Gần đây, nhiều người dân thắc mắc: "Sau khi sáp nhập phường, quận, TP. Hồ Chí Minh còn gọi là quận nữa không?" Đây là vấn đề liên quan đến việc điều chỉnh địa giới hành chính theo chủ trương mới. Nếu bạn cũng đang hoang mang không biết nơi mình ở có đổi tên hay không, quận có bị xoá sổ không, thì bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ mọi thứ một cách đơn giản và dễ hiểu nhất.
Sau sáp nhập TP. Hồ Chí Minh còn quận không?
Từ ngày 1/7/2025, TP. Hồ Chí Minh chính thức không còn cấp quận, huyện, thị xã hoặc thành phố thuộc tỉnh. Đây là nội dung quan trọng trong việc thực hiện chính quyền đô thị hai cấp (cấp thành phố và cấp phường/xã), theo đúng quy định tại:
Sau khi thực hiện sắp xếp, từ ngày 01/7/2025, TP. Hồ Chí Minh có 168 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm:
Trong đó:
Các địa danh hành chính cũ như quận 1, quận 3, quận 10, quận 7, TP. Thủ Đức… không còn là đơn vị hành chính chính thức, mà trở thành khu vực định danh, sử dụng trong quản lý vùng và các mục đích quy hoạch đô thị. Cấp chính quyền trực tiếp quản lý sẽ là UBND TP. Hồ Chí Minh và UBND các phường/xã mới.
Các quận thành phố Hồ Chí Minh sau sáp nhập
Để giúp người dân, doanh nghiệp và các cơ quan quản lý dễ dàng cập nhật, dưới đây là danh sách đầy đủ 168 đơn vị hành chính cấp xã (phường, xã, đặc khu) của TP. Hồ Chí Minh được sắp xếp lại theo Nghị quyết 1685/NQ-UBTVQH15, có hiệu lực từ ngày 01/7/2025.
STT | Xã phường mới | Xã phường trước sáp nhập | Tỉnh/TP cũ |
---|---|---|---|
1 | Phường Sài Gòn | Phường Bến Nghé, một phần phường Đa Kao và Nguyễn Thái Bình | TP. Hồ Chí Minh |
2 | Phường Tân Định | Phường Tân Định và một phần phường Đa Kao | TP. Hồ Chí Minh |
3 | Phường Bến Thành | Các phường Bến Thành, Phạm Ngũ Lão, một phần phường Cầu Ông Lãnh và Nguyễn Thái Bình | TP. Hồ Chí Minh |
4 | Phường Cầu Ông Lãnh | Các phường Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang, một phần phường Cầu Ông Lãnh | TP. Hồ Chí Minh |
5 | Phường Bàn Cờ | Các phường 1, 2, 3, 5, một phần phường 4 (Quận 3) | TP. Hồ Chí Minh |
6 | Phường Xuân Hòa | Các phường Võ Thị Sáu, một phần phường 4 (Quận 3) | TP. Hồ Chí Minh |
7 | Phường Nhiêu Lộc | Các phường 9, 11, 12, 14 (Quận 3) | TP. Hồ Chí Minh |
8 | Phường Xóm Chiếu | Các phường 13, 16, 18, một phần phường 15 (Quận 4) | TP. Hồ Chí Minh |
9 | Phường Khánh Hội | Các phường 8, 9, một phần phường 2, 4 và 15 (Quận 4) | TP. Hồ Chí Minh |
10 | Phường Vĩnh Hội | Các phường 1, 3, một phần phường 2 và 4 (Quận 4) | TP. Hồ Chí Minh |
11 | Phường Chợ Quán | Các phường 1, 2, 4 (Quận 5) | TP. Hồ Chí Minh |
12 | Phường An Đông | Các phường 5, 7, 9 (Quận 5) | TP. Hồ Chí Minh |
13 | Phường Chợ Lớn | Các phường 11, 12, 13, 14 (Quận 5) | TP. Hồ Chí Minh |
14 | Phường Bình Tây | Các phường 2, 9 (Quận 6) | TP. Hồ Chí Minh |
15 | Phường Bình Tiên | Các phường 1, 7, 8 (Quận 6) | TP. Hồ Chí Minh |
16 | Phường Bình Phú | Các phường 10, 11 (Quận 6), một phần phường 16 (Quận 8) | TP. Hồ Chí Minh |
17 | Phường Phú Lâm | Các phường 12, 13, 14 (Quận 6) | TP. Hồ Chí Minh |
18 | Phường Tân Thuận | Các phường Bình Thuận, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây | TP. Hồ Chí Minh |
19 | Phường Phú Thuận | Phường Phú Thuận và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7) | TP. Hồ Chí Minh |
20 | Phường Tân Mỹ | Các phường Tân Phú và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7) | TP. Hồ Chí Minh |
21 | Phường Tân Hưng | Các phường Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng, Tân Hưng | TP. Hồ Chí Minh |
22 | Phường Chánh Hưng | Các phường 4 (Quận 8), Rạch Ông, Hưng Phú và một phần phường 5 (Quận 8) | TP. Hồ Chí Minh |
23 | Phường Phú Định | Các phường 14, 15, Xóm Củi và một phần phường 16 (Quận 8) | TP. Hồ Chí Minh |
24 | Phường Bình Đông | Phường 6, một phần phường 5 và 7 (Quận 8), xã An Phú Tây (Huyện Bình Chánh) | TP. Hồ Chí Minh |
25 | Phường Diên Hồng | Các phường 6, 8, một phần phường 14 (Quận 10) | TP. Hồ Chí Minh |
26 | Phường Vườn Lài | Các phường 1, 2, 4, 9, 10 (Quận 10) | TP. Hồ Chí Minh |
27 | Phường Hòa Hưng | Các phường 12, 13, 15, một phần phường 14 (Quận 10) | TP. Hồ Chí Minh |
28 | Phường Minh Phụng | Các phường 1, 7, 16 (Quận 11) | TP. Hồ Chí Minh |
29 | Phường Bình Thới | Các phường 3, 10, một phần phường 8 (Quận 11) | TP. Hồ Chí Minh |
30 | Phường Hòa Bình | Các phường 5, 14 (Quận 11) | TP. Hồ Chí Minh |
31 | Phường Phú Thọ | Các phường 11, 15, một phần phường 8 (Quận 11) | TP. Hồ Chí Minh |
32 | Phường Đông Hưng Thuận | Các phường Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận, Đông Hưng Thuận | TP. Hồ Chí Minh |
33 | Phường Trung Mỹ Tây | Các phường Tân Chánh Hiệp, Trung Mỹ Tây | TP. Hồ Chí Minh |
34 | Phường Tân Thới Hiệp | Các phường Hiệp Thành (Quận 12), Tân Thới Hiệp | TP. Hồ Chí Minh |
35 | Phường Thới An | Các phường Thạnh Xuân, Thới An | TP. Hồ Chí Minh |
36 | Phường An Phú Đông | Các phường Thạnh Lộc, An Phú Đông | TP. Hồ Chí Minh |
37 | Phường An Lạc | Các phường Bình Trị Đông B, An Lạc A, An Lạc | TP. Hồ Chí Minh |
38 | Phường Bình Tân | Các phường Bình Hưng Hòa B, một phần phường Bình Trị Đông A và Tân Tạo | TP. Hồ Chí Minh |
39 | Phường Tân Tạo | Xã Tân Kiên, một phần phường Tân Tạo A và Tân Tạo | TP. Hồ Chí Minh |
40 | Phường Bình Trị Đông | Các phường Bình Trị Đông, một phần phường Bình Hưng Hòa A và Bình Trị Đông A | TP. Hồ Chí Minh |
41 | Phường Bình Hưng Hòa | Các phường Bình Hưng Hòa, một phần phường Sơn Kỳ và Bình Hưng Hòa A | TP. Hồ Chí Minh |
42 | Phường Gia Định | Các phường 1, 2, 7, 17 (quận Bình Thạnh) | TP. Hồ Chí Minh |
43 | Phường Bình Thạnh | Các phường 12, 14, 26 (quận Bình Thạnh) | TP. Hồ Chí Minh |
44 | Phường Bình Lợi Trung | Các phường 5, 11, 13 (quận Bình Thạnh) | TP. Hồ Chí Minh |
45 | Phường Thạnh Mỹ Tây | Các phường 19, 22, 25 | TP. Hồ Chí Minh |
46 | Phường Bình Quới | Các phường 27, 28 | TP. Hồ Chí Minh |
47 | Phường Hạnh Thông | Các phường 1, 3 (quận Gò Vấp) | TP. Hồ Chí Minh |
48 | Phường An Nhơn | Các phường 5, 6 (quận Gò Vấp) | TP. Hồ Chí Minh |
49 | Phường Gò Vấp | Các phường 10, 17 (quận Gò Vấp) | TP. Hồ Chí Minh |
50 | Phường An Hội Đông | Các phường 15, 16 (quận Gò Vấp) | TP. Hồ Chí Minh |
51 | Phường Thông Tây Hội | Các phường 8, 11 (quận Gò Vấp) | TP. Hồ Chí Minh |
52 | Phường An Hội Tây | Các phường 12, 14 (quận Gò Vấp) | TP. Hồ Chí Minh |
53 | Phường Đức Nhuận | Các phường 4, 5, 9 (quận Phú Nhuận) | TP. Hồ Chí Minh |
54 | Phường Cầu Kiệu | Các phường 1, 2, 7, một phần phường 15 (quận Phú Nhuận) | TP. Hồ Chí Minh |
55 | Phường Phú Nhuận | Các phường 8, 10, 11, 13, một phần phường 15 (quận Phú Nhuận) | TP. Hồ Chí Minh |
56 | Phường Tân Sơn Hòa | Các phường 1, 2, 3 (quận Tân Bình) | TP. Hồ Chí Minh |
57 | Phường Tân Sơn Nhất | Các phường 4, 5, 7 (quận Tân Bình) | TP. Hồ Chí Minh |
58 | Phường Tân Hòa | Các phường 6, 8, 9 (quận Tân Bình) | TP. Hồ Chí Minh |
59 | Phường Bảy Hiền | Các phường 10, 11, 12 (quận Tân Bình) | TP. Hồ Chí Minh |
60 | Phường Tân Bình | Các phường 13, 14, một phần phường 15 (quận Tân Bình) | TP. Hồ Chí Minh |
61 | Phường Tân Sơn | Phần còn lại phường 15 (quận Tân Bình) | TP. Hồ Chí Minh |
62 | Phường Tây Thạnh | Các phường Tây Thạnh, một phần phường Sơn Kỳ | TP. Hồ Chí Minh |
63 | Phường Tân Sơn Nhì | Các phường Tân Sơn Nhì, Sơn Kỳ, một phần phường Tân Quý và Tân Thành | TP. Hồ Chí Minh |
64 | Phường Phú Thọ Hòa | Các phường Phú Thọ Hòa, một phần phường Tân Thành và Tân Quý | TP. Hồ Chí Minh |
65 | Phường Tân Phú | Các phường Phú Trung, Hòa Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa và Tân Thành | TP. Hồ Chí Minh |
66 | Phường Phú Thạnh | Các phường Hiệp Tân, Phú Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa | TP. Hồ Chí Minh |
67 | Phường Hiệp Bình | Các phường Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước, một phần phường Linh Đông | TP. Hồ Chí Minh |
68 | Phường Thủ Đức | Các phường Bình Thọ, Linh Chiểu, Trường Thọ, một phần phường Linh Tây và Linh Đông | TP. Hồ Chí Minh |
69 | Phường Tam Bình | Các phường Bình Chiểu, Tam Phú, Tam Bình | TP. Hồ Chí Minh |
70 | Phường Linh Xuân | Các phường Linh Trung, Linh Xuân, một phần phường Linh Tây | TP. Hồ Chí Minh |
71 | Phường Tăng Nhơn Phú | Các phường Tân Phú (thành phố Thủ Đức), Hiệp Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B, một phần phường Long Thạnh Mỹ | TP. Hồ Chí Minh |
72 | Phường Long Bình | Các phường Long Bình, một phần phường Long Thạnh Mỹ | TP. Hồ Chí Minh |
73 | Phường Long Phước | Các phường Trường Thạnh, Long Phước | TP. Hồ Chí Minh |
74 | Phường Long Trường | Các phường Phú Hữu, Long Trường | TP. Hồ Chí Minh |
75 | Phường Cát Lái | Các phường Thạnh Mỹ Lợi, Cát Lái | TP. Hồ Chí Minh |
76 | Phường Bình Trưng | Các phường Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây, một phần phường An Phú (thành phố Thủ Đức) | TP. Hồ Chí Minh |
77 | Phường Phước Long | Các phường Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B | TP. Hồ Chí Minh |
78 | Phường An Khánh | Các phường Thủ Thiêm, An Lợi Đông, Thảo Điền, An Khánh, một phần phường An Phú (thành phố Thủ Đức) | TP. Hồ Chí Minh |
79 | Phường Đông Hòa | Các phường Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa | Bình Dương |
80 | Phường Dĩ An | Các phường An Bình, Dĩ An, một phần phường Tân Đông Hiệp | Bình Dương |
81 | Phường Tân Đông Hiệp | Các phường Tân Bình, một phần phường Thái Hòa và Tân Đông Hiệp | Bình Dương |
82 | Phường An Phú | Các phường An Phú (thành phố Thuận An), một phần phường Bình Chuẩn | Bình Dương |
83 | Phường Bình Hòa | Phường Bình Hòa và một phần phường Vĩnh Phú | Bình Dương |
84 | Phường Lái Thiêu | Các phường Bình Nhâm, Lái Thiêu, một phần phường Vĩnh Phú | Bình Dương |
85 | Phường Thuận An | Các phường Hưng Định, An Thạnh, Xã An Sơn | Bình Dương |
86 | Phường Thuận Giao | Các phường Thuận Giao, Bình Chuẩn | Bình Dương |
87 | Phường Thủ Dầu Một | Các phường Phú Cường, Phú Thọ, Chánh Nghĩa, một phần phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một), Chánh Mỹ | Bình Dương |
88 | Phường Phú Lợi | Các phường Phú Hòa, Phú Lợi, một phần phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một) | Bình Dương |
89 | Phường Chánh Hiệp | Các phường Định Hòa, Tương Bình Hiệp, một phần phường Hiệp An và Chánh Mỹ | Bình Dương |
90 | Phường Bình Dương | Các phường Phú Mỹ (thành phố Thủ Dầu Một), Hòa Phú, Phú Tân, Phú Chánh | Bình Dương |
91 | Phường Hòa Lợi | Các phường Tân Định (thành phố Bến Cát), Hòa Lợi | Bình Dương |
92 | Phường Phú An | Các phường Tân An, Xã Phú An, Hiệp An | Bình Dương |
93 | Phường Tây Nam | Phường An Tây, một phần xã Thanh Tuyền và xã An Lập | Bình Dương |
94 | Phường Long Nguyên | Phường An Điền, xã Long Nguyên, một phần phường Mỹ Phước | Bình Dương |
95 | Phường Bến Cát | Xã Tân Hưng (huyện Bàu Bàng), xã Lai Hưng, một phần phường Mỹ Phước | Bình Dương |
96 | Phường Chánh Phú Hòa | Phường Chánh Phú Hòa, Xã Hưng Hòa | Bình Dương |
97 | Phường Vĩnh Tân | Phường Vĩnh Tân, Thị trấn Tân Bình | Bình Dương |
98 | Phường Bình Cơ | Xã Bình Mỹ (huyện Bắc Tân Uyên), Phường Hội Nghĩa | Bình Dương |
99 | Phường Tân Uyên | Phường Uyên Hưng, Xã Bạch Đằng, Xã Tân Lập, một phần xã Tân Mỹ | Bình Dương |
100 | Phường Tân Hiệp | Các phường Khánh Bình, Tân Hiệp | Bình Dương |
101 | Phường Tân Khánh | Các phường Thạnh Phước, Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, một phần phường Thái Hòa và xã Thạnh Hội | Bình Dương |
102 | Phường Vũng Tàu | Các phường 1, 2, 3, 4, 5 (thành phố Vũng Tàu), Thắng Nhì, Thắng Tam | Bà Rịa - Vũng Tàu |
103 | Phường Tam Thắng | Các phường 7, 8, 9 (thành phố Vũng Tàu), Nguyễn An Ninh | Bà Rịa - Vũng Tàu |
104 | Phường Rạch Dừa | Các phường 10 (thành phố Vũng Tàu), Thắng Nhất, Rạch Dừa | Bà Rịa - Vũng Tàu |
105 | Phường Phước Thắng | Các phường 11, 12 (thành phố Vũng Tàu) | Bà Rịa - Vũng Tàu |
106 | Phường Long Hương | Xã Tân Hưng (thành phố Bà Rịa), Kim Dinh, Long Hương | Bà Rịa - Vũng Tàu |
107 | Phường Bà Rịa | Các phường Phước Trung, Phước Nguyên, Long Toàn, Phước Hưng | Bà Rịa - Vũng Tàu |
108 | Phường Tam Long | Các phường Long Tâm, Xã Hòa Long, Xã Long Phước | Bà Rịa - Vũng Tàu |
109 | Phường Tân Hải | Các phường Tân Hòa, Tân Hải | Bà Rịa - Vũng Tàu |
110 | Phường Tân Phước | Các phường Phước Hòa, Tân Phước | Bà Rịa - Vũng Tàu |
111 | Phường Phú Mỹ | Các phường Phú Mỹ (thành phố Phú Mỹ), Mỹ Xuân | Bà Rịa - Vũng Tàu |
112 | Phường Tân Thành | Các phường Hắc Dịch, Xã Sông Xoài | Bà Rịa - Vũng Tàu |
113 | Xã Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Lộc A và một phần xã Phạm Văn Hai | TP. Hồ Chí Minh |
114 | Xã Tân Vĩnh Lộc | Các xã Vĩnh Lộc B, một phần xã Phạm Văn Hai và một phần phường Tân Tạo | TP. Hồ Chí Minh |
115 | Xã Bình Lợi | Các xã Lê Minh Xuân, Bình Lợi | TP. Hồ Chí Minh |
116 | Xã Tân Nhựt | Thị trấn Tân Túc, Xã Tân Nhựt, một phần phường Tân Tạo A, xã Tân Kiên và phường 16 (Quận 8) | TP. Hồ Chí Minh |
117 | Xã Bình Chánh | Các xã Tân Quý Tây, Bình Chánh, An Phú Tây | TP. Hồ Chí Minh |
118 | Xã Hưng Long | Các xã Đa Phước, Qui Đức, Hưng Long | TP. Hồ Chí Minh |
119 | Xã Bình Hưng | Các xã Phong Phú, xã Bình Hưng, một phần phường 7 (Quận 8) | TP. Hồ Chí Minh |
120 | Xã Bình Khánh | Các xã Tam Thôn Hiệp, Bình Khánh, một phần xã An Thới Đông | TP. Hồ Chí Minh |
121 | Xã An Thới Đông | Xã Lý Nhơn và một phần xã An Thới Đông | TP. Hồ Chí Minh |
122 | Xã Cần Giờ | Xã Long Hòa (huyện Cần Giờ), Thị trấn Cần Thạnh | TP. Hồ Chí Minh |
123 | Xã Củ Chi | Các xã Tân Phú Trung, Tân Thông Hội, Phước Vĩnh An | TP. Hồ Chí Minh |
124 | Xã Tân An Hội | Thị trấn Củ Chi, Xã Phước Hiệp, Xã Tân An Hội | TP. Hồ Chí Minh |
125 | Xã Thái Mỹ | Các xã Trung Lập Thượng, Phước Thạnh, Thái Mỹ | TP. Hồ Chí Minh |
126 | Xã An Nhơn Tây | Các xã Phú Mỹ Hưng, An Phú, An Nhơn Tây | TP. Hồ Chí Minh |
127 | Xã Nhuận Đức | Các xã Phạm Văn Cội, Trung Lập Hạ, Nhuận Đức | TP. Hồ Chí Minh |
128 | Xã Phú Hòa Đông | Các xã Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông, Phú Hòa Đông | TP. Hồ Chí Minh |
129 | Xã Bình Mỹ | Các xã Bình Mỹ (huyện Củ Chi), Hòa Phú, Trung An | TP. Hồ Chí Minh |
130 | Xã Đông Thạnh | Các xã Thới Tam Thôn, Nhị Bình, Đông Thạnh | TP. Hồ Chí Minh |
131 | Xã Hóc Môn | Các xã Tân Hiệp (huyện Hóc Môn), Xã Tân Xuân, Thị trấn Hóc Môn | TP. Hồ Chí Minh |
132 | Xã Xuân Thới Sơn | Các xã Tân Thới Nhì, Xuân Thới Đông, Xuân Thới Sơn | TP. Hồ Chí Minh |
133 | Xã Bà Điểm | Các xã Xuân Thới Thượng, Trung Chánh, Bà Điểm | TP. Hồ Chí Minh |
134 | Xã Nhà Bè | Thị trấn Nhà Bè, Xã Phú Xuân, Xã Phước Kiển, Xã Phước Lộc | TP. Hồ Chí Minh |
135 | Xã Hiệp Phước | Các xã Nhơn Đức, Long Thới, Hiệp Phước | TP. Hồ Chí Minh |
136 | Xã Thường Tân | Các xã Lạc An, Hiếu Liêm, Thường Tân, một phần xã Tân Mỹ | Bình Dương |
137 | Xã Bắc Tân Uyên | Thị trấn Tân Thành, Xã Đất Cuốc, Xã Tân Định | Bình Dương |
138 | Xã Phú Giáo | Thị trấn Phước Vĩnh, xã An Bình, một phần xã Tam Lập | Bình Dương |
139 | Xã Phước Hòa | Các xã Vĩnh Hòa, Phước Hòa, một phần xã Tam Lập | Bình Dương |
140 | Xã Phước Thành | Các xã Tân Hiệp (huyện Phú Giáo), An Thái, Phước Sang | Bình Dương |
141 | Xã An Long | Các xã An Linh, Tân Long, An Long | Bình Dương |
142 | Xã Trừ Văn Thố | Xã Trừ Văn Thố, xã Cây Trường II, một phần thị trấn Lai Uyên | Bình Dương |
143 | Xã Bàu Bàng | Phần còn lại thị trấn Lai Uyên | Bình Dương |
144 | Xã Long Hòa | Các xã Long Tân, Long Hòa (huyện Dầu Tiếng), một phần xã Minh Tân và Minh Thạnh | Bình Dương |
145 | Xã Thanh An | Các xã Thanh An, một phần xã Định Hiệp, Thanh Tuyền và An Lập | Bình Dương |
146 | Xã Dầu Tiếng | Thị trấn Dầu Tiếng, xã Định An, xã Định Thành và một phần xã Định Hiệp | Bình Dương |
147 | Xã Minh Thạnh | Xã Minh Hòa, một phần xã Minh Tân và Minh Thạnh | Bình Dương |
148 | Xã Châu Pha | Các xã Tóc Tiên và Châu Pha | Bà Rịa - Vũng Tàu |
149 | Xã Long Hải | Thị trấn Long Hải, xã Phước Tỉnh và xã Phước Hưng | Bà Rịa - Vũng Tàu |
150 | Xã Long Điền | Thị trấn Long Điền, Xã Tam An | Bà Rịa - Vũng Tàu |
151 | Xã Phước Hải | Thị trấn Phước Hải, Xã Phước Hội | Bà Rịa - Vũng Tàu |
152 | Xã Đất Đỏ | Thị trấn Đất Đỏ, Xã Long Tân (huyện Long Đất), Xã Láng Dài, Xã Phước Long Thọ | Bà Rịa - Vũng Tàu |
153 | Xã Nghĩa Thành | Các xã Đá Bạc, Nghĩa Thành | Bà Rịa - Vũng Tàu |
154 | Xã Ngãi Giao | Thị trấn Ngãi Giao, Xã Bình Ba, Xã Suối Nghệ | Bà Rịa - Vũng Tàu |
155 | Xã Kim Long | Thị trấn Kim Long, Xã Bàu Chinh, Xã Láng Lớn | Bà Rịa - Vũng Tàu |
156 | Xã Châu Đức | Các xã Cù Bị, Xà Bang | Bà Rịa - Vũng Tàu |
157 | Xã Bình Giã | Các xã Bình Trung, Quảng Thành, Bình Giã | Bà Rịa - Vũng Tàu |
158 | Xã Xuân Sơn | Các xã Suối Rao, Xã Sơn Bình, Xã Xuân Sơn | Bà Rịa - Vũng Tàu |
159 | Xã Hồ Tràm | Thị trấn Phước Bửu, Xã Phước Tân, Xã Phước Thuận | Bà Rịa - Vũng Tàu |
160 | Xã Xuyên Mộc | Các xã Bông Trang, Xã Bưng Riềng, Xã Xuyên Mộc | Bà Rịa - Vũng Tàu |
161 | Xã Hòa Hội | Các xã Hòa Hưng, Hòa Bình, Hòa Hội | Bà Rịa - Vũng Tàu |
162 | Xã Bàu Lâm | Các xã Tân Lâm, Bàu Lâm | Bà Rịa - Vũng Tàu |
163 | Đặc khu Côn Đảo | Huyện Côn Đảo | Bà Rịa - Vũng Tàu |
164 | Xã Bình Châu | Không sáp nhập | Bà Rịa - Vũng Tàu |
165 | Xã Hòa Hiệp | Không sáp nhập | Bà Rịa - Vũng Tàu |
166 | Xã Long Sơn | Không sáp nhập | Bà Rịa - Vũng Tàu |
167 | Xã Thạnh An | Không sáp nhập | TP. Hồ Chí Minh |
168 | Phường Thới Hòa | Không sáp nhập | Bình Dương |
Việc sáp nhập các đơn vị hành chính tại TP. Hồ Chí Minh từ ngày 01/7/2025 không làm ảnh hưởng đến quyền lợi hợp pháp của người dân. Tuy nhiên, để đảm bảo việc kê khai, giao dịch và thực hiện thủ tục hành chính diễn ra thuận lợi, mỗi cá nhân, hộ gia đình và tổ chức cần lưu ý một số điểm quan trọng sau:
Cập nhật địa chỉ theo tên phường mới
Từ ngày 01/7/2025, khi thực hiện các thủ tục hành chính như:
Lưu ý: Các giấy tờ đã được cấp trước ngày 01/7/2025 vẫn có giá trị pháp lý. Tuy nhiên, khi thực hiện cấp đổi, cấp mới hoặc chỉnh sửa thông tin, cần dùng tên phường mới theo quy định.
Tra cứu rõ địa bàn cư trú sau sáp nhập
Sau khi sáp nhập, nhiều người có thể chưa nắm rõ phường cũ của mình đã được đổi thành tên gì. Điều này dễ gây nhầm lẫn khi đi làm hồ sơ, nộp đơn hoặc giao dịch.
Do đó:
Giao dịch và kê khai đúng pháp luật
Trong các hoạt động dân sự – thương mại như:
Những lưu ý cho người dân sau khi sáp nhập tỉnh
Sau khi sáp nhập, TP. Hồ Chí Minh không còn cấp quận, toàn bộ hệ thống hành chính chuyển sang mô hình 2 cấp: thành phố và phường/xã. Hiện tại, TP. Hồ Chí Minh có 168 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 113 phường, 54 xã và 1 đặc khu. Người dân cần chủ động tra cứu tên địa bàn mới, cập nhật địa chỉ khi làm giấy tờ, và thực hiện đúng thông tin theo đơn vị hành chính mới để đảm bảo tính pháp lý trong mọi giao dịch.
Đừng quên theo dõi Góc tư vấn của Điện Máy Chợ Lớn để biết thêm nhiều thông tin và kiến thức mới bạn nhé!
Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.