0Giỏ hàng Khiếu nại 028.39505060 Hotline bán hàng 1900 2628 Tư vấn kỹ thuật 1900 2638
Danh mục sản phẩm

Xem ngày tốt khai trương năm 2025 theo tuổi và mệnh

79
Việc chọn ngày tốt để khai trương là cực kỳ quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến vận mệnh và sự phát triển của doanh nghiệp. Ngày khai trương đẹp không chỉ mang lại may mắn, tài lộc mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho sự kiện, thu hút khách hàng và đối tác. Hãy cùng Điện Máy Chợ Lớn khám phá cách chọn ngày tốt khai trương năm 2025 theo tuổi và mệnh cũng như những điều cần tránh để buổi lễ diễn ra suôn sẻ.

1. Vì sao chúng ta cần phải xem ngày tốt để khai trương?

Chọn ngày tốt khai trương là một yếu tố quan trọng vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến vận mệnh của doanh nghiệp. Theo quan niệm dân gian, ngày xấu có thể mang lại nhiều khó khăn, trì trệ trong hoạt động kinh doanh, khiến doanh nghiệp phải đối mặt với nhiều trắc trở ngay từ những bước đầu tiên.

Lễ khai trương của một cửa hành được tổ chức vào một ngày tốt

Chọn ngày tốt để khai trương mang lại vượng khí và thu hút tài lộc đến cho doanh nghiệp

Khai trương vào ngày tốt, hợp tuổi sẽ giúp doanh nghiệp xây dựng nền tảng vững chắc cho sự phát triển lâu dài. Ngày đẹp không chỉ mang lại vượng khí mà còn thu hút tài lộc, khách hàng ngay từ những ngày đầu, tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp phát triển.

Ngày khai trương đẹp còn ảnh hưởng đến tâm lý của khách hàng và đối tác. Một sự kiện khai trương diễn ra vào ngày thuận lợi sẽ thu hút sự tham gia của nhiều người, tạo không khí hứng khởi và sự tin tưởng vào thương hiệu. Ngược lại, ngày xấu có thể làm giảm sự quan tâm và ảnh hưởng đến uy tín của doanh nghiệp.

Khai trương vào ngày đẹp giúp doanh nghiệp tránh những rủi ro không đáng có. Ngày tốt không chỉ là dịp khởi đầu thuận lợi mà còn giúp doanh nghiệp tránh được những ngày đại kỵ, sao xấu chiếu, từ đó giảm thiểu nguy cơ gặp phải những trục trặc trong kinh doanh và tài chính.

2. Năm 2025 có ngày tốt khai trương nào?

Cùng tham khảo những ngày khai trương tốt theo lịch âm, lịch dương, tuổi và giờ đẹp trong suốt 12 tháng của năm 2025 dưới đây:

Xem ngày, giờ và tuổi khai trương tốt tháng 1/2025

Dương Lịch

Âm Lịch

Tuổi Hợp

Giờ Tốt

03/01/2025

04/12/2024

Tý, Thìn, Tỵ

Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21).

06/01/2025

07/12/2024

Mùi, Mão, Dần

Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

15/01/2025

16/12/2024

Tý, Thìn, Tỵ

Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19).

16/01/2025

17/12/2024

Tý, Thìn, Tỵ

Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19).

27/01/2025

28/12/2024

Tý, Thìn, Tỵ

Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21).

28/01/2025

29/12/2024

Tỵ, Sửu, Thìn

Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19).

Xem ngày, giờ và tuổi khai trương tốt tháng 2/2025

Dương Lịch

Âm Lịch

Tuổi Hợp

Giờ Tốt

06/02/2025

09/01/2025

Dần, Tuất, Mùi

Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19).

10/02/2025

13/01/2025

Dần, Ngọ, Mão

Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23).

11/02/2025

14/01/2025

Mùi, Mão, Dần

Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19), Hợi (21–23).

12/02/2025

15/01/2025

Thân, Thìn, Sửu

Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19).

16/02/2025

19/01/2025

Thân, Tý, Dậu

Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23).

18/02/2025

21/01/2025

Dần, Tuất, Mùi

Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19).

22/02/2025

25/01/2025

Dần, Ngọ, Mão

Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23).

Xem ngày, giờ và tuổi khai trương tốt tháng 3/2025

Dương Lịch

Âm Lịch

Tuổi Hợp

Giờ Tốt

06/03/2025

07/02/2025

Dần, Ngọ, Mão

Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23).

13/03/2025

14/02/2025

Dậu, Sửu, Thân

Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

19/03/2025

20/02/2025

Mùi Mão Dần

Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

21/03/2025

22/02/2025

Tỵ, Dậu, Tý

Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

23/03/2025

24/02/2025

Hợi, Mùi, Tuất

Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19).

25/03/2025

26/02/2025

Dậu, Sửu, Thân

Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

31/03/2025

03/03/2025

Mùi, Mão, Dần

Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

Xem ngày, giờ và tuổi khai trương tốt tháng 4/2025

Dương Lịch

Âm Lịch

Tuổi Hợp

Giờ Tốt

13/04/2025

16/03/2025

Thân, Thìn, Sửu

Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19).

15/04/2025

18/03/2025

Ngọ, Tuất, Hợi

Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21).

18/04/2025

21/04/2025

Dậu, Sửu, Thân

Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

20/04/2025

23/03/2025

Hợi, Mão, Ngọ

Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

25/04/2025

28/03/2025

Thân, Thìn, Sửu

Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19).

27/04/2025

30/03/2025

Ngọ, Tuất, Hợi

Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21).

Xem ngày, giờ và tuổi khai trương tốt tháng 5/2025

Dương Lịch

Âm Lịch

Tuổi Hợp

Giờ Tốt

08/05/ 2025

11/04/2025

Tỵ, Dậu, Tý

Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

16/05/ 2025

19/04/2025

Tỵ, Sửu, Thìn

Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19).

20/05/ 2025

23/04/2025

Tỵ, Dậu, Tý

Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

22/05/ 2025

25/04/2025

Hợi, Mùi, Tuất

Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19).

27/05/ 2025

01/05/2025

Tý, Thìn, Tỵ

Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21).

28/05/ 2025

02/05/2025

Tỵ, Sửu, Thìn

Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19).

Xem ngày, giờ và tuổi khai trương tốt tháng 6/2025

Dương Lịch

Âm Lịch

Tuổi Hợp

Giờ Tốt

01/06/2025

06/05/2025

Tỵ, Dậu, Tý

Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

04/06/2025

09/05/2025

Thân, Tý, Dậu

Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23).

07/06/2025

12/05/2025

Hợi, Mão, Ngọ

Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

08/06/2025

13/05/2025

Tý, Thìn, Tỵ

Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21).

14/06/2025

19/05/2025

Ngọ, Tuất, Hợi

Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21).

16/06/2025

21/05/2025

Thân, Tý, Dậu

Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23).

20/06/2025

25/05/2025

Tý, Thìn, Tỵ

Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21).

26/06/2025

02/06/2025

Ngọ, Tuất, Hợi

Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21).

Xem ngày, giờ và tuổi khai trương tốt tháng 7/2025

Dương Lịch

Âm Lịch

Tuổi Hợp

Giờ Tốt

02/07/2025

08/06/2025

Tý, Thìn, Tỵ

Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21).

08/07/2025

14/06/2025

Ngọ, Tuất, Hợi

Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21).

09/07/2025

15/06/2025

Hợi, Mùi, Tuất

Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19).

20/07/2025

26/06/2025

Ngọ, Tuất, Hợi

Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21).

21/07/2025

27/06/2025

Hợi, Mùi, Tuất

Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19).

Xem ngày, giờ và tuổi khai trương tốt tháng 8/2025

Dương Lịch

Âm Lịch

Tuổi Hợp

Giờ Tốt

01/08/2025

08/06/2025

Ngọ, Tuất, Hợi

Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21).

02/08/2025

09/06/2025

Hợi, Mùi, Tuất

Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19).

11/08/ 2025

18/06/2025

Thân, Thìn, Sửu

Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19).

16/08/2025

23/06/2025

Dậu, Sửu, Thân

Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

17/08/2025

24/06/2025

Dần, Tuất, Mùi

Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19).

21/08/2025

28/06/2025

Dần, Ngọ, Mão

Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23).

23/08/2025

02/07/2025

Thân, Thìn, Sửu

Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19).

27/08/2025

05/07/2025

Thân, Tý, Dậu

Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23).

28/08/2025

06/07/2025

Dậu, Sửu, Thân

Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

Xem ngày, giờ và tuổi khai trương tốt tháng 9/2025

Dương Lịch

Âm Lịch

Tuổi Hợp

Giờ Tốt

04/09/2025

13/07/2025

Thân, Thìn, Sửu

Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19).

08/09/2025

17/07/2025

Thân, Tý, Dậu

Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23).

09/09/2025

18/07/2025

Dậu, Sửu, Thân

Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

15/09/2025

24/07/2025

Mùi, Mão, Dần

Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

21/09/2025

30/07/2025

Dậu, Sửu, Thân

Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

23/09/2025

02/08/2025

Hợi Mão Ngọ

Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

Xem ngày, giờ và tuổi khai trương tốt tháng 10/2025

Dương Lịch

Âm Lịch

Tuổi Hợp

Giờ Tốt

03/10/2025

12/08/2025

Dậu, Sửu, Thân

Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

16/10/2025

25/08/2025

Dần, Tuất, Mùi

Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19).

18/10/2025

27/08/2025

Tý, Thìn, Tỵ

Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21).

28/10/2025

08/09/2025

Dần, Tuất, Mùi

Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19).

30/10/2025

10/09/2025

Tý, Thìn, Tỵ

Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21).

Xem ngày, giờ và tuổi khai trương tốt tháng 11/2025

Dương Lịch

Âm Lịch

Tuổi Hợp

Giờ Tốt

03/11/2025

14/09/2025

Thân, Thìn, Sửu

Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19).

04/11/2025

15/09/2025

Tỵ, Dậu, Tý

Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

10/11/2025

21/09/2025

Hợi, Mão, Ngọ

Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

12/11/2025

23/09/2025

Tỵ, Sửu, Thìn

Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19).

17/10/2025

28/09/2025

Ngọ, Tuất, Hợi

Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21).

18/11/2025

29/09/2025

Hợi, Mùi, Tuất

Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19).

22/11/2025

03/10/2025

Hợi, Mão, Ngọ

Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

29/11/2025

10/10/2025

Ngọ, Tuất, Hợi

Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21).

30/11/2025

11/10/2025

Hợi, Mùi, Tuất

Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19).

Xem ngày, giờ và tuổi khai trương tốt tháng 12/2025

Dương Lịch

Âm Lịch

Tuổi Hợp

Giờ Tốt

04/12/2025

15/10/2025

Hợi, Mão, Ngọ

Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

06/12/2025

17/10/2025

Tỵ, Sửu, Thìn

Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19).

10/12/2025

21/10/2025

Tỵ, Dậu, Tý

Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

11/12/2025

22/10/2025

Ngọ, Tuất, Hợi

Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21).

17/12/2025

28/10/2025

Tý, Thìn, Tỵ

Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21).

19/12/2025

30/10/2025

Dần, Ngọ, Mão

Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23).

23/12/2025

04/11/2025

Ngọ, Tuất, Hợi

Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23).

29/12/2025

10/11/2025

Tý, Thìn, Tỵ

Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21).

3. Chọn ngày khai trương nên tránh những ngày nào?

Ngày Tam Nương

Ngày Tam Nương được coi là ngày xấu trong văn hóa dân gian, liên quan đến sự tích về ba người phụ nữ có ảnh hưởng lớn đến vận mệnh của một triều đại. Các ngày âm lịch hàng tháng mà bạn nên tránh là 3, 7, 13, 18, 22 và 27. Khai trương vào những ngày này có thể khiến doanh nghiệp gặp nhiều xui xẻo, trục trặc trong kinh doanh và vận hành.

Ngày Xích Khẩu

Ngày Xích Khẩu với ý nghĩa liên quan đến sự mâu thuẫn và cãi vã, cũng là một ngày không nên chọn để khai trương. Màu đỏ (xích) và miệng (khẩu) kết hợp lại thể hiện sự bất đồng, do đó, việc khai trương vào ngày này có thể dẫn đến nhiều khó khăn, cản trở trong công việc kinh doanh.

Ngày Không Vong

Ngày Không Vong mang ý nghĩa liên quan đến sự mất mát và không may mắn. Khai trương vào ngày này có thể khiến doanh nghiệp dễ gặp rủi ro, thua lỗ và không đạt được những mục tiêu đã đề ra. Do đó, tốt nhất là nên tránh chọn ngày Không Vong cho các sự kiện quan trọng.

Ngày Nguyệt Kỵ

Ngày Nguyệt Kỵ, còn gọi là ngày Sóc hay ngày Nguyệt tận, là những ngày không có mặt trăng, gồm mùng 1, 29 hoặc 30 hàng tháng. Theo quan niệm dân gian, ngày này gây ra sự hỗn độn và hung hại cho các công việc lớn. Việc khai trương vào ngày Nguyệt Kỵ có thể mang lại nhiều khó khăn và cản trở cho doanh nghiệp trong tương lai.

4. Mách bạn cách chọn ngày tốt khai trương theo tuổi năm 2025

Xem ngũ hành của tuổi gia chủ và ngày dự kiến khai trương

Mỗi tuổi đều tương ứng với một trong năm ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Dưới đây là cách thực hiện so sánh:

Xác định Ngũ Hành

  • Tuổi gia chủ: Xác định ngũ hành tương ứng với năm sinh của gia chủ.
  • Ngày khai trương: Xác định ngũ hành của ngày dự kiến khai trương dựa trên can chi.

Quan Hệ Tương Sinh: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc

Quan hệ tương khắc: Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc.

Sau khi xác định các ngũ hành, so sánh mối quan hệ giữa tuổi gia chủ và ngày khai trương:

  • Tương hợp: Nếu ngày và tuổi hòa hợp, sẽ mang lại may mắn cho khai trương.
  • Tương xung: Nếu ngày xung khắc với tuổi, nên tránh tổ chức vào ngày đó.

5. Những yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn ngày khai trương

Để ngày khai trương diễn ra suôn sẻ và thành công, bạn cũng cần cân nhắc một số yếu tố ảnh hưởng đến việc đưa ra lựa chọn ngày khai trương sao cho hợp lý dưới đây:

  • Mục đích và ý nghĩa: Đây là yếu tố quan trọng nhất trong việc chọn ngày khai trương. Ngày được lựa chọn cần phải phù hợp với mệnh của gia chủ, chọn giờ hoàng đạo và ngày tốt để thu hút vận may, tài lộc, giúp buổi lễ diễn ra suôn sẻ và tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển tương lai.
  • Đối tượng khách hàng: Gia chủ cần cân nhắc đến đối tượng khách mời khi chọn ngày. Nếu sự kiện dành cho những người làm việc hành chính, nên tổ chức vào cuối tuần hoặc buổi tối để thuận tiện cho họ tham gia.
  • Ngày giờ và tình hình thời tiết: Thời điểm và điều kiện thời tiết cũng có ảnh hưởng lớn đến sự thành công của ngày khai trương. Chọn ngày và thời gian phù hợp giúp thu hút đông đảo khách hàng đến tham dự, tạo không khí vui vẻ và sôi động.
  • Ngày lễ và ngày tốt trong năm: Việc tổ chức khai trương vào các dịp lễ tết hoặc những ngày có ý nghĩa đặc biệt sẽ tạo ấn tượng tốt và thu hút khách hàng. Những ngày này thường mang lại không khí vui tươi, thuận lợi cho việc bắt đầu một khởi đầu mới.

Lễ khai trương tại cửa hàng Spa

Chọn ngày khai trương cần lưu ý một số yếu tố để tránh ảnh hưởng xấu tới ngày khai trương

Chọn ngày phù hợp với mệnh của gia chủ

Chọn ngày khai trương phù hợp với mệnh của gia chủ là một yếu tố quan trọng để tạo ra năng lượng tích cực cho việc kinh doanh. Mỗi mệnh có những ngày tương sinh và tương khắc riêng, vì vậy việc lựa chọn ngày khai trương dựa trên mệnh sẽ giúp gia chủ thu hút may mắn và tài lộc.

  • Người mệnh Kim: sinh vào các năm như 1951, 1962, 1974, 1984 và 1993, ngày khai trương nên rơi vào các ngày có hành Thổ hoặc hành Kim. Những ngày như 3/1/2025 hoặc 9/1/2025 là lựa chọn lý tưởng để gia chủ có thể khởi đầu thuận lợi.
  • Người mệnh Mộc: sinh vào các năm 1952, 1963, 1975, 1985 và 1994, nên chọn các ngày có hành Thủy, vì Thủy sinh Mộc. Các ngày như 6/1/2025 và 19/1/2025 sẽ mang lại sự phát triển và thịnh vượng cho công việc.
  • Người mệnh Thủy: những người sinh vào các năm 1953, 1964, 1976, 1986 và 1995 nên chọn ngày có hành Mộc, vì Mộc sinh Thủy. Các ngày 3/1/2025 và 6/1/2025 là những lựa chọn tốt để khai trương.
  • Người mệnh Hỏa: sinh vào các năm 1956, 1965, 1977, 1987 và 1996, cũng nên chọn các ngày có hành Mộc. Những ngày như 9/1/2025 hoặc 14/1/2025 được xem là lý tưởng để bắt đầu một khởi đầu mới.
  • Người mệnh Thổ: sinh vào các năm 1958, 1969, 1978, 1988 và 1997, nên chọn ngày có hành Hỏa hoặc hành Thổ. Các ngày 14/1/2025 và 19/1/2025 là những lựa chọn phù hợp để gia chủ có thể khai trương thuận lợi.

Tránh những ngày phạm vào Bách Kỵ

Theo văn hóa Á Đông, việc chọn ngày cho các sự kiện quan trọng như khai trương rất cần thiết, và có những ngày được xem là “hung ngày” mà gia chủ nên tránh. Những ngày này có thể mang lại những điều không may mắn và không thuận lợi cho các hoạt động quan trọng.

  • Ngày Tam Nương: ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch.
  • Ngày Dương Công kỵ nhật: những ngày đặc biệt trong lịch âm kỵ những hoạt động quan trọng.
  • Ngày Nguyệt Kỵ: 5, 14, 23 âm lịch

Kiểm tra Trực của ngày

Trong lịch Âm, mỗi ngày được phân chia thành 1 trực trong số 12 trực, bao gồm các trực như Kiến, Tấn, An, Mãn, Hữu, Tài, Thành, Khai, Phúc, Bế, Phá và Nguy. Những trực này có ảnh hưởng không nhỏ đến kết quả của các hoạt động quan trọng, đặc biệt là khai trương.

  • Trực Khai: tượng trưng cho sự khởi đầu, phát triển.
  • Trực Thành: thích hợp cho việc bắt đầu những hoạt động mới.
  • Trực Mãn: tượng trưng cho sự viên mãn, đầy đủ, thịnh vượng.

Xem sao Cát - Hung trong ngày

Khi lựa chọn ngày khai trương, việc xem xét các sao có ảnh hưởng đến sự thành công của sự kiện là rất quan trọng. Gia chủ nên ưu tiên chọn ngày có những sao tốt như sau:

  • Sao Thiên Đức và Nguyệt Đức: Những sao này có khả năng hóa giải điều xấu, đồng thời tăng cường phúc lộc cho gia chủ.
  • Sao Sinh Khí và Nguyệt Tài: Đây là những sao thu hút tài lộc và mang đến sự thịnh vượng, rất lý tưởng cho các hoạt động kinh doanh.
  • Sao Minh Đường và Đại Cát: Những sao này hỗ trợ cho công việc diễn ra thuận lợi và đạt được thành công.

Ngược lại, gia chủ cần tránh các sao xấu như Thiên Tặc, Nguyệt Yếm và Nhân Cách. Những sao này có thể mang lại điều không may mắn và gây trở ngại cho sự phát triển của doanh nghiệp.

Phân tích Can Chi của ngày dự kiến khai trương

Mỗi ngày âm lịch được cấu thành từ một Thiên Can và một Địa Chi, cụ thể như sau:

Thiên Can và Địa Chi

  • 10 Thiên Can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý
  • 12 Địa Chi: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi

Các Hành Tương Ứng

Các can chi trên đại diện cho các hành như sau:

  • Mộc: Giáp, Ất, Dần, Mão
  • Hỏa: Bính, Đinh, Tị, Ngọ
  • Thổ: Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi
  • Kim: Canh, Tân, Thân, Dậu
  • Thủy: Nhâm, Quý, Hợi, Tý

Quan Hệ Tương Sinh: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc

Quan hệ tương khắc: Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc.

Ví dụ, nếu ngày dự kiến khai trương là Đinh Sửu:

  • Can: Đinh (Hỏa)
  • Chi: Sửu (Thổ)

Trong trường hợp này, Hỏa sinh Thổ, cho thấy ngày này rất tốt cho việc khai trương. Gia chủ có thể tổ chức lễ cúng khai trương vào ngày này để thu hút năng lượng tích cực.

Chọn giờ tốt để tiến hành khai trương

Khi chọn giờ khai trương, các giờ "hoàng đạo" là thời điểm lý tưởng để bắt đầu. Đặc biệt, khoảng thời gian từ 7 - 9 giờ và 9 - 11 giờ sáng thường được coi là tốt, giúp mang lại năng lượng tích cực và may mắn cho công việc kinh doanh.

6. Nên chuẩn bị những lễ vật gì cho mâm cúng khai trương?

Sau khi đã chọn được ngày đẹp để khai trương, việc bạn cần chuẩn bị những lễ vật cúng đưa lên thần linh rất quan trọng. Tùy thuộc vào hoàn cảnh của mỗi gia đình để chuẩn bị lễ, tuy nhiên Điện Máy Chợ Lớn sẽ gợi ý bạn mâm cúng đơn giản như sau:

  • Một bình hoa tươi, nên chọn những loài hoa thuần khiết, tươi tắn.
  • Một mâm ngũ quả với 5 loại trái cây: ví dụ cầu, dừa, xoài, đu đủ, mãng cầu,...
  • Một con gà luộc nguyên con, nếu bạn có điều kiện có thể cúng thêm 1 con heo sữa quay.
  • Một dĩa xôi to, có thể là xôi gấc, xôi dừa, xôi đậu xanh,...
  • Trầu cau cần được têm rồng phượng, lựa chọn những trái to, không bị móp méo.
  • Chuẩn bị nhang, vàng mã, rượu, trà và nước lọc.

Mâm cúng cho ngày khai trương

Gợi ý mâm cúng đầy đủ cho ngày khai trương

7. Những điều kiêng kỵ, không nên mắc phải trong ngày khai trương

Trong ngày khai trương, việc chú ý đến những điều kiêng kỵ là rất quan trọng để đảm bảo sự suôn sẻ và may mắn cho doanh nghiệp. Dưới đây là những điều không nên mắc phải:

Chuẩn bị mâm cúng sơ sài

Mâm cúng khai trương là một phần không thể thiếu trong lễ cúng. Cần chuẩn bị mâm cúng đầy đủ và chỉnh chu để thể hiện sự thành tâm. Tránh việc chuẩn bị sơ sài, vì điều này có thể mang lại cảm giác thiếu tôn trọng đối với thần linh.

Đổi trả hàng trong ngày khai trương

Theo phong thủy, việc đổi trả hàng trong ngày khai trương là điều kiêng kỵ. Chủ doanh nghiệp nên chuẩn bị kỹ lưỡng để hạn chế tình huống này, nhằm bảo vệ uy tín và tài lộc trong kinh doanh.

Quét rác ra ngoài

Quét rác ra khỏi cửa hàng hoặc công ty trong ngày khai trương được cho là sẽ cuốn theo tài lộc và vận may. Nếu cần dọn dẹp, nên gom rác lại một chỗ và chỉ mang ra ngoài sau ngày khai trương.

Dùng gam màu kỵ với gia chủ

Ngày khai trương là dịp đặc biệt, vì vậy nên chọn các màu sắc nổi bật như đỏ, vàng. Gia chủ cần tránh sử dụng những màu tương khắc với bản mệnh của mình, mà nên chọn màu tương sinh để thu hút may mắn.

Nói những lời không may mắn

Cần tránh những lời nói tiêu cực hoặc ám chỉ điều không tốt. Các lời chúc tốt đẹp từ khách mời rất quan trọng, tạo không khí vui vẻ và may mắn cho sự khởi đầu mới.

Làm vỡ kính, đồ vật thủy tinh

Theo quan niệm phong thủy, việc làm vỡ kính, vỡ đồ thủy tinh sẽ là điềm báo cho sự chia cắt, phân ly, tiêu tan và ảnh hưởng đến thành công trong việc kinh doanh.

Bàn cúng khai trương tại văn phòngMột số điều kiêng kỵ không nên mắc phải vào ngày khai trương

Chọn ngày tốt khai trương không chỉ là một truyền thống văn hóa mà còn là một yếu tố quyết định cho sự khởi đầu của doanh nghiệp. Qua việc xem xét các yếu tố như tuổi, mệnh, cũng như tránh những ngày xấu và kiêng kỵ, bạn sẽ tạo ra nền tảng vững chắc cho sự phát triển lâu dài. Hãy chuẩn bị thật chu đáo và lựa chọn một ngày khai trương thật đẹp để mang lại vận may, tài lộc cho doanh nghiệp của bạn!

Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store