Vĩnh Hội | 183 Tôn Thất Thuyết, phường 4 cũ |
21 | Phường 8, 9, phần phường 2, 4, 15 | Phường Khánh Hội | 104 Bến Vân Đồn, phường 9, quận 4 cũ |
22 | Phường 13, 16, 18, phần phường 15 | Phường Xóm Chiếu | 18 Đoàn Như Hài, phường 13, quận 4 cũ |
23 | Phường 1, 2, 4 | Phường Chợ Quán | 462-464 An Dương Vương, phường 4, quận 5 cũ |
24 | Phường 5, 7, 9 | Phường An Đông | 209 An Dương Vương, phường 7, quận 5 cũ |
25 | Phường 11, 12, 13, 14 | Phường Chợ Lớn | 131 Triệu Quang Phục, phường 11, quận 5 cũ |
26 | Phường 1, 7, 8 | Phường Bình Tiên | 107 Cao Văn Lầu, phường 1, quận 6 cũ |
27 | Phường 2, 9 | Phường Bình Tây | 178/7R Hậu Giang, phường 2, quận 6 cũ |
28 | Phường 10, 11 (quận 6), phần phường 16 (quận 8) | Phường Bình Phú | 15 Chợ Lớn, quận 6 cũ |
29 | Phường 12, 13, 14 | Phường Phú Lâm | 241/3 Tân Hòa Đông, phường 14, quận 6 cũ |
30 | Phường Tân Phú, phần phường Phú Mỹ | Phường Tân Mỹ | 7 Tân Phú, phường Tân Phú, quận 7 cũ |
31 | Tân Phong, Tân Hưng, Tân Kiểng, Tân Quy | Phường Tân Hưng | 9 đường 2A, phường Tân Hưng, quận 7 cũ |
32 | Bình Thuận, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây | Phường Tân Thuận | 342 Huỳnh Tấn Phát, quận 7 cũ |
33 | Phú Thuận, phần phường Phú Mỹ | Phường Phú Thuận | 1203 Huỳnh Tấn Phát, khu phố 3, phường Phú Thuận, quận 7 cũ |
34 | Rạch Ông, Hưng Phú, phường 4, phần phường 5 | Phường Chánh Hưng | 39 Dương Bạch Mai, phường 5, quận 8 cũ |
35 | Phường 6, 7, phần phường 5 (quận 8), phần xã An Phú Tây (huyện Bình Chánh) | Phường Bình Đông | 1094 Tạ Quang Bửu, phường 6, quận 8 cũ |
36 | Xóm Củi, 14, 15, phần phường 16 | Phường Phú Định | 184 Lưu Hữu Phước, phường 15, quận 8 cũ |
37 | Phường 1, 2, 4, 9, 10 | Phường Vườn Lài | 168 (số cũ 66) Hùng Vương, phường 2, quận 10 cũ |
38 | Phường 6, 8, 14 | Phường Diên Hồng | 01A Thành Thái, phường 14, quận 10 cũ |
39 | Phường 12, 13, 15 | Phường Hòa Hưng | TT20 (số cũ LL1) Tam Đảo, phường 15, quận 10 cũ |
40 | Phường 5, 14 (quận 11) | Phường Hòa Bình | 347 Lạc Long Quân, phường 5 & 416/1 Lạc Long Quân, quận 11 cũ |
41 | Phường 11, 15, phần còn lại Phường 8 | Phường Phú Thọ | 233-235 Lê Đại Hành & 35-37 Bình Thới, phường 11, quận 11 cũ |
42 | Phường 3, 10, một phần Phường 8 | Phường Bình Thới | 268-270 Bình Thới, quận 11 cũ |
43 | Phường 1, 7, 16 | Phường Minh Phụng | 139B Thuận Kiều, quận 11 cũ |
44 | Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận, Đông Hưng Thuận | Phường Đông Hưng Thuận | Trụ sở UBND phường Tân Thới Nhất, quận 12 cũ |
45 | Trung Mỹ Tây, Tân Chánh Hiệp | Phường Trung Mỹ Tây | Trụ sở UBND phường Trung Mỹ Tây, quận 12 cũ |
46 | Hiệp Thành, Tân Thới Hiệp | Phường Tân Thới Hiệp | Trụ sở UBND phường Tân Thới Hiệp, quận 12 cũ |
47 | Thới An, Thạnh Xuân | Phường Thới An | Trụ sở UBND phường Thới An, quận 12 cũ |
48 | An Phú Đông, Thạnh Lộc | Phường An Phú Đông | Trụ sở UBND phường Thạnh Lộc, quận 12 cũ |
49 | Bình Hưng Hòa B, phần Bình Trị Đông A, phần Tân Tạo | Phường Bình Tân | 43 đường số 16, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân cũ |
50 | Bình Hưng Hòa, phần Bình Hưng Hòa A, phần Sơn Kỳ (Tân Phú) | Phường Bình Hưng Hòa | 621 Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân cũ |
51 | Bình Trị Đông, phần Bình Trị Đông A & Bình Hưng Hòa A | Phường Bình Trị Đông | 162 Mã Lò, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân cũ |
52 | An Lạc, An Lạc A, Bình Trị Đông B | Phường An Lạc | 521 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân cũ |
53 | Tân Tạo A, phần Tân Tạo, phần xã Tân Kiên (Bình Chánh) | Phường Tân Tạo | 1409 Tỉnh lộ 10, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân cũ |
54 | Phường 1, 2, 7, 17 | Phường Gia Định | Tạm dùng: 58 Hoàng Hoa Thám & 14 Phan Bội Châu; dự kiến: 134 Lê Văn Duyệt, Bình Thạnh cũ |
55 | Phường 12, 14, 26 | Phường Bình Thạnh | 6 Phan Đăng Lưu, phường 14, quận Bình Thạnh cũ |
56 | Phường 5, 11, 13 | Phường Bình Lợi Trung | 355/5 Nơ Trang Long, phường 13, quận Bình Thạnh cũ |
57 | Phường 19, 22, 25 | Phường Thạnh Mỹ Tây | 85/16, 85/8, 5 Phạm Viết Chánh, quận Bình Thạnh cũ |
58 | Phường 27, 28 | Phường Bình Quới | 1 khu hành chính Thanh Đa, phường 27, quận Bình Thạnh cũ |
59 | Phường 1, 3 | Phường Hạnh Thông | 306 Nguyễn Văn Nghi, phường 1, quận Gò Vấp cũ |
60 | Phường 5, 6 | Phường An Nhơn | 1C Nguyễn Văn Lượng, phường 6, quận Gò Vấp cũ |
61 | Phường 10, 17 | Phường Gò Vấp | 332 Quang Trung, phường 10, quận Gò Vấp cũ |
62 | Phường 8, 11 | Phường Thông Tây Hội | 175 Nguyễn Văn Khối, phường 8, quận Gò Vấp cũ |
63 | Phường 12, 14 | Phường An Hội Tây | 397 Phan Huy Ích, phường 14, quận Gò Vấp cũ |
64 | Phường 15, 16 | Phường An Hội Đông | 328 Thống Nhất, phường 16, quận Gò Vấp cũ |
65 | Phường 4, 5, 9 | Phường Đức Nhuận | 744 Nguyễn Kiệm, quận Phú Nhuận cũ |
66 | Phường 1, 2, 7, phần phường 15 | Phường Cầu Kiệu | 18 Đoàn Thị Điểm, quận Phú Nhuận cũ |
67 | Phường 8, 10, 11, 13, phần phường 15 | Phường Phú Nhuận | 159 Nguyễn Văn Trỗi, phường 11, quận Phú Nhuận cũ |
68 | Phường 1, 2, 3 | Phường Tân Sơn Hòa | 291 Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình cũ |
69 | Phường 4, 5, 7 | Phường Tân Sơn Nhất | 25/4-6 Hoàng Việt, phường 4, quận Tân Bình cũ |
70 | Phường 6, 8, 9 | Phường Tân Hòa | 356 Bắc Hải, phường 6, quận Tân Bình cũ |
71 | Phường 10, 11, 12 | Phường Bảy Hiền | 1129/20 Lạc Long Quân, phường 11, quận Tân Bình cũ |
72 | Phường 13, 14, phần phường 15 | Phường Tân Bình | 387A Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình cũ |
73 | Phường 15 còn lại | Phường Tân Sơn | 822 Trường Chinh, phường 15, quận Tân Bình cũ |
74 | Tây Thạnh, phần Sơn Kỳ | Phường Tây Thạnh | 200/12 Nguyễn Hữu Tiến, Tây Thạnh, quận Tân Phú cũ; Nhà VH Lao động (cơ sở 2) |
75 | Tân Sơn Nhì, phần Sơn Kỳ, Tân Quý, Tân Thành | Phường Tân Sơn Nhì | 48 Tân Quý, quận Tân Phú cũ; UBND Tân Sơn Nhì cũ (cơ sở 2) |
76 | Phú Thọ Hòa, phần Tân Quý, Tân Thành | Phường Phú Thọ Hòa | 146 Độc Lập, Tân Thành, Tân Phú cũ; UBND Phú Thọ Hòa cũ (cơ sở 2) |
77 | Phú Thạnh, Hiệp Tân, phần Tân Thới Hòa | Phường Phú Thạnh | 275 Nguyễn Sơn, quận Tân Phú; UBND Hiệp Tân cũ (cơ sở 2) |
78 | Phú Trung, Hòa Thạnh, phần Tân Thành, Tân Thới Hòa | Phường Tân Phú | 70A Thoại Ngọc Hầu, Hòa Thạnh, Tân Phú cũ |
79 | Vĩnh Lộc A, phần xã Phạm Văn Hai | Xã Vĩnh Lộc | F7/16, Vĩnh Lộc, ấp 67, Vĩnh Lộc A, Bình Chánh cũ |
80 | Vĩnh Lộc B, phần Phạm Văn Hai, phần Tân Tạo (Bình Tân) | Xã Tân Vĩnh Lộc | 2206 Trần Văn Giàu, ấp 8 Phạm Văn Hai & 1304 Vĩnh Lộc, Vĩnh Lộc B, Bình Chánh cũ |
81 | Xã Bình Lợi, Lê Minh Xuân | Xã Bình Lợi | 1905 Trần Văn Giàu & 1060 Vườn Thơm, Bình Chánh cũ |
82 | Tân Kiên, Tân Nhựt, TT Tân Túc, phần Tân Tạo A & phường 16 (Q8) | Xã Tân Nhựt | 79 Tân Túc, thị trấn Tân Túc, Bình Chánh cũ |
83 | Bình Chánh, Tân Quý Tây, phần An Phú Tây | Xã Bình Chánh | 345 Trịnh Như Khuê, xã Bình Khánh, Bình Chánh cũ |
84 | Hưng Long, Qui Đức, Đa Phước | Xã Hưng Long | 564 Đoàn Nguyễn Tuấn & 33 Hưng Long - Qui Đức, Bình Chánh cũ |
85 | Bình Hưng, Phong Phú, phần phường 7 (Q8) | Xã Bình Hưng | A10/26A, đường 10, KDC Bình Hưng, ấp 6, Bình Hưng, Bình Chánh cũ |
86 | Long Hòa, TT Cần Thạnh | Xã Cần Giờ | 48 Lương Văn Nho, KP Giồng Ao, TT Cần Thạnh, Cần Giờ cũ |
87 | Lý Nhơn, phần An Thới Đông | Xã An Thới Đông | Trụ sở UBND xã An Thới Đông cũ, ấp An Hòa 1, Cần Giờ cũ |
88 | Bình Khánh, Tam Thôn Hiệp, phần An Thới Đông | Xã Bình Khánh | Trụ sở UBND Bình Khánh cũ, đường Rừng Sác, ấp Bình An 1, Cần Giờ cũ |
89 | Giữ nguyên | Xã đảo Thạnh An | Trụ sở UBND Thạnh An cũ, ấp Thạnh Bình, Cần Giờ cũ |
90 | Phú Mỹ Hưng, An Phú, An Nhơn Tây | Xã An Nhơn Tây | 1407 Tỉnh lộ 7, xã An Nhơn Tây, Củ Chi cũ |
91 | Trung Lập Thượng, Thái Mỹ, Phước Thạnh | Xã Thái Mỹ | 712 Phan Văn Khải, ấp Phước Hưng, Phước Thạnh, Củ Chi cũ |
92 | Nhuận Đức, Trung Lập Hạ, Phạm Văn Cội | Xã Nhuận Đức | 1A Bà Thiên, ấp Ngã 4, Nhuận Đức, Củ Chi cũ |
93 | Phước Hiệp, Tân An Hội, TT Củ Chi | Xã Tân An Hội | 77 Tỉnh lộ 8, TT Củ Chi, Củ Chi cũ |
94 | Tân Phú Trung, Tân Thông Hội, Phước Vĩnh An | Xã Củ Chi | 314 Phan Văn Khải, ấp Đình B, Tân Phú Trung, Củ Chi cũ |
95 | Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông, Phú Hòa Đông | Xã Phú Hòa Đông | 269 Tỉnh lộ 8, ấp 2A, Tân Thạnh Tây, Củ Chi cũ |
96 | Bình Mỹ, Trung An, Hòa Phú | Xã Bình Mỹ | 1627 ấp 1A, Hòa Phú, Củ Chi cũ |
97 | Tân Xuân, Tân Hiệp, TT Hóc Môn | Xã Hóc Môn | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND huyện Hóc Môn cũ |
98 | Xuân Thới Thượng, Bà Điểm, Trung Chánh | Xã Bà Điểm | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Bà Điểm cũ |
99 | Xuân Thới Đông, Xuân Thới Sơn, Tân Thới Nhì | Xã Xuân Thới Sơn | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Xuân Thới Sơn cũ |
100 | Đông Thạnh, Nhị Bình, Thới Tam Thôn | Xã Đông Thạnh | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Đông Thạnh cũ |
101 | TT Nhà Bè, Phú Xuân, Phước Kiển, Phước Lộc | Xã Nhà Bè | 330 Nguyễn Bình, xã Phú Xuân, Nhà Bè cũ |
102 | Nhơn Đức, Long Thới, Hiệp Phước | Xã Hiệp Phước | 209 Nguyễn Văn Tạo, xã Long Thới, Nhà Bè cũ |
103 | Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa | Phường Đông Hòa | 153 QL 1K, phường Đông Hoà, Bình Dương cũ |
104 | An Bình, Dĩ An, phần Tân Đông Hiệp | Phường Dĩ An | 10 TT Hành chính, phường Dĩ An, Bình Dương cũ |
105 | Tân Bình, phần Thái Hòa, phần Tân Đông Hiệp | Phường Tân Đông Hiệp | 880 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Tân Bình, Bình Dương cũ |
106 | Hưng Định, An Thạnh, An Sơn | Phường Thuận An | 289 Hưng Định 31, KP Hưng Thọ, TP Thuận An, Bình Dương cũ |
107 | Thuận Giao, phần Bình Chuẩn | Phường Thuận Giao | 743 Thủ Khoa Huân, phường Bình Chuẩn, TP Thuận An, Bình Dương cũ |
108 | Bình Hòa, phần Vĩnh Phú | Phường Bình Hòa | ĐT 743C, KP Bình Đức 1, Bình Hoà, TP Thuận An, Bình Dương cũ |
109 | Bình Nhâm, Lái Thiêu, phần Vĩnh Phú | Phường Lái Thiêu | Khu phố chợ, phường Lái Thiêu, TP Thuận An, Bình Dương cũ |
110 | An Phú, phần Bình Chuẩn | Phường An Phú | ĐT 743, KP 1A, phường An Phú, TP Thuận An, Bình Dương cũ |
111 | Phú Mỹ, Hòa Phú, Phú Tân, Phú Chánh | Phường Bình Dương | 357 Võ Nguyên Giáp, KP 1, Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương cũ |
112 | Định Hòa, Tương Bình Hiệp, phần Hiệp An, phần Chánh Mỹ | Phường Chánh Hiệp | 279 Hồ Văn Cống, KP 3, Tương Bình Hiệp, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương cũ |
113 | Phú Cường, Phú Thọ, Chánh Nghĩa, phần Hiệp Thành, Chánh Mỹ | Phường Thủ Dầu Một | 1 Quang Trung, KP 6, Phú Cường, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương cũ |
114 | Phú Hòa, Phú Lợi, phần Hiệp Thành | Phường Phú Lợi | 438 Phú Lợi, KP 8, Phú Hòa, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương cũ |
115 | Vĩnh Tân, TT Tân Bình | Phường Vĩnh Tân | ĐT 742, KP 4, Vĩnh Tân, TP Tân Uyên, Bình Dương cũ |
116 | Bình Mỹ (Bắc Tân Uyên), Hội Nghĩa | Phường Bình Cơ | ĐT 747, KP 2, Hội Nghĩa, TP Tân Uyên, Bình Dương cũ |
117 | Uyên Hưng, Bạch Đằng, Tân Lập, phần Tân Mỹ | Phường Tân Uyên | ĐT 747, KP 1, Uyên Hưng, TP Tân Uyên, Bình Dương cũ |
118 | Khánh Bình, Tân Hiệp | Phường Tân Hiệp | Nguyễn Khuyến, KP Tân Bình, Tân Hiệp, TP Tân Uyên, Bình Dương cũ |
119 | Thạnh Phước, Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, Thạnh Hội, phần Thái Hòa | Phường Tân Khánh | Lý Tự Trọng, KP Khánh Hòa, Tân Phước Khánh, TP Tân Uyên, Bình Dương cũ |
120 | Tân An, Phú An, phần Hiệp An | Phường Phú An | 143 Nguyễn Đức Cảnh, KP 4, Hiệp An, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương cũ |
121 | An Tây, phần Thanh Tuyền, An Lập | Phường Tây Nam | Khu phố Lồ Ồ, phường An Tây, TP Bến Cát, Bình Dương cũ |
122 | An Điền, Long Nguyên, phần Mỹ Phước | Phường Long Nguyên | Khu phố Kiến An, phường An Điền, TP Bến Cát, Bình Dương cũ |
123 | Tân Hưng (Bàu Bàng), Lai Hưng, phần còn lại Mỹ Phước | Phường Bến Cát | KP2, phường Mỹ Phước, TP Bến Cát, Bình Dương cũ |
124 | Chánh Phú Hòa, Hưng Hòa | Phường Chánh Phú Hòa | ĐTT 741, KP 9, phường Chánh Phú Hòa, TP Bến Cát, Bình Dương cũ |
125 | - | Phường Thới Hòa | Khu phố 3A, phường Thới Hòa, TP Bến Cát, Bình Dương cũ |
126 | Tân Định (TP Bến Cát), Hòa Lợi | Phường Hòa Lợi | Khu phố An Hòa, phường Hòa Lợi, TP Bến Cát, Bình Dương cũ |
127 | TT Tân Thành, Đất Cuốc, Tân Định | Xã Bắc Tân Uyên | Khu phố 2, thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương cũ |
128 | Lạc An, Hiếu Liêm, Thường Tân, phần Tân Mỹ | Xã Thường Tân | Ấp 4, xã Lạc An, huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương cũ |
129 | An Linh, Tân Long, An Long | Xã An Long | Tổ 4, ấp Xóm Quạt, xã An Long, huyện Phú Giáo, Bình Dương cũ |
130 | Tân Hiệp (Phú Giáo), An Thái, Phước Sang | Xã Phước Thành | Tổ 4, ấp Sa Dụp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo, Bình Dương cũ |
131 | Vĩnh Hòa, Phước Hòa, phần Tam Lập | Xã Phước Hòa | Tổ 3, ấp Trảng Sắn, xã Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo, Bình Dương cũ |
132 | TT Phước Vĩnh, An Bình, phần Tam Lập | Xã Phú Giáo | 02 Hùng Vương, KP2, TT Phước Vĩnh, Phú Giáo, Bình Dương cũ |
133 | Trừ Văn Thố, Cây Trường II, phần TT Lai Uyên | Xã Trừ Văn Thố | Ấp Ông Thanh, xã Cây Trường, Bàu Bàng cũ |
134 | Phần còn lại TT Lai Uyên | Xã Bàu Bàng | Trung tâm hành chính huyện, KP Đồng Sổ, TT Lai Uyên, Bàu Bàng, Bình Dương cũ |
135 | Minh Hòa, phần Minh Tân, Minh Thạnh | Xã Minh Thạnh | Tổ 3, ấp Hòa Cường, xã Minh Hòa, Dầu Tiếng, Bình Dương cũ |
136 | Long Tân, Long Hòa, phần Minh Tân, Minh Thạnh | Xã Long Hòa | Tổ 9, ấp Long Điền, xã Long Hòa, Dầu Tiếng, Bình Dương cũ |
137 | TT Dầu Tiếng, Định An, Định Thành, phần Định Hiệp | Xã Dầu Tiếng | Hùng Vương, KP4B, TT Dầu Tiếng, Dầu Tiếng, Bình Dương cũ |
138 | Thanh An, phần Định Hiệp, phần Thanh Tuyền, An Lập | Xã Thanh An | Tổ 1, ấp Cần Giăng, xã Thanh An, Dầu Tiếng, Bình Dương cũ |
139 | Phước Trung, Phước Nguyên, Long Toàn, Phước Hưng | Phường Bà Rịa | 137 đường 27/4, phường Phước Trung, TP Bà Rịa, Bà Rịa–Vũng Tàu cũ |
140 | Tân Hưng, Kim Dinh, Long Hương | Phường Long Hương | Trịnh Đình Thảo, tổ 9, KP Kim Sơn, Kim Dinh, TP Bà Rịa, Bà Rịa–Vũng Tàu cũ |
141 | Long Tâm, Hòa Long, Long Phước | Phường Tam Long | Xã Hòa Long, TP Bà Rịa, Bà Rịa–Vũng Tàu cũ |
142 | TT Ngãi Giao, Bình Ba, Suối Nghệ | Xã Ngãi Giao | 70 Trần Hưng Đạo, TT Ngãi Giao, Châu Đức, Bà Rịa–Vũng Tàu cũ |
143 | Bình Trung, Quảng Thành, Bình Giã | Xã Bình Giã | Tổ 2, ấp Vĩnh Bình, Bình Giã, Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
144 | TT Kim Long, Bàu Chinh, Láng Lớn | Xã Kim Long | Tổ 19, KP Hưng Long, TT Kim Long, Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
145 | Cù Bị, Xà Bang | Xã Châu Đức | Ấp Liên Lộc, Xà Bang, Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
146 | Suối Rao, Sơn Bình, Xuân Sơn | Xã Xuân Sơn | Tổ 10, thôn Xuân Tân, Xuân Sơn, Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
147 | Đá Bạc, Nghĩa Thành | Xã Nghĩa Thành | Đường số 6, Nghĩa Thành, Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
148 | TT Long Điền, Tam An | Xã Long Điền | 120 Dương Bạch Mai, KP Long Phượng, Long Điền, Long Đất, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
149 | TT Long Hải, Phước Tỉnh, Phước Hưng | Xã Long Hải | Phước Tỉnh, Long Đất, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
150 | TT Đất Đỏ, Long Tân, Láng Dài, Phước Long Thọ | Xã Đất Đỏ | KP Hiệp Hòa, TT Đất Đỏ, Long Đất, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
151 | TT Phước Hải, Phước Hội | Xã Phước Hải | Phước Hội, Long Đất, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
152 | Phường Phú Mỹ, Mỹ Xuân | Phường Phú Mỹ | QL 51, Phường Phú Mỹ, TP Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
153 | Hắc Dịch, Sông Xoài | Phường Tân Thành | Phường Hắc Dịch, TP Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
154 | Phước Hòa, Tân Phước | Phường Tân Phước | Đường Độc Lập, KP Tân Lộc, Phước Hòa, Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
155 | Tân Hòa, Tân Hải | Phường Tân Hải | Phường Tân Hải, TP Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
156 | Tóc Tiên, Châu Pha | Xã Châu Pha | Xã Châu Pha, TP Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
157 | P1–P5, Thắng Nhì, Thắng Tam (Vũng Tàu) | Phường Vũng Tàu | 87-89 Lý Thường Kiệt, P1, TP Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
158 | P7–P9, Nguyễn An Ninh (Vũng Tàu) | Phường Tam Thắng | 603 Nguyễn An Ninh, TP Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
159 | P10, Thắng Nhất, Rạch Dừa | Phường Rạch Dừa | 219/28 Lưu Chí Hiếu, P10, TP Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
160 | P11, P12 (Vũng Tàu) | Phường Phước Thắng | 7A Nguyễn Gia Thiều, P12, TP Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
161 | - | Xã Long Sơn | Thôn 1, xã Long Sơn, TP Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
162 | - | Xã Bình Châu | QL 55, ấp Láng Găng, xã Bình Châu, Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
163 | - | Xã Hòa Hiệp | Xã Hòa Hiệp, Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
164 | TT Phước Bửu, Phước Tân, Phước Thuận | Xã Hồ Tràm | 151 QL 55, TT Phước Bửu, Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
165 | Bông Trang, Bưng Riềng, Xuyên Mộc | Xã Xuyên Mộc | QL 55, ấp Trang Hoàng, xã Bông Trang, Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
166 | Hòa Hưng, Hòa Bình, Hòa Hội | Xã Hòa Hội | Xã Hòa Bình, Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
167 | Tân Lâm, Bàu Lâm | Xã Bàu Lâm | Ấp 2 Đông, xã Bàu Lâm, Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
168 | Huyện Côn Đảo | Đặc khu Côn Đảo | 28 Tôn Đức Thắng, huyện Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
Ông Nguyễn Văn Được, Phó Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh (mới) nhiệm kỳ 2020 - 2025 giữ chức vụ Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh (mới) nhiệm kỳ 2021 - 2026.
Danh sách Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh (mới) nhiệm kỳ 2021 - 2026, gồm:
Việc tổ chức lại 168 đơn vị hành chính cấp xã sau khi sáp nhập tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lý, quy hoạch đô thị và phát triển kinh tế – xã hội vùng TP HCM mở rộng. Danh sách đi kèm bản đồ giúp người dân, doanh nghiệp và chính quyền tiếp cận chính xác trụ sở hành chính để thực hiện thủ tục dễ dàng hơn.
Đừng quên theo dõi Góc tư vấn của Điện Máy Chợ Lớn để biết thêm nhiều thông tin và kiến thức hữu ích bạn nhé!
Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.