Chọn ngày tốt khai trương là một yếu tố quan trọng vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến vận mệnh của doanh nghiệp. Theo quan niệm dân gian, ngày xấu có thể mang lại nhiều khó khăn, trì trệ trong hoạt động kinh doanh, khiến doanh nghiệp phải đối mặt với nhiều trắc trở ngay từ những bước đầu tiên.
Chọn ngày tốt để khai trương mang lại vượng khí và thu hút tài lộc đến cho doanh nghiệp
Khai trương vào ngày tốt, hợp tuổi sẽ giúp doanh nghiệp xây dựng nền tảng vững chắc cho sự phát triển lâu dài. Ngày đẹp không chỉ mang lại vượng khí mà còn thu hút tài lộc, khách hàng ngay từ những ngày đầu, tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp phát triển.
Ngày khai trương đẹp còn ảnh hưởng đến tâm lý của khách hàng và đối tác. Một sự kiện khai trương diễn ra vào ngày thuận lợi sẽ thu hút sự tham gia của nhiều người, tạo không khí hứng khởi và sự tin tưởng vào thương hiệu. Ngược lại, ngày xấu có thể làm giảm sự quan tâm và ảnh hưởng đến uy tín của doanh nghiệp.
Khai trương vào ngày đẹp giúp doanh nghiệp tránh những rủi ro không đáng có. Ngày tốt không chỉ là dịp khởi đầu thuận lợi mà còn giúp doanh nghiệp tránh được những ngày đại kỵ, sao xấu chiếu, từ đó giảm thiểu nguy cơ gặp phải những trục trặc trong kinh doanh và tài chính.
Cùng tham khảo những ngày khai trương tốt theo lịch âm, lịch dương, tuổi và giờ đẹp trong suốt 12 tháng của năm 2025 dưới đây:
Dương Lịch | Âm Lịch | Tuổi Hợp | Giờ Tốt |
---|---|---|---|
03/01/2025 | 04/12/2024 | Tý, Thìn, Tỵ | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
06/01/2025 | 07/12/2024 | Mùi, Mão, Dần | Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
15/01/2025 | 16/12/2024 | Tý, Thìn, Tỵ | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
16/01/2025 | 17/12/2024 | Tý, Thìn, Tỵ | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
27/01/2025 | 28/12/2024 | Tý, Thìn, Tỵ | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
28/01/2025 | 29/12/2024 | Tỵ, Sửu, Thìn | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
Dương Lịch | Âm Lịch | Tuổi Hợp | Giờ Tốt |
---|---|---|---|
06/02/2025 | 09/01/2025 | Dần, Tuất, Mùi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19). |
10/02/2025 | 13/01/2025 | Dần, Ngọ, Mão | Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23). |
11/02/2025 | 14/01/2025 | Mùi, Mão, Dần | Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19), Hợi (21–23). |
12/02/2025 | 15/01/2025 | Thân, Thìn, Sửu | Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19). |
16/02/2025 | 19/01/2025 | Thân, Tý, Dậu | Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23). |
18/02/2025 | 21/01/2025 | Dần, Tuất, Mùi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19). |
22/02/2025 | 25/01/2025 | Dần, Ngọ, Mão | Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23). |
Dương Lịch | Âm Lịch | Tuổi Hợp | Giờ Tốt |
---|---|---|---|
06/03/2025 | 07/02/2025 | Dần, Ngọ, Mão | Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23). |
13/03/2025 | 14/02/2025 | Dậu, Sửu, Thân | Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
19/03/2025 | 20/02/2025 | Mùi Mão Dần | Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
21/03/2025 | 22/02/2025 | Tỵ, Dậu, Tý | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
23/03/2025 | 24/02/2025 | Hợi, Mùi, Tuất | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
25/03/2025 | 26/02/2025 | Dậu, Sửu, Thân | Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
31/03/2025 | 03/03/2025 | Mùi, Mão, Dần | Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
Dương Lịch | Âm Lịch | Tuổi Hợp | Giờ Tốt |
---|---|---|---|
13/04/2025 | 16/03/2025 | Thân, Thìn, Sửu | Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19). |
15/04/2025 | 18/03/2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
18/04/2025 | 21/04/2025 | Dậu, Sửu, Thân | Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
20/04/2025 | 23/03/2025 | Hợi, Mão, Ngọ | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
25/04/2025 | 28/03/2025 | Thân, Thìn, Sửu | Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19). |
27/04/2025 | 30/03/2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
Dương Lịch | Âm Lịch | Tuổi Hợp | Giờ Tốt |
---|---|---|---|
08/05/ 2025 | 11/04/2025 | Tỵ, Dậu, Tý | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
16/05/ 2025 | 19/04/2025 | Tỵ, Sửu, Thìn | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
20/05/ 2025 | 23/04/2025 | Tỵ, Dậu, Tý | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
22/05/ 2025 | 25/04/2025 | Hợi, Mùi, Tuất | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
27/05/ 2025 | 01/05/2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
28/05/ 2025 | 02/05/2025 | Tỵ, Sửu, Thìn | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
Dương Lịch | Âm Lịch | Tuổi Hợp | Giờ Tốt |
---|---|---|---|
01/06/2025 | 06/05/2025 | Tỵ, Dậu, Tý | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
04/06/2025 | 09/05/2025 | Thân, Tý, Dậu | Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23). |
07/06/2025 | 12/05/2025 | Hợi, Mão, Ngọ | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
08/06/2025 | 13/05/2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
14/06/2025 | 19/05/2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
16/06/2025 | 21/05/2025 | Thân, Tý, Dậu | Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23). |
20/06/2025 | 25/05/2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
26/06/2025 | 02/06/2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
Dương Lịch | Âm Lịch | Tuổi Hợp | Giờ Tốt |
---|---|---|---|
02/07/2025 | 08/06/2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
08/07/2025 | 14/06/2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
09/07/2025 | 15/06/2025 | Hợi, Mùi, Tuất | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
20/07/2025 | 26/06/2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
21/07/2025 | 27/06/2025 | Hợi, Mùi, Tuất | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
Dương Lịch | Âm Lịch | Tuổi Hợp | Giờ Tốt |
---|---|---|---|
01/08/2025 | 08/06/2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
02/08/2025 | 09/06/2025 | Hợi, Mùi, Tuất | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
11/08/ 2025 | 18/06/2025 | Thân, Thìn, Sửu | Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19). |
16/08/2025 | 23/06/2025 | Dậu, Sửu, Thân | Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
17/08/2025 | 24/06/2025 | Dần, Tuất, Mùi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19). |
21/08/2025 | 28/06/2025 | Dần, Ngọ, Mão | Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23). |
23/08/2025 | 02/07/2025 | Thân, Thìn, Sửu | Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19). |
27/08/2025 | 05/07/2025 | Thân, Tý, Dậu | Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23). |
28/08/2025 | 06/07/2025 | Dậu, Sửu, Thân | Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
Dương Lịch | Âm Lịch | Tuổi Hợp | Giờ Tốt |
---|---|---|---|
04/09/2025 | 13/07/2025 | Thân, Thìn, Sửu | Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19). |
08/09/2025 | 17/07/2025 | Thân, Tý, Dậu | Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23). |
09/09/2025 | 18/07/2025 | Dậu, Sửu, Thân | Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
15/09/2025 | 24/07/2025 | Mùi, Mão, Dần | Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
21/09/2025 | 30/07/2025 | Dậu, Sửu, Thân | Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
23/09/2025 | 02/08/2025 | Hợi Mão Ngọ | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
Dương Lịch | Âm Lịch | Tuổi Hợp | Giờ Tốt |
---|---|---|---|
03/10/2025 | 12/08/2025 | Dậu, Sửu, Thân | Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
16/10/2025 | 25/08/2025 | Dần, Tuất, Mùi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19). |
18/10/2025 | 27/08/2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
28/10/2025 | 08/09/2025 | Dần, Tuất, Mùi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19). |
30/10/2025 | 10/09/2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
Dương Lịch | Âm Lịch | Tuổi Hợp | Giờ Tốt |
---|---|---|---|
03/11/2025 | 14/09/2025 | Thân, Thìn, Sửu | Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19). |
04/11/2025 | 15/09/2025 | Tỵ, Dậu, Tý | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
10/11/2025 | 21/09/2025 | Hợi, Mão, Ngọ | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
12/11/2025 | 23/09/2025 | Tỵ, Sửu, Thìn | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
17/10/2025 | 28/09/2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
18/11/2025 | 29/09/2025 | Hợi, Mùi, Tuất | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
22/11/2025 | 03/10/2025 | Hợi, Mão, Ngọ | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
29/11/2025 | 10/10/2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
30/11/2025 | 11/10/2025 | Hợi, Mùi, Tuất | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
Dương Lịch | Âm Lịch | Tuổi Hợp | Giờ Tốt |
---|---|---|---|
04/12/2025 | 15/10/2025 | Hợi, Mão, Ngọ | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
06/12/2025 | 17/10/2025 | Tỵ, Sửu, Thìn | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
10/12/2025 | 21/10/2025 | Tỵ, Dậu, Tý | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
11/12/2025 | 22/10/2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
17/12/2025 | 28/10/2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
19/12/2025 | 30/10/2025 | Dần, Ngọ, Mão | Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23). |
23/12/2025 | 04/11/2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
29/12/2025 | 10/11/2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
Ngày Tam Nương
Ngày Tam Nương được coi là ngày xấu trong văn hóa dân gian, liên quan đến sự tích về ba người phụ nữ có ảnh hưởng lớn đến vận mệnh của một triều đại. Các ngày âm lịch hàng tháng mà bạn nên tránh là 3, 7, 13, 18, 22 và 27. Khai trương vào những ngày này có thể khiến doanh nghiệp gặp nhiều xui xẻo, trục trặc trong kinh doanh và vận hành.
Ngày Xích Khẩu
Ngày Xích Khẩu với ý nghĩa liên quan đến sự mâu thuẫn và cãi vã, cũng là một ngày không nên chọn để khai trương. Màu đỏ (xích) và miệng (khẩu) kết hợp lại thể hiện sự bất đồng, do đó, việc khai trương vào ngày này có thể dẫn đến nhiều khó khăn, cản trở trong công việc kinh doanh.
Ngày Không Vong
Ngày Không Vong mang ý nghĩa liên quan đến sự mất mát và không may mắn. Khai trương vào ngày này có thể khiến doanh nghiệp dễ gặp rủi ro, thua lỗ và không đạt được những mục tiêu đã đề ra. Do đó, tốt nhất là nên tránh chọn ngày Không Vong cho các sự kiện quan trọng.
Ngày Nguyệt Kỵ
Ngày Nguyệt Kỵ, còn gọi là ngày Sóc hay ngày Nguyệt tận, là những ngày không có mặt trăng, gồm mùng 1, 29 hoặc 30 hàng tháng. Theo quan niệm dân gian, ngày này gây ra sự hỗn độn và hung hại cho các công việc lớn. Việc khai trương vào ngày Nguyệt Kỵ có thể mang lại nhiều khó khăn và cản trở cho doanh nghiệp trong tương lai.
Mỗi tuổi đều tương ứng với một trong năm ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Dưới đây là cách thực hiện so sánh:
Xác định Ngũ Hành
Quan Hệ Tương Sinh: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc
Quan hệ tương khắc: Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc.
Sau khi xác định các ngũ hành, so sánh mối quan hệ giữa tuổi gia chủ và ngày khai trương:
Để ngày khai trương diễn ra suôn sẻ và thành công, bạn cũng cần cân nhắc một số yếu tố ảnh hưởng đến việc đưa ra lựa chọn ngày khai trương sao cho hợp lý dưới đây:
Chọn ngày khai trương cần lưu ý một số yếu tố để tránh ảnh hưởng xấu tới ngày khai trương
Chọn ngày khai trương phù hợp với mệnh của gia chủ là một yếu tố quan trọng để tạo ra năng lượng tích cực cho việc kinh doanh. Mỗi mệnh có những ngày tương sinh và tương khắc riêng, vì vậy việc lựa chọn ngày khai trương dựa trên mệnh sẽ giúp gia chủ thu hút may mắn và tài lộc.
Theo văn hóa Á Đông, việc chọn ngày cho các sự kiện quan trọng như khai trương rất cần thiết, và có những ngày được xem là “hung ngày” mà gia chủ nên tránh. Những ngày này có thể mang lại những điều không may mắn và không thuận lợi cho các hoạt động quan trọng.
Trong lịch Âm, mỗi ngày được phân chia thành 1 trực trong số 12 trực, bao gồm các trực như Kiến, Tấn, An, Mãn, Hữu, Tài, Thành, Khai, Phúc, Bế, Phá và Nguy. Những trực này có ảnh hưởng không nhỏ đến kết quả của các hoạt động quan trọng, đặc biệt là khai trương.
Khi lựa chọn ngày khai trương, việc xem xét các sao có ảnh hưởng đến sự thành công của sự kiện là rất quan trọng. Gia chủ nên ưu tiên chọn ngày có những sao tốt như sau:
Ngược lại, gia chủ cần tránh các sao xấu như Thiên Tặc, Nguyệt Yếm và Nhân Cách. Những sao này có thể mang lại điều không may mắn và gây trở ngại cho sự phát triển của doanh nghiệp.
Mỗi ngày âm lịch được cấu thành từ một Thiên Can và một Địa Chi, cụ thể như sau:
Thiên Can và Địa Chi
Các Hành Tương Ứng
Các can chi trên đại diện cho các hành như sau:
Quan Hệ Tương Sinh: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc
Quan hệ tương khắc: Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc.
Ví dụ, nếu ngày dự kiến khai trương là Đinh Sửu:
Trong trường hợp này, Hỏa sinh Thổ, cho thấy ngày này rất tốt cho việc khai trương. Gia chủ có thể tổ chức lễ cúng khai trương vào ngày này để thu hút năng lượng tích cực.
Khi chọn giờ khai trương, các giờ "hoàng đạo" là thời điểm lý tưởng để bắt đầu. Đặc biệt, khoảng thời gian từ 7 - 9 giờ và 9 - 11 giờ sáng thường được coi là tốt, giúp mang lại năng lượng tích cực và may mắn cho công việc kinh doanh.
Sau khi đã chọn được ngày đẹp để khai trương, việc bạn cần chuẩn bị những lễ vật cúng đưa lên thần linh rất quan trọng. Tùy thuộc vào hoàn cảnh của mỗi gia đình để chuẩn bị lễ, tuy nhiên Điện Máy Chợ Lớn sẽ gợi ý bạn mâm cúng đơn giản như sau:
Gợi ý mâm cúng đầy đủ cho ngày khai trương
Trong ngày khai trương, việc chú ý đến những điều kiêng kỵ là rất quan trọng để đảm bảo sự suôn sẻ và may mắn cho doanh nghiệp. Dưới đây là những điều không nên mắc phải:
Chuẩn bị mâm cúng sơ sài
Mâm cúng khai trương là một phần không thể thiếu trong lễ cúng. Cần chuẩn bị mâm cúng đầy đủ và chỉnh chu để thể hiện sự thành tâm. Tránh việc chuẩn bị sơ sài, vì điều này có thể mang lại cảm giác thiếu tôn trọng đối với thần linh.
Đổi trả hàng trong ngày khai trương
Theo phong thủy, việc đổi trả hàng trong ngày khai trương là điều kiêng kỵ. Chủ doanh nghiệp nên chuẩn bị kỹ lưỡng để hạn chế tình huống này, nhằm bảo vệ uy tín và tài lộc trong kinh doanh.
Quét rác ra ngoài
Quét rác ra khỏi cửa hàng hoặc công ty trong ngày khai trương được cho là sẽ cuốn theo tài lộc và vận may. Nếu cần dọn dẹp, nên gom rác lại một chỗ và chỉ mang ra ngoài sau ngày khai trương.
Dùng gam màu kỵ với gia chủ
Ngày khai trương là dịp đặc biệt, vì vậy nên chọn các màu sắc nổi bật như đỏ, vàng. Gia chủ cần tránh sử dụng những màu tương khắc với bản mệnh của mình, mà nên chọn màu tương sinh để thu hút may mắn.
Nói những lời không may mắn
Cần tránh những lời nói tiêu cực hoặc ám chỉ điều không tốt. Các lời chúc tốt đẹp từ khách mời rất quan trọng, tạo không khí vui vẻ và may mắn cho sự khởi đầu mới.
Làm vỡ kính, đồ vật thủy tinh
Theo quan niệm phong thủy, việc làm vỡ kính, vỡ đồ thủy tinh sẽ là điềm báo cho sự chia cắt, phân ly, tiêu tan và ảnh hưởng đến thành công trong việc kinh doanh.
Một số điều kiêng kỵ không nên mắc phải vào ngày khai trương
Chọn ngày tốt khai trương không chỉ là một truyền thống văn hóa mà còn là một yếu tố quyết định cho sự khởi đầu của doanh nghiệp. Qua việc xem xét các yếu tố như tuổi, mệnh, cũng như tránh những ngày xấu và kiêng kỵ, bạn sẽ tạo ra nền tảng vững chắc cho sự phát triển lâu dài. Hãy chuẩn bị thật chu đáo và lựa chọn một ngày khai trương thật đẹp để mang lại vận may, tài lộc cho doanh nghiệp của bạn!
Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.