Việc tra cứu lịch âm dương, các ngày lễ tết, và các thông tin phong thủy tổng quan cho năm 2026 là một nhu cầu thiết yếu của nhiều người Việt. Bài viết này sẽ cung cấp cái nhìn toàn cảnh về năm Bính Ngọ 2026, giúp bạn tham khảo và lên kế hoạch cho các hoạt động trong năm một cách hanh thông và may mắn.

Tra cứu lịch âm dương 2026
Dưới đây là thông tin đối chiếu lịch Âm - Dương, các sự kiện chính và tiết khí của 12 tháng.

Lịch Âm Dương tháng 1 mở đầu năm 2026
Dương lịch: từ ngày 1/1/2026 đến ngày 31/1/2026.
Âm lịch: từ ngày 13 tháng 11 năm 2025 → đến ngày 13 tháng 12 năm 2025.

Lịch tháng 2 nổi bật với ba ngày Tết Nguyên Đán Bính Ngọ
Dương lịch: từ ngày 1/2/2026 đến ngày 28/2/2026.
Âm lịch: từ 14 tháng 12 năm 2025 (Ất Tỵ) → đến ngày 12 tháng 01 năm 2026 (Bính Ngọ).

Lịch Âm Dương tháng 3 năm 2026
Dương lịch: từ ngày 1/3/2026 đến ngày 31/3/2026.
Âm lịch: từ 13 tháng 1 năm 2026 → đến ngày 13 tháng 2 năm 2026

Lịch Âm Dương tháng 4 năm 2026
Dương lịch: từ ngày 1/4/2026 đến ngày 30/4/2026.
Âm lịch: từ 14 tháng 2 năm 2026 → đến ngày 14 tháng 3 năm 2026.

Lịch Âm Dương tháng 5 năm 2026
Dương lịch: từ ngày 1/5/2026 đến ngày 31//5/2026.
Âm lịch: từ ngày 15 tháng 3 năm 2026 → đến ngày 15 tháng 4 năm 2026.

Lịch Âm Dương tháng 6 năm 2026
Dương lịch: từ ngày 1/6/2026 đến ngày 30/6/2026.
Âm lịch: từ ngày 16 tháng 4 năm 2026 → đến ngày 16 tháng 5 năm 2026.

Lịch Âm Dương tháng 7 năm 2026
Dương lịch: từ ngày 1/7/2026 đến ngày 31/7/2026.
Âm lịch: tử ngày 17 tháng 5 năm 2026 → đến ngày ngày 18 tháng 6 năm 2026.

Lịch Âm Dương tháng 8 năm 2026
Dương lịch: từ ngày 1/8/2026 đến ngày 31/8/2026.
Âm lịch: từ ngày 19 tháng 6 năm 2026 → đến ngày ngày 19 tháng 7 năm 2026).

Lịch Âm Dương tháng 9 năm 2026
Dương lịch: từ ngày 1/9/2026 đến ngày 30/9/2026.
Âm lịch: từ ngày 20 tháng 7 năm 2026 → đến ngày 20 tháng 8 năm 2026.

Lịch Âm Dương tháng 10 năm 2026
Dương lịch: từ ngày 1/10/2026 đến ngày 31/10/2026.
Âm lịch: từ ngày 21 tháng 8 năm 2026 → đến ngày ngày 22 tháng 9 năm 2026.

Lịch Âm Dương tháng 11 năm 2026
Dương lịch: từ ngày 1/11/2026 đến ngày 30/11/2026.
Âm lịch: từ ngày 23 tháng 9 năm 2026 → đến ngày 22 tháng 10 năm 2026.

Lịch Âm Dương tháng 12 năm 2026
Dương lịch: từ ngày 1/12/2026 đến ngày 31/12/2026.
Âm lịch: từ ngày 23 tháng 10 năm 2026 → đến ngày 23 tháng 11 năm 2026.
Việc nắm rõ các mốc thời gian của ngày lễ, ngày kỷ niệm trong năm giúp bạn dễ dàng lên kế hoạch nghỉ ngơi, du lịch hoặc tổ chức hoạt động gia đình trọn vẹn hơn. Dưới đây là tổng hợp các ngày lễ lớn, ngày kỷ niệm trong năm 2026:

Các ngày lễ trong năm 2026
| STT | Ngày lễ & kỷ niệm | Thứ | Dương lịch | Âm lịch |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Tết Dương Lịch | Thứ Năm | 01/01/2026 | 13/11/2025 |
| 2 | Tiễn Táo Quân về trời | Thứ Ba | 10/02/2026 | 23/12/2025 |
| 3 | Lễ tình nhân | Thứ Bảy | 14/02/2026 | 27/12/2025 |
| 4 | Tết Nguyên Đán | Thứ Ba | 17/02/2026 | 01/01/2026 |
| 5 | Tết Nguyên Đán | Thứ Tư | 18/02/2026 | 02/01/2026 |
| 6 | Tết Nguyên Đán | Thứ Năm | 19/02/2026 | 03/01/2026 |
| 7 | Ngày thầy thuốc Việt Nam | Thứ Sáu | 27/02/2026 | 11/01/2026 |
| 8 | Tết Nguyên Tiêu | Thứ Ba | 03/03/2026 | 15/01/2026 |
| 9 | Ngày Quốc tế Phụ nữ | Chủ Nhật | 08/03/2026 | 20/01/2026 |
| 10 | Ngày thành lập Đoàn TNCS HCM | Thứ Năm | 26/03/2026 | 08/02/2026 |
| 11 | Ngày Cá tháng Tư | Thứ Tư | 01/04/2026 | 14/02/2026 |
| 12 | Tết Hàn Thực | Chủ Nhật | 19/04/2026 | 03/03/2026 |
| 13 | Giỗ Tổ Hùng Vương | Chủ Nhật | 26/04/2026 | 10/03/2026 |
| 14 | Ngày giải phóng miền Nam | Thứ Năm | 30/04/2026 | 14/03/2026 |
| 15 | Ngày Quốc tế Lao động | Thứ Sáu | 01/05/2026 | 15/03/2026 |
| 16 | Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ | Thứ Năm | 07/05/2026 | 21/03/2026 |
| 17 | Ngày của mẹ | Chủ Nhật | 10/05/2026 | 24/03/2026 |
| 18 | Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh | Thứ Ba | 19/05/2026 | 03/04/2026 |
| 19 | Lễ Phật Đản | Chủ Nhật | 31/05/2026 | 15/04/2026 |
| 20 | Ngày Quốc tế Thiếu nhi | Thứ Hai | 01/06/2026 | 16/04/2026 |
| 21 | Tết Đoan Ngọ | Thứ Sáu | 19/06/2026 | 05/05/2026 |
| 22 | Ngày của cha | Chủ Nhật | 21/06/2026 | 07/05/2026 |
| 23 | Ngày báo chí Việt Nam | Chủ Nhật | 21/06/2026 | 07/05/2026 |
| 24 | Ngày gia đình Việt Nam | Chủ Nhật | 28/06/2026 | 14/05/2026 |
| 25 | Ngày dân số thế giới | Thứ Bảy | 11/07/2026 | 27/05/2026 |
| 26 | Ngày thương binh liệt sĩ | Thứ Hai | 27/07/2026 | 13/06/2026 |
| 27 | Ngày thành lập công đoàn VN | Thứ Ba | 28/07/2026 | 14/06/2026 |
| 28 | Ngày tổng khởi nghĩa | Thứ Tư | 19/08/2026 | 07/07/2026 |
| 29 | Lễ Vu Lan | Thứ Năm | 27/08/2026 | 15/07/2026 |
| 30 | Nghỉ thêm Quốc khánh (dự kiến) | Thứ Ba | 01/09/2026 | 20/07/2026 |
| 31 | Ngày Quốc khánh | Thứ Tư | 02/09/2026 | 21/07/2026 |
| 32 | Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc VN | Thứ Năm | 10/09/2026 | 29/07/2026 |
| 33 | Tết Trung Thu | Thứ Sáu | 25/09/2026 | 15/08/2026 |
| 34 | Lễ giỗ Đức Thánh Trần Hưng Đạo | Thứ Tư | 30/09/2026 | 20/08/2026 |
| 35 | Ngày quốc tế người cao tuổi | Thứ Năm | 01/10/2026 | 21/08/2026 |
| 36 | Ngày giải phóng thủ đô | Thứ Bảy | 10/10/2026 | 01/09/2026 |
| 37 | Ngày doanh nhân Việt Nam | Thứ Ba | 13/10/2026 | 04/09/2026 |
| 38 | Tết Trùng Cửu | Chủ Nhật | 18/10/2026 | 09/09/2026 |
| 39 | Ngày Phụ nữ Việt Nam | Thứ Ba | 20/10/2026 | 11/09/2026 |
| 40 | Lễ hội Halloween | Thứ Bảy | 31/10/2026 | 22/09/2026 |
| 41 | Ngày pháp luật Việt Nam | Thứ Hai | 09/11/2026 | 01/10/2026 |
| 42 | Tết Thường Tân | Thứ Tư | 18/11/2026 | 10/10/2026 |
| 43 | Ngày Nhà giáo Việt Nam | Thứ Sáu | 20/11/2026 | 12/10/2026 |
| 44 | Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ VN | Thứ Hai | 23/11/2026 | 15/10/2026 |
| 45 | Ngày thế giới phòng chống AIDS | Thứ Ba | 01/12/2026 | 23/10/2026 |
| 46 | Ngày toàn quốc kháng chiến | Thứ Bảy | 19/12/2026 | 11/11/2026 |
| 47 | Ngày thành lập QĐND VN | Thứ Ba | 22/12/2026 | 14/11/2026 |
| 48 | Ngày lễ Giáng sinh | Thứ Sáu | 25/12/2026 | 17/11/2026 |
Mỗi tiết khí trong năm không chỉ ảnh hưởng đến khí hậu mà còn liên quan đến nông nghiệp, sức khỏe và phong thủy. Biết được thời điểm của từng tiết khí sẽ giúp bạn chủ động hơn trong sinh hoạt và công việc. Dưới đây là bảng tổng hợp 24 tiết khí trong năm 2026:

Lịch tiết khí trong năm 2026
| STT | Tiết khí | Dương lịch | Âm lịch | Giờ | Ý nghĩa |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Tiểu Hàn | 05/01/2026 | 17/11/Ất Tỵ | 15:23 | Rét nhẹ |
| 2 | Đại Hàn | 20/01/2026 | 02/12/Ất Tỵ | 8:45 | Rét đậm |
| 3 | Lập Xuân | 04/02/2026 | 17/12/Ất Tỵ | 3:02 | Bắt đầu mùa xuân |
| 4 | Vũ Thủy | 18/02/2026 | 02/01/Bính Ngọ | 22:52 | Mưa ẩm |
| 5 | Kinh Trập | 05/03/2026 | 17/01/Bính Ngọ | 20:59 | Sâu nở |
| 6 | Xuân Phân | 20/03/2026 | 02/02/Bính Ngọ | 21:46 | Giữa xuân |
| 7 | Thanh Minh | 05/04/2026 | 18/02/Bính Ngọ | 1:40 | Trong sáng |
| 8 | Cốc Vũ | 20/04/2026 | 04/03/Bính Ngọ | 8:39 | Mưa rào |
| 9 | Lập Hạ | 05/05/2026 | 19/03/Bính Ngọ | 18:48 | Bắt đầu mùa hè |
| 10 | Tiểu Mãn | 21/05/2026 | 05/04/Bính Ngọ | 7:36 | Lũ nhỏ |
| 11 | Mang Chủng | 05/06/2026 | 20/04/Bính Ngọ | 22:48 | Trồng trọt |
| 12 | Hạ Chí | 21/06/2026 | 07/05/Bính Ngọ | 15:24 | Giữa hè |
| 13 | Tiểu Thử | 07/07/2026 | 23/05/Bính Ngọ | 8:57 | Nắng nhẹ |
| 14 | Đại Thử | 23/07/2026 | 09/06/Bính Ngọ | 2:13 | Nắng gắt |
| 15 | Lập Thu | 07/08/2026 | 24/06/Bính Ngọ | 18:42 | Bắt đầu mùa thu |
| 16 | Xử Thử | 23/08/2026 | 11/07/Bính Ngọ | 9:18 | Hết nắng |
| 17 | Bạch Lộ | 07/09/2026 | 26/07/Bính Ngọ | 21:41 | Sương trắng |
| 18 | Thu Phân | 23/09/2026 | 13/08/Bính Ngọ | 7:05 | Giữa thu |
| 19 | Hàn Lộ | 08/10/2026 | 28/08/Bính Ngọ | 13:29 | Sương lạnh |
| 20 | Sương Giáng | 23/10/2026 | 14/09/Bính Ngọ | 16:38 | Sương xuống |
| 21 | Lập Đông | 07/11/2026 | 29/09/Bính Ngọ | 16:52 | Bắt đầu mùa đông |
| 22 | Tiểu Tuyết | 22/11/2026 | 14/10/Bính Ngọ | 14:23 | Tuyết nhỏ |
| 23 | Đại Tuyết | 07/12/2026 | 29/10/Bính Ngọ | 9:52 | Tuyết dày |
| 24 | Đông Chí | 22/12/2026 | 14/11/Bính Ngọ | 3:50 | Giữa đông |
Năm 2026 được dự báo là một năm có nhiều biến động nhưng cũng ẩn chứa nhiều cơ hội, đặc trưng bởi hình ảnh con Ngựa (Hỏa Ngựa) mạnh mẽ và đầy nhiệt huyết.
Năm Dương lịch: 2026 (Bắt đầu từ Thứ Năm ngày 1/1/2026 và kết thúc vào Thứ Năm ngày 31/12/2026).
Năm Âm lịch: Bính Ngọ (Năm con Ngựa).
Thiên can: Bính (tương ứng với hành Hỏa).
Địa chi: Ngọ (tương ứng với hành Hỏa).
Ngũ hành (Mệnh niên): Thiên Hà Thủy (Nước trên trời). Đây là một mệnh Thủy đặc biệt, mang ý nghĩa của cơn mưa trời ban, tưới mát vạn vật.
Đại vận, Vận: (Thông tin sơ lược về vận số chung của năm, thường liên quan đến các yếu tố huyền không phi tinh hoặc các hệ thống dự đoán vĩ mô).
Năm Bính Ngọ (Hỏa Ngựa) là sự kết hợp của cả Can (Bính) và Chi (Ngọ) đều thuộc hành Hỏa. Điều này tạo nên một năm có tính "Hỏa" rất vượng, biểu thị cho sự nhiệt huyết, đam mê, tốc độ và cả sự bùng nổ. Tuy nhiên, mệnh niên lại là Thiên Hà Thủy.
Sự giao thoa giữa Hỏa (Can, Chi) và Thủy (Mệnh) tạo nên một hình ảnh tương khắc nhưng cũng hài hòa (như mưa rào trong nắng hạ). Năm 2026 có thể là một năm đầy năng lượng, sự cạnh tranh mạnh mẽ, nhưng cũng tiềm ẩn những xung đột. Người mệnh Thủy (Thiên Hà Thủy) sinh năm này thường thông minh, nhanh nhẹn, có tấm lòng rộng mở nhưng cũng khá nóng tính và thay đổi thất thường.
Trả lời: Năm 2026 là năm Bính Ngọ (con Ngựa), mệnh Thiên Hà Thủy (Nước trên trời).
Trả lời: Mùng 1 Tết Bính Ngọ là Thứ Ba, ngày 17/02/2026 Dương lịch.
Trả lời: Giỗ Tổ Hùng Vương là Chủ Nhật, ngày 26/04/2026 Dương lịch.
Trả lời: 30/4 là ngày Thứ Năm, 1/5 là ngày Thứ Sáu. Có thể sẽ được nghỉ 4 ngày liên tiếp (Thứ Năm, Thứ Sáu, Thứ Bảy, Chủ Nhật).
Trả lời: 2/9 là ngày Thứ Ba. Có thể sẽ được nghỉ 4 ngày liên tiếp (Thứ Bảy, Chủ Nhật, Thứ Hai, Thứ Ba).






Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.






