Isuzu mu-X là dòng xe SUV được nhiều người lựa chọn với thiết kế hiện đại, đồng cơ bền bỉ cùng khả năng vận hành linh hoạt. Trong bài viết dưới đây, Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn sẽ cập nhật thông tin và giá lăn bánh Isuzu Mu-X tháng 4/2025 kèm khuyến mãi. Cùng theo dõi nhé!
Thông tin và giá lăn bánh Isuzu Mu-X tháng 4/2025
Dòng xe Isuzu Mu-X 2025 đang được phân phối tại Việt Nam với 4 phiên bản khác nhau, giá khởi điểm từ 910.8 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá niêm yết:
PHIÊN BẢN XE ISUZU MU-X | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
---|---|
B7 1.9 MT 4x2 | 910.800.000 |
B7 Plus 1.9 AT 4x2 | 998.800.000 |
Prestige 1.9 AT 4x2 | 1.150.600.000 |
Premium 1.9 AT 4x4 | 1.250.700.000 |
Khách hàng mua xe Isuzu Mu-X sẽ được hưởng những ưu đãi hấp dẫn về chính sách bán hàng & hậu mãi trong phân khúc với chế độ bảo hành đến 5 năm hoặc 200.000km. Ngoài ra, các đại lý có thể triển khai chương trình khuyến mãi khác nhau để kích cầu tiêu dùng và gia tăng lợi ích cho khách hàng.
Khách hàng mua xe Isuzu mu-X sẽ được hưởng ưu đãi hấp dẫn
Ngoài giá niêm yết từ hãng, giá lăn bánh Isuzu Mu-X sẽ bao gồm các khoản chi phí liên quan theo quy định hiện hành gồm Phí trước bạ, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Phí biển số. Dưới đây là bảng giá lăn bánh Isuzu mu-X tạm tính cho từng phiên bản cụ thể (giá bán có thể thay đổi theo thời gian và chương trình khuyến mãi áp dụng):
KHOẢN PHÍ | HÀ NỘI (ĐỒNG) | TP. HỒ CHÍNH MINH (ĐỒNG) | QUẢNG NINH, HẢI PHÒNG LÀO CAI, CAO BẰNG, LẠNG SƠN, SƠN LA, CẦN THƠ (ĐỒNG) | HÀ TĨNH (ĐỒNG) | CÁC TỈNH KHÁC (ĐỒNG) |
---|---|---|---|---|---|
Giá niêm yết | 910.800.000 | 910.800.000 | 910.800.000 | 910.800.000 | 910.800.000 |
Phí trước bạ | 109.296.000 | 91.080.000 | 109.296.000 | 100.188.000 | 91.080.000 |
Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.042.589.680 | 1.024.373.680 | 1.023.589.680 | 1.014.481.680 | 1.005.373.680 |
KHOẢN PHÍ | HÀ NỘI (ĐỒNG) | TP. HỒ CHÍNH MINH (ĐỒNG) | QUẢNG NINH, HẢI PHÒNG LÀO CAI, CAO BẰNG, LẠNG SƠN, SƠN LA, CẦN THƠ (ĐỒNG) | HÀ TĨNH (ĐỒNG) | CÁC TỈNH KHÁC (ĐỒNG) |
---|---|---|---|---|---|
Giá niêm yết | 998.800.000 | 998.800.000 | 998.800.000 | 998.800.000 | 998.800.000 |
Phí trước bạ | 119.856.000 | 99.880.000 | 119.856.000 | 109.868.000 | 99.880.000 |
Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.140.149.680 | 1.120.173.680 | 1.121.149.680 | 1.111.161.680 | 1.101.173.680 |
KHOẢN PHÍ | HÀ NỘI (ĐỒNG) | TP. HỒ CHÍNH MINH (ĐỒNG) | QUẢNG NINH, HẢI PHÒNG LÀO CAI, CAO BẰNG, LẠNG SƠN, SƠN LA, CẦN THƠ (ĐỒNG) | HÀ TĨNH (ĐỒNG) | CÁC TỈNH KHÁC (ĐỒNG) |
---|---|---|---|---|---|
Giá niêm yết | 1.150.600.000 | 1.150.600.000 | 1.150.600.000 | 1.150.600.000 | 1.150.600.000 |
Phí trước bạ | 138.072.000 | 115.060.000 | 138.072.000 | 126.566.000 | 115.060.000 |
Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.311.165.680 | 1.288.153.680 | 1.292.165.680 | 1.280.659.680 | 1.269.153.680 |
KHOẢN PHÍ | HÀ NỘI (ĐỒNG) | TP. HỒ CHÍNH MINH (ĐỒNG) | QUẢNG NINH, HẢI PHÒNG LÀO CAI, CAO BẰNG, LẠNG SƠN, SƠN LA, CẦN THƠ (ĐỒNG) | HÀ TĨNH (ĐỒNG) | CÁC TỈNH KHÁC (ĐỒNG) |
---|---|---|---|---|---|
Giá niêm yết | 1.250.700.000 | 1.250.700.000 | 1.250.700.000 | 1.250.700.000 | 1.250.700.000 |
Phí trước bạ | 150.084.000 | 125.070.000 | 150.084.000 | 137.577.000 | 125.070.000 |
Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.423.277.680 | 1.398.263.680 | 1.404.277.680 | 1.391.770.680 | 1.379.263.680 |
Isuzu Mu-X 2025 được tinh chỉnh hệ thống khung gầm, hệ thống treo so với mô hình cũ để tăng khả năng chịu lực lớn hơn 23%. Dưới đây là các thông số kỹ thuật nổi bật của dòng xe này:
Isuzu Mu-X 2025 có khả năng chịu lực lớn hơn 23% so với dòng xe cũ
Trên đây là thông tin và giá lăn bánh Isuzu Mu-X tháng 4/2025 kèm khuyến mãi mà Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn đã tổng hợp đến người dùng. Nếu bạn đang tìm kiếm một dòng xe SUV có nội thất sang trọng, công nghệ an toàn và động cơ mạnh mẽ thì nên cân nhắc Isuzu Mu-X.
Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.