Chi nhánh

Bảng sao hạn 2025 chi tiết cho 12 con giáp: Hóa giải vận xui, thu hút may mắn

Tác giả: Sao ChiNgày cập nhật: 24/07/2025 17:48:55145,195
 

Trong Tử vi, mỗi người trong năm sẽ được một chòm sao chiếu mệnh cùng với các hạn xấu đi kèm. Việc biết được sao hạn của mình sẽ giúp bạn chủ động hơn và có tinh thần vững vàng hơn trong mọi việc. Vậy năm 2025 sao nào chiếu mệnh và hạn nào đeo bám bạn? Bài viết này sẽ cung cấp một bảng sao hạn 2025 chi tiết cho 12 con giáp để giúp bạn có cái nhìn tổng quan và biết cách hóa giải vận xui hiệu quả. Cùng tham khảo nhé!

Bảng sao hạn 2025 cho 12 con giáp

Bảng sao hạn 2025 chi tiết cho 12 con giáp

1. Các sao chiếu mệnh và ý nghĩa

Sao chiếu mệnh là 9 ngôi sao (Cửu Diệu) luân phiên chiếu vào từng người theo năm sinh và giới tính

Dưới đây là bảng danh sách các sao và ý nghĩa:

TÊN SAONGŨ HÀNHLOẠI SAOTÍNH CHẤTKỴ/HỢPÝ NGHĨA
Mộc ĐứcMộcTriều nguyên tinhTốtTốt vào tháng mười và tháng chạp.Chủ về hôn sự, nữ giới đề phòng tật bệnh phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt.
Thái ÂmMặt trăngChủ dương tinhTốtTốt cho cả nam lẫn nữ vào tháng chín nhưng kỵ tháng mười.Nữ có bệnh tật, không nên sinh đẻ̉ e có nguy hiểm. Chủ về danh lợi, hỉ sự.
Thái DươngMặt trờiThái Dương tinhTốtTốt vào tháng sáu, tháng mười, nhưng không hợp nữ giới.Chủ về an khang thịnh vượng, nam giới gặp nhiều tin vui, tài lộc còn nữ giới lại thường gặp tai ách.
Thủy DiệuThủyPhước lộc tinhTrung tính
Nam tốt, Nữ xấu
Tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám.Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
Thổ TúThổÁch tinhTrung tínhXấu tháng tư, tháng tám.Chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ.
Vân HớnHỏaTai tinhTrung tínhXấu vào tháng hai và tháng tám.Chủ về tật ách. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về thai sản.
Kế ĐôThổHung tinhXấuKỵ tháng ba và tháng chín nhất là nữ giới.Chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí; trong gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa lại có tài lộc mang về.
La HầuKimKhẩu thiệt tinhXấuKỵ tháng giêng, tháng bảy.Chủ về ăn nói thị phi, hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Nam rất kỵ, nữ cũng bi ai chẳng kém.
Thái BạchKimTriều dương tinhXấuXấu vào tháng năm và kỵ màu trắng quanh năm.Sao này xấu cần giữ gìn trong công việc kinh doanh, có tiểu nhân quấy phá, hao tán tiền của, đề phòng quan sự.

Các sao chiếu mệnh và ý nghĩa

Các sao chiếu mệnh

2. Các hạn theo tuổi và ý nghĩa

Hạn là những vận hạn định kỳ theo từng năm, thường đi kèm với sao. Dù cùng sao chiếu mệnh nhưng mỗi người có thể gặp hạn khác nhau, chia làm hai loại:

- Tiểu hạn: ảnh hưởng nhẹ, ví dụ: Tam Kheo, Ngũ Mộ

- Đại hạn: nghiêm trọng hơn, ví dụ: Tán Tận, Huỳnh Tiền

Tên HạnLoại HạnTính Chất – Ý Nghĩa
Huỳnh TiềnĐại hạnBệnh nặng, dễ đau ốm, nhất là về đường tiêu hóa, huyết áp; hao tài
Tán TậnĐại hạnTai nạn, mất mát lớn, dễ gặp cảnh sinh ly tử biệt, bệnh nặng
Ngũ MộTiểu hạnMất mát tài sản, trộm cắp, mua hàng dễ bị lừa, tiền bạc hao hụt
Tam KheoTiểu hạnNhức mỏi tay chân, bệnh xương khớp, mắt yếu, dễ bị tai nạn nhỏ
Địa VõngXấuU sầu, buồn chán, dễ bị tai tiếng, hiểu lầm, cẩn thận với pháp luật
Diêm VươngXấuHay nhận tin buồn từ xa, tang sự, phụ nữ dễ bệnh sau sinh
Thiên LaXấuTinh thần bất an, bị quấy phá, khó ngủ, dễ sinh bệnh tâm lý
Thiên TinhXấuDễ dính thị phi, kiện tụng, tranh chấp, hao tổn tinh thần

Trong quan niệm truyền thống của văn hóa phương Đông, các tinh đẩu trong âm lịch được xem là những ngôi sao có thật trong vũ trụ, mỗi sao đều mang ảnh hưởng nhất định đến cộng đồng xã hội và vận mệnh cá nhân. Ví dụ, khi sao chổi xuất hiện ở phương nào, người xưa tin rằng nơi đó sẽ xảy ra đói kém hoặc binh biến. Đối với từng cá nhân, mỗi năm lại có các sao cát, sao hung chiếu mệnh, ảnh hưởng đến sức khỏe, tài lộc, vận hạn của con người

Ngoài ra, quan niệm "Thái Bạch (Kim Tinh) làm sạch cửa nhà" ám chỉ năm gặp sao này dễ hao tài tốn của, gặp nhiều rủi ro. Tiếp đó, sao Hỏa Tinh (Vân Hớn) cũng được xem là chủ về tai nạn, kiện tụng, bệnh tật hiểm nghèo, dẫn đến câu than thân trách phận "31 chưa qua, 33 đã tới" – ý nói những năm này đặc biệt đại hung, nhất là với nam giới.

Quan sát bảng sao Cửu Diệu, có thể nhận thấy nam giới thường gặp hai năm tuổi đặc biệt xấu là 37 tuổi (La Hầu) và 49 tuổi (Thái Bạch), khi vừa bị sao hung chiếu mệnh, lại đồng thời có Thái Tuế chiếu (La Hầu + Thái Tuế) và (Thái Bạch + Thái Tuế). Sự kết hợp giữa hai yếu tố xấu này khiến vận hạn trở nên nặng nề, dễ gặp tai họa lớn về sức khỏe, tài chính hoặc pháp lý.

Ngược lại, những năm khác nếu chỉ đơn thuần gặp La Hầu hoặc Thái Bạch mà không bị Thái Tuế chiếu, thì mức độ ảnh hưởng thường nhẹ hơn và dễ hóa giải hơn.

Tương tự, nữ giới cũng cần đặc biệt lưu ý năm 37 tuổi khi gặp sao Kế Đô kèm Thái Tuế, vì đây cũng là thời điểm dễ phát sinh nhiều biến cố bất lợi.

Gặp sao xấu + hạn nặng là năm cần đặc biệt thận trọng trong làm ăn, đi lại, sức khỏe và các mối quan hệ.

Theo truyền thống, xưa kia Gia Cát Lượng (Khổng Minh) thường lập đàn cúng sao để giải hạn, từ đó hình thành tục lệ cúng sao cầu an vào ngày mùng 8 tháng Giêng âm lịch hàng năm. Để có thể giải hạn, bạn cần biết chính xác năm nay mình gặp hạn gì và sao nào chiếu.

3. Bảng sao hạn cho nam mạng và nữ mạng năm Ất Tỵ 2025

Để biết được năm nay (Ất Tỵ 2025) bạn được sao nào chiếu và gặp hạn gì, bạn cần dựa vào năm sinh Âm lịch và giới tính. Dưới đây là bảng tổng hợp chi tiết cho cả nam mạng và nữ mạng. Nhập năm sinh của bạn để tra cứu.

- Lưu ý: Nếu năm sinh Dương lịch của bạn khác với năm Can Chi, thì nhập Can Chi.

Năm sinhCan ChiSao Nam Hạn Nam Sao Nữ Hạn Nữ
2025Ất TỵLa HầuHuỳnh TiềnKế ĐôTán Tận
2024Giáp ThìnThổ TúTam KheoVân HớnThiên Tinh
2023Quý MãoThủy DiệuNgũ MộMộc ĐứcNgũ Mộ
2022Nhâm DầnThái BạchThiên TinhThái ÂmTam Kheo
2021Tân SửuThái DươngTán TậnThổ TúHuỳnh Tiền
2020Canh TýVân HớnThiên LaLa HầuDiêm Vương
2019Kỷ HợiKế ĐôĐịa VõngThái DươngĐịa Võng
2018Mậu TuấtThái ÂmDiêm VươngThái BạchThiên La
2017Đinh DậuMộc ĐứcHuỳnh TiềnThủy DiệuTán Tận
2016Bính ThânLa HầuHuỳnh TiềnKế ĐôTán Tận
2015Ất MùiThổ TúTam KheoVân HớnThiên Tinh
2014Giáp NgọThủy DiệuNgũ MộMộc ĐứcNgũ Mộ
2013Quý TỵThái BạchThiên TinhThái ÂmTam Kheo
2012Nhâm ThìnThái DươngTán TậnThổ TúHuỳnh Tiền
2011Tân MãoVân HớnThiên LaLa HầuDiêm Vương
2010Canh DầnKế ĐôĐịa VõngThái DươngĐịa Võng
2009Kỷ SửuThái ÂmDiêm VươngThái BạchThiên La
2008Mậu TýMộc ĐứcHuỳnh TiềnThủy DiệuTán Tận
2007Đinh HợiLa HầuTam KheoKế ĐôThiên Tinh
2006Bính TuấtThổ TúTam KheoVân HớnThiên Tinh
2005Ất DậuThủy DiệuNgũ MộMộc ĐứcNgũ Mộ
2004Giáp ThânThái BạchThiên TinhThái ÂmTam Kheo
2003Quý MùiThái DươngTán TậnThổ TúHuỳnh Tiền
2002Nhâm NgọVân HớnThiên LaLa HầuDiêm Vương
2001Tân TỵKế ĐôĐịa VõngThái DươngĐịa Võng
2000Canh ThìnThái ÂmDiêm VươngThái BạchThiên La
1999Kỷ MãoMộc ĐứcHuỳnh TiềnThủy DiệuTán Tận
1998Mậu DầnLa HầuTam KheoKế ĐôThiên Tinh
1997Đinh SửuThổ TúNgũ MộVân HớnNgũ Mộ
1996Bính TýThủy DiệuNgũ MộMộc ĐứcNgũ Mộ
1995Ất HợiThái BạchThiên TinhThái ÂmTam Kheo
1994Giáp TuấtThái DươngTán TậnThổ TúHuỳnh Tiền
1993Quý DậuVân HớnThiên LaLa HầuDiêm Vương
1992Nhâm ThânKế ĐôĐịa VõngThái DươngĐịa Võng
1991Tân MùiThái ÂmDiêm VươngThái BạchThiên La
1990Canh NgọMộc ĐứcHuỳnh TiềnThủy DiệuTán Tận
1989Kỷ TỵLa HầuTam KheoKế ĐôThiên Tinh
1988Mậu ThìnThổ TúNgũ MộVân HớnNgũ Mộ
1987Đinh MãoThủy DiệuThiên TinhMộc ĐứcTam Kheo
1986Bính DầnThái BạchThiên TinhThái ÂmTam Kheo
1985Ất SửuThái DươngTán TậnThổ TúHuỳnh Tiền
1984Giáp TýVân HớnThiên LaLa HầuDiêm Vương
1983Quý HợiKế ĐôĐịa VõngThái DươngĐịa Võng
1982Nhâm TuấtThái ÂmDiêm VươngThái BạchThiên La
1981Tân DậuMộc ĐứcHuỳnh TiềnThủy DiệuTán Tận
1980Canh ThânLa HầuTam KheoKế ĐôThiên Tinh
1979Kỷ MùiThổ TúNgũ MộVân HớnNgũ Mộ
1978Mậu NgọThủy DiệuThiên TinhMộc ĐứcTam Kheo
1977Đinh TỵThái BạchTán TậnThái ÂmHuỳnh Tiền
1976Bính ThìnThái DươngTán TậnThổ TúHuỳnh Tiền
1975Ất MãoVân HớnThiên LaLa HầuDiêm Vương
1974Giáp DầnKế ĐôĐịa VõngThái DươngĐịa Võng
1973Quý SửuThái ÂmDiêm VươngThái BạchThiên La
1972Nhâm TýMộc ĐứcHuỳnh TiềnThủy DiệuTán Tận
1971Tân HợiLa HầuTam KheoKế ĐôThiên Tinh
1970Canh TuấtThổ TúNgũ MộVân HớnNgũ Mộ
1969Kỷ DậuThủy DiệuThiên TinhMộc ĐứcTam Kheo
1968Mậu ThânThái BạchTán TậnThái ÂmHuỳnh Tiền
1967Đinh MùiThái DươngThiên LaThổ TúDiêm Vương
1966Bính NgọVân HớnThiên LaLa HầuDiêm Vương
1965Ất TỵKế ĐôĐịa VõngThái DươngĐịa Võng
1964Giáp ThìnThái ÂmDiêm VươngThái BạchThiên La
1963Quý MãoMộc ĐứcHuỳnh TiềnThủy DiệuTán Tận
1962Nhâm DầnLa HầuTam KheoKế ĐôThiên Tinh
1961Tân SửuThổ TúNgũ MộVân HớnNgũ Mộ
1960Canh TýThủy DiệuThiên TinhMộc ĐứcTam Kheo
1959Kỷ HợiThái BạchTán TậnThái ÂmHuỳnh Tiền
1958Mậu TuấtThái DươngThiên LaThổ TúDiêm Vương
1957Đinh DậuVân HớnĐịa VõngLa HầuĐịa Võng
1956Bính ThânKế ĐôĐịa VõngThái DươngĐịa Võng
1955Ất MùiThái ÂmDiêm VươngThái BạchThiên La
1954Giáp NgọMộc ĐứcHuỳnh TiềnThủy DiệuTán Tận
1953Quý TỵLa HầuTam KheoKế ĐôThiên Tinh
1952Nhâm ThìnThổ TúNgũ MộVân HớnNgũ Mộ
1951Tân MãoThủy DiệuThiên TinhMộc ĐứcTam Kheo
1950Canh DầnThái BạchTán TậnThái ÂmHuỳnh Tiền

4. Bảng sao hạn chi tiết cho 12 con giáp năm 2025

Dưới đây là phần giải đoán chi tiết về sao hạn và cách hóa giải cho từng con giáp trong năm Ất Tỵ 2025 mà bạn có thể tham khảo.

4.1 Sao hạn 2025 cho người tuổi Tý

Năm sinhTUỔISao Nam Hạn Nam Sao Nữ Hạn Nữ
2020Canh TýVân HớnThiên LaLa HầuDiêm Vương
2008Mậu TýMộc ĐứcHuỳnh TiềnThủy DiệuTán Tận
1996Bính TýThủy DiệuNgũ MộMộc ĐứcNgũ Mộ
1984Giáp TýVân HớnThiên LaLa HầuDiêm Vương
1972Nhâm TýMộc ĐứcHuỳnh TiềnThủy DiệuTán Tận
1960Canh TýThủy DiệuThiên TinhMộc ĐứcTam Kheo

4.2 Sao hạn 2025 cho người tuổi Sửu

Năm sinhTUỔISao Nam Hạn Nam Sao Nữ Hạn Nữ
2021Tân SửuThái DươngTán TậnThổ TúHuỳnh Tiền
2009Kỷ SửuThái ÂmDiêm VươngThái BạchThiên La
1997Đinh SửuThổ TúNgũ MộVân HớnNgũ Mộ
1985Ất SửuThái DươngTán TậnThổ TúHuỳnh Tiền
1973Quý SửuThái ÂmDiêm VươngThái BạchThiên La
1961Tân SửuThổ TúNgũ MộVân HớnNgũ Mộ
2022Nhâm DầnThái BạchThiên TinhThái ÂmTam Kheo

4.3 Sao hạn 2025 cho người tuổi Dần

Năm sinhTUỔISao Nam Hạn Nam Sao Nữ Hạn Nữ
2010Canh DầnKế ĐôĐịa VõngThái DươngĐịa Võng
1998Mậu DầnLa HầuTam KheoKế ĐôThiên Tinh
1986Bính DầnThái BạchThiên TinhThái ÂmTam Kheo
1974Giáp DầnKế ĐôĐịa VõngThái DươngĐịa Võng
1962Nhâm DầnLa HầuTam KheoKế ĐôThiên Tinh
1950Canh DầnThái BạchTán TậnThái ÂmHuỳnh Tiền

4.4 Sao hạn 2025 cho người tuổi Mão

Năm sinhTUỔISao Nam Hạn Nam Sao Nữ Hạn Nữ
2023Quý MãoThủy DiệuNgũ MộMộc ĐứcNgũ Mộ
2011Tân MãoVân HớnThiên LaLa HầuDiêm Vương
1999Kỷ MãoMộc ĐứcHuỳnh TiềnThủy DiệuTán Tận
1987Đinh MãoThủy DiệuThiên TinhMộc ĐứcTam Kheo
1975Ất MãoVân HớnThiên LaLa HầuDiêm Vương
1963Quý MãoMộc ĐứcHuỳnh TiềnThủy DiệuTán Tận
1951Tân MãoThủy DiệuThiên TinhMộc ĐứcTam Kheo

4.5 Sao hạn 2025 cho người tuổi Thìn

Năm sinhTUỔISao Nam Hạn Nam Sao Nữ Hạn Nữ
2024Giáp ThìnThổ TúTam KheoVân HớnThiên Tinh
2012Nhâm ThìnThái DươngTán TậnThổ TúHuỳnh Tiền
2000Canh ThìnThái ÂmDiêm VươngThái BạchThiên La
1988Mậu ThìnThổ TúNgũ MộVân HớnNgũ Mộ
1976Bính ThìnThái DươngTán TậnThổ TúHuỳnh Tiền
1964Giáp ThìnThái ÂmDiêm VươngThái BạchThiên La
1952Nhâm ThìnThổ TúNgũ MộVân HớnNgũ Mộ

4.6 Sao hạn 2025 cho người tuổi Tỵ

Năm sinhTUỔISao Nam Hạn Nam Sao Nữ Hạn Nữ
2025Ất TỵLa HầuHuỳnh TiềnKế ĐôTán Tận
2013Quý TỵThái BạchThiên TinhThái ÂmTam Kheo
2001Tân TỵKế ĐôĐịa VõngThái DươngĐịa Võng
1989Kỷ TỵLa HầuTam KheoKế ĐôThiên Tinh
1977Đinh TỵThái BạchTán TậnThái ÂmHuỳnh Tiền
1965Ất TỵKế ĐôĐịa VõngThái DươngĐịa Võng
1953Quý TỵLa HầuTam KheoKế ĐôThiên Tinh

4.7 Sao hạn 2025 cho người tuổi Ngọ

Năm sinhTUỔISao Nam Hạn Nam Sao Nữ Hạn Nữ
2014Giáp NgọThủy DiệuNgũ MộMộc ĐứcNgũ Mộ
2002Nhâm NgọVân HớnThiên LaLa HầuDiêm Vương
1990Canh NgọMộc ĐứcHuỳnh TiềnThủy DiệuTán Tận
1978Mậu NgọThủy DiệuThiên TinhMộc ĐứcTam Kheo
1966Bính NgọVân HớnThiên LaLa HầuDiêm Vương
1954Giáp NgọMộc ĐứcHuỳnh TiềnThủy DiệuTán Tận

4.8 Sao hạn 2025 cho người tuổi Mùi

Năm sinhTUỔISao Nam Hạn Nam Sao Nữ Hạn Nữ
2015Ất MùiThổ TúTam KheoVân HớnThiên Tinh
2003Quý MùiThái DươngTán TậnThổ TúHuỳnh Tiền
1991Tân MùiThái ÂmDiêm VươngThái BạchThiên La
1979Kỷ MùiThổ TúNgũ MộVân HớnNgũ Mộ
1967Đinh MùiThái DươngThiên LaThổ TúDiêm Vương
1955Ất MùiThái ÂmDiêm VươngThái BạchThiên La

4.9 Sao hạn 2025 cho người tuổi Thân

Năm sinhTUỔISao Nam Hạn Nam Sao Nữ Hạn Nữ
2016Bính ThânLa HầuHuỳnh TiềnKế ĐôTán Tận
2004Giáp ThânThái BạchThiên TinhThái ÂmTam Kheo
1992Nhâm ThânKế ĐôĐịa VõngThái DươngĐịa Võng
1980Canh ThânLa HầuTam KheoKế ĐôThiên Tinh
1968Mậu ThânThái BạchTán TậnThái ÂmHuỳnh Tiền
1956Bính ThânKế ĐôĐịa VõngThái DươngĐịa Võng

4.10 Sao hạn 2025 cho người tuổi Dậu

Năm sinhTUỔISao Nam Hạn Nam Sao Nữ Hạn Nữ
2017Đinh DậuMộc ĐứcHuỳnh TiềnThủy DiệuTán Tận
2005Ất DậuThủy DiệuNgũ MộMộc ĐứcNgũ Mộ
1993Quý DậuVân HớnThiên LaLa HầuDiêm Vương
1981Tân DậuMộc ĐứcHuỳnh TiềnThủy DiệuTán Tận
1969Kỷ DậuThủy DiệuThiên TinhMộc ĐứcTam Kheo
1957Đinh DậuVân HớnĐịa VõngLa HầuĐịa Võng

4.11 Sao hạn 2025 cho người tuổi Tuất

Năm sinhTUỔISao Nam Hạn Nam Sao Nữ Hạn Nữ
2018Mậu TuấtThái ÂmDiêm VươngThái BạchThiên La
2006Bính TuấtThổ TúTam KheoVân HớnThiên Tinh
1994Giáp TuấtThái DươngTán TậnThổ TúHuỳnh Tiền
1982Nhâm TuấtThái ÂmDiêm VươngThái BạchThiên La
1970Canh TuấtThổ TúNgũ MộVân HớnNgũ Mộ
1958Mậu TuấtThái DươngThiên LaThổ TúDiêm Vương

4.12 Sao hạn 2025 cho người tuổi Hợi

Năm sinhTUỔISao Nam Hạn Nam Sao Nữ Hạn Nữ
2019Kỷ HợiKế ĐôĐịa VõngThái DươngĐịa Võng
2007Đinh HợiLa HầuTam KheoKế ĐôThiên Tinh
1995Ất HợiThái BạchThiên TinhThái ÂmTam Kheo
1983Quý HợiKế ĐôĐịa VõngThái DươngĐịa Võng
1971Tân HợiLa HầuTam KheoKế ĐôThiên Tinh
1959Kỷ HợiThái BạchTán TậnThái ÂmHuỳnh Tiền

5. Cách hóa giải sao và hạn

Cách giải hạn trong văn hóa Việt Nam thường bao gồm nhiều phương pháp khác nhau, từ nghi lễ tâm linh đến các mẹo dân gian nhằm xua đuổi vận xui, thu hút may mắn và bình an.

Một số cách giải hạn phổ biến gồm:

Các mẹo dân gian giải hạn: Ngoài các nghi lễ, nhiều người còn áp dụng các mẹo như rắc gạo vàng thần tài trước cửa nhà để tăng năng lượng tốt, dùng muối để xua đuổi tà khí, mang theo linh phù bảo vệ, dán phù trấn trạch ở cửa ra vào, dọn dẹp nhà cửa, đi du lịch để thay đổi vận khí, hoặc cầu nguyện, làm việc thiện để tăng phúc đức.

Cúng sao giải hạn: Đây là nghi thức tâm linh phổ biến, thường thực hiện vào ngày rằm hoặc ngày sao chiếu mạnh nhất trong tháng. Người thực hiện cần chuẩn bị bàn cúng với hoa tươi, trà, trái cây, đèn nến, giấy vàng mã và bài vị của sao chiếu mệnh. Mỗi sao có hướng cúng và số lượng nến khác nhau, cần xác định kỹ trước khi làm lễ để đảm bảo đúng phong tục và linh thiêng

[MẪU] Bài khấn cúng sao giải hạn sao Kế Đô, bạn hãy thay sao Kế Đô bằng sao của bạn.

Cung Thỉnh: Thiên Vĩ Cung Phân Kế Đô Tinh Quân – Địa Võng Tôn Thần chư vị (Hạn Địa Võng - ai gặp sao hạn nào, đọc tên sao hạn đó như đã diễn giải nơi trên).
Đệ tử lòng thành đốt nén nhang,
Cầu xin Phật Thánh giải tai ương,
Giúp trong lê thứ đều khương hão,
Gia nội nhân nhân đắc kiết tường.. (lạy 3 lần)
- Việt Nam quốc, …………… tỉnh, …………… huyện, …………… xã, …………… thôn (địa chỉ).
- Tên con là ……………. Niên canh ……. (tức tuổi Can Chi) ……… (mấy tuổi âm lịch).
Năm nay vận gặp Tinh Quân Hạn Thần: Thiên Vĩ Cung Phân Kế Đô Tinh Quân, Địa Võng Tôn Thần chư vị.
- Thành tâm thiết lễ xin giải hạn nhương tinh, lòng thiền cúi lạy khả tấu khẩn cầu:

TRUNG THIÊN TINH CHỦ BẮC CỰC – TỬ VI ĐẠI ĐẾ NGỌC HOÀNG BỆ HẠ.
Thiên Vĩ Cung Phân Kế Đô Tinh Quân – Địa Võng Tôn Thần chư vị.
- Các ngài đang cai quản mạng căn, xem xét vận hạn, từ bi liên mẫn, phổ tế phàm thai, ân cao đức cả, soi thấu lòng thành.
Cầu cha mẹ an sinh trường thọ,
Phật Thánh đồng gia hộ cháu con,
Trong nhà đều hạnh phúc tăng long,
Lớn nhỏ thảy đều an lạc.
Nguyện xin Tinh Quân – Hạn Thần, giải trừ họa tai, bệnh tật. Dứt tà hung, gặp điều lành. Con lòng thành khấu đầu khẩn xin. (lạy 3 lần).
- Nam mô A Di Đà Phật!
- Nam mô Tiêu tai Giáng kiết tường Bồ tát. (lạy 3 lần)

6. Lời kết

Việc biết được bảng sao hạn 2025 chi tiết cho 12 con giáp giúp bạn có sự chuẩn bị tinh thần tốt hơn cho cuộc sống trong năm này. Khi gặp sao xấu, bạn có thể thực hiện lễ cúng sao giải hạn để giảm bớt ảnh hưởng tiêu cực. Quan trọng hơn, hãy sống tích cực, làm nhiều việc thiện, chăm chỉ làm ăn và giữ gìn sức khỏe. Chúc bạn và gia đình có một năm Ất Tỵ 2025 thật nhiều may mắn và bình an!

Oppo Reno13 F (8GB+256GB)

  • Reno13F (8+256GB)
  • Reno13F 5G (12+256GB)
  • Reno12 5G (12GB+256GB)
  • Reno13 F 5G (8+256GB)
7.990.000 đ
8.830.000đ -10%

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Đánh giá 5/5 (18)

Apple iPhone 15 128GB

  • 128GB
  • 256GB
  • 512GB
  • 15 Plus 128GB
15.190.000 đ
19.990.000đ -24%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Đánh giá 4.9/5 (20)
Trả góp 0%

New 2025

Galaxy S25 Ultra 5G (12GB+256GB)
68-icon-DI ĐỘNG

Samsung Galaxy S25 Ultra 5G (12GB+256GB)

  • 12GB+256GB
  • 12GB+512GB
  • 12GB+1TB
Giá khuyến mãi:
25.990.000 đ
33.990.000đ -24%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ
Đánh giá 4.7/5 (11)

Vivo Y100 (8GB+128GB)

  • 8GB+128GB
  • 8GB+256GB
Giá khuyến mãi:
4.990.000 đ
7.290.000đ -32%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ
Đánh giá 4.9/5 (32)

Xiaomi 14T Pro (12GB + 512GB)

  • 14T Pro 512GB
  • 14T 512GB
  • 14T 256GB
  • 14T Pro 256GB
14.690.000 đ
17.990.000đ -18%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Đánh giá 5/5 (2)

Realme C61 (4GB+128GB)

  • 4GB+128GB
  • 6GB+128GB
2.590.000 đ
3.590.000đ -28%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Đánh giá 5/5 (2)

Vivo V30E (12GB+256GB)

6.78" Full HD+
  • 12GB+256GB
  • 8GB+256GB
7.590.000 đ
10.490.000đ -28%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Đánh giá 5/5 (13)
Trả góp 0%
Galaxy A15 (8GB+128GB)
68-icon-DI ĐỘNG

Samsung Galaxy A15 (8GB+128GB)

6.5" Full HD+
3.790.000 đ
4.990.000đ -24%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Đánh giá 4.7/5 (3)
Độc Quyền Online

Oppo Find N3 Flip 5G (12GB+256GB)

  • Find N3 Flip
  • Flip N3 Fold
15.990.000 đ
22.990.000đ -30%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Apple iPhone 15 Pro Max 256GB

  • 256GB
  • 512GB
  • 1TB
27.890.000 đ
34.990.000đ -20%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Đánh giá 5/5 (5)
Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store